Nội dung ôn tập chuẩn bị thi thử lần 1 - Lớp 9 môn Tiếng Anh

doc 3 trang thienle22 2630
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập chuẩn bị thi thử lần 1 - Lớp 9 môn Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docnoi_dung_on_tap_chuan_bi_thi_thu_lan_1_lop_9_mon_tieng_anh.doc

Nội dung text: Nội dung ôn tập chuẩn bị thi thử lần 1 - Lớp 9 môn Tiếng Anh

  1. NỘI DUNG ÔN TẬP CHUẨN BỊ THI THỬ LẦN 1- LỚP 9 A, B, C, D MÔN TIẾNG ANH- NĂM HỌC: 2019- 2020 Phần Nội dung Dạng bài tập A. VOCABULARY- GRAMMAR (TỪ LOẠI - NGỮ PHÁP) 1 Câu điều ước: Wish Trắc nghiệm- Viết lại câu 2 Câu điều kiện: If 1-2 Trắc nghiệm Viết lại câu: 1/ If Unless; 2/ or -> If 1; 3/ because/ so -> If 2 4/ If 2-> Câu khuyên ( advise/ should): If I were you, I would do that. -> I suggest that/ I think you should do that. -> I advised you to do that. 3 Mệnh đề nguyên nhân- kết quả: Trắc nghiệm Because = since = as – so = therefore Viết lại câu: Because/as/since - so; Because/ as/ since -> so/ therefore 4 Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ: Trắc nghiệm - Tìm lỗi sai - Although/ even though/ though = In spite Viết lại câu: of/ despite - But -> although - Although/ even though/ though # But - Although => In spite of/ despite 5 Câu bị động: Trắc nghiệm * Bị động cơ bản: be + V3 Viết lại câu: Chủ động -> bị động - Hiện tại đơn: is/ am/ are + V3 - Quá khứ đơn: was/ were + V3 - Tương lai đơn: will be + V3 * Bị động quan điểm: say/ think/ believe It + is/ was said + that + S + V + 0 6 Câu gián tiếp Trắc nghiệm - Câu kể: Tìm lỗi sai S + said (to O) (that) +S + V lùi thì + O Viết lại câu: trực tiếp -> gián tiếp - Câu hỏi: (yes/no- wh) S + asked/ told + O + if/ wh +S + V lùi thì + O - Câu mệnh lệnh: S + asked/ told + O + to V + O 7 Câu hỏi đuôi: Trắc nghiệm S + V + O, Vn’t + S? Tìm lỗi sai S + V not + O, V + S? Hoàn chỉnh câu
  2. 8 Câu gợi ý: Suggestions Trắc nghiệm - Let’s + Vo . Tìm lỗi sai - Why don’t we/ you + Vo ? Viết lại câu với các cấu trúc gợi ý. - What/ How about + Ving ? Viết lại câu: - I think we/ you should + Vo+ . . “Why don’t we + Vo ?” - I suggest + Ving/ that + S + should Vo -> S + suggest + Ving . “Why don’t you + Vo ?” -> S + suggest + that + S + should Vo . 9 Mệnh đề quan hệ: Trắc nghiệm - Đại từ quan hệ: Tìm lỗi sai Who/ whom/ whose/ which/ that Kết hợp câu - Trạng từ quan hệ: Where/ when/ why 10 Từ nối (Connectors) Trắc nghiệm - Tìm lỗi sai - Kết hợp And, but, however, moreover, câu 11 Cấu trúc: Trắc nghiệm - Tìm lỗi sai * so that -> such that Kết hợp câu – Viết lại câu - S + be + so + adj + that + S+V+O - It/They + be + such + a/an +adj- N + that + S+V+O * in order (not) to = so as (not) to * adj + enough + (for+ O) + to V too + adj + (for+ O) + to V 12 Thì ngữ pháp: Trắc nghiệm - Tìm lỗi sai - Quá khứ: đơn, tiếp diễn Viết lại câu: HTHT-> QKĐ - Hiện tại: đơn, tiếp diễn, hoàn thành I started playing the piano 5 years - Tương lai: đơn, dự định ago. - I have played the piano for 5 years. 13 Dạng thức động từ (Forms of verb) Trắc nghiệm - Tìm lỗi sai Vo/ to Vo/ Ving 14 So sánh: Trắc nghiệm - Tìm lỗi sai - So sánh đơn: + Bằng: as as + Hơn/ kém: Adj - er than/ less- more + adj than + Hơn nhất: the adj - est/ the most adj - So sánh kép: + more and more >< less and less + The adj-er/ more + adj , the 15 Cụm động từ (Phrasal verbs) Trắc nghiệm - Tìm lỗi sai - look after = take care of Đồng nghĩa (Closest)
  3. - turn/ switch on > < unhappy/ sad . B. COMMUNICATION 17 A: How do you go to school every day? Trắc nghiệm: Chọn đáp án A, B, C, D B: . C. READING 18 1. Read and choose the best answer. Trắc nghiệm 2. Read and answer the questions. D. WRITING 19 Bao gồm các nội dung ngữ pháp Trắc nghiệm (Phần A) Tự luận (kết hơp- viết lại câu)