Giáo án Tổng hợp các môn - Lớp 1 đến 5 - Tuần 2

doc 16 trang thienle22 5250
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn - Lớp 1 đến 5 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_1_den_5_tuan_2.doc

Nội dung text: Giáo án Tổng hợp các môn - Lớp 1 đến 5 - Tuần 2

  1. TUẦN 2 Ngày dạy, thứ hai (dạy thứ ba ngày 4 thỏng 9 năm 2018) Lịch sử 52,1,3: CHUYỆN VỀ TRƯƠNG ĐỊNH, NGUYỄN TRƯỜNG TỘ. CUỘC PHẢN CễNG Ở KINH THÀNH HUẾ ( T2) (BSĐH) I. Mục tiờu: - Nắm và trỡnh bày được những đề nghị canh tõn đất nước của Nguyễn Trường Tộ và kết quả của những đề nghị đú - Kể về cuộc phản cụng ở kinh thành Huế do Tụn Thất Thuyết lónh đạo - Nhận xột được về Nguyễn Trường Tộ; Tụn Thất thuyết - NL: Hợp tỏc nhúm tốt; Biết bày tỏ cảm nhận của mỡnh về nhõn vật lịch sử Nguyễn Trường Tộ, Tụn Thất Thuyết . II. Hoạt động học: A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN * Khởi động: - Hội đồng tự quản Tổ chức cho cỏc bạn trong lớp hỏt một bài hỏt * GV giới thiệu bài - GV ghi đề bài trờn bảng; HS ghi vở *Tỡm hiểu mục tiờu bài học: Việc 1 : Cỏ nhõn đọc mục tiờu Việc 2: Trao đổi với bạn bờn cạnh mục tiờu bài học cú những nội dung gỡ? Việc 3: CTHĐTQ Mời 1 bạn đọc mục tiờu và nờu cỏch làm để đạt được mục tiờu đú * Hỡnh thành kiến thức: 3. Khỏm phỏ những đề nghị canh tõn đất nước của Nguyễn Trường Tộ Việc 1: Cỏ nhõn đọc thụng tin về Nguyễn Trường Tộ và suy nghĩ trả lời cõu hỏi Việc 2: Chia sẻ cõu trả lời của mỡnh với bạn bờn cạnh để bạn cú ý kiến đỏnh giỏ và cựng trao đổi lại và bổ sung(nếu thiếu). Việc 3: Nhúm trưởng đọc cõu hỏi và mời bạn trả lời, cỏc bạn khỏc chỳ ý nghe, đỏnh giỏ và bổ sung. Việc 4: Bỏo cỏo trước lớp, cỏc nhúm khỏc chỳ ý nghe, đỏnh giỏ và bổ sung. ĐGTX: - PP: Quan sỏt, Vấn đỏp, Thảo luận - KT: Trỡnh bày miệng; đặt cõu hỏi, nhận xột bằng lời - Tiờu chớ ĐG: + Nắm và trỡnh bày được những đề nghị canh tõn đất nước của Nguyễn Trường Tộ ( mở rộng quan hệ ngoại giao với nhiều nước, thụng thương với thế giới, thuờ người nước ngoài đến giỳp dõn ta khai thỏc cỏc nguồn lợi về biển, rừng, đất đai,
  2. khoỏng sản; mở cỏc trường dạy đúng tàu, đỳc sỳng, sử dụng mỏy múc, ) và kết quả của những đề nghị đú là vua Tự Đức ko chịu nghe theo. + Nhận xột được: Nguyễn Trường Tộ là người hiểu biết rộng, cú lũng yờu nước, muốn dõn giàu, nước mạnh. + Hợp tỏc nhúm tốt; Biết bày tỏ cảm nhận của mỡnh về nhõn vật lịch sử Nguyễn Trường Tộ. 4 + 5. Tỡm hiểu về Tụn Thất Thuyết và cuộc phản cụng quõn Phỏp ở kinh thành Huế: Việc 1: Cỏ nhõn quan sỏt hỡnh 3,4 và đọc hội thoại Việc 2: Chia sẻ cõu trả lời của mỡnh với bạn bờn cạnh để bạn cú ý kiến đỏnh giỏ và cựng trao đổi lại và bổ sung (nếu thiếu). Việc 3: Nhúm trưởng đọc cõu hỏi và mời bạn trả lời, cỏc bạn khỏc chỳ ý nghe, đỏnh giỏ và bổ sung. Việc 4: Bỏo cỏo trước lớp, cỏc nhúm khỏc chỳ ý nghe, đỏnh giỏ và bổ sung. Việc 5: Cỏ nhõn đọc ghi nhớ, ghi ý đó học được vào vở. ĐGTX: - PP: Vấn đỏp, Thảo luận - KT: Trỡnh bày miệng; đặt cõu hỏi, nhận xột bằng lời - Tiờu chớ ĐG: + Biết được Tụn Thất Thuyết là ai, vỡ sao ụng quyết định phản cụng quõn Phỏp ở kinh thành Huế + Diễn biến sự kiện và kết quả cuộc phản cụng; Kể được cuộc phản cụng quõn Phỏp ở kinh thành Huế + Hợp tỏc nhúm tốt; Biết bày tỏ cảm nhận của mỡnh về nhõn vật lịch sử Tụn Thất Thuyết. *Hoạt động ứng dụng Sưu tầm tư liệu về nhõn vật lịch sử khỏc cựng thời ở địa phương em === Ngày dạy, thứ ba (dạy thứ tư ngày 5 thỏng 9 năm 2018) Lịch sử 41: LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (BSĐH) I. Mục tiờu: - Nờu được thế nào là bản đồ và cỏc bước sử dụng bản đồ - Kể được một số yếu tố của bản đồ - Nhận biết được cỏc kớ hiệu của một số đối tượng địa lớ, lịch sử thể hiện trờn bản đồ - NL: Hợp tỏc nhúm II. Chuẩn bị : Bản đồ địa lý TN VN, phiếu học tập
  3. III. Hoạt động học: A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN * Hoạt động trải nghiệm. Hội đồng tự quản điều hành lớp hỏt bài: Trỏi đất này là của chỳng mỡnh. - Bài hỏt cho ta biết điều gỡ? - Bạn hóy cho biết Bản đồ việt nam cú hỡnh chữ gỡ ? - Mời GV vào tiết học. * Xỏc định mục tiờu bài Việc 1: Cỏ nhõn đọc mục tiờu bài (2 lần) Việc 2: Trao đổi MT bài trong nhúm . Việc 3: Chủ tịch HĐTQ tổ chức cho cỏc bạn chia sẻ MT bài trước lớp, nờu ý hiểu của mỡnh và cỏch làm để đạt được mục tiờu đú. * Hỡnh thành kiến thức. 1. Liờn hệ thưc tế Việc 1: Cỏ nhõn đọc và trả lời cõu hỏi Việc 2: Chia sẻ bài làm với bạn cựng bàn Việc 3: Nhúm trưởng điều hành cỏc bạn chia sẻ và trả lời cõu hỏi ĐGTX: - PP: Vấn đỏp, Thảo luận - KT: Trỡnh bày miệng; đặt cõu hỏi, nhận xột bằng lời - Tiờu chớ ĐG: + Bản đồ giỳp ta xỏc định dễ dàng hơn một đối tượng địa lớ, lịch sử nào đú. + Hợp tỏc tốt 2. Quan sỏt hỡnh và trả lời Việc 1: Cỏ nhõn quan sỏt hỡnh 1 và 2 và chỉ vị trớ hồ Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn trong sỏch HDH trang 10 Việc 2: Chỉ và núi cho bạn cựng bàn biết vị trớ và ngược lại. ĐGTX: - PP: Vấn đỏp, Thảo luận - KT: Trỡnh bày miệng; đặt cõu hỏi, nhận xột bằng lời - Tiờu chớ ĐG: + Chỉ được vị trớ hồ Hoàn kiếm, cầu Thờ Hỳc,và đền Ngọc Sơn trờn từng hỡnh. 3. Đọc đoạn hội thoại và cựng trao đổi Việc 1: Em đọc đoạn hội thoại 2-3 lần và trả lời cõu hỏi:
  4. - Bản đồ là gỡ ? - Nờu một số yếu tố của bản đồ Việc 2: Nhúm trưởng hỏi: trong nhúm mỡnh cú những gỡ bạn chưa hiểu trong đoạn hội thoại Nếu cú, nhúm trưởng bỏo cỏo với thầy cụ Việc 3: Nhúm trưởng, đề nghị bạn thư ký tổng kết ý kiến thống nhất của cả nhúm và bỏo cỏo cụ giỏo. 4. Đọc thụng tin và thực hiện: Việc 1: Một HS đọc thụng tin cho cả nhúm cựng nghe Việc 2: Hỏi thầy cụ giỏo những gỡ chưa hiểu khi đọc thụng tin Việc 3: Quan sỏt bản đồ 2, 3 rồi cựng làm phiếu học tập Việc 4: Nhúm trưởng, đề nghị bạn thư ký tổng kết ý kiến thống nhất của cả nhúm và bỏo cỏo cụ giỏo. ĐGTX: - PP: Vấn đỏp, Thảo luận - KT: Trỡnh bày miệng; đặt cõu hỏi, nhận xột bằng lời - Tiờu chớ ĐG:+ Nờu được bản đồ là hỡnh vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt trỏi đất lờn mặt phẳng giấy; Hiểu được vỡ đối tượng trờn thực tế quỏ lớn nờn phải thu nhỏ mới vẽ được trờn giấy; So sỏnh sự khỏc nhau giữa ảnh chụp và bản đồ + Kể và nhận biết được một số yếu tố của bản đồ: Tờn bản đồ, phương hướng trờn bản đồ, tỉ lệ bản đồ, kớ hiệu bản đồ. + Hợp tỏc tốt, trỡnh bày rừ ràng === Địa lớ 53,2,1: VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA (T2) (BSĐH) I. Mục tiờu: - Trỡnh bày được một số đặc điểm và vai trũ của vựng biển nước ta - Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thỏc tài nguyờn biển một cỏch hợp lớ - NL: Hợp tỏc tốt với bạn, cú khả năng tự học * THNDGDBVTNMTB-HĐ: Sau bài học HS biết được bảo vệ thiờn nhiờn, mụi trường biển hải đảo là nhiệm vụ của mỗi chỳng ta, Từ đú cỏc em cú ý thức hơn . II. Hoạt động học: A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN * Khởi động: - Hội đồng tự quản Tổ chức cho cỏc bạn trũ chơi chỉ và nờu tờn được cỏc tỉnh (thành phố) nước ta trờn bản đồ địa lớ Việt Nam * GV giới thiệu bài - GV ghi đề bài trờn bảng; HS ghi vở *Tỡm hiểu mục tiờu bài học: Việc 1 : Cỏ nhõn đọc mục tiờu Việc 2: Trao đổi với bạn bờn cạnh mục tiờu bài học cú những nội dung gỡ?
  5. Việc 3: CTHĐTQ Mời 1 bạn đọc mục tiờu và nờu cỏch làm để đạt được mục tiờu đú * Hỡnh thành kiến thức: 4. Tỡm hiểu đặc điểm của vựng biển nước ta Việc 1: Cỏ nhõn đọc thụng tin trong bảng và suy nghĩ cõu trả lời Việc 2: Chia sẻ cõu trả lời của mỡnh với bạn bờn cạnh để bạn cú ý kiến đỏnh giỏ và cựng trao đổi lại và bổ sung(nếu thiếu). Việc 3: Nhúm trưởng đọc cõu hỏi và mời bạn trả lời, cỏc bạn khỏc chỳ ý nghe, đỏnh giỏ và bổ sung. ĐGTX: - PP: Vấn đỏp, Thảo luận - KT: Trỡnh bày miệng; đặt cõu hỏi, nhận xột bằng lời - Tiờu chớ ĐG: + Trỡnh bày được một số đặc điểm của vựng biển nước ta và những ảnh hưởng của biển đối với đời sống và sản xuất. + Hợp tỏc tốt với bạn, cú khả năng tự học 5. Khỏm phỏ vai trũ của biển Việc 1: Cỏ nhõn quan sỏt cỏc hỡnh 3 – 8 và đọc thụng tin Việc 2: Thảo luận nhúm về vai trũ của vựng biển nước ta Việc 3: Đọc thụng tin, bổ sung thờm hiểu biết ĐGTX: - PP: Quan sỏt - KT: Trỡnh bày miệng - Tiờu chớ ĐG: Nờu được vai trũ của vựng biển nước ta: + Biển điều hũa khớ hậu nước ta. + Biển cho ta cho a tài nguyờn lớn: dầu mỏ, khớ tự nhiờn, muối, cỏ, tụm, + Biển là đường giao thụng quan trọng. + Ven biển cú nhiều bói tắm đẹp, là nơi du lịch và nghỉ mỏt hấp dẫn. + Hợp tỏc tốt với bạn, cú khả năng tự học === TN-XH 11,2,3: CHÚNG TA ĐANG LỚN I.Mục tiờu - Biết sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cõn nặng và sự hiểu biết. - So sỏnh sự lớn lờn của bản thõn với cỏc bạn cựng lớp. - í thức được sức lớn của mọi người là khụng hoàn toàn như nhau, cú người cao hơn, thấp hơn, gầy hơn, mập hơn, đú là bỡnh thường.
  6. - NL: Hợp tỏc nhúm II.Đồ dựng dạy học: GV, HS:Tranh SGK. III. Hoạt động học 1. Làm việc với SGK. Việc 1:Em và bạn quan sỏt cỏc hỡnh ở trang 6 SGK, chỉ và núi với nhau về những gỡ em quan sỏt được ở từng hỡnh Việc 2: Xung phong thi trỡnh bày trước lớp - Nhận xột, bổ sung, khen bạn. ĐGTX: - PP: Quan sỏt, vấn đỏp - KT: Trỡnh bày miệng - Tiờu chớ ĐG: Trẻ em khi ra đời sẽ lớn lờn hằng ngày, hằng thỏng về cõn nặng, chiều cao, về cỏc hoạt động vận động và sự hiểu biết. 2. Thực hành. Việc 1:Nhúm bốn chia làm hai căp. Lần lượt từng cặp đứng ỏp sỏt lưng, đầu và gút chõn chạm vào nhau, cặp kia quan sỏt xem bạn nào cao hơn. Tương tự đo vũng tay, vũng đầu, vũng ngực xem ai bộo, ai gầy, Việc 2: Bốn bạn núi với nhau Chỳng ta tuy bằng tuổi nhưng lớn lờn cú như nhau khụng? Việc 3: Trỡnh bày ý kiến trong nhúm, nhận xột, bổ sung, thống nhất cõu trả lời. Việc 4: Đại diện nhúm trỡnh bày ý kiến trước lớp, nhận xột, bổ sung GVKL 3. Vẽ về cỏc bạn trong nhúm. Việc 1: Vẽ dỏng 4 bạn trong nhúm của mỡnh qua kết quả đó đo Việc 2: Trưng bày tranh vẽ trước lớp. GVKL ĐGTX: - PP: Quan sỏt, thực hành, vấn đỏp - KT: Đặt cõu hỏi, Trỡnh bày miệng - Tiờu chớ ĐG: + Sự lớn lờn của cỏc em là khụng hoàn toàn như nhau. + Cần ăn uống điều độ, giữ gỡn sức khỏe sẽ chúng lớn hơn. IV. Những lưu ý khi dạy === Thứ tư (dạy thứ năm ngày 6 thỏng 9 năm 2018) TOÁN 11 : LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: Giỳp HS : - Nhận biết số lượng 1,2,3 - Biết đọc, viết, đếm cỏc số trong phạm vi 3 ( HS làm bài 1,2 ) - Giỏo dục HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài
  7. - NL: Tự giỏc làm bài tập II.Đồ dựng dạy học: - GV. bảng phụ , SGk - HS . VBT, SGK , III .Cỏc hoạt động dạy học 1. HĐTH: * Bài 1: Số ? (H viết đỳng số) - Cho H quan sỏt cỏc hỡnh vẽ ở bài tập 1 và yờu cầu H viết số - Giỏo viờn nhắc nhở học sinh ghi chữ số phải tương ứng với số lượng đồ vật trong mỗi hỡnh. Giỳp H yếu - Huy động kết quả - Nhận xột chữa chung ĐGTX: - PP: Quan sỏt, thực hành - KT: Ghi chộp, trỡnh bày - Tiờu chớ ĐG: + Nhận biết số lượng đồ vật và viết số1,2,3 tương ứng + Tự giỏc học tập tớch cực * Nghỉ giữa tiết * Bài 2: Số ? (hs viết đỳng số vào ụ trống) - Hướng dẫn H viết số vào ụ trống - Giỏo viờn nhắc nhở lưu ý dóy số xuụi hay ngược để điền số đỳng - Giỳp H yếu - Huy động kết quả - Nhận xột chữa chung - Gọi H đọc cỏc số từ 1 đến 3 và từ 3 về 1. * Chốt về số lượng cỏc đồ vật, vị trớ cỏc số 1,2,3 ĐGTX: - PP: Quan sỏt, thực hành - KT: Ghi chộp, trỡnh bày - Tiờu chớ ĐG: + Nhận biết trong cỏc số 1; 2; 3 cú số 3 lớn nhất và số 1 bộ nhất ; Viết cỏc số 1,2,3 theo thứ tự bộ đến lớ, lớn đến bộ. + Tự giỏc học tập tớch cực 2. HĐƯD: - Em vừa học bài gỡ ? Đếm xuụi từ 1 -3 và ngược lại từ 3 – 1 - Trong 3 số 1,2,3 số nào lớn nhất ? số nào bộ nhất ? - Số 2 đứng giữa số nào ? - Nhận xột tiết học.- Tuyờn dương học sinh hoạt động tốt. - Về nhà tập viết lại cỏc sụ theo thứ tự và đếm xuụi, ngược === Tiếng Việt 11: PHÁT ÂM - PHỤ ÂM - NGUYấN ÂM: ba (2T) Việc 1:Chiếm lĩnh ngữ õm * ĐGTX: + PP: quan sỏt, vấn đỏp,PP tớch cực + KT: trỡnh bày miệng,nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ
  8. - Phỏt õm được tiếng ba theo 4 mức độ to, nhỏ, nhẩm ,thầm - Phõn tớch được tiếng /ba/ bằng tay - Trả lời được tiếng /ba/cú hai phần ,bờ và a - Vẽ được mụ hỡnh tiếng cú hai phần - Biết phỏt õm và nhận ra a là nguyờn õm vỡ khi phỏt õm luồng hơi ra tự do và cú thể kộo dài được, b là phụ õm vỡ khi phỏt õm luồng hơi ra bị cản. Việc 2: Viết * ĐGTX: + PP: quan sỏt, vấn đỏp,PP tớch cực + KT: trỡnh bày miệng,nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ - Biết dựng đồ vật ghi lại tiếng / ba / - Nhận biết mẫu chữ a in thường, chữ a viết thường - Viết được chữ a, b, ba,bà - HS viết đỳng tốc độ dẹp giữ vở sạch sẽ. === Thứ năm (dạy thứ sỏu ngày 7 thỏng 9 năm 2018) Lịch sử 43: LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (BSĐH) (Dạy thứ tư ngày 5 thỏng 9 năm 2018) === 1 Toỏn 4 : HÀNG VÀ LỚP (T1) I.Mục tiờu: Giỳp HS: - Biết cỏc hàng trong lớp đơn vị, lớp nghỡn, lớp triệu; Biết giỏ trị của chữ số theo vị trớ từng chữ số đú trong mỗi số . - Đoc, viết được số đến lớp triệu. - Giỏo dục HS tớnh nhanh nhạy, cẩn thận. Yờu thớch mụn toỏn. + Năng lực: Hợp tỏc tốt với bạn, cú khả năng tự học và giải quyết vấn đề toỏn học II. Chuẩn bị đồ dựng: - PHT cho bài 1 trũ chơi “Phõn tớch số” - BP cho bài 2; PHT cho bài 3 III. Điều chỉnh hoạt động: - Điều chỉnh lụgụ: Khụng điều chỉnh. - Điều chỉnh nội dung dạy học phự hợp với vựng miền: Khụng điều chỉnh. - Dự kiến phương ỏn hỗ trợ cho đối tượng HS: + Đối với HS tiếp thu cũn hạn chế : - Lớp đơn vị gồm mấy hàng, đú là những hàng nào? - Lớp nghỡn gồm mấy hàng, đú là những hàng nào? + Đối với HS tiếp thu nhanh : 1. Viết và đọc cỏc số sau: - Ba trăm nghỡn, 7 chục nghỡn, 2 nghỡn, 8 trăm, 2 đơn vị - 9 trăm nghỡn, 2 chục nghỡn, 3 trăm
  9. 2. Nờu giỏ trị của chứ số 3 trong cỏc số trờn. IV. Hoạt động dạy học: * Hoạt động cơ bản: 1. Chơi trũ chơi ( Như tài liệu) * ĐGTX: - PP: Quan sỏt, vấn đỏp. - KT: N/x bằng lời, trỡnh bày miệng. - Tiờu chớ đỏnh giỏ: + Biết đọc, viết, phõn tớch cấu tạo số của số cú 6 chữ số đó học ở lớp 3 + Chơi chủ động, mạnh dạn, hợp tỏc tốt với bạn. 2. Đọc nội dung sau và nghe thầy cụ giỏo H.D. ( Như tài liệu) * ĐGTX: - PP: PP tớch hợp. - KT: Thực hành, N/x bằng lời, trỡnh bày miệng. - Tiờu chớ đỏnh giỏ: + Biết cỏc hàng trong lớp đơn vị, lớp nghỡn, lớp triệu + Hợp tỏc tốt với bạn, cú khả năng tự học và giải quyết vấn đề toỏn học 3. Viết theo mẫu ( Như tài liệu) * ĐGTX: - PP: Tớch hợp. - KT: Thực hành, N/x bằng lời, trỡnh bày miệng. - Tiờu chớ đỏnh giỏ: + Biết giỏ trị của chữ số theo vị trớ từng chữ số đú trong mỗi số ; Đoc, viết được số đến lớp triệu. + Hợp tỏc tốt với bạn, cú khả năng tự học và giải quyết vấn đề toỏn học * Hướng dẫn HĐ ứng dụng: - Yờu cầu HS về nhà cựng với người thõn ghi lại những đồ vật cú giỏ trị đến hàng triệu đồng, chục triệu đồng, trăm triệu đồng rồi ghi lại. 4. Lưu ý: === 1 Tiếng Việt 4 : Bài 2B: CHA ễNG NHÂN HẬU TUYỆT VỜI (T3) I.Mục tiờu: Giỳp HS: - Nghe - kể lại được cõu chuyện Nàng tiờn Ốc. - Hiểu được ý nghĩa cõu chuyện: Ca ngợi những con người giàu lũng nhõn ỏi; Ở hiền gặp lành. - Giỏo dục HS lũng nhõn ỏi, yờu thương con người. - Năng lực: Tự học, hợp tỏc nhúm; Biết dựng ngữ điệu, cử chỉ trong khi kể chuyện. Biết bày tỏ cảm nhận của mỡnh về nhõn vật bà già. II. Chuẩn bị đồ dựng dạy học: - Phiếu ghi nội dung từng đoạn thụng qua bài thơ.
  10. III. Điều chỉnh hoạt động: - Điều chỉnh lụgụ: Khụng điều chỉnh. - Điều chỉnh nội dung dạy học phự hợp với vựng miền: Khụng điều chỉnh. - Dự kiến phương ỏn hỗ trợ cho đối tượng HS: + Đối với HS tiếp thu cũn hạn chế : Yờu cầu HS kể 1-2 đoạn của cõu chuyện + Đối với HS tiếp thu nhanh : Yờu cầu HS kể hết cõu chuyện kết hợp với cử chỉ, điệu bộ cho hấp dẫn người nghe. IV. Hoạt động dạy học: HĐ 1: Đọc bài thơ sau: (theo tài liệu) - Đỏnh giỏ: + PP: Thực hành + Kĩ thuật: Thực hành + Tiờu chớ: Đọc to, rừ ràng, mạch lạc, diễn cảm. HĐ2: Kể chuyện Nàng tiờn Ốc - Đỏnh giỏ: + PP: Kể chuyện, vấn đỏp, quan sỏt. + Kĩ thuật: đặt cõu hỏi, nhận xột bằng lời. + Tiờu chớ đỏnh giỏ: - Nghe - kể lại được từng khổ thơ thành cỏc đoạn cõu chuyện theo tranh minh hoạ, kể nối tiếp đoạn được toàn bộ cõu chuyện Nàng tiờn Ốc. Biết dựng ngữ điệu, cử chỉ trong khi kể chuyờn. Biết bày tỏ cảm nhận của mỡnh sau khi kể cõu chuyện. - Hiểu : Bất cứ ở đõu con người phải cú lũng nhõn ỏi , những người đú sẽ gặp nhiều may mắn trong cuộc sống - Trỡnh bày ngắn gọn, to, rừ ràng, mạch lạc. V. Hướng dẫn phần ứng dụng: (theo tài liệu) VI. Lưu ý: === Tiếng Việt 41:ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BÀI HDH TIẾNG VIỆT 4 BÀI 2C : ĐÁNG YấU HAY ĐÁNG GHẫT (T1) I.Mục tiờu: Giỳp HS: - Biết những từ ngữ tả đặc điểm ngoại hỡnh gúp phần núi lờn tớnh cỏch hoặc thõn phận của nhõn vật, làm cho cõu chuyện thờm sinh động, hấp dẫn. - Biết tả ngoại hỡnh nhõn vật trong bài kể chuyện. - Thớch vận dựng từ ngữ miờu tả vào viết văn miờu tả - NL: Tự học, hợp tỏc nhúm; Khai thỏc thụng tin trong sỏch. Kể chuyện mạnh dạn GDKNS:-Tỡm kiếm và xử lớ thụng tin. Tư duy sỏng tạo II. Hoạt động học: * Khởi động: (3- 5 phỳt) - HĐTQ tổ chức cho cỏc bạn trong lớp chơi trũ chơi khởi động tiết học. - HS viết tờn bài vào vở.
  11. - HS Đọc mục tiờu bài, chia sẻ mục tiờu bài trước lớp A. Hoạt động cơ bản *Tỡm hiểu mục tiờu bài học: Việc 1: Cỏ nhõn đọc thầm mục tiờu bài học (2-3 lần) Việc 2: Trao đổi với bạn bờn cạnh mục tiờu bài học cú những nội dung gỡ? Việc 3: CTHĐTQ Mời 1 bạn đọc mục tiờu và nờu cỏch làm để đạt được mục tiờu đú * Hỡnh thành kiến thức: 1.Trũ chơi Ai - thế nào ? CTHĐTQ tổ chức cho cả lớp cựng chơi : Một bạn ở đội này gọi tờn một nhõn vật trong truyện hoặc trong phim ảnh. Một bạn đội kia núi ngay từ chỉ đặc điểm của nhõn vật đú rồi đổi lượt. Đội nào bị dừng lại hoặc núi sai sẽ bị thua cuộc. 2.Tỡm hiểu cỏch tả ngoại hỡnh nhõn vật trong bài văn kể chuyện. Việc 1 : Cỏ nhõn đọc đoạn văn 1-2 lần và viết vắn tắt vào vở 1) Đặc điểm ngoại hỡnh của chị Nhà Trũ ? 2) Ngoại hỡnh của nhõn vật chị Nhà Trũ núi lờn điều gỡ về tớnh cỏch và thõn phận của nhõn vật này? 3) Vỡ sao khi kể chuyện cần chỳ ý tả ngoại hỡnh ? Việc 2 : Hai bạn cựng bàn chia sẻ cõu trả lời, Nhận xet, bổ sung và đỏnh giỏ bạn Việc 3:Nhúm trưởng tổ chức cho cỏc bạn chia sẻ cõu trả lời và đọc ghi nhớ trong nhúm. CTHĐTQ tổ chưc cho cỏc bạn đọc và tỡm hiểu phần ghi nhớ. - Đỏnh giỏ: + PP: Quan sỏt + Kĩ thuật: Ghi chộp + Tiờu chớ: - Tỡm, ghi được cỏc từ ngữ miờu tả hỡnh dỏng bờn ngoài của Nhà Trũ: Sức vúc: gầy yếu, người bự những phấn như mới lột; Cỏnh: mỏng, ngắn, yếu , chưa quen mở, chẳng bay được xa; Trang phục: ỏo thõm dài, đụi chỗ chấm điểm vàng.
  12. - Biết những từ ngữ tả đặc điểm ngoại hỡnh gúp phần núi lờn tớnh cỏch hoặc thõn phận của nhõn vật, làm cho cõu chuyện thờm sinh động, hấp dẫn. - Tự học, hợp tỏc nhúm tốt; Khai thỏc thụng tin trong sỏch. B. Hoạt động thực hành: 1.Nhận xột về tớnh cỏch nhõn vật qua miờu tả ngoại hỡnh Việc 1 : Em đọc đoạn văn 1-2 lần và trả lời cõu hỏi : 1)Tỏc giả đó chỳ ý miờu tả những chi tiết nào ?(Tỡm và viết lại cỏc từ ngữ chỉ đặc điểm,tớnh cỏch của nhõn vật chỳ bộ liờn lạc) 2)Cỏc chi tiết ấy núi lờn điều gỡ về chỳ bộ Việc 2 : Em và bạn cựng chia sẻ bài làm với nhau Việc 3 :Nhúm trưởng tổ chức cho cỏc nhúm chia sẻ trong nhúm, thảo luận và hoàn thành kết quả vào phiếu - Đỏnh giỏ: + PP: Quan sỏt + Kĩ thuật: Ghi chộp + Tiờu chớ: - Tỡm, ghi được cỏc từ ngữ miờu tả hỡnh dỏng bờn ngoài của chỳ bộ liờn lạc. – Từ những đặc điểm ngoại hỡnh đú nờu lờn tớnh cỏh của chỳ bộ đú. - Tự học, hợp tỏc nhúm tốt 2.Kể lại cõu chuyện Nàng tiờn Ốc, chỳ ý kết hợp tả ngoại hỡnh cỏc nhõn vật Việc 1 : Em thực hiện hoạt động theo gợi ý SHD Trang 35. Việc 2 : Kể lại cõu chuyện của mỡnh cho bạn cựng nghe. Việc 3 : CTHĐTQ tổ chức cho cỏc nhúm kể trước lớp. Đỏnh giỏ: - PP: Vấn đỏp - Kĩ thuật: Kể chuyện - Tiờu chớ: + Biết kể chuyện cú kết hợp tả ngoại hỡnh nhõn vật. + Hợp tỏc nhúm tốt, kể chuyện mạnh dạn. C. Hoạt động ứng dụng Em kể cho người thõn nghe cõu chuyện Nàng tiờn Ốc- Chỳ ý kết hợp tả ngoại hỡnh. === TN-XH 22: Vè SAO CHÚNG TA VẬN ĐỘNG ĐƯỢC? (T2) I. Mục tiờu: - Quan sỏt và chỉ được vị trớ cỏc bộ phận chớnh của cơ quan vận động - Giỏo dục HS năng vận động sẽ giỳp cho cơ, xương phỏt triển tốt - NL: Biết tự phục vụ, chăm súc sức khỏe bản thõn; Hợp tỏc tốt, trỡnh bày ý kiến rừ ràng II. Chuẩn bị: Tranh hệ cơ và bộ xương
  13. III. Điều chỉnh hoạt động: 1.Điều chỉnh hoạt động từng lụ gụ: - Khụng điều chỉnh 2. Điều chỉnh nội dung dạy học phự hợp với vựng miền: - Khụng điều chỉnh IV. Hoạt động dạy học: A. Hoạt động cơ bản: HĐ4 +5 : (Như tài liệu) ĐGTX: - PP: Quan sỏt, thực hành - KT: Trỡnh bày - Tiờu chớ:+ Chỉ và núi đỳng tờn của cỏc cơ quan vận động của cơ thể; Núi được xương nào, cơ nào giỳp ta đi lại , giỳp ta cười. + Hợp tỏc tốt, trỡnh bày ý kiến rừ ràng HĐ6: (Như tài liệu) ĐGTX: - PP: Quan sỏt, vấn đỏp - KT: Đặt cõu hỏi, Trỡnh bày miệng, ghi chộp ngắn - Tiờu chớ:+ Cơ thể chỳng ta vận động được nhờ bộ xương và hệ cơ. + Hợp tỏc tốt, trỡnh bày ý kiến rừ ràng B. Hoạt động thực hành : HĐ 1: (như tài liờu) ĐGTX: - PP: Quan sỏt, thực hành - KT: Trỡnh bày miệng - Tiờu chớ:+ Chỉ và núi đỳng tờn của một số xương và cơ trờn cơ thể em hoặc bạn. + Hợp tỏc tốt, trỡnh bày ý kiến rừ ràng HĐ 2: (như tài liờu) ĐGTX: - PP: Thảo luận, vấn đỏp - KT: Trỡnh bày miệng, đặt cõu hỏi - Tiờu chớ:+ Cơ thể được nõng đỡ nhờ bộ xương, nếu khụng cú bộ xương thỡ cơ thể thành một đống thịt; Chõn tay khụng cử động được nếu khụng cú khớp đầu gối và khớp khủy tay. + Hợp tỏc lớp tốt, trỡnh bày ý kiến rừ ràng HĐ 3: (như tài liờu) ĐGTX: - PP: Quan sỏt, thực hành - KT: Trỡnh bày miệng - Tiờu chớ:+ Làm động tỏc co duỗi cỏnh tay, nhận thấy được khi co cơ to ra và khi duỗi cơ nhỏ lại. + Hợp tỏc lớp tốt, trỡnh bày ý kiến rừ ràng VI. Những lưu ý khi dạy ===
  14. Lịch sử 42: LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (BSĐH) (Dạy 41 thứ tư ngày 5 thỏng 9 năm 2018) === TN-XH 23: Vè SAO CHÚNG TA VẬN ĐỘNG ĐƯỢC? (T2) (Dạy lớp 22 tiết 1 chiều thứ 5) === Ngày dạy, thứ sỏu (dạy thứ bảy ngày 8 thỏng 9 năm 2018) Địa lớ 43,1,2: LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (BSĐH) I. Mục tiờu: - Nắm cỏc bước sử dụng bản đồ; Chỉ được cỏc kớ hiệu của một số đối tượng địa lớ, lịch sử thể hiện trờn bản đồ. - Đọc được bản đồ ở mức độ đơn giản. - NL: Hợp tỏc nhúm, trỡnh bày rừ ràng II. Chuẩn bị : Bản đồ địa lý TN VN, phiếu học tập III. Hoạt động học: * Xỏc định mục tiờu bài Việc 1: Cỏ nhõn đọc mục tiờu bài (2 lần) Việc 2: Trao đổi MT bài trong nhúm . Việc 3: Chủ tịch HĐTQ tổ chức cho cỏc bạn chia sẻ MT bài trước lớp, nờu ý hiểu của mỡnh và cỏch làm để đạt được mục tiờu đú. * Hỡnh thành kiến thức. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 5. Học theo hướng dẫn của thầy cụ giỏo: Việc 1: Nghe cụ giỏo HD cỏch sử dụng bản đồ Việc 2: Cỏ nhõn đọc lại ba bước sử dụng bản đồ Việc 3: Một số HS lờn chỉ trờn bản đồ hỡnh 3, lược đồ hỡnh 4 trước lớp. Cả lớp theo dừi, nhận xột, bổ sung. - PP: Quan sỏt, thực hành - KT: Trỡnh bày miệng - Tiờu chớ ĐG: + Ba bước sử dụng bản đồ: Đọc tờn bản đồ; Xem bảng chỳ giải; Tỡm đối tượng lịch sử, địa lớ; + Chỉ được được cỏc kớ hiệu của một số đối tượng địa lớ, lịch sử thể hiện trờn bản đồ. + Hợp tỏc tốt, trỡnh bày rừ ràng
  15. 6. Đọc và ghi vào vở: Việc 1: Cỏ nhõn đọc nội dung cần ghi nhớ Việc 2: Ghi vào vở Bỏo cỏo thầy/cụ kết quả và những điều em chưa hiểu. *Hoạt động thực hành: 1. Làm bài tập: Việc 1: Đọc và chọn cõu đỳng, cõu sai Việc 2: Trao đổi với bạn bờn cạnh Việc 3: Trỡnh bày trước lớp Việc 4: Ghi vở ý đỳng ĐGTX: - PP: Thảo luận, thực hành - KT: Trỡnh bày miệng, ghi chộp ngắn - Tiờu chớ ĐG: + í đỳng: a1, a2, a4, a5; ý sai: a3 + Hợp tỏc nhúm, trỡnh bày rừ ràng 2. Hoàn thành phiếu học tập: Việc 1: Nhận phiếu học tập Việc 2: Hoàn thành phiếu học tập Việc 3: Đổi phiếu cho bạn để giỳp nhau sửa lỗi ĐGTX: - PP: Thực hành - KT: Ghi chộp ngắn, giao lưu chia sẻ - Tiờu chớ ĐG: + Thể hiện được một số kớ hiệu trờn bản đồ, nhớ được vị trớ của nước VN, xỏc định được phương hướng của một địa danh, tỡm và gi tờn của 3 thành phố, sụng + Trỡnh bày rừ ràng 3. Chơi trũ chơi: “Ai chỉ nhanh , chỉ đỳng” Việc 1: Cỏ nhõn đọc và tỡm hiểu cỏch chơi Việc 2: 2HS đại diện hai đội lờn chơi, cả lớp làm trọng tài, nhận xột, khen bạn thắng cuộc ĐGTX: - PP: Trũ chơi - KT: Giao lưu, chia sẻ
  16. - Tiờu chớ ĐG: + Thuộc một số kớ hiệu bản đồ đơn giản. Chỉ đỳng, chỉ nhanh một số đối tượng địa lớ, lịch sử trờn bản đồ. + Nhanh mắt, nhanh tay *Hoạt động ứng dụng Chỉ cho người thõn vị trớ tỉnh Quảng Bỡnh trờn bản đồ hành chớnh Việt Nam và một số điểm du lịch tỉnh QB trờn bản đồ địa lớ Việt Nam ===