Bài giảng Công nghệ 8 - Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí - Nguyễn Thị Chiến

ppt 43 trang Thủy Hạnh 12/12/2023 1210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 8 - Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí - Nguyễn Thị Chiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_8_bai_15_co_so_cua_an_uong_hop_li_nguyen.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 8 - Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí - Nguyễn Thị Chiến

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÒNG GD VÀ ĐT TX BUÔN HỒ CUỘC THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ E-LEARNING BÀI GIẢNG: BÀI 15 CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ CHƯƠNG TRÌNH MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6 ;TIẾT PPCT: 37 GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ CHIẾN EMAIL: buonho471@gmail.com ĐT DI ĐỘNG: 01685076439 TRƯỜNG THCS NGÔ MÂY- TX BUÔN HỒ - TỈNH ĐĂKLĂL THÁNG 12 /2015
  2. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGÔ MÂY Môn: Công Nghệ 6 Giáo viên: Nguyễn Thị Chiến
  3. Trong bữa ăn trưa, gia đình em thường ăn những món ăn nào? - Bữa trưa: + Cơm + Canh chua cá lóc + Thịt kho tàu trứng cút +Thịt bò xào hoa thiên lí + Tráng miệng quýt thái Vậy những món ăn này có chứa những chất dinh dưỡng nào?
  4. CHƯƠNG III NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH BÀI 15 CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ
  5. NỘI DUNG BÀI HỌC Tiết 37 : I/ Vai trò của các chất dinh dưỡng 1/ 2/ 3/ Tiết 38 : ( học tiếp I ) 4/ 5/ 6/ 7/ II/ Giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn Tiết 39 : III/ Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể
  6. MỤCMỤC TIÊUTIÊU BÀIBÀI HỌCHỌC Sau khi học xong bài, học sinh biết được: - Vai trò của các chất dinh dưỡng trong bữa ăn hàng ngày. - Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể. - Giá trị dinh dưỡngcủa các nhóm thức ăn, cách thay thế thực phẩm trong cùng nhóm để đảm bảo đủ chất, ngon miệng và cân bằng dinh dưỡng.
  7. TẠI SAO CHÚNG TA CẦN PHẢI ĂN UỐNG? Quan sát h3.1 SGK, em hãy rút ra nhận xét? Hình 3.1
  8. Nhận xét: Hình 3.1a: Một em trai gầy còm, chân tay khẳng khiu, bụng ỏng, ốm yếu thể hiện sự thiếu dinh dưỡng dài ngày. - Hình 3.1.b: Một em gái khỏe mạnh, cân đối, thể hiện sức sống dồi dào, tràn đầy sinh lực. a) b) Hình 3.1
  9. * Ăn uống để sống và làm việc, đồng thời cũng để có chất bổ dưỡng nuôi cơ thể khỏe mạnh, phát triển tốt. * Sức khỏe và hiệu quả làm việc của con người phần lớn phụ thuộc vào loại và lượng thực phẩm ăn vào mỗi ngày. Chính vì thế, chúng ta cần phải hiểu rõ “CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ”.
  10. Hãy nêu tên các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể con người?
  11. Có 5 chất dinh dưỡng chính là: * Chất đạm * Chất đường bột * Chất béo * Chất khoáng * Sinh tố (vitamin) Ngoài ra, còn có nước và chất xơ là thành phần chủ yếu trong bữa ăn, mặc dù không phải là chất dinh dưỡng nhưng rất cần cho sự chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể.
  12. I- VAI TRÒ CỦA CÁC CHẤT DINH DƯỠNG: 1/ Chất đạm (prôtêin) a) Nguồn cung cấp: Em hãy quan sát H3.2 SGK và cho biết nguồn gốc cung cấp chất đạm? - Đạm động vật - Đạm thực vật
  13. Quan sát hình ảnh sau và cho biết tên những thực phẩm cung cấp chất đạm động vật? A. Thit, đậu B. Thịt, C. Thịt, cá, D. Thịt, cá, phộng, trứng, đậu đen, trứng, sữa. đậu nành, sữa. cá, sữa. sữa.
  14. Quan sát hình ảnh sau và cho biết tên những thực phẩm cung cấp chất đạm thực vật? A. Thit, đậu B. Thịt, C. Thịt, cá, D. Đậu nành, phộng, trứng, đậu đen, trứng, sữa. đậu đen, đậu sữa. cá, sữa. phộng
  15. VÍ DỤ: Đâụ tương chế biến thành sữa đậu nành, mùa hè uống rất mát bổ (Người mắc bệnh béo phì hoặc huyết áp cao uống rất tốt)
  16. Trong thực đơn hàng ngày, nên sử dụng chất đạm như thế nào cho hợp lí? - Nên dùng 50% đạm động vật và 50% đạm thực vật trong khẩu phần ăn hàng ngày (Điều này phụ thuộc vào lứa tuổi, tình trạng sức khỏe từng người)
  17. I. VAI TRÒ CỦA CÁC CHẤT DINH DƯỠNG1. Chất đạm (protein): a) Nguồn cung cấp: - Đạm động vật : Có từ động vật và sản phẩm của động vật như thịt lợn(heo), bò, gà, vịt, cá, trứng, sữa, cua, mực, lươn - Đạm thực vật: Có từ thực vật và sản phẩm của thực vật như lạc (đậu phộng), đậu nành và các loại đậu hạt (Đậu đỏ, đen, xanh)
  18. b) Chức năng dinh dưỡng: Quan sát hình 3.3 SGK và quan sát thực tế 1 học sinh lớp 6, hãy thảo luận và cho biết chức năng dinh dưỡng của chất đạm? § Giúp cơ thể phát triển tốt. (Về Hình 3.3 chiều cao, cân nặng, trí tuệ) § Chất đạm cần thiết cho việc tái tạo tế bào chết. (Tóc bị rụng, tóc khác mọc lên, răng sữa ở trẻ em thay bằng răng trưởng thành, bị đứt tay, bị thương sẽ được lành lại sau một thời gian) Học sinh lớp 6
  19. - Chất đạm còn góp phần tăng khả năng đề kháng và cung cấp năng lượng cho cơ thể - Ngoài ra chất đạm còn cấu tạo các men tiêu hóa, các chất của tuyến nội tiết (Tuyến thận, tụy, sinh dục, .
  20. Theo em, những đối tượng nào cần nhiều chất đạm? - Phụ nữ có thai. - Người già yếu. - Trẻ em (nhất là lứa tuổi các em, học sinh lớp 6).
  21. 2/ Chất đường bột (gluxit): a) Nguồn cung cấp: Quan sát hình 3.4 SGK và kể tên các nguồn cung cấp chất đường bột? Gồm hai nhóm: - Chất đường - Chất tinh bột
  22. 2/ Chất đường bột (gluxit): a) Nguồn cung cấp: Quan sát hình và kể tên các nguồn cung cấp chất đường? Trái cây Mật ong Mía Củ cải đỏ * Chất đường là thành phần chính: các loại trái cây tươi hoặc khô, mật ong, sữa, mía, kẹo, mạch nha
  23. 2/ Chất đường bột (gluxit): a) Nguồn cung cấp: Quan sát hình và kể tên các nguồn cung cấp chất tinh bột. * Chất tinh bột là thành phần chính: ngũ cốc, gạo, ngô, khoai, sắn, bánh mì ; các loại củ, quả (khoai lang, khoai từ, khoai tây, chuối ).
  24. b) Chức năng dinh dưỡng: Quan sát hình 3.5 SGK và cho biết chức năng dinh dưỡng của chất đường bột? vChất đường bột là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể: để làm việc, vui chơi Hình 3.5 vChuyển hóa thành các chất dinh dưỡng khác.
  25. • Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu và rẻ tiền cho cơ thể: hơn ½ năng lượng trong khẩu phần ăn hàng ngày là do chất đường bột cung cấp • Nguồn lương thực chính cung cấp chát đường bột cho cơ thể là gạo (1kg gạo = khoảng 1/5 kg thịt), khi 1 KG GẠO cung cấp năng lượng hiệu quả lại rẻ tiền. = KHOẢNG 1/5 KG THỊT • Gluxit liên quan tới quá trình chuyển hóa prôtêin và lipit
  26. 3/ Chất béo: a)Nguồn cung cấp: Quan sát H 3.6 SGK và cho biết nguồn cung cấp chất béo? Gồm: + Chất béo động vật: + Chất béo thực vật: Hình 3.6
  27. 3/ Chất béo: a)Nguồn cung cấp: Quan sát H 3.6 SGK và kể tên các loại thực phẩm, sản phẩm chế biến từ chất béo động vật? + Chất béo động vật:’ mỡ lợn, bò, cừu, gà, vịt, cá, bơ, sữa, mật ong, phomat
  28. MỠ LỢN PHO MÁT BÒ CƯỜI MẬT ONG SỮA Chất béo động vật
  29. 3/ Chất béo: a)Nguồn cung cấp: Kể tên các loại thực phẩm và sản phẩm chế biến từ chất béo thực vật? + Chất béo thực vật: Đậu phộng, mè, đậu tương, hạt ô liu, ,hạt hướng dương, quả dừa
  30. DẦU ĂN BƠ HẠNH NHÂN Chất béo thực vật
  31. DẦU DỪA DẦU MÈ DẦU ÔLIU DẦU HƯỚNG DƯƠNG Chất béo thực vật
  32. b) Chức năng dinh dưỡng: Quan sát hình ảnh trên, em hãy cho biết chức năng dinh dưỡng của chất béo? + Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể. + Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể.
  33. b) Chức năng dinh dưỡng: Quan sát hình ảnh trên, em hãy cho biết chức năng dinh dưỡng của chất béo? + Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể. + Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể.
  34. - Lipit là nguồn cung cấp năng lượng quan trọng:1gam lipit = khoảng 2 gam gluxit hoặc prôtêin khi cung cấp năng lượng. - Là dung môi hòa tan các vitamin tan trong dầu mỡ như vitamion A, E - Tăng sức đề kháng cho cơ thể đối với môi trường bên ngoài (nhất là về mùa đông)
  35. Hàng ngày ở gia đình em, có sử dụng những thức ăn thuộc các nhóm chất đạm, chất đường bột và chất béo không?. Hãy kể tên những thức ăn đó?
  36. Củng cố Câu 1. Trong các thực phẩm sau, thực phẩm nào cung cấp nhiều chất đạm: A Khoai, Ngô, Cá B Khoai, Trứng, Mật ong C Trứng, Thịt, Cá D Trứng, sữa, Mật ong
  37. Câu 2 B A E D C F G Quan sát các hình trên và cho biết chất đạm động vật có trong thực phẩm nào ?
  38. Câu 3. Chức năng của chất đạm là: a. Giúp cơ thể phát triển cân đối b. Cung cấp năng lượng, tăng sức đề kháng. c. Giúp chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng khác d. Cả a và b.
  39. *Câu 4. Điền vào từ còn thiếu vào chỗ trống  Chất đường bột là nguồn chủ yếu cung cấp Năng lượng cho hoạt động của cơ thể .  Chất béo cung cấp năng lượng ,tích trữ ở dưới da một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể
  40. Câu 5 Quan sát hình ảnh và kể tên các sản phẩm có chứa chất đạm? Cá kho Thịt gà chiên Tôm rim Sò nướng. Thịt luộc Đậu khuôn
  41. DẶN DÒ  Học bài ( NguồnDặn cung cấp dò và chức năng của chất đạm, chất đường bột và chất béo) CĐọc sgkHọc mục, bài ( 4,Nguồn 5, 6, 7cung và mục cấp vàII. chức“Giá năng trị dinhcủa dưỡng chất củađạm, thức chất ăn” đường bột và chất béo) C- Sưu Đọc tầm sgk thêm mục, một 4,5,6,7 số món và mụcăn và II. tranh “Giá trịảnh liên dinhquan dưỡng đến bài của học. thức ăn”