Bài giảng Đại số 7 - Làm tròn số - Giáo viên: Bùi Hương Giang

pptx 20 trang thienle22 4590
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 7 - Làm tròn số - Giáo viên: Bùi Hương Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_7_lam_tron_so_giao_vien_bui_huong_giang.pptx
  • pptxTổ 2.pptx
  • pptxTổ 4.pptx

Nội dung text: Bài giảng Đại số 7 - Làm tròn số - Giáo viên: Bùi Hương Giang

  1. CHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ GIÁO VỀ DỰ GIỜ Giỏo viờn: Bựi Hương Giang
  2. Nhiệm vụ về nhà (Hoạt động nhúm theo tổ): Tổ 1 + Tổ 2: Em hóy tỡm hiểu cỏc con số thống kờ liờn quan đến tỡnh hỡnh tai nạn giao thụng hiện nay. Tổ 3 + Tổ 4: Em hóy tỡm hiểu cỏc con số thống kờ liờn quan đến bạo lực học đường.
  3. Cỏc số trờn đó được làm trũn số. Làm trũn số để làm gỡ? Vậy làm trũn số như thế nào? Để dễ nhớ, dễ ước lượng, dễ tớnh toỏn
  4. VD1: Làm trũn cỏc số thập phõn 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị: - Kớ hiệu “ ” đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ” - Để làm trũn một số thập phõn đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyờn gần nhất với số đú
  5. ?1?1 Điền số thớch hợp vào ụ vuụng sau khi đó làm trũn số đến hàng đơn vị. 5,4 5 4,5 5 5,8 6 4,5 4 4,5 5,4 5,8 4 5 6
  6. Vớ dụ 2: - Làm trũn số 72900 đến hàng nghỡn (núi gọn là làm trũn nghỡn) 72900 73000 - Làm trũn số 1723 đến hàng chục (núi gọn là làm trũn chục) 1723 1720 Vớ dụ 3: Làm trũn số 0,8134 đến hàng phần nghỡn (cũn núi là làm trũn số 0,8134 đến chữ số thập phõn thứ ba) 0,8134 0,813
  7. 1/Làm trũn số 5,4 đến hàng đơn vị 1/Làm trũn số 5,8 đến hàng đơn vị 5,4 5 5,8 6 4,3 4 4,9 5 2/Làm trũn số 0,8134 đến chữ số 2/Làm trũn số 72900 đến hàng thập phõn thứ ba. nghỡn. 0,8134 0,813 72900 73000 3/Làm trũn số 1723 đến hàng chục. 1723 1720
  8. Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiờn trong cỏc chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thỡ ta giữ nguyờn bộ phận cũn lại. Trong trường hợp số nguyờn thỡ ta thay cỏc chữ số bị bỏ đi bằng cỏc chữ số 0. Vớ dụ: Làm trũn số 86,149 đến chữ số thập phõn thứ nhất 86,149 86,1 Bộ phận Bộ phận giữ lại bỏ đi Vớ dụ: Làm trũn số 542 đến hàng chục 542 540
  9. Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiờn trong cỏc chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thỡ ta cộng thờm 1 vào chữ số cuối cựng của bộ phận cũn lại. Trong trường hợp số nguyờn thỡ ta thay cỏc chữ số bị bỏ đi bằng cỏc chữ số 0 Vớ dụ: Làm trũn số 0,0861 đến chữ số thập phõn thứ hai 0,0861 0,09 Vớ dụ: Làm trũn số 1573 đến hàng trăm 1573 1600
  10. ?2 Cho số thập phõn 79,3826 a) Làm trũn đến chữ số thập phõn thứ ba. 79,3826 79,383 b) Làm trũn đến chữ số thập phõn thứ hai. 79,3826 79,38 c) Làm trũn đến chữ số thập phõn thứ nhất. 79,3826 79,4
  11. 1. Bài 76/37 sgk Kết quả cuộc Tổng điều tra dõn số ở nước ta tớnh đến 0 giờ ngày 1/4/1999 cho biết: Dõn số nước ta là 76324753 người trong đú cú 3695 cụ từ 100 tuổi trở lờn. Em hóy làm trũn cỏc số 76324753 và 3695 đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghỡn SỐ TRềN TRềN TRềN CHỤC TRĂM NGHèN 76324753 76324750 76324800 76325000 3695 3700 3700 4000
  12. 2. Bài tập 74/SGK HS hoạt động nhúm 4 (5’) Hết học kỡ I, điểm Toỏn của bạn An như sau: Hệ số 1: 7; 8; 6; 10 Hệ số 2: 7; 6; 5; 9 Hệ số 3: 8 Em hóy tớnh điểm trung bỡnh mụn Toỏn học kỡ I của bạn An (làm trũn đến chữ số thập phõn thứ nhất). điểm hs1 + điểm hs2 x 2 + điểm hs3 x 3 TBM = Tổng cỏc hệ số (7+8+6+10)+(7+6+5+9) . 2 + 8 . 3 TBM = 15 = 7,26666 7,3
  13. 3. Bài 3 Một số sau khi làm trũn đến hàng nghỡn cho kết quả là 21 000. Số đú cú thể lớn nhất là bao nhiờu, nhỏ nhất là bao nhiờu? Đỏp ỏn: Số lớn nhất là 21 499 Số nhỏ nhất là 20 500
  14. Cõu 1 Làm trũn số 61,996 đến chữ số thập phõn thứ hai. 61,996 62
  15. Cõu 2 Tổng số dõn của Việt Nam vào thời điểm 0h ngày 01/4/2019 là 96.208.984 người. Làm trũn số trờn đến hàng trăm nghỡn. 96.208.984≈ . .
  16. Cõu 3 Trong 6 thỏng đầu năm 2019, cả nước đó xảy ra 8.385 vụ tai nạn giao thụng. Làm trũn số trờn đến hàng trăm. 8385 ≈ 8400
  17. Cõu 4 Làm trũn cỏc số đến hàng đơn vị trước, rồi thực hiện phộp tớnh. 14,61-7,17+3,2 14,61− 7,17 + 3,2 15 − 7 + 3 = 8 + 3 =11
  18. NỘI DUNG BÀI HỌC CẦN NHỚ ❖ Quy ước làm trũn số Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiờn trong cỏc chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thỡ ta giữ nguyờn bộ phận cũn lại. Trong trường hợp số nguyờn thỡ ta thay cỏc chữ số bị bỏ đi bằng cỏc chữ số 0 Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiờn trong cỏc chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thỡ ta cộng thờm 1 vào chữ số cuối cựng của bộ phận cũn lại. Trong trường hợp số nguyờn thỡ ta thay cỏc chữ số bị bỏ đi bằng cỏc chữ số 0
  19. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Học thuộc quy ước làm trũn số • Làm bài 78,79,80 SGK trang 38 • Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
  20. Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh !