Nội dung ôn tập môn Tin học khối 7 (tuần từ 24/2 đến 29/2)
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập môn Tin học khối 7 (tuần từ 24/2 đến 29/2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- noi_dung_on_tap_mon_tin_hoc_khoi_7_tuan_tu_242_den_292.docx
Nội dung text: Nội dung ôn tập môn Tin học khối 7 (tuần từ 24/2 đến 29/2)
- NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC KHỐI 7 (Tuần từ 24/2 đến 29/2) Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn: Câu 1. Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7A”. Để căn giữa nội dung vào giữa ô tính ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A. B. C. D. Câu 2. Ô A1 của trang tính có số 1.753; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1.753 B. 1.75 C. 1.76 D. 1.7530 Câu 3. Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút A. B. C. D. Câu 4. Để thay đổi phông chữ cho trang tính ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A. B. C. D. Câu 5. Đâu là câu lệnh dùng để xem trang tính trước khi in? A.View Workbook Views Page Layout B. View Workbook Views Page Break Preview C.View Page Setup Page Layout D. Cả A và B Câu 6. Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì? A. Thay đổi hướng giấy in B. Định dạng màu chữ C. Định dạng phông chữ D. Điều chỉnh dấu ngắt trang Câu 7. Để điều chỉnh dấu ngắt trang cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau? A. View Page Break Preview B. Edit Page break Preview C. Insert Page break Preview D. File Page break Preview Câu 8. Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau? A. Page Layout Orientation B.Views Orientation C. File Page Layout Page Setup D. File Page Setup Page Layout Câu 9. Để copy định dạng ta chọn lệnh nào sau đây? A. Home B.Views C. File D. File Page Setup Câu 10. Để điều chỉnh lề ta thực hiện các bước nào? A.View Page Layout Page Setup Margins B.Page Layout Page Setup Margins C. Page Set up Page Layout Margins D. Views Page Setup Page Layout Margins Câu 11: Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là: Trang 1
- A. xử lý những văn bản lớn. C. chuyên thực hiện các tính toán. B. chứa nhiều thông tin. D. chuyên lưu trữ hình ảnh. Câu 12: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có: A. hai trang tính trống. C. ba trang tính trống. B. một trang tính trống. D. bốn trang tính trống. Câu 13: Các thành phần chính trên trang tính gồm có: A. Hộp tên, Khối, các ô tính. C. Hộp tên, thanh công thức, các cột. B. Hộp tên, Khối, các hàng. D. Hộp tên, Khối, Thanh công thức. Câu 14: Trong chương trình bảng tính, các kiểu dữ liệu cơ bản gồm: A. kiểu số. C. kiểu thời trang. B. kiểu ngày. D. kiểu số và kiểu kí tự. Câu 15: Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất? A. nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C. B. nháy chuột cột B và kéo qua cột C. C. nháy chuột lên tên hàng C. D. nháy chuột tên cột C. Câu 16: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là: A. Ô đầu tiên tham chiếu tới C. Dấu nháy B. Dấu ngoặc đơn D. Dấu bằng Câu 7: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: A. =(E4+B2)*C2 C. =C2(E4+B2) B. (E4+B2)*C2 D. (E4+B2)C2 Câu 18: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10 C. 200 B. 100 D. 120 Câu 19: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính: 1. Nhấn Enter 2. Nhập công thức 3. Gõ dấu = 4. Chọn ô tính A. 4; 3; 2; 1 C. 2; 4; 1; 3 B. 1; 3; 2; 4 D. 3; 4; 2; 1 Câu 20: Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính? A. = (12+8)/2^2 + 5 * 6 C. = (12+8):2^2 + 5 * 6 B. = (12+8):22 + 5 x 6 D. (12+8)/22 + 5 * 6 Trang 2