Kế hoạch giáo dục Vật lí Lớp 11 theo CV5512 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi

doc 15 trang nhungbui22 09/08/2022 2320
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục Vật lí Lớp 11 theo CV5512 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_vat_li_lop_11_theo_cv5512_nam_hoc_2020_202.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Vật lí Lớp 11 theo CV5512 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 9 năm 2020 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC MÔN: VẬT LÝ 11 HÌNH THỨC BÀI/CHỦ THỜI MẠCH NỘI DUNG KT YÊU CẦU CẦN ĐẠT TỔ GHI CHÚ ĐỀ LƯỢNG TUẦN CHỨC CHƯƠNG DH Kiến thức (Mục I - Sự nhiễm Nêu được các cách nhiễm điện một vật (cọ xát, điện của các vật. tiếp xúc và hưởng ứng). Điện tích tương tác - Phát biểu được định luật Coulomb và chỉ ra vật, tự học có hướng đặc điểm lực điện giữa hai điện tích điểm. dẫn. Mục II - Vận I. Sự nhiễm điện của các - Hằng số điện môi của một chất cách điện cho dụng, tự học có Chủ đề. Điện vật. Điện tích. Tương tác ta biết điều gì? hướng dẫn) tích. Định điện. - Vận dụng được định luật Coulomb cho hệ hai luật II. Định luật Coulomb. điện tích điểm. Dạy học Coulomb. Hằng số điện môi. - Nêu được nội dung chính của thuyết Electron trên lớp Thuyết Tiết 2 - Trình bày được cấu tạo sơ lược của nguyên 2 và tự học Electron. III. Thuyết Electron. tử về phương diện điện. 01 (7-13/9) có HD Định luật IV. Vận dụng. - Vận dụng thuyết Electron để giải thích các bảo toàn V. Định luật bảo toàn hiện tượng nhiễm điện. điện tích điện tích. Kỹ năng - Biết cách tính độ lớn của lực theo công thức định luật Cu-lông. -Biết cách vẽ hình biểu diễn lực tác dụng lên các điện tích. - Vận dụng được thuyết êlectron để giải thích các hiện tượng nhiễm điện CHƯƠNG I. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG KT-KN: - Vận dụng định luật Coulomb cho hệ hai điện Bài tập cơ bản của điện tích điểm cân bằng. Dạy học Bài tập 1 tích - Vận dụng định luật Coulomb và khái niệm trên lớp điện trường để giải được các bài tập đối với hai 02 (14-20/9) điện tích điểm.
  2. Kiến thức (Mục III - Đường sức Nêu được điện trường tồn tại ở đâu, có tính điện, tự học có hướng chất gì? dẫn) - Phát biểu được định nghĩa cường độ điện Dạy học trường. Tính được cường độ điện trường tại I. Điện trường. trên lớp một điểm bất kỳ của một điện tích. Bài . Điện II. Cường độ điện trường và tự học - Nêu được đặc điểm của vecto cường độ điện trường. (1 - 4). có HD trường. Vẽ được vecto cường độ điện trường Cường độ Tiết 2 của một điện tích điểm. 2 điện trường. II. Cường độ điện trường - Nêu được định nghĩa của đường sức điện và Đường sức (5 - 6). một vài đặc điểm quan trọng của đường sức điện. III. Đường sức điện. điện. Trình bày được khái niệm điện trường đều. - Nêu được trường tĩnh điện là trường thế. Kỹ năng - Giải một số bài tập đơn giản về trường tĩnh 03 (21-27/9) điện. KTKN: Bài toán điện trường của hai và ba Dạy học Bài tập Bài toán điện trường 1 điện tích trên lớp Kiến thức (Bài tập số 8 trang 25 - Trình bày được công thức tính công của lực SGK không yêu cầu điện trong sự di chuyển của một điện tích trong học sinh làm) một điện trường đều. - Nêu được đặc điểm công của lực điện. - Nêu được mối quan hệ giữa công của lực điện và thế năng của điện tích trong điện trường đều. I. Công của lực điện. - Nêu được thế năng của điện tích thử q trong CHỦ ĐỀ. II. Thế năng của một điện trường luôn tỷ lệ thuận với q. Công của lực điện tích trong điện - Phát biểu được định nghĩa điện thế, hiệu điện Dạy học điện. Điện trường. thế giữa hai điểm của điện trường và nêu được 2 trên lớp thế. Hiệu III. Điện thế. đơn vị đo hiệu điện thế. điện thế. IV. Hiệu điện thế. - Nêu được mối quan hệ giữa cường độ điện 04 (28/9-4/10) trường và hiệu điện thế giữa hai điểm của điện trường đó. Nhận biết được đơn vị đo cường độ điện trường. Kỹ năng - Giải được một số bài tập đơn giản về điện thế và hiệu điện thế. - Giải được bài tập về chuyển động của một điện tích dọc theo đường sức của một điện trường đều.
  3. Kiến thức (Công thức năng - Nêu được nguyên tắc cấu tạo của tụ điện. lượng điện trường - Nhận dạng được các tụ điện trường dùng và Q2 nêu được ý nghĩa các số ghi trên mỗi tụ điện. W = I. Tụ điện. 2C Bài . Tụ - Phát biểu được định nghĩa điện dung của tụ Dạy học II. Điện dung của tụ điện. 1 đọc thêm. điện. điện và nhận biết được đơn vị đo điện dung. trên lớp - Nêu được điện trường trong tụ điện và mọi BT 8 trang 33 SGK , điện trường đều mang năng lượng. không yêu cầu học Kỹ năng sinh phải làm) - Giải được một số bài tập đơn giản về tụ điện. 5 (5-11/10) KT-KN: Bài toán xác định điện dung của tụ điện phẳng. Dạy học Bài tập Bài toán tụ điện 1 - Bài toán xác định điện dung, hiệu điện trên lớp thế và điện tích của tụ. Dạy học BS1 Bài tập điện tích. Định luật Cu-lông 1 trên lớp Kiến thức (Mục I - Dòng điện, - Nêu được dòng điện không đổi là gì? Nêu tự học có hướng dẫn. được điều kiện để có dòng điện. Mục V Pin và acquy, - Nêu được suất điện động của dòng điện đọc thêm) I. Dòng điện. Bài. Dòng không đổi là gì? Dạy học II. Cường độ dòng điện. điện không - Giải thích được vì sao nguồn điện có thể tạo trên lớp Dòng điện không đổi. 1 đổi. Nguồn ra và duy trì hiệu điện thế giưã hai cực của nó và tự học III. Nguồn điện. điện. và nguồn điện là nguồn năng lượng. có HD Kỹ năng - Vận dụng được các hệ thức để tính một đại lượng khi biết các đại lượng còn lại theo các đơn vị tương ứng phù hợp. Kiến thức (Mục II - Công suất - Nêu được công của dòng điện là số đo điện tỏa nhiệt của vật dẫn năng mà đoạn mạch tiêu thụ khi có dòng điện khi có dòng điện chạy 06 (12-18/10) chạy qua. Chỉ ra được lực nào thực hiện công qua, Chỉ cần nêu đó. công thức (8.3), (8.4) I. Điện năng tiêu thụ và - Chỉ ra được mối quan hệ của công và lực lạ và kết luận) Bài 8. Điện công suất điện. thực hiện bên trong nguồn điện và điện năng Dạy học năng. Công II. Công suất tỏa nhiệt 1 tiêu thụ trong mạch điện kín. trên lớp suất điện của vật dẫn khi có dòng KHÔNG ĐỔI CHƯƠNG II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG Kỹ năng điện chạy qua. - Tính được điện năng tiêu thụ và công suất điện của một đoạn mạch theo các đại lượng liên quan và ngược lại. - Tính được công và công suất của nguồn điện theo các đại lượng liên quan và ngược lại.
  4. Dạy học BS2 Bài tập điện tích. Định luật Cu-lông (tt) 1 trên lớp Dạy học BS3 Bài tập điện trường và cường độ điện trường. 1 trên lớp KT-KN: Bài toán định luật Ohm đối với đoạn Dạy học 25/10) 07 (19- Bài tập Định luật Ohm. 2 mạch điện trở trên lớp Dạy học BS4 Bài tập công của lực điện. Điện thế- Hiệu điện thế 1 trên lớp Kiến thức (Mục I- thí nghiệm. I. Thí nghiệm.(không dạy) Phát biểu được định luật Ohm đối với toàn không dạy. Mục II - II. Định luật Ohm đối với Dạy học mạch (chi xét định luật Ohm cho mạch điện Định luật Ôm đối với CHỦ ĐỀ. toàn mạch. (chỉ cần nêu trên lớp không chứa máy thu điện) và biểu thức. toàn mạch, chỉ cần Định luật công thức 9.5 và kết luận) - Biết độ giảm điện thế là gì và nêu được mối nêu công thức 9.5 và Ohm cho Tiết 2. quan hệ giữa suất điện động của nguồn điện và kết luận. Mục I - toàn mạch. III. Công và công suất độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong. Đoạn mạch chứa Ghép các của nguồn điện. - Hiểu được hiện tượng đoản mạch là gì và nguồn điện (nguồn nguồn điện IV. Đoạn mạch chứa giải thích được ảnh hưởng của điện trỏ trong 4 phát điện) và mục thành bộ. nguồn điện (nguồn phát của nguồn điện đối với cường độ dòng điện II.3. Bộ nguồn hỗn Phương điện).(đọc thêm) khi đoản mạch. Dạy học hợp đối xứng, đọc 08 (26/10-1/11) pháp giải V. Ghép các nguồn điện - Chỉ rõ được sự phù hợp giữa định luật Ohm trên lớp thêm) một số bài thành bộ đối với toàn mạch và định luật bảo toán về toàn (V.3 đọc thêm) toàn và chuyển hoá năng lượng. mạch. Tiết 3+4. - Vận dụng được hệ thức định luật Ohm đối I. Những lưu ý về phương với toàn mạch và tính được hiệu suất của pháp giải.
  5. II. Bài tập ví dụ. nguồn điện. - Nêu được chiều dòng điện chạy qua đoạn mạch chứa nguồn điện. - Nhận biết được các loại bộ nguồn mắc nối tiếp, song song - Viết được công thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn mắc nối tiếp, mắc song song đơn giản (chỉ xét các bộ nguồn mắc đơn giản gồm tối đa 04 nguồn giống nhau được mắc thành các dãy như nhau). Nhận biết được, trên sơ đồ và trong thực tế, bộ nguồn mắc nối tiếp hoặc mắc song song đơn giản. - Tính được suất điện động và điện trở trong của các loại bộ nguồn mắc nối tiếp hoặc mắc 9 (2-8/11) song song đơn giản. Kỹ năng Vận dụng được định luật Ohm để giải được các bài toán về đoạn mạch. - Vận dụng được các công thức tính điện năng tiêu thụ, công suất tiêu thụ, điện năng và công suất toả nhiệt của một đoạn mạch; công, công suất và hiệu suất của nguồn điện. - Vận dụng được các công thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn nối tiếp, song song để giải các bài toán về toàn mạch. Dạy học BS5 Bài tập điện năng- Công suất điện 1 trên lớp Dạy học BS 6 Bài tập định luật Ohm đối với toàn mạch 1 trên lớp KT-KN: Vận dụng được định luật Ohm để giải được các bài toán về toàn mạch. - Vận dụng được các công thức tính điện năng 10 (9-15/11) tiêu thụ, công suất tiêu thụ, điện năng và công suất toả nhiệt của một đoạn mạch; công, công Dạy học Bài tập Bài tập 3 suất và hiệu suất của nguồn điện. trên lớp - Vận dụng được các công thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn nối tiếp, KHÔNG ĐỔI KHÔNG song song và hỗn hợp đối xứng để giải các bài toán về toàn mạch. 11 (16-22/11) Dạy học CHƯƠNG II. DÒNG ĐIỆN BS 7 Bài tập định luật Ohm đối với toàn mạch 1 trên lớp
  6. Kiến thức - Kỹ năng Bài. Thực - Khảo sát sự phụ thuộc U - I. hành: Xác - Khảo sát sự phụ thuộc R - I. định suất - Biết cách lựa chọn và sử dụng một số dụng Dạy học Thí nghiệm điện động và cụ điện thích hợp và mắc chúng thành một trên PTN Viết báo cáo. 2 điện trở mạch điện. và tự học trong của - Biết cách biểu diễn các số liệu đo được dưới có HD một pin điện dạng bảng số liệu hay đồ thị. hoá - Tiến hành được thí nghiệmđo suất điện động và xác định điện trở trong của một pin. KTTT KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 theo lịch 12 (23-29/11) trường Dạy học BS8 Bài tập ghép các nguồn điện thành bộ 1 trên lớp KT-KN (Bài tập 7, bài tập 8 - Nêu được tính chất điện chung của các kim trang 78 SGK, không I. Bản chất dòng điện loại. Nêu được điện trở suất của kim loại tăng yêu cầu học sinh phải trong kim loại. theo nhiệt độ. làm) II. Sự phụ thuộc của điện - Nêu được nội dung chính của thuyết trở suất của kim loại theo Electron về tính dẫn điện của kim loại và công Bài. Dòng nhiệt độ. thức tính điện trở suất của kim loại. Nêu được Dạy học điện trong Tiết 2 2 độ lớn của các đại lượng đã nói đến trong trên lớp kim loại. III. Điện trở suất của kim thuyết này. loại ở nhiệt độ thấp. Hiện 13 30/11- 6/12) - Giải thích một cách định tính các tính chất tượng siêu dẫn. điện chung của kim loại dựa trên thuyết IV. Hiện tượng nhiệt điện. Electron về tính dẫn điện của kim loại. CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁCTRƯỜNG MÔI - Nêu được hiện tượng nhiệt điện là gì ? - Nêu được hiện tượng siêu dẫn là gì ? I. Thuyết điện ly. (Mục I thuyết điện li, Kiến thức II. Bản chất dòng điện không dạy vì đã dạy - Nêu được bản chất của dòng điện trong chất trong chất điện phân. ở môn hoá học. Câu điện phân Bài. Dòng III. Các hiện tượng diễn hỏi 1 trang 85 SGK - Mô tả được hiện tượng dương cực tan điện trong ra ở điện cực. Hiện tượng không yêu cầu HS - Phát biểu được định luật Faraday về điện chất điện cực dương tan. Dạy học phải trả lời. BT 10 phân và viết được hệ thức của định luật này. 2 phân. Định Tiết 2 trên lớp trang 85 SGK không - Nêu được một số ứng dụng của hiện tượng TRƯỜNG luật Faraday IV. Các định luật yêu cầu HS phải làm. 14 (7-13/12) điện phân về điện phân Faraday. Mục III – Các hiện Kỹ năng TRONG CÁC MÔI V. Ứng dụng của hiện tượng diễn ra ở điện - Vận dụng địnhluật Fa-ra-day giải được các tượng điện phân. cực- Hiện tượng dương CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN bài tập đơn giản về hiện tượng điện phân cực tan, đọc thêm)
  7. Vận dụng định luật Faraday để giải được các bài tập đơn giản về hiện tượng điện phân Dạy học Bài tập Bài tập 2 trên lớp 15 (14-20/12) KT-KN (Mục III.2. Quá Phân biệt được sự dẫn điện không tự lực và trình dẫn điện sự dẫn điện tự lực trong chất khí. không tự lực của chất - Nêu được bản chất dòng điện trong chất khí khí, đọc thêm. I. Chất khí là môi trường - Nêu được điều kiện tạo ra tia lửa điện. Mục III.3, không dạy. cách điện. - Nêu được điều kiện tạo ra hồ quang điện và Mục IV - Quá trình II.Sự dẫn điện của chất ứng dụng của hồ quang điện. dẫn điện tự lực trong khí trong điều kiện - Trình bày các ứng dụng chính của quá trình chất khí và điều kiện thường. của quá trình phóng điện trong chất khí. để tạo ra quá trình III. Bản chất dòng điện dẫn điện tự lực, chỉ trong chất khí. cần nêu được khái Bài. Dòng Tiết 2 niệm sơ lược về quá Dạy học điện trong VI. Quá trình dẫn điện tự 2 trình phóng điện tự trên lớp chất khí. lực trong chất khí và lực. Mục V - Tia lửa 16 (21-27/12) điều kiện để tạo ra quá điện và điều kiện tạo trình dẫn điện tự lực. ra tia lửa điện và V. Tia lửa điện và điều Mục VI - Hồ quang kiện tạo ra điện và điều kiện tạo VI. Hồ quang điện và ra hồ quang điện, đọc điều kiện tạo ra thêm. Câu hỏi 2 trang 93 SGK không yêu cầu HS phải trả lời. Bài tập 9 trang 93 SGK, không yêu cầu HS phải làm. I. Chất bán dẫn và tính Mục V .Tranzito KT-KN chất. lưỡng cực p-n-p cấu - Chất bán dẫn là gì? Nêu những đặc điểm của II. Hạt tải điện trong chất tạo và nguyên lí hoạt Bài. Dòng chất bán dẫn. bán dẫn. Bán dẫn loại n động, đọc thêm . điện trong -Nêu được bản chất dòng điện trong chất bán và bán dẫn loại p. Dạy học Câu hỏi 5 trang 106 chất bán dẫn loại p và bán dẫn loại n. 2 Tiết 2 trên lớp SGK. Không yêu cầu dẫn. - Nêu được cấu tạo của lớp chuyển tiếp p – n III. Lớp chuyển tiếp p – n. HS phải trả lời, BT 7 và tính chất chỉnh lưu của nó. 17 (28/12-3/1) MÔI TRƯỜNG IV. Diot bán dẫn và mạch trang 106 SGK - Nêu được cấu tạo, công dụng của Diot bán ĐIỆN TRONG CÁC chỉnh lưu dùng diot bán ,không yêu cầu HS CHƯƠNG III. DÒNG dẫn và của Tranzito. dẫn. phải làm
  8. KT-KN (Phần B : Khảo sát Tiến hành thí nghiệm để xác định được tính định tính khuyếch đại chất chỉnh lưu của Diot bán dẫn và đặc tính của tranzito, đọc khuếch đại của Tranzito. thêm. Bài 4,5,6 trang - Biết được cấu tạo của Diot bán dẫn và giải 114 SGk không yêu thích được tác dụng chỉnh lưu dòng điện của cầu HS phải làm) Bài 17. Thực nó. hành: Khảo Thí nghiệm. - Biết cách khảo sát đặc tính chỉnh lưu dòng sát đặc tính Tiến hành thí nghiệm để điện của Diot bán dẫn thông qua việc khảo sát chỉnh lưu xác định được tính chất và vẽ đồ thị Dạy học của đi-ot bán 2 chỉnh lưu của điôt bán I = f(U).Từ đó đánh giá được tác dụng chỉnh trên lớp dẫn và đặc 18 (4-10/1) dẫn và đặc tính khuếch lưu của Diot bán dẫn. tính khuyếch đại của tranzito. - Biết được cấu tạo của Tranzito và giải thích đại của được tác dụng khuyếch đại của nó. tranzito - Biết cách khảo sát đặc tính chỉnh lưu dòng điện của Tranzito thông qua việc khảo sát và vẽ đồ thị IC = f(IB).Từ đó đánh giá được tác dụng khuyếch đại của Tranzito. - Biết cách lựa chọn và sử dụng các dụng cụ điện thích hợp và mắc chúng thành mạch điện KIỂM TRA CUỐI KỲ 19 (11- 17/1)
  9. HÌNH BÀI/CHỦ THỜI THỨC TỔ MẠCH NỘI DUNG KT YÊU CẦU CẦN ĐẠT GHI CHÚ ĐỀ LƯỢNG CHỨC TUẦN CHƯƠNG DH I. Nam châm. Kiến thức - Kỹ năng (Mục I - Nam châm II. Từ tính của dây dẫn có - Nêu được từ trường tồn tại ở đâu và có tính và Mục III - Từ hình dạng đặt biệt. chất gì? Những vật nào gây ra từ trường?. trường, tự học có Đường sức từ. - Biết cách phát hiện sự tồn tại của từ trường hướng dẫn. Mục V- V. Từ trường Trái Đất. trong những trường hợp thông thường. Từ trường Trái Đất, - Biết được cách xác định phương chiều của đọc thêm) từ trường tại một điểm. - Phát biểu được định nghĩa và nêu được 04 tính chất cơ bản của các đường sức từ. Dạy học Bài. Từ - Biết cách xác định chiều của đường sức từ trên lớp và 1 trường. của: tự học có + dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài. HD + dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn. Biết xác định mặt Nam hay Bắc của một dòng điện chạy trong một mạch kín. Vẽ được các đường sức từ biểu diễn từ trường của nam châm thẳng, dòng điện thẳng dài, ống dây có dòng điện chạy qua và của từ trường đều 20 (18-24/1) I. Lực từ. Kiến thức II. Cảm ứng từ. Phát biểu được định nghĩa và nêu được phương chiều của cảm ứng từ tại một điểm CHƯƠNG IV. TỪ TRƯỜNG CHỦ ĐỀ. của từ trường. Nêu được đơn vị đo cảm ứng Lực từ. từ. Cảm ứng - Mô tả được một thí nghiệm xác định cảm từ.Từ ứng từ. trường của Viết được công thức tính lực từ tác dungk Dạy học dòng điện 1 trên lớp chạy trong lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua dây dẫn có đặt trong từ trường đều hình dạng - Từ công thức lực từ suy ra được quy tắc xác đặc biệt. định lực từ F tác dụng lên phần tử dòng điện. Phát biểu được cách xác định phương chiều và viết được công thức tính cảm ứng từ B của nam châm chữ U, của dòng điện thẳng dài, của ống dây có dòng điện chạy qua.
  10. I. Từ trường của dòng Kiến thức điện chạy trong dây dẫn Viết được công thức tính cảm ứng từ tại một thẳng dài. điểm trong từ trường gây bởi dòng điện thẳng II. Từ trường của dỏng dài vô hạn và tại một điểm trong lòng ống dây điện chạy trong dây dẫn có dòng điện chạy qua. Dùng các quy tắc đinh uốn thành vòng tròn. ốc và quy tắc bàn tay trái để xác định các đại III.Từ trường của dòng lượng có trong quy tắc điện chạy trong ống dây - Vẽ được chiều của các đại lượng có mặt dẫn hình trụ. trong quy tắc Dạy học IV. Từ trường của nhiều - Xác định được vecto lực từ tác dụng lên một 1 trên lớp dòng điện. đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua được đặt trong từ trường đều. - Xác định được độ lớn, phương, chiều của vecto cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài và tại một điểm trong lòng ồng dây có dòng điện chạy qua. Kỹ năng 21 (25-31/1) - Vận dụng được nguyên lý chồng chất từ trường để giải các bài tập đơn giản. Kiến thức - Kỹ năng CHƯƠNG IV. TỪ TRƯỜNG Dùng các quy tắc đinh ốc và quy tắc bàn tay trái để xác định các đại lượng có trong quy tắc - Vẽ được chiều của các đại lượng có mặt trong quy tắc Tính từ trường của dòng - Xác định được vecto lực từ tác dụng lên một Dạy học Bài tập điện chạy trong dây dẫn 1 đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua trên lớp có hình dạng đặc biệt. được đặt trong từ trường đều. - Xác định được độ lớn, phương, chiều của vecto cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài và tại một điểm trong lòng ồng dây có dòng điện chạy qua. Kiến thức - Kỹ năng Lực Lo-ren-xơ I. Lực Lo-ren-xo. - Nêu được lực Lorentz là gì và viết được (Mục I.2 : xác định II. Chuyển động của hạt công thức tính lực này. lực Lo –ren – xơ chỉ điện tích trong từ trường - Xác định được cường độ, phương, chiều của cần nêu kết luận và đều. lực Lorentz tác dụng lên một điện tích q Dạy học công thức 22.3 Bài. Lực 1 chuyển động với vận tốc v trong mặt phẳng trên lớp Mục II : chuyển động Lo-ren-xo. 22 (1-7/2) vuông góc với các đường sức của từ trường của hạt điện tích đều; viết được công thức tính bán kính vòng trong từ trường đều – tròn quỹ đạo. đọc thêm)
  11. Kiến thức - Kỹ năng - Xác định được cường độ, phương, chiều của lực Lorentz tác dụng lên một điện tích q Dạy học Bài tập Lực Lo-ren-xo. chuyển động với vận tốc v trong mặt phẳng 1 trên lớp vuông góc với các đường sức của từ trường đều - Vẽ được chiều chuyển động của điện tích I. Từ thông. Kiến thức (Mục I - Từ thông, II. Hiện tượng cảm ứng - Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng chỉ nêu công thức điện từ. (tiết 1) CUĐT. (23.1) và (23.2) và III. Định luật Len-xo về - VIệt được công thức tính từ thông qua một nêu rõ các đại lượng chiều dòng điện cảm ứng. diện tích và nêu được đơn vị đo từ thông. Nêu trong công thức. Lưu IV. Dòng điện Fu-co. được các cách làm biên đổi từ thông. ý về cách xác định α. - Phát biểu được định nghĩa và hiểu được khi Mục I.2 : Định luật nào có hiện tượng cảm ứng điện từ. Fa – ra – đây chỉ cần - Phát biểu được định luật Lentz theo những nêu công thức 24.3, Dạy học cách khác nhau và biết vận dụng để xác định 1 24.4 và nêu kết luận trên lớp CHỦ ĐỀ. chiều dòng điện cảm ứng trong các trường .BT 6 trang 152 SGK Từ thông. hợp khác nhau. không yêu cầu HS Cảm ứng - Phát biểu được định nghĩa và nêu được một phải làm) điện từ. số tính chất của dòng điện Fucô. Suất điện Kỹ năng 23 (22-28/2) động cảm - Làm được thí nghiệm về hiện tượng căm ứng. ứng điện từ. - Xác định được chiều dòng điện cảm ứng theo định luật Len-xo. I. Suất điện động cảm Kiến thức ứng trong mạch kín. -Viết được hệ thức của suất điện động cảm II. Quan hệ giữa suất ứng. điện động cảm ứng và - Kỹ năng Dạy học 1 định luật Len-xo. - Tính suất điện động cảm ứng trong trường trên lớp CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ III. Chuyển hóa năng hợp từ thông qua một mạch kín biến thiên lượng trong hiện tượng theo thời gian. cảm ứng điện từ. Dạy học BS9 Bài tập dòng điện trong kim loại 1 trên lớp Kiến thức - Kỹ năng - Xác định được chiều dòng điện cảm ứng Định luật Len-xo về theo định luật Lentz Dạy học Bài tập 2 24 (1-7/3) chiều dòng điện cảm ứng. - Tính suất điện động cảm ứng trong trường trên lớp hợp từ thông qua một mạch kín biến thiên theo thời gian.
  12. I. Từ thông riêng của một Kiến thức - Kỹ năng (Công thức 25.4 của mạch kín. - Phát biểu được định nghĩa từ thông riêng và mục III.2 Năng lượng II. Hiện tượng tự cảm. viết được biểu thức độ tự cảm của ống dây từ của ống dây tự III. Suất điện động tự hình trụ. cảm đọc thêm. Bài cảm. - Phát biểu được định nghĩa hiện tượng tự cảm tập 8/ 157SGK không Bài. Tự Dạy học IV. Ứng dụng. và giải thích được hiện tượng tự cảm khi đóng 1 yêu cầu HS phải làm) cảm. trên lớp và ngắt mạch. - Viết được công thức tính suất điện động tự cảm. - Nêu được bản chất và viết được công thức tính năng lượng của ống dây tự cảm. 25 (8-14/3) Dạy học BS10 Bài tập dòng điện trong chất điện phân 1 trên lớp Kiến thức - Kỹ năng - Tính suất điện động cảm ứng trong trường hợp từ thông qua một mạch kín biến thiên Dạy học Bài tập theo thời gian 1 trên lớp - Tính được suất điện động tự cảm trong ống CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ dây khi dòng điện chạy qua nó có cường độ biến đổi đều theo thời gian KTTT theo KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 lịch trường Dạy học BS11 Bài tập từ thông. Cảm ứng điện từ 1 trên lớp Kiến thức - Kỹ năng (Mục III - Tính I. Sự khúc xạ ánh sáng. - Phát biểu được nội dung định luật khúc xạ thuận nghịch của sự II. Chiết suất môi trường. 26 (15-21/3) ánh sáng và viết được hệ thức của định luật truyền ánh sáng (bài III. Tính thuận nghịch này. Nhận ra trường hợp giới hạn i = 00. 26) và Mục III - Ứng của sự truyền ánh sáng. - Nêu được chiết suất tuỵêt đối, chiết suất tỷ dụng của hiện tượng CHỦ ĐỀ. đối là gì? Hệ thức. phản xạ toàn phần: I. Sự truyền ánh sáng vào Dạy học Khúc xạ - Trình bày được định luật khúc xạ ánh sáng. cáp quang, tự học có môi trường chiết quang trên lớp và ánh sáng. - Vận dụng được hệ thức định luật khúc xạ 2 hướng dẫn) kém hơn. tự học có Phản xạ ánh sáng. II.HIện tượng phản xạ HD toàn phần. - Mô tả được hiện tượng phản xạ toàn phần và toàn phần. nêu được điều kiện xảy ra hiện tượng này. III. Ứng dụng của hiện - Mô tả được sự truyền ánh sáng trong cáp tượng phản xạ toàn phần: quang và nêu được ứng dụng của cáp quang. cáp quang. 27 (22-28/3) - Vận dụng được công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần. Định luật khúc xạ ánh Kiến thức - Kỹ năng Dạy học Bài tập sáng - Vận dụng hệ thức định luật khúc xạ ánh sáng 1 trên lớp - Bài toán chiết suất tuỵêt đối, chiết suất tỷ đối CHƯƠNG VI. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
  13. Dạy học BS 12 Bài tập suất điện động cảm ứng 1 trên lớp Kiến thức - Kỹ năng - Vận dụng được hệ thức định luật khúc xạ Dạy học Bài tập Phản xạ toàn phần ánh sáng 1 trên lớp - Vận dụng được công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần Dạy học BS 13 Bài tập khúc xạ ánh sáng 1 trên lớp Kiến thức - Kỹ năng Mục III các công I. Cấu tạo của lăng kính. - Nêu được cấu tạo của lăng kính: thức Lăng kính đọc II. Đường truyền của tia - Trình bày được hai tác dụng của lăng kính: thêm 28 (29/3-4/4) sáng qua lăng kính. + Tán sắc chùm ánh sáng trắng; Bài. Lăng Dạy học III. Các công thức lăng + Làm lệch về phía đáy một chùm tia sáng 1 kính. trên lớp kính. đơn sắc. IV. Công dụng của lăng - Viết được các công thức về lăng kính và vận kính. dụng được. - Nêu được công dụng của lăng kính. Dạy học BS 14 Bài tập phản xạ toàn phần 1 trên lớp I. Thấu kính. Phân loại Kiến thức - Kỹ năng (Mục I - Thấu kính, thấu kính. - Nêu được cấu tạo và phân loại của thấu kính. phân loại thấu kính; II. Khảo sát thấu kính hội - Nêu được tiêu điểm chính, tiêu điểm phụ, Mục IV.1: Khái niệm CHỦ ĐỀ. tụ. tiêu diện, tiêu cự của thấu kính là gì. ảnh và vật trong Thấu kính III. Kháo sát thấu kính - Phát biểu được định nghĩa độ tụ thấu kính và Quang học; Mục mỏng. phân kỳ. nêu được đơn vị đo độ tụ. IV.3: Các trường hợp Thực IV. Sự tạo ảnh bởi thấu - Vẽ được ảnh tạo bởi thấu kính và nêu được 2 Dạy học tạo ảnh bởi thấu 29 (5-11/4) hành: Xác kính. đặc điểm - Viết và vận dụng được công thức trên lớp và kính, tự học có hướng định tiêu V. Các công thức về thấu về thấu kính. tự học có dẫn. Lý thuyết và cự của kính. - Nêu được một số công dụng quan trọng của HD mẫu báo cáo, tự học thấu kính VI. Công dụng của thấu thấu kính.của ảnh. có hướng dẫn) phân kì kính. Tiến hành thí nghiệm Kỹ năng Viết báo cáo thí nghiệm - Xác định được tiêu cự của thấu kính phân kỳ 2 CHƯƠNG VII. MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG bằng thí nghiệm. 18/4) 30 (12- Dạy học BS 15 Bài tập thấu kính mỏng 1 trên lớp Kiến thức - Kỹ năng Dạy học Bài tập Thấu kính mỏng. Vận dụng được các công thức về thấu kính để 2 25/4) trên lớp 31 (19- giải được các bài tập đơn giản
  14. I. Cấu tạo quang học Kiến thức - Kỹ năng (III - Năng suất phân của mắt. - Trình bày được cấu tạo của mắt, các đăc li của mắt và mục và II. Sự điều tiết của mắt. điểm và chức năng của mỗi bộ phận. V - Hiện tượng lưu Điểm cực cận. Điểm cực -Nêu được sự điều tiết của mắt khi nhìn vật ở ảnh của mắt, tự học viễn. điểm cực cận và ở điểm cực viễn có hướng dẫn) III. Năng suất phân ly - Nêu được góc trông và năng suất phân ly là Dạy học của mắt. gì trên lớp và Bài 31. Mắt. 2 Tiết 2 - Nêu được các đặc điểm của mắt cận, mắt tự học có IV. Các tật của mắt và viễn, mắt lão về mặt quang học và nêu tác HD 32 (26/4-2/5) cách khắc phục. dụng của kính cần đeo để khắc phục các tật V. Hiện tượng lưu ảnh này. của mắt - Trình bày được khái niệm năng suất phân ly; sự lưu ảnh. Nêu được ứng dụng của hiện tượng này. Mắt. Kiến thức - Kỹ năng Dạy học Bài tập -Bài toán về sự điều tiết của mắt khi nhìn vật 1 trên lớp ở điểm cực cận và ở điểm cực viễn I. Tổng quát về các dụng Kiến thức - Kỹ năng (Mục II - Sự tạo ảnh cụ quang học bổ trợ cho - Trình bày được các khái niệm chung về tác bởi kính hiển vi và mắt. dụng và số bội giác của các dụng cụ quang Mục II - Sự tạo ảnh II. Công dụng và cấu học bổ trợ cho mắt. bởi kính thiên văn, tự tạo của kính lúp - Nêu được công dụng, nguyên tắc cấu tạo của học có hướng dẫn) 33 (3-9/5) III. Sự tạo ảnh bởi các dụng cụ bổ trợ kính lúp - Trình bày được sự tạo ảnh. IV. Số bội giác của - Trình bày độ bội giác của ảnh tạo bởi kính. - Vẽ được ảnh của vật thật tạo bởi kính hiển kính lúp vi và vẽ được đường truyền của chùm tia sáng CHỦ ĐỀ. từ một điểm của vật qua kính trong trường I. Công dụng và cấu Dạy học Kính lúp. hợp ngắm chừng ở vô cực, giải thích tác dụng tạo của kính hiển vi trên lớp và Kính hiển tăng góc trông ảnh của kính hiển vi. 3 II. Sự tạo ảnh bởi kính tự học có CHƯƠNG VII. MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG vi. Kính - Nêu được các đặc điểm của việc điều chỉnh HD thiên văn. hiển vi kính hiển vi. III. Số bội giác của - Vẽ được ảnh của vật thật tạo bởi kính thiên kính hiển vi văn và giải thích tác dụng tăng góc trông ảnh của kính thiên văn. I. Công dụng và cấu - Viết và vận dụng được công thức số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực để giải bài 34 (10-16/5) tạo của kính thiên văn II. Sự tạo ảnh bởi kính tập. thiên văn III. Số bội giác của kính thiên văn
  15. Kiến thức - Kỹ năng Các dụng cụ quang học - Vẽ được ảnh của vật thật Dạy học Bài tập bổ trợ cho mắt. 2 - Vận dụng được công thức số bội giác của trên lớp kính khi ngắm chừng ở vô cực để giải bài tập. 35 (17-23/5) KIỂM TRA CUỐI KỲ TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN HIỆU TRƯỞNG (Họ tên, chữ ký) (Ký, đóng dấu)