Phiếu ôn tập Toán lớp 7

doc 3 trang thienle22 5010
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập Toán lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_on_tap_toan_lop_7.doc

Nội dung text: Phiếu ôn tập Toán lớp 7

  1. Phiếu ôn tập Bài 1: Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của mỗi học sinh trong một lớp được cho bởi bảng sau: 8 8 6 5 5 9 8 7 8 8 7 7 6 10 10 4 8 8 10 10 4 6 8 8 10 7 7 8 9 9 6 5 8 8 9 3 4 7 8 8 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? b) Lập bảng “tần số” và tình số trung bình cộng. c) Tìm mốt của dấu hiệu? Bài 2: Hai xạ thủ A và B mỗi người bắn 15 phát đạn, kết quả (điểm mỗi lần bắn) được ghi lại trong bảng sau: A 10 8 9 10 10 9 10 8 8 10 10 9 8 10 9 B 10 9 10 10 10 6 10 10 10 10 7 10 10 10 6 a) Tính điểm trung bình của từng xạ thủ? b) Tìm mốt? c) Có nhận xét gì về kết quả và khả năng của từng người? Bài 3: Kết quả môn nhảy cao (tính theo cm) của học sinh lớp 7A được giáo viên thể dục ghi lại như sau: 95 95 100 105 105 110 100 100 105 95 105 110 115 100 105 100 95 105 90 90 120 100 90 100 100 100 100 105 115 100 a) Dấu hiệu quan tâm là gì? b) Có bao nhiêu học sinh tham gia kiểm tra? c) Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét. Bài 4: Số con trong mỗi hộ gia đình ở một khu vực được ghi lại trong bảng sau: 2 2 1 1 4 3 2 2 2 2 1 2 1 4 1 3 4 5 1 1
  2. 2 1 5 3 2 2 1 2 2 0 a) Dấu hiệu quan tâm là gì? b) Có bao nhiêu hộ gia đình được điều tra? c) Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét. Bài 5: Cho bảng “tần số” Giá trị x 5 6 7 8 9 10 Tần số n 3 4 6 3 15 9 N 40 Hãy từ bảng này, viết lại một bảng số liệu ban đầu. Bài 6: Điểm kiểm tra môn Toán (hệ số 2) của học sinh lớp 7D được ghi lại trong bảng sau : Giá trị (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 0 0 0 0 2 4 7 15 10 6 4 N=48 (n) a) Dấu hiệu quan tâm là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ? b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng ? Bài 7: Điều tra về khối lượng của 30 cháu học mẫu giáo, giáo viên ghi lại trong bảng sau: 14 15 16 18 17 15 14 18 16 15 17 19 16 16 17 16 19 17 15 16 17 14 18 16 16 17 16 15 14 17 a) Lập bảng tần số và bảng tần suất b) Vẽ biểu đồ hình chữ nhật của bảng tần số Bài 8: Cho ABC cân tại A. Lấy điểm D thuộc cạnh AC, lấy điểm E thuộc cạnh AB sao cho AD AE. a) Chứng minhDB EC . b) Gọi O là giao điểm của DB và EC. Chứng minh OBC và ODE là các tam giác cân. c) Chứng minh DE // BC. Bài 9: Bằng tính toán, hãy kiểm tra và kết luận xem các tam giác sau có vuông hay không và vuông tại đâu? AB = 8 , BC = 15, AC = 17. ABC DE = 41 , EF = 4 , FD = 5 . DEF MN = 3 , NP = 5 , PM = 2 . MNP
  3. AB 8 Bài 10: ABC vuông ở A có , BC = 51. Tính AB, AC 15 A AC. 9 Bài 11: Với hình vẽ bên, hãy tính AB bằng hai cách. H 16 C 20 B Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. a) Chứng minh : MAB = MDC b) Chứng minh: AB // CD và ABC = CDA. c) Chứng minh: Tam giác BDC là tam giác vuông.