20 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học Lớp 10 - Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hoá học. Đồng vị

docx 2 trang nhungbui22 10/08/2022 2570
Bạn đang xem tài liệu "20 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học Lớp 10 - Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hoá học. Đồng vị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx20_cau_hoi_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_10_hat_nhan_nguyen_tu_ngu.docx

Nội dung text: 20 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học Lớp 10 - Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hoá học. Đồng vị

  1. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ- NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC- ĐỒNG VỊ MỨC ĐỘ BIẾT: ( 8 CÂU) Câu 1: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A.số khối. B. số nơtron. C. số proton. D. số nơtron và số proton. Câu 2: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết A.số khối A. B. số hiệu nguyên tử Z. C. nguyên tử khối của nguyên tử. D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z. Câu 3: Nguyên tử photpho có 15 proton, 16 nơtron và 15 electron. Số khối của nguyên tử photpho là A. 31. B. 30. C. 46. D. 61. 63Cu Câu 4: Hạt nhân nguyên tử 29 có A. 29 p. B. 29 p và 34 n. C. 29 p 29 e và 34 n. D. 29 p và 63 n. Câu 5: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về A. số electron. B. điện tích hạt nhân. C. số nơtron. D. số đơn vị điện tích hạt nhân. Câu 6: Nguyên tố X có kí hiệu nguyên tử: 푍 . Khẳng định nào sau đây sai? A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là Z. B. Số khối của nguyên tử X là A. C. Số notron của nguyên tử X là (A –Z). D. Số proton của X là Z. Câu 7: Nguyên tử nào sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron? 16 O 17 O 18O 17 F A. 8 B. 8 C. 8 D. 9 Câu 8: Một nguyên tử M có 96 proton, 151 nơtron. Kí hiệu nguyên tử M là 247 151 192 96 A. 96 M . B. 96 M. C. 96 M . D. 247 M . MỨC ĐỘ HIỂU: ( 6 CÂU) 24 25 26 Câu 9: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là 12 , 12 , 12 . Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14. B. Đây là 3 đồng vị. C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg. D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 p. 25 25 Câu 10: Nguyên tử của hai nguyên tố hóa học được kí hiệu 12 và 11푌. Phát biểu đúng về hai nguyên tử là A. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học. B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị. C. X và Y cù ng có 25 electron. D. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (p và n). 12 14 14 Câu 11: Có 3 nguyên tử: 6 , 7 푌, 6 푍. Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố? A. X, Y. B. Y, Z. C. X, Z. D. X, Y, Z. Câu 12: Có các phát biểu sau (1) Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. (2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối. (3) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử. (4) Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. (5) Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. Số phát biểu không đúng là A.1 B. 2C.3 D. 4 1
  2. 65 Câu 13: Hạt nhân nguyên tử 29 có số nơtron là: A. 94B. 36 C. 65 D. 29. 40 39 41 Câu 14: Những nguyên tử 20Ca, 19K, 21Sc có cùng: A. Số hiệu nguyên tử B. Số e C. Số nơtron D. Số khối MỨC ĐỘ VẬN DỤNG: ( 4 CÂU) Câu 15. Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các hạt p, n, e là 58. Biết số hạt prôton ít hơn số hạt notron là 1 hạt. Kí hiệu của A là 38K. 39 K. 39 K. 38K. A. 19 B. 19 C. 20 D. 20 Câu 16: Nguyên tố hóa học Bo (B) có 2 đồng vị. Biết 10 có 47 nguyên tử; thì 11 có 203 nguyên tử. Nguyên tử khối 5 B 5 B trung bình của nguyên tố Bo là A. 10,8. B. 11. C. 10. D. 12. 16 17 18 63 65 Câu 17: Oxi có 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O . Đồng có hai đồng vị là: 29 Cu, 29 Cu . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử CuO được tạo thành giữa đồng và oxi ? A. 11. B. 6. C. 13. D. 14. Câu 18: Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị: 63Cu và 65Cu, mỗi khi có 365 nguyên tử của 63Cu thì có bao nhiêu nguyên tử của 65Cu ? Biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54 A. 153. B. 140 . C 135. D. 142. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO: ( 2 CÂU) Câu 19: Clo có 2 đồng vị là 35 Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Tính phần trăm khối lượng 35 của đồng vị Cl trong FeCl3 ? (Cho Fe có nguyên tử khối trung bình là 55,85) A. 16,3%. B. 28,5%. C 48,5%. D. 49,2%. Câu 20: Trong phân tử MX2 có tổng số hạt (p, n, e) là 92 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt (p, n, e) trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M, X lần lượt là? A.11, 8. B. 12, 9. C. 20, 9. D. 19,8. 2