Phiếu ôn tập Lớp 1 (từ ngày 02/3 đến ngày 06/3)
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập Lớp 1 (từ ngày 02/3 đến ngày 06/3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- phieu_on_tap_lop_1_tu_ngay_023_den_ngay_063.doc
Nội dung text: Phiếu ôn tập Lớp 1 (từ ngày 02/3 đến ngày 06/3)
- Họ và tên: PHIẾU ÔN TẬP LỚP 1 Lớp: 1A . (Ngày 02/3/2020) Phần 1. Toán. Bài 1. a. Viết các số từ 10 đến 20 b. Viết các số từ 20 đến 10 Bài 2. Số? 10 20 . Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) 12 15 13 10 2 10 8 10 9 14 10 17 11 10 10 6 Bài 4. Số? a) Số 12 gồm chục và đơn vị b) Số liền trước của số 14 là Số 20 gồm chục và đơn vị Số liền sau của số 17 là Số 15 gồm chục và đơn vị Số liền sau của số 19 là Số 13 gồm chục và đơn vị Số 19 gồm chục và đơn vị Số liền trước của số 18 là Số liền trước của số 11 là c) Mẹ mua hai chục trứng. Vậy mẹ đã mua quả trứng. Bài 5. Viết các số: 8 , 13 , 19, 20, 16, 10 theo thứ tự a. Từ bé đến lớn: b. Từ lớn đến bé:
- Phần 2. Tiếng Việt. 1. Đọc các vần đã học trong bảng ôn vần. 2. Đọc từ - con thạch sùng, vách núi, tí tách, thử thách, màu nâu gạch - ấm tích, chim chích bông, mưa rả rích, dây xích, chích thuốc, khích lệ - nhếch nhác, đường ngôi lệch, mũi hếch, ánh trăng chênh chếch - bóp nát, tóp mỡ, họp nhóm, con cọp, góp công, góp sức, chóp núi - lạp xưởng, rạp hát, tháng chạp, cáp treo, đạp xe, đèn sáp, phương pháp - cặp sách, ngăn nắp, đắp chăn, thẳng tắp, trái bắp, lắp ráp, thắp nến - tấp nập, đập đá, gập người lại, cao thấp, bập bênh, vấp ngã, tập thể dục 2. Đọc câu - Lúc còn nhỏ chú công chỉ có bộ lông tơ màu nâu gạch. - Những con chích bông bắt sâu rất giỏi. - Họ nhà ếch luôn mồm kêu ộp ộp. - Cộng đồng người Việt đã tích cực góp công phòng dịch corona. - Em đã đi Bà Nà bằng cáp treo. - Tháng sau, chúng em sẽ được cắp sách đến trường. - Tập thể dục là thói quen rất tốt cho mọi người.
- Họ và tên: PHIẾU ÔN TẬP LỚP 1 Lớp: 1A . (Ngày 03/3/2020) Phần 1. Toán. Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: a. Số gồm 8 đơn vị và 1 chục là: A.1 B.18 C.8 b. Anh có 1 chục viên bi, em có 6 viên bi. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu viên bi? A. 6 B. 10 C. 16 c. Dãy số được xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 19, 13, 10, 16 B. 10, 13, 16, 19 C. 19, 16, 13, 10 Bài 2. Đặt tính rồi tính: 13 + 4 11 + 3 12 + 3 18 - 5 17 - 2 16 + 1 19 - 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 3. Số? 10 + =18 16 – = 13 14 + 5 = 19 – 3 – = 11 + 3 = 17 19 – 3 = – 5 = 12 15 + – 8 = 10 Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau: 15+2 19–9 17–3 10+6 18–6 8 + 2 11+5 11+1 19–2 19–5 Bài 5. Nối với số thích hợp: 19 < < 16 16 < < 20 15 16 17 19 20 1 18
- Bài 6. Viết phép tính thích hợp: a) Nhung : 12 nhãn vở c) Nụ: 19 quả táo Hiền : 6 nhãn vở Cho bạn : 4 quả táo Cả hai bạn : nhãn vở? Còn lại : quả táo? B Bài 7. Trong hình vẽ bên: E H b) Có điểm. c) Có đoạn thẳng. d) Có hình tam giác.
- Phần 2. Tiếng Việt. A. Đọc hiểu Mùa hạ Sang tháng tư, xuân vừa tàn, nắng hạ tràn về. Mùa hạ là mùa của nắng, của mưa. Nắng chang chang, gay gắt. Mưa sầm sập đổ thật bất ngờ. Mùa hạ là mùa của hoa sen, hoa nhài, hoa loa kèn. Hoa sen tỏa hương ngan ngát. Hoa nhài, hoa loa kèn thì khoe sắc trắng giản dị mà mang đậm nét tinh khiết, thanh cao. Bài 1. Tìm trong bài “Mùa hạ”: - 2 tiếng chứa vần oa: - 1 câu có 5 tiếng: Bài 2. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: 1. Mùa hạ còn gọi là mùa gì? a. Mùa xuân b. Mùa hoa c. Mùa hè 2. Sang tháng mấy thì mùa xuân tàn, mùa hạ tràn về? a. Tháng tư b. Tháng năm c. Tháng sáu 3. Vào mùa hạ, trời nắng như thế nào? a. sầm sập b. chang chang, gay gắt c. trắng giản dị Bài 3. Vào mùa hạ, hoa gì tỏa hương ngan ngát? B. Bài tập 1. Nối các ô chữ thành câu. Mặt trời về quê chơi. Chiếc áo sơ mi mọc ở đằng đông. Nghỉ hè, bé được màu trắng. 2. Điền chữ gh hay g - . . ạo trắng nước trong - i lòng tạc dạ - Lên thác xuống ềnh - . ật à ật . ù - .ét cay .ét đắng - .ạn đục khơi trong
- Họ và tên: PHIẾU ÔN TẬP LỚP 1 Lớp: 1A . (Ngày 04/3/2020) Phần 1. Toán. Bài 1. Viết các số 12, 9, 7, 18, 20, 17 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé: Bài 2. Tính: 12 + 4 = 14 – 4 = 10 + 3 + 4 = 12 + 6 – 2 = 15 + 1 = 15 – 2 = 15 – 3 + 7 = 17 – 7 + 5 = 13 + 6 = 19 – 6 = 19 – 6 – 3 = 19 – 1 + 1 = 11 + 6 = 17 – 0 = 18 + 1 – 9 = 15 + 3 + 1 = Bài 3. Số? + 2 - 3 + 2 - 4 17 18 - 6 - 2 + 6 - 3 Bài 4. >, <, =? 13 + 4 .17 13 + 5 .17 – 1 17 – 7 .17 – 5 17 – 2 .16 14 + 0 .17 – 3 12 + 0 .12 – 0 14 + 4 .18 11 + 4 .12 + 6 16 – 1 + 4 .18 + 0
- Bài 5. Viết phép tính thích hợp. a) Có : 17 bóng bay. Đã vỡ : 7 bóng bay. Còn : bóng bay b) Có : 19 cái kẹo Cho bạn : 5 cái kẹo Ăn : 3 cái kẹo Còn : cái kẹo? B Bài 6. Trong hình vẽ bên: a. Có điểm. D d) Có đoạn thẳng. e) Có hình tam giác. AC Bài 7. Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ của bài 7. Phần 2. Tiếng Việt. Bài 1. Điền vào chỗ chấm: e) Điền nạ hoặc lạ: đeo mặt ; người khách b. Điền tiếng có vần ao hoặc au: đèn ông ; tờ ; cải ; con Bài 2. Viết một câu có tiếng chứa vần uc:
- Bài 3. Nối các ô chữ thành câu Thứ hai lấp lánh trên bầu trời. Những ngôi sao là ngày chào cờ. Sau giờ học, em theo anh thăm thẳm. Khi cô giáo đang giảng bài em không nói chuyện riêng. Bầu trời xanh đi thả diều. Khi mắc khuyết điểm em rất buồn.
- Họ và tên: PHIẾU ÔN TẬP LỚP 1 Lớp: 1A . (Ngày 05/3/2020) Phần 1. Toán. Bài 1: Tính 12 + 6 = 17 + 2 = 11 + 4 = . 12 + 8 = 19 – 5 = 18 – 6 = 16 – 2 = 15 – 3 = . Bài 2: Đặt tính rồi tính 14 + 4 15 + 3 12 + 5 11 + 7 . . . 17 - 4 19 - 5 17 - 3 18 - 2 . . . Bài 3: Điền > , < , = 11 + 6 17 14 – 4 14 + 4 15 + 3 15 17 + 2 11 + 6 13 + 5 17 15 - 1 . 12 + 2 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Số 15 là số có hai chữ số. b) Số 9 gồm 0 chục 9 đơn vị c) Số 20 còn gọi là 2 chục d) Số liền sau số 18 là số 17 Bài 5: Khoanh số lớn nhất Khoanh số bé nhất a) 10 14 19 9 a) 16 12 18 20 b) 4 16 15 20 b) 9 17 11 15 c) 16 12 8 14 c) 17 19 14 18 Bài 6: Số ? 18 + = 19 19 - = 11 15 + = 17 13 = 19 - 10 = - 6 18 = 13 +
- Phần 2. TIẾNG VIỆT Bài 1. Nối đúng: A B Những chú khỉ chơi nhà bà. Mọi người đều thích nhảy nhót trên vách núi. Khách đến nghe rất buồn. Mưa đêm rả rích tập thể dục. Bài 2. Điền vào chỗ chấm: a. g hay gh? Nhà .a, dưa ang, ồ ề, củ ệ, b. c, q, k? .ue kem, ì lạ, ạn .iệt, .uê nhà c. d, r, gi? Cặp a, .a đình , nhân .ân, ã giò, âm .an, .ung ăng ung ẻ Bài 3. Viết 5 tiếng a. Có vần ay: b. Có vần ây: c. Có vần ach: d. Có vần ich: . Bài 4. Viết tiếp vào các câu sau: - Các bạn đang - Đàn gà . - Hàng ngày, em luôn luôn . Bài 5. Nghe - viết (bố / mẹ đọc cho con viết chữ cỡ nhỏ vào vở ) Những đêm lấp ló trăng lên Vườn em dậy tiếng dịu hiền gần xa Em nhìn vẫn thấy cây na Lá xanh vẫy gọi như là gọi trăng
- Họ và tên: PHIẾU ÔN TẬP LỚP 1 Lớp: 1A . (Ngày 06/3/2020) Phần 1. Toán. Bài 1: a) Khoanh vào số lớn nhất: 9, 20, 15, 16, 19 b) Khoanh vào số bé nhất: 11, 18, 20, 8, 5 Bài 2. Tính nhẩm: 18 - 4 = 15 + 2 = 15 + 3 - 1 = 12 + 6 = 10 + 5 = 16 - 4 + 0 = 17 - 0 = 19 - 6 = 7 + 10 - 2 = Bài 3. Đúng ghi đ, sai ghi s: 10 + 4 = 14 Số liền trước của 10 là 11 16 - 4 = 12 Số 18 gồm 8 chục 1 đơn vị Bài 4. Đặt tính rồi tính: 10 + 6 17 - 5 13 + 2 19 - 8 18 - 6 Bài 5. Tính: 15 + 2 - 3 = 19 - 5 + 3 = 19 - 9 + 6 = > Bài 6. < ? 15 - 2 . 10 18 + 1 20 = 6 + 3 19 15 - 3 19 - 7 Bài 7. An có 4 hòn bi. Hà cho An thêm một chục hòn bi. Như vậy An có tất cả . hòn bi.
- Phần 2. Tiếng Việt. Đọc: Trêng em Trêng em ngãi míi ®á hång Mäc lªn t¬i th¾m gi÷a ®ång lóa xanh Giã vÒ ®ång lóa reo quanh VÉy chµo nh÷ng bíc ch©n nhanh tíi trêng Bµi 1: T×m trong bµi vµ ghi l¹i: - TiÕng cã vÇn ¬ng: - TiÕng cã vÇn ¨m: Bµi 2: Khoanh vµo ch÷ c¸i tríc ý tr¶ lêi ®óng: 1. Ng«i trêng trong bµi n»m ë vïng nµo? a) ë vïng thµnh phè b) ë vïng n«ng th«n c) ë vïng rõng nói 2. §ång lóa reo quanh ®Ó lµm g×? a) §Ó vÉy chµo ng«i trêng míi b) §Ó vui ®ïa víi nh÷ng c¬n giã c) §Ó vÉy chµo häc trß tíi trêng Bµi 3: Hãy viÕt mét c©u nãi vÒ c©y hoa mµ em yªu thÝch. . Bµi 4: XÕp c¸c tõ: tr¾ng xãa, mÆt ®êng, tuyÕt r¬i, thµnh c©u råi viÕt l¹i: Bài 5 : Nèi Chim chÝch b«ng bay dËp dên. C¸nh cß xÕp hµng vµo líp. Chóng em nhá xÝu.