Nội dung tự học môn Toán – khối 7 từ 2/3 – 8/3

doc 2 trang thienle22 4990
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung tự học môn Toán – khối 7 từ 2/3 – 8/3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docnoi_dung_tu_hoc_mon_toan_khoi_7_tu_23_83.doc

Nội dung text: Nội dung tự học môn Toán – khối 7 từ 2/3 – 8/3

  1. TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ NỘI DUNG TỰ HỌC MÔN TOÁN – KHỐI 7 TỪ 2/3 – 8/3/2020 A. Lí thuyết 1.Đại số: - Ôn tập chương III - Nghiên cứu nội dung biểu thức đại số và giá trị của biểu thức đại số 2. H?nh học: - Nghiên cứu nội dung các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông Ôn tập các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, định lí Pytago, các tam giác đặc biệt B. Bài tập Đại số Kết quả thống kê số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ được cho trong bảng sau: Giá trị x 0 6 7 8 9 10 Tần số n 1 2 5 8 11 3 Câu 1. Dấu hiệu là: A. Số lần bắn của xạ thủ; B. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của xạ thủ; C. Số lần bắn trúng của xạ thủ; D. Tần số các điểm bắn của xạ thủ; Câu 2. Tổng số phát sung xạ thủ đ? bắn là: A. 6; B. 10; C. 30; D. 40. Câu 3. Số điểm khác nhau giữa mỗi lần bắn là: A. 5; B. 6; C. 10; D. 30. Câu 4. Số lần xạ thủ bắn trượt là: A. 0; B. 1; C. 2; D. 3. Câu 5. Điểm cao nhất đạt được là: A. 11; B. 0; C. 10; D. 30. Câu 6. Mốt của dấu hiệu là: A. 9; B. 10; C. 11; D. 6. Câu 7. Số lần đạt điểm 9 và 10 là: A. 9 B. 10 C. 11 D. 14 Câu 8. Điểm trung b?nh qua các lần bắn của xạ thủ là: A. 8,24; B. 7,7; C. 8,3; D. 8,0. I. Tự luận
  2. Bài 1. Cân nặng của các bạn học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau 32 31 30 29 31 28 30 31 30 32 33 30 31 28 30 30 29 32 29 30 a) Dấu hiệu ở đây là g?? b) Lập bảng tần số? c) Tính số trung b?nh cộng d) T?m mốt e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng Bài 2. Điểm của một số học sinh được ghi lại trong bảng Điểm (x) 5 6 9 10 Tần số (n) 2 5 n 1 Biết điểm trung b?nh cộng bằng 6,8. H?y t?m giá trị của n? H?nh học Bài 1. Cho △ABC cân tại A, AB > BC, H là trung điểm của BC. a) Chứng minh △ABH = △ACH. Từ đó suy ra AH vuông góc với BC. b) Tính độ dài AH nếu BC = 4cm, AB = 6cm. c) Tia phân giác của góc B cắt AH tại I. Chứng minh tam giác BIC cân; d) Đường thẳng đi qua A song song với BC cắt tia BI, CI lần lượt tại M và N. Chứng minh A là trung điểm của đoạn thẳng MN.