Phiếu bài tập lớp 1 - Ôn tập nghỉ chống dịch Covid - 19 (Số 3)

doc 5 trang thienle22 6240
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập lớp 1 - Ôn tập nghỉ chống dịch Covid - 19 (Số 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_lop_1_on_tap_nghi_chong_dich_covid_19_so_3.doc

Nội dung text: Phiếu bài tập lớp 1 - Ôn tập nghỉ chống dịch Covid - 19 (Số 3)

  1. BÀI KIỂM TRA SỐ 3: (THỜI GIAN NGHỈ DỊCH) * Chọn và khoanh vào đáp án đúng Bài 1: 5 + 3 - 2 = ? A. 6 B. 7 C. 8 Bài 2: 1 + 9 - 7 = ? A. 10 B. 8 C. 3 Bài 3 : 17 – 7 + 5 = ? A. 14 B. 15 C. 16 Bài 4: Liền sau số 4 là số: A. 5 B . 7 C. 8 Bài 5: Liền trước số 14 là số: A. 13 B. 15 C. 17 Bài 6 : 6 + = 9 A. 1 B. 2 C. 3 Bài 7 : 3 + 4 4 + 3 A. > B. B. < C. = Bài 24: Số bé nhất có một chữ số là: A.1 B. 0 C. 2 Bài 9: Số lớn nhất trong các số 0, 8, 10, 7 là : A. 0 B. 10 C. 8 Bài 10 : Hình vẽ bên có hình tam giác: A. 2 B. 3 C .4 Bài 11: Số bé nhất có hai chữ số. A. 13 B. 17 C. 10
  2. Bài 12 : - 3 = 15 A. 17 B. 18 C. 19 * PHẦN TỰ LUẬN: Bài 13: Tính 15 10 11 15 + + + + 3 4 7 2 18 12 17 13 - - - - 5 1 6 2 Bài 14: Tính 11 + 4 = . 18 – 2 = . 15 – 4 = . 18 + 1 = . 12 + 7 = . 16 – 4 = . 12 + 1 = . 13 + 4 = . 15 – 3 = . Bài 15: Tính 15 + 2 – 3 = 12 + 2 + 1 = . 11 + 5 – 3 = 13+ 5 + 0 = . 10 + 8 – 5 = 19 – 6 + 2 = . Bài 16. Viết các số 14, 19, 2, 6, 0 theo thứ tự: a/Từ bé đến lớn: b/Từ lớn đến bé: Bài 17. Viết các số 8, 13, 5, 20, 11, theo thứ tự: a/Từ bé đến lớn: b/Từ lớn đến bé: Bài 18: Viết phép tính thích hợp Có: 16 quả Thêm : 3 quả Có tất cả: quả? ( PH h/ dẫn HS làm bài, gửi bài vào thứ 4 cho chị Hội trưởng hoặc cô giáo)
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỦY KIỂM TRA CUỐI HKII Lớp: . Môn: Tiếng việt lớp 1 Họ và tên : Năm học: 2016 - 2017 Điểm Lời nhận xét Đọc: . Viết: TB: Đề B: A.KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm) 1.Đọc bài sau và trả lời câu hỏi(3 điểm) Bài học quý Một hôm, Sẻ được bà gửi cho một hộp hạt kê. Sẻ không muốn chia cho Chích cùng ăn. Thế là hằng ngày, Sẻ nằm trong tổ ăn hạt kê một mình. Khi ăn hết, Sẻ bèn quẳng cái hộp đi. Gió đưa những hạt kê sót lại trong hộp bay xa. Chích đi kiếm mồi tìm được những hạt kê ấy bèn gói cẩn thận vào một cái lá rồi đi tìm người bạn thân của mình. Chích vui vẻ đưa cho Sẻ một nửa. Sẻ ngượng nghịu nhận quà của Chích và tự nhủ: “Chích đã cho mình một bài học quý về tình bạn.” 1. Ai gửi cho Sẻ hộp hạt kê?(0,5 đ) A. Bạn của Sẻ B. Bà của Sẻ C. Bố mẹ của Sẻ D. Sẻ nhặt được 2.Khi nhận được hộp hạt kê của bà, Sẻ đã làm gì?(0,5 đ) A. Mời Chích cùng ăn B. Mời các bạn cùng ăn C. Ăn một mình D. Quẳng cái hộp đi 3. Khi nhặt được những hạt kê, Chích đã làm gì?(0,5 đ) A. Ăn một mình B. Chia cho Sẻ một nửa C. Mời các bạn cùng ăn D. Cất vào trong tổ 4. Sẻ cảm thấy như thế nào khi nhận quà của Chích?(0,5 đ) A. Vui vẻ B. Biết ơn C. Ngượng nghịu 5. Qua bài đọc này e thấy bạn Chích là người như thế nào?(1 đ)
  4. B. KIỂM TRA VIẾT: 1.Viết chính tả Trăng đèn Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng Đèn ra trước gió còn chăng hỡi đèn? Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn Có sao trăng phải chịu luồn đám mây? (Ca dao) 2. Bài tập: Câu 1: Điền vào chỗ trống ng hay ngh ? ôi sao, iêm túc Câu 2: Điền vào chỗ trống s hay x? mùa . . .uân quét ân Câu 3: Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp: A B BéMái rấtngói thích bay lượn trên trời Đàn cò trắng Chơi đàn pi- a- nô Câu 4: Em hãy chọn 1 từ trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thành câu văn sau: ., mặt trời tỏa ánh nắng chói chang. (Mùa thu, mùa hạ, mùa xuân, mùa đông) Câu 5: Em hãy kể tên các mùa trong năm? .Câu 6: Điền c hay k,q iên nhẫn bà ụ ủa phụ dũng ảm
  5. Câu 7: Hãy kể tên các bộ phận của con gà trống? Câu 8: Viết 1 câu nói về mẹ của em: câu 9: Điền g hay gh vào chỗ trống gồ ề ngựa ỗ ập ềnh