Bài giảng Công nghệ Lớp 8 (Kết nối tri thức) - Bài 2: Bản vẽ lắp (Tiết 1) - Nguyễn Thị Mai Lan

pptx 34 trang Chiến Đoàn 10/01/2025 310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 8 (Kết nối tri thức) - Bài 2: Bản vẽ lắp (Tiết 1) - Nguyễn Thị Mai Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_cong_nghe_lop_8_ket_noi_tri_thuc_bai_2_ban_ve_lap.pptx

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Lớp 8 (Kết nối tri thức) - Bài 2: Bản vẽ lắp (Tiết 1) - Nguyễn Thị Mai Lan

  1. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
  2. Bộ vòng đai Cấu tạo Bộ vòng đai
  3. Bản vẽ chi tiết Vòng đai Bản vẽ lắp Bộ vòng đai
  4. ? Hình 4.1 thể hiện một số nội dung cơ bản của một bản vẽ lắp. Bản vẽ đó có những điểm khác biệt nào so với bản vẽ chi tiết?
  5. CÔNGCÔNG NGHỆNGHỆ 88 Tiết .Tiết . BÀI 2: BẢN VẼ LẮP (T1)
  6. Hình thành kiến thức HOẠT ĐỘNG
  7. I. Nội dung bản vẽ lắp. * Hoạt động nhóm đôi. Hoàn thành phiếu học tập. - Đọc thông tin mục I. Tr 24/SGK và trả lời câu hỏi. Bằng cách điền vào chỗ trống. C1: Khái niệm, công dụng bản vẽ lắp? C2: Sơ đồ khối nội dung bản vẽ lắp? - Thời gian: 3 phút
  8. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm để hoàn thành nội dung sau? C1: Khái niệm, công dụng Bản vẽ lắp? - Khái niệm: Bản vẽ lắp là , thể hiện . sản phẩm gồm chi tiết lắp ráp tạo thành. - Công dụng: Bản vẽ lắp dùng làm cho quá trình ., lắp ráp, . và sử dụng sản phẩm. C2: Nội dung bản vẽ lắp?
  9. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm để hoàn thành nội dung sau? C1: Khái niệm, công dụng Bản vẽ lắp? - Khái niệm: Bản vẽ lắp là bản . , vẽ kĩ thuật, thểthể hiệnhiện một sảnsản phẩmphẩm gồmgồm nhiều . chi tiết lắp ráp tạo thành. - Công dụng: Bản vẽ lắp dùng làm làm tài liệu cho quá trìnhtrình , thiết kế, lắplắp ráp,ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. C2: Nội dung bản vẽ lắp? Bảng kê
  10. H1: Quan sát Hình 4.1 và chỉ rõ từng nội dung của BV lắp trên hình 4.1 ? H2: Hình biểu diễn của BV lắp gồm những nội dung gì? Vai trò của hình biểu diễn trong BV lắp? - Hình biểu diễn của BV lắp gồm các hình chiếu và hình cắt để thể hiện hình dạng và kết cấu và vị trí của các chi tiết trong sản phẩm H3: Kích thước của BV lắp có nội dung gì khác với BV chi tiết? Vì sao? - Kích thước của BV lắp khác với BV chi tiết là có kích thước lắp ráp giữa các chi tiết. Vì các chi tiết trong BV lắp phải được lắp ráp với nhau đúng và phù hợp. H4: BV lắp khác BV chi tiết ở nội dung nào? - BV lắp khác BV chi tiết ở nội dung đó là có bảng kê, cho ta biết tên gọi các chi tiết, số lượng,
  11. H4: BV lắp khác BV chi tiết ở nội dung nào? - BV lắp khác BV chi tiết ở nội dung đó là có bảng kê, cho ta biết tên gọi các chi tiết, số lượng, , và không có yêu cầu kỹ thuật
  12. - Các chi tiết được lắp ghép với nhau thông qua các mối ghép. -Trong kĩ thuật, mối ghép đinh tán thường được dùng để ghép các chi tiết dạng tấm. Thân đinh tán được luồn qua lỗ của các chi tiết được ghép (hình 4.3a), sau đó dùng búa tán đầu còn lại thành mũ (hình 4.3b). - Mối ghép bằng chốt (hình 4.4) và mối ghép bulông, đai ốc (hình 4.5) cũng được sử dụng phổ biến trong thực tế.
  13. Mối ghép bu lông, đai ốc
  14. Mối ghép bằng then Mối ghép bằng chốt
  15. II. Đọc bản vẽ lắp. Trình tự đọc Nội dung cần hiểu - Đọc nội dung cột 1, 2 trong 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm bảng 4.1 (SGK/25) để biết - Tỉ lệ bản vẽ được trình tự đọc BV lắp. 2. Bảng kê Tên gọi chi tiết và số lượng - Hình chiếu 3. Hình biểu diễn - Các hình biểu diễn khác - Kích thước chung 4. Kích thước - Kích thước lắp ráp - K/t xác định khoảng cách giữa các chi tiết 5. Phân tích chi tiết Vị trí của các chi tiết 6. Tổng hợp Trình tự tháo, lắp
  16. II. Đọc bản vẽ lắp. - C1: Trình tự đọc BV lắp gồm mấy bước? - C2: Tên gọi sản phẩm? - C3: Hãy liệt kê các chi tiết cấu tạo nên bộ bản lề? - C4: Tại sao khi đọc BV chi tiết không có nội dung đọc kích thước lắp ráp? - C5: Trình tự tháo - lắp có điểm gì đặc biệt? .
  17. Trình tự Nội dung Bản vẽ lắp bộ bản lề 1. Khung - Tên gọi sản phẩm - Bộ bản lề tên - Tỉ lệ bản vẽ - 1: 2 2. Bảng kê Tên gọi chi tiết và số - Bản lề (1), số lượng 2 lượng - Vòng đệm (2) số lượng 1 - Chốt (3), số lượng 1 3. Hình biểu - Hình chiếu diễn - Các HBD khác - H/c đứng, H/c bằng, H/c cạnh 4. Kích - K/t chung - 100, 20, 78 thước - K/t lắp ráp - Đường kính D= 10 - K/t xác định - 40, 33 khoảng cách 5. Phân tích Vị trí các chi tiết chi tiết - Tháo: ct 1 bên dưới ct 2 ct 1 6. Tổng hợp Trình tự tháo, lắp ở trên ct 3 Hình 4.6: Bản vẽ lắp của bộ bản lề - Lắp: ngược lại
  18. Luyện tập HOẠT ĐỘNG
  19. II. Một số câu trắc nghiệm. *Trò chơi “AI LÀ TRIỆU PHÚ”. *Luật chơi như sau: - 4 HS/nhóm, GV phát thẻ đáp án A,B,C,D cho mỗi nhóm. - Hệ thống câu hỏi gồm 10 câu, thời gian suy nghĩ cho mỗi câu 10 giây. - Sau khi hết thời gian suy nghĩ các nhóm mới được đưa ra đáp án. - Mỗi đáp án đúng được tính 1 điểm cho nhóm. Nhóm nào đúng cả 10 đáp án mới được lấy điểm 10.
  20. Câu 1: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?  A. 2.  B. 3.  C. 4.  D. 5.
  21. Câu 2: Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước?  A. 6.  B. 5.  C. 4.  D. 3.
  22. Câu 3: Kích thước trên bản vẽ lắp là:  A. Kích thước chung.  B. Kích thước lắp ráp.  C. Kích thước xác định khoảng cách  D. Cả 3 đáp án trên. giữa các chi tiết.
  23. Câu 4: Trình tự đọc bản vẽ lắp khác trình tự đọc bản vẽ chi tiết ở chỗ có thêm bước:  A. Bảng kê.  B. Phân tích chi tiết.  C. Cả A và B đều sai.  D. Cả A và B đều đúng.
  24. Câu 5: Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi thiết trong bản vẽ lắp ở đâu?  A. Khung tên.  B. Bảng kê.  C. Phân tích chi tiết.  D. Tổng hơp.
  25. Câu 6: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?  A. Hình biểu diễn.  B. Kích thước.  C. Bảng kê.  D. Khung tên.
  26. Câu 7: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với BVCT  A. Hình biểu diễn.  B. Kích thước .  C. Khung tên.  D. Yêu cầu kĩ thuật.
  27. Câu 8: Bản vẽ lắp có công dụng gì?  B. Dùng trong lắp ráp, kiểm tra và sử  A. Làm tài liệu cho quá trình thiết kế. dụng sản phẩm.  C. Cả A và B đều đúng.  D. Cả A và B đều sai.
  28. Câu 9: Bản vẽ lắp là:  A. Bản vẽ kĩ thuật thể hiện nhiều sản  B. Bản vẽ kĩ thuật thể hiện nhiều sản phẩm gồm nhiều chi tiết lắp ráp tạo phẩm gồm một chi tiết lắp ráp tạo thành. thành.  C. Bản vẽ kĩ thuật thể hiện một sản  D. Bản vẽ kĩ thuật thể hiện một sản phẩm phẩm gồm một chi tiết lắp ráp tạo gồm nhiều chi tiết lắp ráp tạo thành. thành.
  29. Câu 10: Bước 4 theo trình tự đọc bản vẽ lắp là gì?  A. Khung tên.  B. Bảng kê.  C. Kích thước  D. Phân tích chi tiết.
  30. HOẠT VẬN DỤNG ĐỘNG
  31. * Lựa chọn một sản phẩm đơn giản trong lớp học và cho biết sản phẩm đó được tạo bởi bao nhiêu chi tiết? Vai trò của từng chi tiết trong sản phẩm? * HS về nhà hoàn thiện báo cáo vào tiết sau.
  32. Hướng dẫn tự học ở nhà - Về nhà hoàn thiện báo cáo. - Học bài cũ - Đọc trước bản vẽ lắp