Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 - Chủ đề: Thu thập số liệu thống kê, tần số
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 - Chủ đề: Thu thập số liệu thống kê, tần số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_bai_day_dai_so_lop_7_chu_de_thu_thap_so_lieu_thong.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Đại số Lớp 7 - Chủ đề: Thu thập số liệu thống kê, tần số
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY Chủ đề : THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ Môn học : ĐẠI SỐ Lớp : 7 Thời lượng: 1 tiết I – MỤC TIÊU Phẩm chất, YCCĐ STT năng lực 1.Năng lực toán học Năng lực giải Xác định được cách thức giải quyết vấn đề NL1 quyết vấn đề Sử dụng được các kiến thức, kỹ năng toán học tương thích để giải toán học quyết vấn đề. Năng lực giao Đọc hiểu và trích xuất được thông tin toán học cần thiết từ văn NL2 tiếp toán học bản (ở dạng văn bản nói hoặc viết). Đọc hiểu và ghi chép được các thông tin toán học cơ bản, trọng tâm trong văn bản. Sử dụng đúng ký hiệu, thuật ngữ Năng lực mô Chuyển đổi ngôn ngữ thực tế sang mô hình toán học NL3 hình hóa toán học Năng lực tư Chỉ ra được chứng cứ, lí lẽ và biết lập luận hợp lý trước khi kết NL4 duy và lập luận luận toán học Thực hiện được thao tác tư duy: Phân tích, so sánh. 2.Năng lực chung Năng lực tự Biết hình thành cách tự học và rút kinh nghiệm chủ, tự học Vận dụng một cách linh hoạt vào những tình huống khác trong NLC1 quá trình học khái niệm, kiến thức và kỹ năng toán học. Năng lực giao Nghe hiểu, đọc hiểu, ghi chép và diễn đạt các thông tin cần thiết NLC2 tiếp và hợp tác trong văn bản toán học. Sử dụng hiệu quả ngôn ngữ toán học kết hợp với ngôn ngữ thông thường để trao đổi, trình bày được các nội dung, ý tưởng, giải pháp toán học trong sự tương tác với người khác.
- Năng lực giải Nhận biết được tình huống có vấn đề NLC3 quyết vấn đề và sáng tạo Biết lựa chọn cách thức, quy trình giải quÊTyết vấn đề và trình bày giải pháp cho vấn đề. 3.Phẩm chất chủ yếu Trách nhiệm Biết chia sẻ, có trách nhiệm với bản thân, gia đình và cộng đồng PC1 Chăm chỉ Người học chăm chỉ trong học tập. PC2 Trung thực Chính xác, khách quan kết quả hoạt động của nhóm và cá nhân. PC3 II – THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1.Chuẩn bị của giáo viên. Sgk, thước, MTBT chuẩn bị máy tính, máy chiếu, các slides trình chiếu, phiếu học tập, tranh, ảnh. 2. Chuẩn bị của học sinh. Sgk, xem trước bài mới, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động học Mục Nội dung trọng tâm Phương pháp kĩ Phương án (1 tiết) tiêu thuật dạy học đánh giá Hoạt động 1 NL1 HS quan sát bảng thống Trải nghiệm Trải nghiệm NL4 kê, trình bày mở bài (3’) NLC1 PC2 Hoạt động 2 NL1 Thu thập được số liệu. Nêu vấn đề, giải Thu thập số liệu, NL4 Đọc và biểu diễn được quyết vấn đề, trực bảng số liệu thống NLC1 bảng số liệu thống kê ban quan, thảo luận kê ban đầu NLC2 đầu (10’) PC2 PC3 Hoạt động 3 NL1 Xác định được dấu hiệu Vấn đáp, gợi mở Dấu hiệu NL2 và giá trị (12’) NLC1 NLC2
- PC2 Hoạt động 4 NL1 Học sinh hiểu tần số, xác Nêu vấn đề, giải Tần số của mỗi giá NL2 định tần số quyết vấn đề, trực trị (10’) NLC1 quan, thảo luận. NLC2 PC2 PC3 Hoạt động 5 NL1 HS vận dụng kiến thức Nêu vấn đề, giải Luyện tập, vận NL2 giải quyết bài toán thống quyết vấn đề, trực dụng NLC1 kê về thời gian quan, thảo luận (8’) NLC2 NLC3 PC2 PC3 B. HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1 . Trải nghiệm (3’) Phương pháp, kĩ thuật dạy Trải nghiệm tiếp cận kiến thức mới từ thực tiễn. học. Phương tiện, học liệu Bảng, phấn, 1.Mục tiêu: + Năng lực: NL1; NL4; NLC1 + Phẩm chất: PC2 2. Tổ chức hoạt động. GV cho Hs quan sát nhanh một bảng thống kê mà GV đã chuẩn bị và sau đó trình bày một số ý ở phần mở đầu. 3. Sản phẩm học tập.(cô bảo chưa cần) 4. Phương án đánh giá. (hẹn mô đun 3) Hoạt động 2 . Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu (10’) Phương pháp, kĩ thuật dạy Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, trực quan, thảo luận học. Phương tiện, học liệu Bảng, phấn, Sgk 1.Mục tiêu:
- + Năng lực: NL1; NL4; NLC1; NLC2 + Phẩm chất: PC2; PC3. 2. Tổ chức hoạt động. 2. Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu: Ví dụ 1: Sgk/4 Các số liệu được ghi lại trong bảng 1 gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu. ?1 + Chú ý: Sgk/5 3. Sản phẩm học tập.(cô bảo chưa cần) HS cơ bản nắm được cấu tạo, nội dung của một bảng số liệu thống kê ban đầu. 4. Phương án đánh giá. (hẹn mô đun 3) Hoạt động 3 . Dấu hiệu (12’) Phương pháp, kĩ thuật dạy Vấn đáp, gợi mở học. Phương tiện, học liệu Bảng, phấn, Sgk 1.Mục tiêu: + Năng lực: NL1; NL2; NLC1; NLC2. + Phẩm chất: PC2 2. Tổ chức hoạt động. a) Dấu hiệu, đơn vị điều tra. H: Nội dung điều tra trong HS: trả lời;
- ?2 Nội dung điều tra trong bảng bảng 1 là gì? 1 là số cây trồng được của mỗi H: Số cây trồng được của mỗi HS: nghe giảng và trả lời; lớp. lớp trong bảng 1 gọi là dấu Vấn đề hay hiện tượng mà hiệu. Vậy dấu hiệu là gì? người điều tra quan tâm tìm GV giới thiệu kí hiệu dấu hiệu; hiểu gọi là dấu hiệu; thường Còn mỗi lớp được gọi là một HS nghe giảng; được kí hiệu bằng chữ in hoa: đơn vị điều tra; X, Y Ví dụ: dấu hiệu X ở bảng 1 là H: trong bảng 1 có bao nhiêu số cây trồng được của mỗi lớp, đơn vị điều tra? HS trả lời; còn mỗi lớp là một đơn vị điều Gv: Giới thiệu ứng với mỗi đơn tra. vị điều tra có một số liệu, số ?3 Trong bảng 1 có 20 đơn vị liệu đó gọi là giá trị của dấu HS nghe giảng; điều tra. hiệu b) Giá trị của dấu hiệu, dãy giá H: Ở bảng 1 có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu: trị? hãy đọc dãy giá trị của dấu * Ứng với mỗi đơn vị điều tra hiệu? Có nhận xét gì về số các có một số liệu, số liệu đó gọi là giá và số đơn vị điều tra? Gv: HS trả lời: bằng nhau một giá trị của dấu hiệu kí G.thiệu số các giá trị thường hiệu là x được k.hiệu N * Số các giá trị của dấu hiệu H: Các giá trị ở bảng 1 được HS trả lời: Cột thứ 3 từ trái đúng bằng số các đơn vị điều ghi ở cột thứ mấy? Gv: Giới sang tra, kí hiệu N thiệu cột các giá trị đó là dãy * Các giá trị ở cột thứ 3 (ví dụ giá trị của dấu hiệu X 1) gọi là dãy giá trị của dấu H: Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất hiệu X cả bao nhiêu giá trị? Hãy đọc dãy giá trị của X. HS trả lời; ?4 Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả 20 giá trị. 3. Sản phẩm học tập.(cô bảo chưa cần) HS xác định được dấu hiệu và giá trị 4. Phương án đánh giá. (hẹn mô đun 3)
- Hoạt động 4. Tần số của mỗi giá trị (10’) Phương pháp, kĩ thuật dạy Vấn đáp, gợi mở học. Phương tiện, học liệu Bảng, phấn, Sgk 1.Mục tiêu: + Năng lực: NL1; NL2; NLC1; NLC2. + Phẩm chất: PC2; PC3. 2. Tổ chức hoạt động. GV cho HS tiếp tục quan sát HS quan sát và trả lời các câu bảng 1; hỏi của GV; ?5 Có 4 số khác nhau đó là: 28, H: có bao nhiêu số khác nhau 30, 35, 50 trong cột “số cây trồng được”? Nêu cụ thể các số khác nhau đó. H: có bao nhiêu lớp (đơn vị) trồng được 30 cây (hay giá trị ?6 Giá trị 30 xuất hiện 8 lần. 30 xuất hiện bao nhiêu lần Giá trị 28 xuất hiện 2 lần. Giá trong dãy giá trị của dấu hiệu trị 50 xuất hiện 3 lần. X)? Hãy trả lời câu hỏi tương tự như vậy đối với các giá trị 28, 50. ĐN: Mỗi giá trị có thể xuất hiện GV: từ đó hướng dẫn HS đưa ra một hoặc nhiều lần trong dãy định nghĩa: Tần số của giá trị; HS nghe giảng; giá trị của dấu hiệu. Số lần xuất GV giới thiệu: giá trị của dấu hiện của một giá trị trong dãy hiệu kí hiệu là x; tần số của giá giá trị của dấu hiệu được gọi là trị thường được kí hiệu là n. tần số của giá trị đó. GV: trong dãy giá trị của dấu x: giá trị của dấu hiệu; hiệu ở bảng 1 có bao nhiêu giá HS: trả lời; n: tần số của giá trị; trị khác nhau? Hãy viết các giá ?7Có 4 giá trị khác nhau: trị đó cùng tần số của chúng. x 28 30 35 50 GV giới thiệu phần ghi nhớ n 2 8 7 3 (đóng khung) và “Chú ý” trong HS đọc; Sgk. Ghi nhớ: Sgk/6 Chú ý: Sgk/7
- 3. Sản phẩm học tập.(cô bảo chưa cần) 4. Phương án đánh giá. (hẹn mô đun 3) Hoạt động 5. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (8’) Phương pháp, kĩ thuật dạy Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, trực quan, thảo luận, học. Phương tiện, học liệu Bảng, phấn, Sgk 1.Mục tiêu: + Năng lực: NL1; NL2; NLC1; NLC2; NLC3. + Phẩm chất: PC2; PC3. 2. Tổ chức hoạt động. Bài 2 sgk/7: GV: yêu cầu HS làm bài tập số Hs: Làm bài tập 2 vào vở. Dấu hiệu: Thời gian bạn An đi 2 sgk. từ nhà đến trường trong 10 H: Cho biết dấu hiệu của bảng Hs: Trả lời các câu hỏi ngày. điều tra? Dấu hiệu có 10 giá trị. H: Dấu hiệu đó có bao nhiêu Có 04 giá trị khác nhau . giá trị? Tần số của 17 phút là 1 H: Có bao nhiêu giá trị khác Tần số của 18 phút là 3 nhau trong dãy các giá trị? Tần số của 19 phút là 3 H: Viết tần số của các giá trị Tần số của 20 phút là 2 khác nhau đã tìm? Tần số của 21 phút là 1 3. Sản phẩm học tập.(cô bảo chưa cần) Bài làm của học sinh 4. Phương án đánh giá. (hẹn mô đun 3) IV. HỒ SƠ DẠY HỌC A. NỘI DUNG DẠY HỌC B.HỒ SƠ KHÁC