Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 31

docx 16 trang thienle22 3600
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_tieng_viet_lop_1_tuan_31.docx

Nội dung text: Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 31

  1. TUẦN 31 Thứ hai ngày 8 /4 /2019 TOÁN : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - HS:Thực hiện được các phép tính cộng trừ ,không nhớ trong phạm vi 100 ( không nhớ) - Bước đầu nhận biết được phép tính cộng trừ. - HS làm BT 1,2,3 - GD.HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập. - PTNL: Tự học và tự giải quyết vấn đề. Hợp tác nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: - Thi làm bài 2 SGK Tr 162 - Nhận xét,tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nhận biết được cách đặt tính và tính đúng, sai phép cộng trừ trong phạm vi 100 - Làm bài nhanh, chính xác. 2,Hoạt động thực hành: HD HS làm lần lượt các bài tập. Bài 1: Đặt tính rồi tính - H làm bảng con. - Huy động kết quả. Chữa bài. Bài 2: Viết phép tính thích hợp. - HD HS làm bài tập vào vở - Chia sẻ kết quả trong lớp,chia sẻ kết quả nhóm GV nhận xét bổ sung củng cố lại cách tính - Chữa bài huy động kết quả. Bài 3: Điền dấu > , < , = - HD HS thực hiện phép tính ở vế trái ,sau đó ở vế phải rồi so sánh điền dấu vào ô trống. - HS làm bảng con. - Chia sẻ kết quả trong lớp . - GV nhận xét tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS thực hiện thành thạo phép tính trừ hai số trong phạm vi 100 (chú ý khi đặt tính các hàng thẳng cột với nhau và tính từ phải sang trái). - Biết viết phép tính. - So sánh và điền được dấu thích hợp vào chỗ trống. - Nối được phép tính với với kết quả thích hợp.
  2. - Làm đúng các bài tập,trình bày rõ ràng. 3. Hoạt động ứng dụng Chia sẻ với người thân những gì đã học. TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP (2T) Việc 1: Ôn luật chính tả + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS viết đúng chính tả phiên âm tiếng nước ngoài viết hoa chữ cái đầu thứ nhất và giữa các tiếng có gạch nối. - Đọc được các tiếng sau Va-ni-a, Tôn-xtôi. Việc 2: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nắm được 3 cách đọc: Đọc nhỏ, đọc bằng mắt, đọc to. - Đọc đúng các tiếng,từ khó, biết ngắt giọng giữa các cụm từ, đọc đoạn,cả bài,đọc diễn cảm - Đọc to,rõ ràng,đúng tốc độ theo yêu cầu. - Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng đúng chữ Ng hoa (cỡ nhỡ,cỡ nhỏ), Nguyễn Huệ, Ngã như ngả rạ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài Hột mận - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp.
  3. ÔLTV: LUYỆN TẬP PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU S/X I. MỤC TIÊU: - Giúp hoc sinh đọc đúng bài : Văn hay chữ tốt. - Hiểu được nội dung câu chuyện: Văn hay chữ tốt. - Hoàn thành được các bài tập (trang10 ) - Giáo dục H có hứng thú, yêu thích môn học - Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt,tự học và tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách BTTHTV - BP III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Hoạt động thực hành. Việc 1: Hướng dẫn H làm bài tập - Tổ chức, hướng dẫn H làm BT ( trang 10 – tập 3) vào vở. - H làm bài cá nhân. - GV theo dõi , giúp đỡ H hoàn thành bài tập. - H chia sẻ kết quả học tập trong nhóm. - Chia sẻ trước lớp. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Biết ghi lại những nguyên âm phụ âm đã học. - Biết điền s hoặc x vào chỗ trống - Biết chọn tr hoặc ch vào chỗ trống * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : Đọc * Hướng dẫn H luyện đọc bài: Văn hay chữ tốt - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. * Hướng dẫn H tìm hiểu nội dung bài tập đọc và hoàn thành câu hỏi ở VBT (trang 10) - H đọc thầm bài , làm bài tập vào vở. - GV theo dõi giúp đỡ H còn lúng túng. - Chia sẻ kết quả trước lớp. - GV chốt lại câu trả lời đúng. Câu 1: Câu b: c ; câu 2: a Câu 3: HS tự viết theo cảm nghỉ của mình + PP: quan sát, vấn đáp, viết + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc bài to, rõ ràng, trôi chảy. - Hiểu nội dung bài , trả lời được các câu hỏi. - Trình bày bài sạch sẽ. 2. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt.
  4. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. ÔLTOÁN: ÔN LUYỆN TUẦN 30 (T1) I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. - Giải được bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ. - Giáo dục H tính cẩn thận khi làm bài. - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở Em tự ôn luyện Toán, bảng phụ. III : CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động: Tổ chức cho HS thực hiện phần khởi động ( VÔLT – trang 59 tập 2) + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết được thuật ngữ cộng trừ không nhớ. 2.Hoạt động thực hành.HD làm lần lượt các BT. Bài 1: Đặt tính rồi tính - HS làm vào vở BT, sau đó trao đổi với bạn. - Huy động kết quả, sửa sai,nhận xét chốt cách đặt tính và tính đúng. Bài 2,: Giúp HS nắm yêu bài tập. - Yêu cầu HS em đọc , bạn ghi kết quả vào chỗ chấm. - Em cùng bạn thống nhất kết quả. - Theo dõi,giúp đỡ HS chưa hoàn thành. - Chia sẻ kết quả trước lớp. Bài 3: Em điền dấu + hoặc dấu – vào ô trống. - HS làm BT vào vở. - Chia sẻ kết quả của mình với bạn,bổ sung cho nhau. - Theo dõi giúp đỡ các HS chưa hoàn thành, Bài 4: Học sinh đọc bài toán, giải vào vở. - Chia sẻ kết quả trước lớp - GV nhận xét, chữa chung. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS thực hiện đúng các phép tính cộng trừ trong phạm vi 100. - Lập được đề toán theo hình vẽ,tóm tắt và giải được bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ - Làm bài đúng ,rõ ràng,trình bày sạch, đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Nhận xét tiết học,tuyên dương các HS học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học.
  5. Ngày dạy: Thứ ba ngày 9 / 4 / 2019 TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP (2T) Việc 1: Phân biệt âm đầu l/n,tr/ch + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nắm được cách phát âm đúng phân biệt phụ âm đầu l/n,tr/ch. - Biết tìm các tieeng chứa phụ âm đâu l/n,tr/ch Việc 2: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng các tiếng, từ khó, ngắt hơi ở dấu câu,ngắt đoạn ,diễn cảm. - Đọc to,rõ ràng,đúng tốc độ theo yêu cầu. - Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng đúng chữ Ngh hoa (cỡ nhỡ,cỡ nhỏ), Nghệ An, Nghich như quỷ sứ. theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả cả bài : Đinh Bộ Lĩnh - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. ÔLTV: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Giúp hoc sinh đọc đúng bài : Hiếu học. - Hiểu được nội dung câu chuyện: Hiếu học. - Hoàn thành được các bài tập (trang12,13 ) - Giáo dục H có hứng thú, yêu thích môn học - Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt,tự học và tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
  6. Sách BTTHTV - BP III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Hoạt động thực hành. Việc 1: Hướng dẫn H làm bài tập - Tổ chức, hướng dẫn H làm BT ( trang 12,13 – tập 3) vào vở. - H làm bài cá nhân. - GV theo dõi , giúp đỡ H hoàn thành bài tập. - H chia sẻ kết quả học tập trong nhóm. - Chia sẻ trước lớp. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Biết đưa các âm vị thích hợp vào mô hình. - Biết điền c hoặc k vào chỗ trống. - Viết vào ô trống trong bảng. - Biết chọn ng hoặc ngh vào chỗ trống * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : Đọc * Hướng dẫn H luyện đọc bài: Hiếu học. - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. * Hướng dẫn H tìm hiểu nội dung bài tập đọc và hoàn thành câu hỏi ở VBT (trang 12) - H đọc thầm bài , làm bài tập vào vở. - GV theo dõi giúp đỡ H còn lúng túng. - Chia sẻ kết quả trong nhóm. - Chia sẻ kết quả trước lớp. - GV chốt lại câu trả lời đúng. * Câu 1 : c ; câu 2: b ; câu 3 : b Câu 4: HS tự viết theo cảm nghỉ của mình + PP: quan sát, vấn đáp, viết + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc bài to, rõ ràng, trôi chảy. - Hiểu nội dung bài , trả lời được các câu hỏi. - Trình bày bài sạch sẽ. 2. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học.
  7. Ngày dạy: Thứ tư ngày 10 / 4 /2019 TOÁN : T122: ĐỒNG HỒ THỜI GIAN I MỤC TIỂU: - Làm quen với mặt đồng hồ ,biết xem giờ đúng ,biết biểu tượng ban đầu về thời gian. - GD HS tính cẩn thận, chính xác khi xem đồng hồ. - PTNL: Tự học và tự giải quyết vấn đề. Hợp tác nhóm. I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Đồng hồ,bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Khởi động: - Thi làm bài 3 SGK Tr 163 - Nhận xét,tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - So sánh và điền được dấu thích hợp vào chỗ trống. - Làm bài nhanh, chính xác. 2,Hoạt động cơ bản: * Giơí thiệu bài ghi đề. + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: HS quan sát. - Giơí thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ. - Cho HS quan sát mặt đồng hồ để bàn. * Trên mặt đồng hồ có những gì? - HS nói được trên mặt đồng hồ có kim ngắn. Kim dài và có ghi các số từ 1-> 12. - Kim ngắn và kim dài đều quay theo chiều từ bé đến lớn. - Khi kim dài chỉ vào số 12,kim ngắn chỉ vào đúng số nào đó , chẳng hạn chỉ vào số 3 thì đồng hồ lúc đó 3 giờ. + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS làm quen và nắmđược việc xem giờ đúng ở đồng hồ. - H làm quen với với việc xem giờ đúng ở đồng hồ. *HĐTH. - HD HS xem đồng hồ ở các thời gian khác nhau. - Cho HS xem tranh ở SGK. - Lúc 5 giờ thì kim ngắn chỉ số mấy kim dài chỉ số mấy? - HS thực hành xem đồng hồ và ghi số giờ với từng mặt đồng hồ. - HS hoạt động nhóm 2. - Quan sát giúp HS chưa hoàn thành ghi số đúng trên mặt đồng hồ.
  8. - HS làm bài . -Huy động kết quả chữa chung. - GV quay đồng hồ HS đọc ai đúng ai nhanh. - Tuyên dương H đọc nhanh đọc đúng + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nắm chắc cách xem giờ ở đồng hồ khi chỉ giờ đúng. - Biết ghi số đúng trên mặt đồng hồ. . *HDƯD - Về nhà chia sẻ với người thân nhưng gì đã học. - Vận dụng cách xem đồng hồ vào thực tế . TIẾNG VIỆT: PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU GI/D/V/ (2T) Việc 1: Luyện viết đúng âm đầu gi/d/v theo nghĩa. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS Phân biệt phát âm đúng gi/d/v. - Nghe viết đúng các tiếng có phụ âm đầu gi/d/v Việc 2: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS đọc được bài: Hạt gạo làng ta. - Đọc đúng các tiếng,từ khó, ngắt câu, ngắt đoạn, diễn cảm , đọc nhịp 2/2. - Đọc to,rõ ràng,đúng tốc độ theo yêu cầu. - Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng đúng chữ Nh hoa (cỡ nhỡ,cỡ nhỏ) ; Nhã Nam ; Nhát như thỏ đế theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
  9. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Ông tiển ông tiên - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. Ngày dạy: Thứ năm ngày 11/ 4/2019 TOÁN: T123: THỰC HÀNH I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh: - Biết đọc giờ đúng,vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày. - HS làm bài tập 1,2,3,4. - GD.HS tính cẩn thận, chính xác khi xem đồng hồ. - PTNL: Tự học và tự giải quyết vấn đề. Hợp tác nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Đồng hồ, bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: - Yêu cầu HS đọc tên đồng hồ chỉ 8 giờ,10 giờ, 12 giờ,1 giờ,3 giờ - Nhận xét,tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Biết đọc được giờ ở đồng hồ. Quay được các giờ đó. - Làm bài nhanh, chính xác. 2,Hoạt động thực hành: - Giới thiệu bài ghi bảng. Bài 1: Viết theo mẫu. -HD HS quan sát đồng hồ ở các thời điểm khác nhau. - Quan sát tranh ở SGK. -HS hoạt động nhóm đôi. - Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số mấy kim dài chỉ số mấy? - Chia sẻ trước lớp. Bài 2: Vẽ thêm kim ngằn để đồng hồ chỉ giờ đúng ( theo mẫu) -HS làm vở BT. - Ghi rõ ràng từng mặt đồng hồ chính xác đẹp. - Huy động trước lớp sửa sai cho HS. Bài 3: Nối tranh HS làm phiếu học tập.N4 -Đại diện các nhóm lên chia sẻ . - Nhận xét tuyên dương nhóm làm đúng làm đẹp. Bài 4: Vẽ kim ngắn thích hợp ở đồng hồ - HD cách làm em ước lượng thời gai bạn An đi từ thành phố về quê thời gia khoảng 3-> 4 giờ đồng hồ. - Yêu cầu HS làm vở. - Đại diện HS lên chia sẻ trước lớp. Trò chơi: Phổ biến cách chơi thi đua quay giờ ở đồng hồ. - Hai đội Mỗ đội 5 em.
  10. GV: đọc giờ HS quay đúng quay nhanh. - Lớp cổ vũ tuyên dương độ thắng. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nắm chắc cách xem giờ . - Biết viết giờ đúng - Biết vẽ kim ngắn đồng hồ để chỉ giờ đúng. - Biết nối tranh với đồng hồ thích hợp. - Biết vẽ kim ngắn thích hợp vào mỗi đồng hồ - Chốt cách xem đồng hồ. *HDƯD - Về nhà chia sẻ với người thân nhưng gì đã học. - Vận dụng cách xem đồng hồ vào thực tế . ÔLTOÁN: ÔN LUYỆN TUẦN 30 (T2) I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Thực hiện được các phép tính cộng trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. - Nêu được một tuần lễ có 7 ngày ,tên các ngày trong tuần đọc được thứ ngày tháng trên tờ lịch. - Giáo dục H tính cẩn thận khi làm bài. - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở Em tự ôn luyện Toán, bảng phụ. III : CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động: Tổ chức cho HS thực hiện phần khởi động Thực hiện các phép tính có kèm theo tên đơn vị. + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS thực hiện được các phép tính cộng trừ trong phạm vi 100 kèm theo đơn vị đo cm. 2.Hoạt động thực hành.HD làm lần lượt các BT. Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm - HS làm vào vở BT, sau đó trao đổi với bạn. - Huy động kết quả, sửa sai,nhận xét chốt cách đặt tính và tính đúng. Bài 6,: Viết tiếp vào chỗ chấm - H viết vào vở, chia sẻ kết quả với bạn. - Chia sẻ kết quả trước lớp. Bài 7: Học sinh đọc bài toán, làm vào vở. - Chia sẻ kết quả N2. - Chia sẻ kết quả trước lớp. Bài 8 Viết phép cộng hoặc phép trừ từ các số 42,78,36 thích hợp vào chỗ trống:
  11. - HS làm BT vào vở. - Chia sẻ kết quả của mình với bạn,bổ sung cho nhau. - Theo dõi giúp đỡ các HS chưa hoàn thành - GV nhận xét, chữa chung. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Một tuần lễ có 7 ngày - HS thực hành viết được các ngày trong tuầnHS biết được chủ nhật tuần này là ngày tháng 4 - Chủ nhật tuần sau là ngày tháng 4 - Viêt được phép cộng phép trừ thích hợp. - Làm bài đúng ,rõ ràng,trình bày sạch, đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Nhận xét tiết học,tuyên dương các HS học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP (2T) Việc 1: Phân biệt âm đầu theo nghĩa + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nắm được cách phát âm đúng phân biệt phụ âm đầu l/n. - Biết tìm các tiếng chứa phụ âm đâu l/n. Việc 2: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng các tiếng, từ khó, ngắt hơi ở dấu câu,ngắt đoạn ,diễn cảm. - Đọc to,rõ ràng,đúng tốc độ theo yêu cầu. - Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng đúng chữ O hoa (cỡ nhỡ,cỡ nhỏ), Oa-sinh-tơn, Oai phong lẫm liệt theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
  12. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả cả bài : Sư tử và chuột nhắt. - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. Ngày dạy: Thứ sáu ngày 12/ 4/2019 TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP (2T) Việc 1: Phân biệt âm đầu theo nghĩa + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS phân biệt chính tả r/d. - Biết tìm các tiếng chứa phụ âm đâu r/d. Việc 2: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng các tiếng, từ khó, ngắt hơi ở dấu câu,ngắt đoạn ,diễn cảm. - Đọc to,rõ ràng,đúng tốc độ theo yêu cầu. - Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng đúng chữ Ô hoa (cỡ nhỡ,cỡ nhỏ), Ông Jch Khiêm, Ôm rơm nặng bụng theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả cả bài : Lý Công Uẩn. - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp.
  13. TOÁN : T124: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU :Giúp học sinh: - Biết xem giờ đúng,xácđịnh và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ .Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày. - HS làm bài 1, 2, 3. - GD.HS tính cẩn thận, chính xác khi xem,quay kim đồng hồ. - PTNL: Tự học và tự giải quyết vấn đề. Hợp tác nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Bảng phụ.,đồng hồ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: - Yêu cầu HS đọc tên đồng hồ chỉ 1 giờ,6 giờ, 11 giờ,1 giờ,5 giờ - Nhận xét,tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Biết đọc được giờ ở đồng hồ. Quay được các giờ đó. - Làm bài nhanh, chính xác. 2,Hoạt động thực hành: HD HS làm lần lượt các bài tập. Bài 1 Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng - HD học sinh làm BT vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm. Chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét bổ sung, củng cố lại cách xem giờ. Bài 2: Quay các kim trêm mặt đồng hồ . - HS thực hành ở mô hình đồng hồ. a. 11 giờ b.5 giờ c. 3 giờ d. 6 giờ e. 7 giờ g. 8 giờ h. 10 giờ i. 12 gờ - Huy động kết quả. Chữa bài. - Cho HS nắm chắc cách quay giờ đúng ở mô hình đồng hồ. Bài 3: Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp. - Cho H đọc bài tập, làm vào vở. - Giúp HS nối đúng câu với số giờ thích hợp - Chia sẻ kết quả trong nhóm. - Chia sẻ kết quả trước lớp. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng. - Biết đọc được giờ ở đồng hồ. Quay được các giờ đó. - Nối mỗi câu với đồnghồ thích hợp. 3,Hoạt động ứng dụng - Về nhà chia sẻ với người thân nhưng gì đã học. - Vận dụng cách xem đồng hồ vào thực tế .
  14. ÔLTV: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Giúp hoc sinh đọc đúng bài : Thăm động Ngườm Ngao - Hiểu được nội dung câu chuyện: Thăm động Ngườm Ngao - Hoàn thành được các bài tập (trang14,15 ) - Giáo dục H có hứng thú, yêu thích môn học - Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt,tự học và tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách BTTHTV - BP III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Hoạt động thực hành. Việc 1: Hướng dẫn H làm bài tập - Tổ chức, hướng dẫn H làm BT ( trang 12,13 – tập 3) vào vở. - H làm bài cá nhân. - GV theo dõi , giúp đỡ H hoàn thành bài tập. - H chia sẻ kết quả học tập trong nhóm. - Chia sẻ trước lớp. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Viết lại các nguyên âm tròn môi và nguyên âm không tròn môi. - Đưa tiếng quá, khuê vào mô hình. - Biết chọn c hoặc q vào chỗ trống. - Viết vào ô trống trong bảng. * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : Đọc * Hướng dẫn H luyện đọc bài: Thăm động Ngườm Ngao. - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. * Hướng dẫn H tìm hiểu ND bài tập đọc và hoàn thành câu hỏi ở VBT/14 - H đọc thầm bài , làm bài tập vào vở. - GV theo dõi giúp đỡ H còn lúng túng. - Chia sẻ kết quả trong nhóm. - Chia sẻ kết quả trước lớp. - GV chốt lại câu trả lời đúng: Câu 1 : b ; câu 2: x b. + PP: quan sát, vấn đáp, viết + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc bài to, rõ ràng, trôi chảy. Câu 3 : Xếp theo thứ tự 2,1,3 - Trình bày bài sạch sẽ. 2. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học.
  15. HĐTT: SINH HOẠT LỚP I MỤC TIÊU - Biết được tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua . - Nắm kế hoạch tuần tới . -HS có tinh thần đoàn kết cao. II NỘI DUNG; 1. Sinh hoạt văn nghệ: Tổ chức tập cho HS hát tập thể, tốp ca, song ca. 2. Đánh giá tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua - Mời CTHĐTQ lên nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua. - GV nhận xét bổ sung. a. Ưu điểm - H đi học đầy đủ, chuyên cần, đúng giờ. - Các em thực hiện trang phục đúng quy định. - Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp, khu vực sạch sẽ. - Các em đã có ý thức học bài và làm bài tập tốt. - Một số em học tập có tiến bộ: Lê Linh,Lê Hoàng Tồn tại: - Một số em đọc, viết còn chậm: (Tấn Minh,Đinh Quỳnh,Vũ Hoàng) - Vẫn còn hiện tượng HS chưa học bài khi đến lớp. - Một số em viết chữ chưa đúng quy trình. 3. Kế hoạch tuần nối tiếp: - Phát huy ưu điểm của tuần trước, khắc phục khuyết điểm. Đi học đầy đủ, chuyên cần, đúng giờ. - Vừa học KT mới ,vừa ôn KT cũ để chuẩn bị cho đợt KTĐK cuối năm có kết quả cao. - Phụ đạo cho H có các kĩ năng còn hạn chế đầu giờ cuối buổi (em Tấn Minh,Đinh Quỳnh,Trung) - Có ý thức giữ gìn vệ sinh và tự giác làm vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. - Thực hiện tốt nề nếp hoạt động truy bài đầu giờ, hoạt động giữa giờ. - Chăm sóc bồn hoa, cây cảnh của lớp. - Chấp hành nghiêm túc luật ATGT và ATTP.