Bài giảng Công nghệ Lớp 8 (Kết nối tri thức) - Tiết 8: Ôn tập giữa học kì I

pptx 28 trang Chiến Đoàn 10/01/2025 30
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 8 (Kết nối tri thức) - Tiết 8: Ôn tập giữa học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_cong_nghe_lop_8_ket_noi_tri_thuc_tiet_8_on_tap_giu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Lớp 8 (Kết nối tri thức) - Tiết 8: Ôn tập giữa học kì I

  1. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
  2. *Trò chơi “Chiếc túi thần kỳ”. *Luật chơi như sau: - Bịt mắt và dùng tay lấy một sản phẩm trong túi rồi đoán các vật thể được tạo thành từ những khối hình học nào?. - Nếu gọi đúng thì món quà đó chính là phần thưởng của bạn. Nếu gọi sai món quà đó sẽ ở lại với cô. - Mỗi lần đoán không quá 10 giây.
  3. PHẦNPHẦN II ÔN TẬP GIỮA KÌ I
  4. HOẠT Hình thành kiến thức ĐỘNG
  5. I. Kiến thức cần nhớ. - Sơ đồ tư duy Bản vẽ kĩ thuật Hình chiếu Bản vẽ các Bản vẽ các khối đa diện ÔN TẬP khối hình học Bản vẽ các khối tròn xoay GHKI Bản vẽ kĩ Bản vẽ chi tiết thuật Bản vẽ lắp Bản vẽ nhà
  6. II. Một số câu hỏi ôn tập Câu 1: Thế nào là bản vẽ kỹ thuật? Công dụng của bản vẽ kỹ thuật Câu 2: Hình chiếu là gì? Có mấy loại phép chiếu? Có mấy hình chiếu? Vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ? Câu 3: Kể tên các khối đa diện đã học? Mỗi khối đa điện có mấy kích thước chính? Mỗi hình chiếu thể hiện được mấy kích thước của khối đa điện? Câu 4: Kể tên các khối tròn xoay đã học? Nêu cách tạo thành các khối tròn xoay đó. Câu 5: Nêu khái niệm, nội dung, công dụng và trình tự đọc bản vẽ chi tiết? Câu 6: Nêu khái niệm, nội dung, công dụng và trình tự đọc bản vẽ lắp? Câu 7: Nêu khái niệm, nội dung, công dụng và trình tự đọc bản vẽ nhà?
  7. II. Một số câu hỏi ôn tập Trả lời các câu hỏi bằng cách hoàn thành các PHT (4 Phút) Nhóm 1: Câu 1: Thế nào là bản vẽ kỹ thuật? Công dụng của bản vẽ kỹ thuật Câu 2: Hình chiếu là gì? Có mấy loại phép chiếu? Có mấy hình chiếu? Vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ? Nhóm 2: Câu 3: Kể tên các khối đa diện đã học? Mỗi khối đa điện có mấy kích thước chính? Mỗi hình chiếu thể hiện được mấy kích thước của khối đa điện? Câu 4: Kể tên các khối tròn xoay đã học? Nêu cách tạo thành các khối tròn xoay đó.
  8. II. Một số câu hỏi ôn tập Trả lời các câu hỏi bằng cách hoàn thành các PHT(4 Phút) Nhóm 3: Câu 5: Nêu khái niệm, nội dung, công dụng và trình tự đọc bản vẽ chi tiết? Câu 6: Nêu khái niệm, nội dung, công dụng và trình tự đọc bản vẽ lắp?
  9. Hoạt động nhóm Câu 1: Thế nào là bản vẽ kỹ thuật? Công dụng của bản vẽ kỹ thuật Câu 2: Hình chiếu là gì? Có mấy loại phép chiếu? Có mấy hình chiếu? Vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ? Câu 3: Kể tên các khối đa diện đã học? Mỗi khối đa điện có mấy kích thước chính? Mỗi hình chiếu thể hiện được mấy kích thước của khối đa điện? Câu 4: Kể tên các khối tròn xoay đã học? Nêu cách tạo thành các khối tròn xoay đó. Câu 5: Nêu khái niệm, nội dung, công dụng và trình tự đọc bản vẽ chi tiết? Câu 6: Nêu khái niệm, nội dung, công dụng và trình tự đọc bản vẽ lắp? Câu 7: Nêu khái niệm, nội dung, công dụng và trình tự đọc bản vẽ nhà?
  10. II. Một số câu hỏi ôn tập Nhóm 1 Câu 1: Thế nào là bản vẽ kỹ thuật? Công dụng của bản vẽ kỹ thuật? - Bản vẽ vẽ kỹ kỹ thuật thuật trình trình bày bày các các thông tincủa của sản sản phẩm phẩm dưới dưới dạng các các hình .vẽ, các , các ký hiệu .theo theomột quymột tắc quythống tắc nhất thống và thường được vẽ theo nhất và thường được vẽ theo tỉ lệ - Bản Bản vẽ vẽ kỹ kỹ thuật thuật dùng dùng trongtrong thiết .kế,, . chế tạo chichi tiết, tiết, . lắp ráp sản phẩm, thi công .công trìnhcông trình
  11. Nhóm 1 Câu 2: Hình chiếu là gì? Có mấy loại phép chiếu? Có mấy hình chiếu? Vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ? - Khi chiếu vật vật thể thể lên lên trên trên .mặt ,phẳng hình nhận , hình được nhận trên được mặt trên phẳng mặt phẳng gọi là gọi là .hình chiếu của vật thể.của vật thể. - Có Có 33 loại loại phép phép chiếu: chiếu: Phép Phép chiếu chiếu xuyên , phép tâm, chiếu phép chiếu , songphép songchiếu , phép chiếu vuông góc. - Có Có 33 hình hình chiếu: chiếu: Hình Hình chiếu chiếu đứng ,, hình hình chiếu chiếu bằng ., , hình hình chiếu cạnh . - Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ: + Hình chiếu đứng .: Ở góc trên, bên trái bản vẽ.trái bản vẽ. + Hình chiếu bằng: Ở dưới . hình chiếu đứng hình chiếu đứng. + Hình chiếu cạnh: Ở bên phải hình chiếu đứng. hình chiếu đứng.
  12. Nhóm 2: Câu 3: Kể tên các khối đa diện đã học? Mỗi khối đa điện có mấy kích thước chính? Mỗi hình chiếu thể hiện được mấy kích thước của khối đa điện? - Các khối đa diện đã học: hình - Các khối đa diện đã học: hình hộp chữ nhật , hình lăng trụ đều . , hình hình chóp đều . - Mỗi khối đa diện có - Mỗi khối đa diện có 3 kích thước: Chiều kích thước: Chiềudài (a), chiều (a), chiều rộng . (b),(b), chiều chiều cao (h)(h) - Mỗi hình chiếu thể hiện - Mỗi hình chiếu thể hiện 2 . trong 3 kích thước của khối đa diện: trong 3 kích thước của khối đa diện: + Hình chiếu đứng: chiều + Hình chiếu đứng: chiều dài , chiều , chiều cao . . + Hình chiếu bằng: chiều + Hình chiếu bằng: chiều dài , chiều , chiều rộng + Hình chiếu cạnh: chiều + Hình chiếu cạnh: chiều rộng ., chiều chiều .cao
  13. Nhóm 2: Câu 4: Kể tên các khối tròn xoay đã học? Nêu cách tạo thành các khối tròn xoay đó. - Các khối tròn xoay đã học: Hình - Các khối tròn xoay đã học: Hình trụ, hình , hình nón , hình , hình cầu . . . Hình Hình trụ trụ tạo tạo thành thành bằng bằng cách cách quay . một hình một chữ hình nhật 1 vòng quanh1 vòng quanh 1 1 cạnh cố định cố định Hình Hình nón nón tạo tạo thành thành bằng bằng cách cách quay một hình một tamhình giác vuông 1 vòng quanh 1 cạnh 1 vòng quanh 1 cạnh góc vuông .cố định.cố định. Hình cầu cầu tạo tạo thành thành bằng bằng cách cách .quay 1 1nửa . .hình 1tròn vòng 1quanh vòng quanh1 1 đường kính cố định. cố định.
  14. Nhóm 4: Câu 5: Nêu khái niệm, nội dung, công dụng và trình tự đọc bản vẽ chi tiết? - Khái niệm: BVCT gồm các - Khái niệm: BVCT gồm các hình biểu diễn ., các , các kích thước và và các thông tin cần thiết khác để các thông tin cần thiết khác để xác định .chi tiết đó.chi tiết đó. - Nội dung: - Nội dung: Hình biểu diễn ., kích thước, ., kích thước, yêu cầu kỹ thuật và và khung tênkhung tên - Công dụng: Dùng trong - Công dụng: Dùng trong chế tạo và và kiểm tra chi tiếtchi tiết máy máy - Trình tự đọc: Khung tên,- Trình tự đọc: Khung tên, hình biểu diễn ., kích thước, yêu cầu , kích thước, yêu cầu kỹ thuật và kỹ thuật và tổng hợp
  15. Nhóm 4: Câu 6: Nêu khái niệm, nội dung, công dụng và trình tự đọc bản vẽ lắp? - Khái niệm: BVL diễn tả - Khái niệm: BVL diễn tả hình dạng, , kết cấu của sản phẩm và của sản phẩm và vị . trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm.giữa các chi tiết của sản phẩm. - Nội dung: Hình biểu diễn, - Nội dung: Hình biểu diễn, .kích thước, , bảng kê và khung tên - Công dụng: Dùng trong - Công dụng: Dùng trong thiết kế, , . lắp ráp và và sử dụng sản phẩm.sản phẩm. - Trình tự đọc: Khung tên, - Trình tự đọc: Khung tên, ,bảng kê, hình biểu diễn, hình biểu diễn, kích thước . , , phân tích chi tiết và tổng hợp.và tổng hợp.
  16. Câu 7: Nêu khái niệm, nội dung, công dụng và trình tự đọc bản vẽ nhà? - Khái niệm: BVN gồm các hình biểu diễn và các và các số liệu xác xác định hình dạng, kích thước và kết cấu của ngôi nhà.của ngôi nhà. - Nội dung: Hình biểu diễn ., , kích thước và khung tênvà khung tên - Công dụng: Dùng trong thiết kế ., thi công , xây dựng nhà.xây dựng nhà. - Trình tự đọc: Khung tên, hình biểu diễn , kích thước và , kích thước và .các bộ phận.
  17. III. Bài tập Bài 1 : Cho các hình chiếu đứng 1, 2, 3; Hình chiếu bằng 4, 5, 6; Hình chiếu cạnh 7, 8, 9 và các vật thể A, B, C (Hình 1). Hãy điền số thích hợp vào bảng 1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hình chiếu với vật thể. Bảng 1: Vật thể Hình chiếu A B C Hình chiếu đứng 3 1 2 Hình chiếu bằng 4 6 5 Hình chiếu cạnh 8 8 7 Hình 1
  18. III. Bài tập Bài 2: a. Đọc bản vẽ các hình chiếu (hình 2a, hình 2b), xác định tên gọi các hình chiếu, hướng chiếu bằng cách đánh dấu x vào bảng 2 và 3 Hướng chiếu HCĐ HCB HCC Bảng 2 Hướng từ X trước tới Hướng từ trên X xuống Hướng từ trái sang Hướng chiếu HCĐ HCB HCC Hướng từ trước tới X Hướng từ trên Bảng 3 xuống X hình a hình b Hướng từ trái Hình 2: Các bản vẽ hình chiếu sang a
  19. III. Bài tập Bài 2: b. Đọc bản vẽ các hình chiếu (hình 2a, hình 2b), sau đó đánh dấu (x) vào các bảng 4 và 5 để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối với hình chiếu của chúng. Hình dạng A B C khối Bảng 4 Hình trụ X Hình hộp X Hình chóp cụt X Hình dạng A B C khối Hình trụ X Bảng 5 Hình nón cụt X hình a hình b Hình chỏm X Hình 2: Các bản vẽ hình chiếu cầu a
  20. III. Bài tập Bài 3: Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể sau
  21. III. Bài tập Bài 4: Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể sau
  22. III. Bài tập Bài 5: Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể sau
  23. HOẠT VẬN DỤNG ĐỘNG
  24. * HS về nhà nghiên cứu và hoàn thiện câu trả lời, tiết sau nộp cho GV Câu 1: Nếu đặt mặt đáy hình chóp đều đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu đứng thì trên hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình gì? Câu 2 : Hãy so sánh hình chiếu của hình lăng trụ đều và hình chiếu của hình chóp đều? Câu 3: trong bản vẽ các khối đa diện và khối tròn xoay mà em đã học. Khối nào chỉ cần 2 hình chiếu để biểu diễn? tại sao?
  25. Câu 4: Vẽ hình chiếu vuông góc của các vật thể sau:
  26. Hướng dẫn tự học ở nhà - Về nhà hoàn thiện và ôn tập kiến thức đã học theo sơ đồ tư duy, chuẩn bị tiết sau kiểm tra giữa kì I