Ôn tập môn Hóa học 10 - Chương 5: Nhóm halogen (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Hóa học 10 - Chương 5: Nhóm halogen (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- on_tap_mon_hoa_hoc_10_chuong_5_nhom_halogen_co_dap_an.docx
Nội dung text: Ôn tập môn Hóa học 10 - Chương 5: Nhóm halogen (Có đáp án)
- ÔN TẬP CHƯƠNG 5 NHÓM HALOGEN I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG 1. Một số đặc điểm của các nguyên tố halogen Flo Clo Brom Iod Cấu hình chung ns2np5 Số Z 9 17 35 53 Rắn, khi đun Trạng thái dạng đơn Lỏng, dễ Khí Khí nóng dễ thăng chất ở 20oC bay hơi hoa Màu sắc Lục nhạt Vàng lục Nâu đỏ Đen tím Số oxi hóa phổ biến -1 -1, +1, +3, +5, +7 2. Tính chất lí hóa cơ bản của các đơn chất Tính chất F2 Cl2 Br2 I2 Tan trong nước, dễ tan trong dung môi hữu cơ như Tính tan - etanol, benzen, xăng, . Trong khoáng Trạng thái Rất hiếm, chủ yếu trong CaF2 (florit), Khoáng cacnalit tự nhiên phổ nước biển, I2 có nhiều trong Na AlF KCl.MgCl .6H O biến 3 6 2 2 rong biển (Criolit) Tính oxi hóa Giảm dần từ F2 đến I2 Phản ứng x x x x với kim loại Phản ứng x x x x với H2 Phản ứng x x x - với H2O - Sản xuất - Điện phân hỗn Điều chế - Cho axit HCl đặc - Dùng Cl2 để từ rong hợp KF và HF tác dụng với các oxi hóa NaBr biển
- chất KMnO4, có trong nước K2Cr2O7, MnO2, biển - Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn - Khử trùng nước sinh hoạt, diệt - Sản xuất - Sản xuất chất khuẩn, tẩy trắng brometan - Chủ yếu dẻo như floren sợi, vải, giấy sản xuất (C2H5Br) và (-CF2-CFCl-)n, - Sản xuất các chất đibrometan dược phẩm, Ứng dụng Teflon hữu cơ như CCl4, Chất tẩy (C2H4Br2) (-CF2-CF2-)n, C2H4Cl2, các vết bẩn freon - Sản xuất trên các - Sản xuất nước AgBr dùng thiết bị Javen, clorua tráng phim vôi,HCl, cao su tổng hợp, 3. Các dạng hợp chất của các halogen a. Hidro halogenua (H-X): - Tính acid tăng dần : HF < HCl < HBr < HI - Tính tan: Hầu như đều tan trong nước - Nhiệt độ sôi : HF có nhiệt độ sôi cao nhất, HCl < HBr < HI (tăng theo M) - Điều chế: HCl được điều chế bằng phản ứng dùng NaCl phản ứng H2SO4 đặc NaCl H SO ⎯ ⎯250o⎯C NaHSO HCl 2 4 4 2NaCl H SO ⎯ ⎯400o⎯C Na SO 2HCl 2 4 2 4 Chú ý: không dùng phản ứng như trên để điều chế HBr hoặc HI vì sẽ xảy ra phản ứng phụ NaBr H2 SO4 NaHSO4 HBr 2HBr H2 SO4 Br2 SO2 2H2O b. Một số chú ý khác: i. HF có phản ứng khắc thủy tinh 4HF SiO2 SiF4 2H2O ii. Nước clor gồm: HCl, HClO, Cl2, H2O iii. Tính acid tăng dần, tính oxi hóa giảm dần: HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 iv. Nước javen gồm: NaCl, NaClO , H2O v. Clorua vôi: CaOCl2 (muối hỗn tạp) vi. Nước brom gồm brom trong nước (tương tự nước clo) II. CÂU HỎI ÔN TẬP Câu 1. Để loại bỏ hơi nước có lẫn trong khí Cl2, có thể dẫn hỗn hợp khí qua A. dung dịch NaCl đặc B. dung dịch NaOH
- C. CaO rắn khan D. H2SO4 đậm đặc Câu 2. Cho phản ứng hóa học Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng A. oxi hóa – khử B. trao đổi C. trung hòa D. hóa hợp Câu 3. Ứng dụng không phải của Clo là A. sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ B. diệt trùng và tẩy trắng C. sản xuất các hóa chất hữu cơ D. sản xuất nhựa Teflon làm nhựa chống dính Câu 4. Hãy chỉ ra mệnh đề không đúng. A. Trong tất cả các hợp chất, F chỉ có số oxi hóa là –1 B. Trong các hợp chất hiđro và kim loại, các halogen luôn có số oxi hóa –1. C. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa –1 D. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ F đến I. Câu 5. Để điều chế F2 ta có thể sử dụng phương pháp nào trong các phương pháp sau A. Dùng chất khử mạnh khử muối florua B. Cho HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh như H2SO4 đặc, KMnO4, O3. C. Dùng dòng điện oxi hóa muối florua D. Nhiệt phân muối florua Câu 6. Nguồn chủ yếu dùng để điều chế iot trong công nghiệp là A. nước biển B. muối mỏ C. rong biển D. dầu mỏ Câu 7. Trong tự nhiên, Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng A. NaCl trong nước biển và muối mỏ. B. khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl) C. đơn chất Cl2 có trong khí thiên nhiên. D. khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O) Câu 8. Cho sơ đồ X → Y → nước Gia–ven. Thứ tự X, Y không thể là A. NaCl và Cl2. B. MnO2 và Cl2. C. Na và NaOH. D. Cl2 và CaOCl2. Câu 9. Để loại bỏ khí HCl có lẫn trong khí Cl2, dẫn hỗn hợp khí qua A. dung dịch NaOH B. nước C. dung dịch NaCl đặc D. H2SO4 đậm đặc Câu 10. Khi đốt nóng lá đồng có thể cháy trong chất khí nào sau đây? A. Khí amoniac. B. Khí cacbonic. C. Khí nitơ. D. Khí clo. Câu 11. Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để thu được NaCl tinh khiết, có thể A. sục từ từ khí Cl2 cho đến dư vào dung dịch
- B. cho dung dịch tác dụng với dung dịch HCl C. cho dung dịch tác dụng với dung dịch Br2 dư D. cho hỗn hợp tác dụng với AgNO3 sau đó nhiệt phân kết tủa Câu 12. Trong các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl? A. Fe, CuO và Cu(OH)2. B. Fe2O3, KMnO4 và Cu. C. AgNO3, NaHCO3 và BaSO4. D. CaCO3, H2SO4 và Mg(OH)2. Câu 13. Muối NaClO có tên là A. natri hipoclorơ B. natri hipoclorit C. natri peclorat D. natri hipoclorat Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Axit HI là một axit mạnh nhất trong dãy HX. B. Các axit trong dãy HF, HCl, HBr, HI có tính axit giảm dần. C. Tất cả các muối bạc halogenua đều không tan D. Trong tự nhiên, clo tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất Câu 15. Khi cho Fe3O4 tác dụng với HI dư tạo ra A. FeI2. B. FeI3. C. FeI2 và FeI3. D. Fe3I8. Câu 16. Cho dãy các chất: MnO2, PbO2, SiO2, NH3, KMnO4, K2Cr2O7. Số chất trong dãy tác dụng được với HCl tạo ra Cl2 là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 17. Nước Gia–ven dùng để tẩy trắng vải, sợi vì có A. tính khử mạnh B. tính hấp thụ màu mạnh C. tính axit mạnh D. tính oxi hóa mạnh Câu 18. Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại trong bình kín? A. khí H2S và Cl2. B. khí HI và Cl2. C. khí NH3 và HCl. D. khí O2 và Cl2. Câu 19. Khí HCl có thể được điều chế bằng cách cho tinh thể muối ăn tác dụng với chất nào sau đây? A. H2SO4 loãng B. HNO3. C. NaOH D. H2SO4 đậm đặc Câu 20. Cho một ít bột CuO vào dung dịch HCl, hiện tượng quan sát được là A. Đồng (II) oxit tan và có khí thoát ra. B. Đồng (II) oxit tan, dung dịch có màu xanh. C. Đồng (II) oxit chuyển thành màu đỏ. D. Không có hiện tượng. Câu 21. Tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo. A. Vì flo không tác dụng với nước. B. Vì flo có thể tan trong nước. C. Vì flo bốc cháy khi tác dụng với nước. D. Vì flo không thể oxi hóa được nước. Câu 22. Để tẩy uế trong bệnh viện người ta thường dùng hóa chất là
- A. tia phóng xạ B. khí ozon C. nước Gia–ven D. clorua vôi Câu 23. Hiện tượng quan sát được khi thêm dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột là A. có hơi màu tím bay lên B. dung dịch chuyển màu vàng C. dung dịch chuyển màu xanh đặc trưng D. không có hiện tượng Câu 24. Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3. A. BaCl2. B. HF C. NaCl D. NaBr Câu 25. Cho 0,2 mol HCl tác dụng hoàn toàn với MnO2 thu được V1 lít khí X có màu vàng lục. Cũng cho 0,2 mol HCl tác dụng hoàn toàn với KMnO4, thu được V2 lít khí X. So sánh V1 và V2 trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. A. V2 = 1,25V1. B. V1 = V2. C. V2 = 2V1. D. V2 < V1. Câu 26. Trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 2M với 300ml dung dịch HCl 4M. Nồng độ mol/l của dung dịch thu được là A. 2,1M B. 2,3M C. 1,2M D. 3,2M Câu 27. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 90 ml B. 57 ml C. 75 ml D. 50ml Câu 28. Sục khí clo dư vào dung dịch hỗn hợp gồm NaBr và NaI cho đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được dung dịch chứa 1,17 gam muối khan. Vậy tổng số mol của 2 muối ban đầu là A. 0,020 B. 0,011. C. 0,010. D. 0,0078 Câu 29. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là A. ns² np4. B. ns² np5. C. ns² np³. D. ns² np6. Câu 30. Trong phản ứng clo với nước, clo đóng vai trò là A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. chất tạo môi trường. Câu 31. Chất nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất so với các chất còn lại? A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4. Câu 32. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm. A. Thủy phân AlCl3. B. Tổng hợp từ H2 và Cl2. C. clo tác dụng với H2O. D. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc. Câu 33. Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là A. HNO3. B. HF C. H2SO4. D. HBr. Câu 34. Cho phản ứng SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Clo đóng vai trò là
- A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. chất tạo môi trường Câu 35. Trong phòng thí nghiệm clo được điều chế từ hóa chất nào sau đây? A. KClO3. B. NaCl. C. MnO2. D. HClO3. Câu 36. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất. A. tăng dần. B. giảm dần. C. không thay đổi. D. tăng rồi giảm. Câu 47. Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng A. cấu hình e ở lớp ngoài cùng. B. tính chất vật lý. C. số oxi hóa thấp nhất. D. loại liên kết hóa học ở dạng đơn chất. Câu 38. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do A. clo độc nên có tính sát trùng. B. clo có thể phát ra tia cực tím. C. clo tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh. D. clo tác dụng với nước tạo ra kháng thể diệt khuẩn. Câu 39. Axit clohidric có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trò A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. chất tạo môi trường. D. chất khử, oxi hóa hoặc môi trường. Câu 40. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với HCl? A. Fe2O3, KMnO4, Cu và AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4, Fe, CuO và AgNO3. C. Fe, CuO, H2SO4, Ag và CaCO3. D. KMnO4, Hg, Fe, H2SO4 và Mg(OH)2. Câu 41. Trong chất clorua vôi có A. một loại gốc axit. B. hai loại gốc axit. C. ba loại gốc axit. D. nhóm hiđroxit. Câu 42. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có thể là chất khử? A. HCl + NaOH → NaCl + H2O B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2↑ C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O D. NH3 + HCl → NH4Cl Câu 43. Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,16. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,23. Câu 44. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó
- là A. Be; Mg. B. Mg; Ca. C. Sr; Ba. D. Ca; Sr. Câu 45. Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là A. 1,0M. B. 0,5M. C. 0,75M. D. 0,25M. Câu 46. Dung dịch HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hóa sau A. KMnO4, Cl2, CaO, CaOCl2. B. MnO2, KClO3, Fe, Na2CO3. C. CaOCl2, KMnO4, MnO2, KClO3. D. K2Cr2O7, KMnO4, Mg, Na2SO3. Câu 47. Cho 7,8 gam hỗn hợp Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít H 2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Al, Mg lần lượt là A. 69,23%; 30,77% B. 51,92%; 48,08% C. 38,46%; 61,54% D. 34,6%; 65,4% Câu 48. Cho 16 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam? A. 33,75. B. 51,50. C. 73,53. D. 37,35. Câu 49. Hòa tan hoàn toàn 6,72 gam một kim loại M bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,688 lít khí (đktc). Điều khẳng định sau đây là đúng? A. M là Fe; khối lượng muối khan là 10,98 gam B. M là Al; khối lượng muối khan là 10,98 gam C. M là Fe; khối lượng muối khan là 15,24 gam D. M là Zn; khối lượng muối khan là 15,24 gam Câu 50. Hòa tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư ta thu được dung dịch A và 2,24 lít khí bay ra (đktc). Hỏi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 7,55 g B. 11,1 g C. 12,2 g D. 13,55 g Câu 51. Pha trộn 200 ml dung dịch HCl 2M với 300 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch mới có nồng độ là A. 1,33M B. 1,40M C. 1,50M D. 1,75M Câu 52. Hòa tan hoàn toàn kim loại R cần đủ 200 ml dung dịch HCl 0,1M được dung dịch A, cô cạn dung dịch A được 1,36 gam muối clorua. Kim loại R là A. Al B. Fe C. Zn D. Ba Câu 53. Cho 300 ml dung dịch KCl 1M tác dụng với dung dịch có chứa 42,5 gam AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau khi kết thúc phản ứng là A. 34,55 g B. 35,875 g C. 35,975 g D. 43,05 g Câu 54. Kim loại R hòa tan hết trong dung dịch HCl được 25,4 gam muối khan. Cũng lượng kim loại trên tác dụng với khí Cl2 dư thu được 32,5 gam muối. Kim loại R là
- A. Cu B. Fe C. Cr D. Al Câu 55. Đun nóng 6,125 gam KClO3 với HCl đặc dư. Biết hiệu suất phản ứng là 85%. Thể tích Cl 2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 1,12 lít B. 2,56 lít C. 2,856 lít D. 3,36 lít Câu 56. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam. Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng trên là A. 0,8 mol B. 0,4 mol C. 0,08 mol D. 0,04 mol Câu 57. Hòa tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của một kim loại hóa trị I và một muối cacbonat của một kim loại hóa trị II trong axit HCl dư thì tạo thành 4,48 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 26,0 g B. 24,6 g C. 34,8 g D. 21,6 g. Câu 58. Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là A. 10,8 g B. 12,7 g C. 14,35 g D. 27,05 g Câu 59. Cho 26,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 57,4 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu là A. 44% và 56% B. 50% và 50% C. 54% và 46% D. 56% và 44% Câu 60. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl 2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. CaOCl2. B. KMnO4. C. MnO2. D. K2Cr2O7. Câu 61. Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra được? A. I2 + KCl B. I2 + KBr C. Br2 + KI D. Br2 + KCl Câu 62. Trong phân tử CaOCl2, hai nguyên tử clo có số oxi hóa A. 0 B. 0 và –1 C. 0 và +1 D. –1 và +1 Câu 63. Cho 30 gam thuốc tím (KMnO4 có lẫn tạp chất) tác dụng với dung dịch HCl dư, toàn bộ khí clo thu được dẫn vào dung dịch KI thì có 66,4 gam KI đã phản ứng. Phần trăm KMnO4 ban đầu là A. 50%. B. 42,13%. C. 75%. D. 45,8%. Câu 64. Cho hỗn hợp bột hai kim loại Mg, Cu vào cốc đựng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được chất khí X, dung dịch chứa muối Y và chất rắn không tan Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. H2, MgCl2, Cu. B. H2, CuCl2, Mg. C. Cl2, MgCl2, Cu. D. H2, MgCl2, Cu(OH)2. Câu 65. Kim loại khi lần lượt tác dụng với dung dịch HCl và khí clo đều cho cùng một loại muối clorua là A. Cu B. Al C. Fe D. Ag Câu 66. Cho 1,49 gam muối kali halogenua (KX) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được một kết tủa, kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 2,16 gam bạc. Halogen X là
- A. F B. Cl C. Br D. I Câu 67. Cho 2,4 gam kim loại X hóa trị II vào 200m dung dịch HCl 0,75M, thấy sau phản ứng vẫn còn một phần kim loại chưa tan hết. Cũng 2,4 gam X tác dụng với 250ml dung dịch HCl 1M thấy sau phản ứng vẫn còn axit dư. Kim loại X là A. Ca B. Mg C. Fe D. Cu Câu 68. Cho các dung dịch muối sau: NaCl, KF, NaI, KBr. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên A. NaNO3. B. KOH C. AgCl D. AgNO3. Câu 69. Cặp chất nào trong số các cặp chất sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch A. NaOH và HBr B. H2SO4 và BaCl2. C. KCl và NaNO3. D. NaCl và AgNO3. Câu 70. Cho 26,8 gam hỗn hợp 2 muối RCO 3, XCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc). Biết R, X là 2 kim loại thuộc cùng phân nhóm A và ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. R, X là A. Be, Mg. B. Ca, Ba. C. Mg, Ca. D. Ca, Sr. Câu 71. Brom bị lẫn tạp chất là clo; để thu được brom tinh khiết cần làm cách nào sau đây A. Dẫn qua dung dịch H2SO4 đặc B. Dẫn qua nước nóng C. Dẫn qua dung dịch muối NaBr D. Dẫn qua dung dịch muối NaI Câu 72. Cho sơ đồ phản ứng: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2↑ + H2O. Trong phản ứng đó, có bao nhiêu phân tử HCl đóng vai trò là chất khử A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 73. Phản ứng nào sau đây là không đúng. A. Cl2 + 2KI → 2KCl + I2. B. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2. C. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. D. Br2 + 2KI → 2KBr + I2. Câu 74. Để nhận biết 5 lọ mất nhãn đựng HCl, HBr, KOH, Ca(NO3)2, BaCl2, thuốc thử cần dùng là A. Quỳ tím; AgNO3. B. AgNO3. C. Quỳ tím; H2SO4. D. Quỳ tím Câu 75. Chất nào sau đây không thể dùng để làm khô khí HCl? A. P2O5. B. NaOH C. H2SO4 đậm đặc D. CaCl2 rắn khan Câu 76. Phương pháp điều chế clo trong công nghiệp là A. cho HCl tác dụng với KMnO4. B. điện phân dung dịch NaCl không có màn ngăn. C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp. D. nhiệt phân muối clorua. Câu 77. Không thể điều chế FeCl3 bằng phản ứng giữa hai chất nào sau đây
- A. Fe + Cl2. B. Fe(OH)3 + HCl C. FeCl2 + Cl2. D. Fe2O3 + Cl2. Câu 78. Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này gọi là A. sự biến dạng. B. sự sôi. C. sự thăng hoa. D. sự phân hủy. Câu 79. Phản ứng của dung dịch HCl với chất nào trong các chất sau đây là phản ứng oxi hóa – khử A. CuO B. CaO C. Fe D. Na2CO3. Câu 80. Để nhận ra khí HCl trong số các khí đựng riêng biệt: HCl, SO2, O2 và H2 có thể dẫn từng khí A. qua dung dịch phenolphthalein. B. qua dung dịch AgNO3. C. qua CuSO4 khan, nung nóng. D. qua dung dịch KNO3. ĐÁP ÁN ÔN TẬP KHỐI 10 CHƯƠNG 5 1. D 2. A 3.D 4. C 5. C 6. C 7. A 8. D 9. C 10. D 11. A 12. A 13. A 14. A 15. A 16. B 17. D 18. D 19. D 20. B 21. C 22. D 23. A 24. B 25. A 26. D 27. C 28. A 29. B 30.C 31. A 32. D 33. B 34. A 35. C 36. B 37. A 38. C 29. D 40. B 41. B 42. C 43. C 44. D 45. B 46. C 47. A 48. B 49. C 50. B 51. B 52. C 53. B 54. B 55. C 56. A 57. A 58. C 59. B 60. D 61. C 62. D 63. B 64. A 65. B 66. B 67. B 68. D 69. C 70. C 71. C 72. C 73. B 74. A 75. B 76. C 77. D 78. C 79. C 80. B