Kiểm tra học kì I Môn Toán 7 - Trường THCS Đông Dư

doc 7 trang thienle22 2220
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I Môn Toán 7 - Trường THCS Đông Dư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_7_truong_thcs_dong_du.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kì I Môn Toán 7 - Trường THCS Đông Dư

  1. Phòng GD & Đt gia lâm kiểm tra học kì i năm học 2015 - 2016 Trường THCS Đông Dư Môn: Toán 7 (Thời gian: 90phút Đề bài (lẻ) I. Trắc nghiệm (4 điểm): Trả lời câu hỏi bằng cách chọn 1 chữ cái đứng trước đáp án đúng: 1. Cách viết nào dưới đây là đúng: A. 0,55 = 0,55 B. 0,55 = - 0,55 C. - 0,55 = 0,55 D. -0,55 = 0,55 2 3 2 2 2. Kết quả thực hiện phép tính: . là: 3 3 6 5 5 6 2 4 2 4 A. B. C. D. 3 9 3 9 3. Nếu x 9 thì x bằng: A. 9 B. 18 C. 81 D. 3 4. Biết đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng sau: x -3 1 y 1 ? Giá trị của y ở ô trống trong bảng là: 1 1 A. B. - C. 3 D. -3 3 3 5. Khẳng định nào sau đây đúng? x A. Ba góc của một tam giác bao giờ cũng là góc nhọn; B. Một góc trong tam giác không thể là góc tù; C. Hai góc trong tam giác không thể là đều tù; 35 85 D. Hai góc trong một tam giác có thể đều là góc tù. 6. Trên hình vẽ 1: Số đo góc x trong hình vẽ là: Hình 1 A. 1000 B. 1100 C. 1200 D. 1300   7. ABC = MNP và A = 500; B = 700. Số đo góc P là: A. 500 B. 700 C. 600 D.1200 8. Trên hình vẽ 2: ABC = CDA theo trường hợp: A B A. c.c.c B. g.c.g C. c.g.c 40 60 II. Tự luận (6điểm): Bài 1 (1,5 điểm): 3 a) Tìm x, biết: x : 2,5 = 0,003 : 4 60 40 D C 3 7 3 7 b) Tính: 2 : 16 : Hình 2 5 8 5 8 Bài 2 (1,5 điểm): Ba lớp 7A, 7B, 7C được thưởng một số vở. Biết số vở của 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5 và tổng số vở của 3 lớp được thưởng là 132 quyển. Tính số vở được thưởng của mỗ lớp?
  2. Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy điểm E trên BC sao cho BE = BA. Gọi I là trung điểm của AE. Nối BI cắt AC tại D. a) Chứng minh ABI = EBI b) Chứng minh ABD = EBD từ đó suy ra DE  BC c) Gọi K là giao điểm của tia BA và tia ED. Chứng minh: AKD = ECD d) Chứng minh: AE // KC
  3. Phòng GD & Đt gia lâm kiểm tra học kì i năm học 2015 - 2016 Trường THCS Đông Dư Môn: Toán 7 (Thời gian: 90phút) Đề bài (chẵn) I. Trắc nghiệm (4 điểm): Trả lời câu hỏi bằng cách chọn một chữ cái đứng trước đáp án đúng: 1. Cách viết nào dưới đây là đúng: 11 11 11 11 11 11 A. B. - C. D. - 7 7 7 7 7 7 11 11 7 7 3 5 4 2 2. Kết quả thực hiện phép tính: : là: 9 3 4 2 2 2 4 2 2 A. B. C. D. 3 9 3 3 3. Nếu x 7 thì x bằng: A. 7 B. 14 C. 94 D. 49 4. Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và có các giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng sau: x 1 2 2 y 4 ? Giá trị của y ở ô trống trong bảng là: 1 1 A.1 B. 2 C. D. 8 4 5. Khẳng định nào sau đây sai: Có thể vẽ được một tam giác có: A. ba góc nhọn; B. hai cạnh bằng nhau; C. hai góc vuông; D. ba góc bằng nhau. 6. Trên hình vẽ 1: Số đo góc x trong hình vẽ là: x A. 500 B. 600 85 C. 700 D. 800 25   Hình 1 7. ABC = MNP và A = 350; B = 850. Số đo góc P là: A. 500 B. 700 C. 600 D.1200 8. Trên hình vẽ 2: DEF = NEM theo trường hợp : A. c.c.c B. g.c.g C. c.g.c D II. Tự luận (6điểm): 30 F Bài 1 (1,5 điểm): 2 4 E a) Tìm x, biết: : x 0,4 : 3 5 30 5 2 2 5 M N b) Tính: .1 17 . Hình 2 8 3 3 8
  4. Bài 2 (1,5 điểm): Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội. Ba lớp 7A, 7B, 7C thu được tổng số 180kg giấy vụn. Biết số giấy vụn lớp 7A, 7B, 7C thu được lần lượt tỉ lệ với 5; 3; 4. Tính số giấy vụn mỗi lớp thu được? Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác DEF vuông tại D. Lấy điểm P trên EF sao cho ED = EP. Gọi M là trung điểm của DP. Nối EM cắt DF tại N. a) Chứng minh DEM = PEM. b) Chứng minh DEN = PEN từ đó suy ra NP  EF. c) Gọi Q là giao điểm của tia ED và tia PN. Chứng minh: QDN = FPN. Chứng minh: DP // QF.
  5. đáp án + biểu điểm Đề bài (chẵn) I. Trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi ý đúng 0,5 điểm 1. A 2. C 3. D 4. A 5. C 6. B 7. C 8. B II. Tự luận (6 điểm): Bài 1: (1,5đ) 2 4 5 2 2 5 a) : x 0,4 : b) .1 17 . 3 5 8 3 3 8 2 4 5 2 2 x . : 0,4 (0,25đ) = 1 17 (0,25đ) 3 5 8 3 3 8 5 5 x . (0,25đ) = .( 16) (0,25đ) 15 2 8 4 x (0,25đ) = 10 (0,25đ) 3 Bài 2: (1,5đ) Gọi a, b, c lần lượt là số giấy vụn của 3 lớp 7A, 7B, 7C (a, b, c R*) a b c Theo đề bài: 5 3 4 (0,25đ) a b c 180 a b c a b c 180 15 (0,25đ) 5 3 4 5 3 4 12 Tìm được: a = 75; b = 45; c = 60 (0,5đ) Trả lời (0,25đ) Bài 3: (3đ) Vẽ hình + gt + kl (0,5đ) a) cm: DEM = PEM (0,75đ) b) cm: DEN = PEN (0,5đ) => NP  EF (0,25đ) c) cm: QDN = FPN (0,5đ) d) cm: DP//QF (0,5đ)
  6. đáp án + biểu điểm Đề bài (lẻ) I. Trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi ý đúng 0,5 điểm 1. A 2. C 3. C 4. B 5. D 6. C 7. C 8. B II. Tự luận (6 điểm): Bài 1: (1,5đ) 3 3 7 3 7 a) x : 2,5 0,003 : b) 2 : 16 : 4 5 8 5 8 3 8 3 3 x 2,5.0,003 : (0,25đ) = 2 16 (0,25đ) 4 7 5 5 4 8 x 2,5.0,003. (0,25đ) = .( 14) (0,25đ) 3 7 x 2,5.0,001.4 0,01 (0,25đ) = -16 (0,25đ) Bài 2: (1,5đ) Gọi a, b, c lần lượt là số vở được thưởng của 3 lớp 7A, 7B, 7C (a, b, c N*) a b c Theo đề bài: 3 4 5 (0,25đ) a b c 132 a b c a b c 132 11 (0,25đ) 3 4 5 3 4 5 12 Tìm được: a = 33; b = 44; c = 55 (0,5đ) Trả lời (0,25đ) Bài 3: (3đ) Vẽ hình + gt + kl (0,5đ) a) cm: ABI = EBI (0,75đ) b) cm: ABD = EBD (0,5đ) => DE  BC (0,25đ) c) cm: AKD = ECD (0,5đ) d) cm: AE//KC (0,5đ)