Phiếu bài tập Toán 7 (tuần 1 tháng 3)
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán 7 (tuần 1 tháng 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- phieu_bai_tap_toan_7_tuan_1_thang_3.doc
Nội dung text: Phiếu bài tập Toán 7 (tuần 1 tháng 3)
- TRƯỜNG THCS LÁNG HẠ PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 (TUẦN 1 THÁNG 3) Đề bài Câu 1: Điều tra số con của mỗi gia đình trong một tổ dân phố được ghi lại trong bảng sau: 2 4 3 3 1 2 2 2 1 3 3 2 2 2 1 0 1 0 2 1 0 1 4 1 1 1 2 2 2 2 a, Dấu hiệu ở đây là gì? Số giá trị của dấu hiệu, số giá trị khác nhau của dấu hiệu? b, Lập bảng “tần số” . Tìm số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu c, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét Câu 2: Cho bảng thống kê sau : Điểm Tần số Các tích Giá trị TB số 5 2 10 6 140 X = = 7 7 20 9 3 27 N = Tổng : 20 140 Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng Câu 3: Cho ABC, gọi I là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia IB lấy điểm E sao cho IB = IE a) Chứng minh AIE = CIB. b) Chứng minh AB // CE. c) Trên tia đối của tia CE lấy điểm F sao cho CE = CF. Chứng minh AC = BF. HẾT
- TRƯỜNG THCS LÁNG HẠ ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 (TUẦN 1 THÁNG 3) Câu Nội dung a, * Dấu hiệu ở đây là số con của mỗi gia đình trong tổ dân phố * Số giá trị của dấu hiệu : N = 20 * số giá trị khác nhau là 5 giá trị b, Bảng “tần số” Số con (x) Tần số (n) 0 3 1 9 2 12 3 4 4 2 N = 30 * Giá trị trung bình 0.3 1.9 2.12 3.4 4.2 53 Câu 1 X 1,77 30 30 * Mốt của dấu hiệu M 0 2 c, Biểu đồ đoạn thẳng n 12 9 4 3 2 0 1 2 3 4 x Gọi x, y là tần số của điểm 6, điểm 7 Ta có x + y = 20 – 2 – 3 = 15 6x + 7y = 140 – 10 – 27 = 103 6x + 6y + y = 103 6(x + y) + y = 103 6. 15 + y = 103 y = 13 do đó x = 2 Câu 2 Điểm số Tần số Các tích Giá trị TB 5 2 10 6 2 12 7 13 91 140 X = = 7 9 3 27 20 N = 20 Tổng : 140
- A E I B C F a) Chứng minh AIE = CIB. Câu 3 b) Chứng minh AB // CE. HS chứng minh ⟹ Mà ở vị trí so le trong ⟹ AB // CE c) Chứng minh AC = BF. Ta có AB // CE ⟹ Ta có Chứng minh ABC = FCB (c – g – c) ⟹ AC = BF (Hai cạnh tương ứng) HẾT