Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 25
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_tieng_viet_lop_1_tuan_25.docx
Nội dung text: Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 25
- TUẦN 25 Thứ hai ngày 25.2 .2019 TOÁN: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết dặt tính,làm tính,trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có phép cộng. - Học sinh vận dụng kiến thức làm được bài 1, 2, 3, 4 - Giáo dục học sinh tính,cẩn thận, chính xác khi làm bài. - PTNL: Phát huy năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Khởi động: * T/C: Làm đúng làm nhanh bài tập 1 SGK: Tính Nhận xét, tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết cách tính từ phải sang trái hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị ,hàng chục thẳng hàng chục - Thực hiện tính đúng, tính nhanh. 2. Hoạt động thực hành: * HD’HS làm các bài tập Bài 1: Đặt tính rồi tính - Gọi HS nêu yêu cầu của bài 1 -Tổ chức làm bảng con - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Số? HDHS làm bài - Cho HS làm bài vào vở bài tập. Kiểm soát giúp HS hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kết quả trong nhóm, trước lớp. - Chốt trừ nhẩm lần lượt các số từ trái sang phải ,trừ nhẩm Bài 3: Yêu cầu H nêu lệnh bài 3 - Cho H thảo luận N2. Đúng ghi Đ, sai ghi S. - Chia sẻ kết quả trước lớp. Bài 4: Yêu cầu H đọc đề toán, phân tích đề - Giải vào vở. - Huy động kết quả - chữa bài, + PP: quan sát, vấn đáp, viết + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết đặt tính và làm tính trừ các số tròn chục. -Nắm được cách cộng trừ nhẩm các số tròn chục - Giải được bài toán có phép cộng. - Làm bài,trình bày rõ ràng,cẩn thận.
- 4.Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân những gì đã học. TIẾNG VIỆT: VẦN / IU/, /ƯU/ (2T) Việc 0: Vẽ mô hình vần /êu/ và phân tích. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS Vẽ được mô hình vần /êu/ .đọc trơn, đọc phân tich. - Thao tác chính xác,nhuần nhuyễn Việc 1: Học vần / iu /, / ưu/ . + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng đúng vần / iu /, / ưu/ . - Biết vần / iu / có âm chính / i /, âm cuối / u/.Vần / ưu / có âm chính /ư/, âm cuối /u / - Vẽ được mô hình vần iu,ưu và đưa vào mô hình đọc trơn , đọc phân tích. - Âm chính /i/,/ư/ có âm cuối /u/.- Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. - Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần /iu/, /ưu/ kết hợp được với 6 thanh; - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ /Y/ hoa iu,ưu,rìu,lựu, con cừu,liu điu cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: ríu rít,chíu chít,cưu mang,liu điu,con cừu,cái rìu,quả lựu. đọc đúng bài: Cháo rìu - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
- - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Cháo rìu - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp ÔLTV: LUYỆN VẦN /EO/,/ÊU/ I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố đọc đúng vần, tiếng, từ, câu bài chứa vần eo/,/êu/ - Đọc đúng,to,rõ ràng bài đọc: Con mèo - Từ vần eo/,/êu/ thay âm chính tạo thành vần mới. Tiếng chứa vần eo/,/êu/ .Kết hợp được 6 thanh. - Nắm được cách điền eo/,/êu/ vào chỗ trống. - Giáo dục H có hứng thú, yêu thích môn học - Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt,tự học và tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách BTTHTV - BP III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: T/C trò chơi : Gọi thuyền “ Tìm tiếng có chứa eo/,/êu/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H tìm được các tiếng có chứa eo/,/êu/ - Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. 2. Hoạt động thực hành. Việc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm * Hướng dẫn H luyện đọc - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng bài tập đọc, đảm bảo tốc độ. * Từ vần eo/,/êu/ thay âm chính tạo thành vần mới. - H làm BT vào vở - Chia sẻ kết quả - GV nhận xét thống nhất kết quả * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : Viết * Hướng dẫn H làm bài. 1.Tiếng chứa vần eo/,/êu/ kết hợp được 6 thanh. - H thực hiện theo yêu cầu - GV theo dõi giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Cá nhân làm bài,trao đổi với bạn về kết quả của mình - GV huy động,chốt kết quả kết hợp 2 thanh 2.Điền eo/,/êu/ vào chỗ trống cho đúng. - HD làm tương tự bài 1.
- + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nắm vững luật chính tả khi viết chọn đúng âm. - Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng mẫu ,trình bày sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. ÔLTOÁN: ÔN LUYỆN TUẦN 24 (T1) I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết đặt tính ,làm được các tính cộng ,trừ nhẩm được các số tròn chục. - Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải. - Giáo dục H tính cẩn thận khi làm bài. - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở Em tự ôn luyện Toán, bảng phụ. III : CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động: Tổ chức cho HS thực hiện phần khởi động ( VÔLT – trang 30 tập 2) + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS hiểu được bài toán có lời văn bao gồm lời giải và phép tính . 2.Hoạt động thực hành. Bài 1: Tính. - H thực hành vào vở ÔLT sau đó trao đổi với bạn bài làm của mình. - Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – chia sẻ trước lớp, Bài 2 : Cộng trừ nhẩm các số tròn chục, viết số đo thích hợp vào chỗ chấm - Yêu cầu HS làm bài - HS tự làm bài cá nhân. - H thảo luận N2 nói với nhau cách nối rồi thống nhất kết quả. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kêt quả trước lớp. Bài 3 : Điền số vào ô trống. - Làm vào vở,trao đổi với bạn kết quả và cách làm của mình. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. - Biết nhẩm kết quả của từng phép tính một. Bài 4: - Gọi H nêu yêu cầu BT - Trao đổi với bạn N2 ,thống nhất cách điền dấu +, -, ,=.vào ô. - Huy động kết quả, nhận xét bổ sung. + PP: quan sát, vấn đáp, viết.
- + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Biết so sánh, điền dấu đúng - Biết chọn dấu thích hợp vào ô trống. - Hoàn thành được các bài tập , trình bày rõ ràng, sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Nhận xét tiết học,tuyên dương các HS học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. Thứ ba ngày 26 . 2 2019 TIẾNG VIỆT: VẦN / IÊU/, /ƯƠU/ (2T) Việc 0: Vẽ mô hình vần /ưu/ và phân tích. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS Vẽ được mô hình vần /ưu/ .đọc trơn, đọc phân tich. - Thao tác chính xác,nhuần nhuyễn Việc 1: Học vần / iêu /, / ươu/ . + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng đúng vần / iêu /, / ươu/ . - Biết vần / iêu / có âm chính / iê /, âm cuối / u/.Vần / ươu / có âm chính /ươ/, âm cuối /u / - Vẽ được mô hình vần iu,ưu và đưa vào mô hình đọc trơn , đọc phân tích. - Âm chính /iê/,/ươ/ có âm cuối /u/.- Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. - Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần /iêu/, /ươu/ kết hợp được với 6 thanh; - Tiếng không có âm đầu /yêu/ - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ /A/ hoa iêu,ươu,đìêu,bựớu, đà điểu,hươu sao, cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
- + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: liêu xiêu, Yểu điệu,bươu đầu,bướu cổ,đà điểu, diều hâu,khướu. đọc đúng bài: Sự tích bánh chưng bánh giầy - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Sự tích bánh chưng bánh giầy - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp . TOÁN: ĐIỂM Ở TRONG,ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh; - Nhận biết được điểm ở trong điểm ở ngoài một hình ,biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình. - Biết cộng trừ số tròn chục,giải toán có phép cộng. HS làm bài 1, 2,3,4. - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận khi làm bài. - PTNL: Tự học, tự giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm với bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: Trò chơi: Cộng trừ các số tròn chục. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết cách cộng trừ các số tròn chục . 2. Hoạt động cơ bản: *Giới thiệu bài ghi bảng : Điểm ở trong điểm ở ngoài một hình. .Giíi thiÖu ®iÓm ë trong, ®iÓm ë ngoµi 1h×nh -GV vÏ h×nh vu«ng vµ c¸c ®iÓm A,N trªn b¶ng, chØ vµo ®iÓm A vµ nãi “®iÓm A ë trong h×nh vu«ng” *Giíi thiÖu ®iÓm ë trong, ®iÓm ë ngoµi h×nh trßn. -HDH xem h×nh vÏ SGK - HDH lµm lÇn lît tõng bµi -Cho HS tù nªu c¸ch lµm bµi vµ ch÷a bµi, -Hái Nh÷ng ®iÓm nµo ë trong H tam gi¸c ë ngoµi h×nh tam gi¸c - Gọi HS nhắc lại. + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
- + Tiêu chí đánh giá: - HS biết được điểm ở trong điểm ở ngoài một hình tam giác, hình vuông,hình tròn. - Đọc tên được các điểm đó. 3. Hoạt động thực hành: HD’HS làm từng bài Bài 1 : Đúng ghi Đ,sai ghi S - T/C cho H làm BT vào vở. Chia sẻ trong nhóm, trước lớp. - Nhận xét chữa bài. Bài 2 : Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông,4 điểm ở ngoài hình vuông. - Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn, 2 điểm ở ngoài hình tròn. - HD học sinh thảo luận N2. HS làm cá nhân ở vở BT. - Kiểm soát theo dõi HS còn lúng túng . - Chữa bài huy động kết quả - Chốt kết quả đúng Bài 3 : Tính - Muốn tính được kết quả các em phải thực hiện qua mấy bước? ( H 2 bước) - HS làm cá nhân . Đổi vở kiểm tra. - Nhận xét chữa bài. Bài 4: Yêu cầu H đọc đề toán, phân tích đề - Giải vào vở. - Huy động kết quả - chữa bài, + PP: quan sát, vấn đáp, viết + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS Nắm được điểm ở trong hình,điểm ở ngoài hình - Tính được các phép tính cộng trừ tròn chục thực hiện qua 2 bước - Giải được bài toán có phép cộng. - Làm bài,trình bày rõ ràng,cẩn thận. 4.Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân những gì đã học. Thứ tư ngày 27 . 2 2019 TIẾNG VIỆT: VẦN/ OAM/,/OAP/,/OĂM/,/OAP/,/UYM/,/UYP/ Việc 0: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nêu được năm kiểu vần theo các mẫu đã học. - Tìm hiểu về mối liên hệ giữa các vần. Việc 1: Nhắc lại cách làm tròn môi các nguyên âm chưa tròn môi. + PP: quan sát, vấn đáp
- + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nắm chắc cách làm tròn môi nguyên âm chưa tròn môi :Thêm nguyên âm tròn môi trước nguyên âm chưa tròn môi. - Cách làm tròn môi vần có âm chính và âm cuối: Thêm âm đệm vào trước âm chính và âm cuối VD: /am/-/o/-/am/- /oan/./ăm/-/o/-/ăm/-/oăm/. - HS nắm được mối quan hệ giữa các vần . - Đưa vần vào mô hình, phân tích ,đọc đúng. - Thao tác trên mô hình nhanh,chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ /M/ hoa oam,oap,oăm,oawp,uym,uyp,quằm quặm, cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Làm tròn môi các nguyên âm chưa tròn môi ,đọc đúng các vần đã làm tròn môi. - Đọc đúng các vần ,tiếng ở sách/132 .Đọc đúng bài : Thả mồi bắt bóng. - Đọc to, rõ ràng đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả các tiếng có chứa vần được ôn tập. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Thả mồi bắt bóng. - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp.
- TOÁN: T 98: ĐIỂM Ở TRONG,ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh; - Nhận biết được điểm ở trong điểm ở ngoài một hình ,biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình. - Biết cộng trừ số tròn chục,giải toán có phép cộng. HS làm bài 1, 2,3,4. - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận khi làm bài. - PTNL: Tự học, tự giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm với bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: Trò chơi: Cộng trừ các số tròn chục. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết cách cộng trừ các số tròn chục . 2. Hoạt động cơ bản: *Giới thiệu bài ghi bảng : Điểm ở trong điểm ở ngoài một hình. .Giíi thiÖu ®iÓm ë trong, ®iÓm ë ngoµi 1h×nh -GV vÏ h×nh vu«ng vµ c¸c ®iÓm A,N trªn b¶ng, chØ vµo ®iÓm A vµ nãi “®iÓm A ë trong h×nh vu«ng” *Giíi thiÖu ®iÓm ë trong, ®iÓm ë ngoµi h×nh trßn. -HDH xem h×nh vÏ SGK - HDH lµm lÇn lît tõng bµi -Cho HS tù nªu c¸ch lµm bµi vµ ch÷a bµi, -Hái Nh÷ng ®iÓm nµo ë trong H tam gi¸c ë ngoµi h×nh tam gi¸c - Gọi HS nhắc lại. + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết được điểm ở trong điểm ở ngoài một hình tam giác, hình vuông,hình tròn. - Đọc tên được các điểm đó. 3. Hoạt động thực hành: HD’HS làm từng bài Bài 1 : Đúng ghi Đ,sai ghi S
- - T/C cho H làm BT vào vở. Chia sẻ trong nhóm, trước lớp. - Nhận xét chữa bài. Bài 2 : Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông,4 điểm ở ngoài hình vuông. - Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn, 2 điểm ở ngoài hình tròn. - HD học sinh thảo luận N2. HS làm cá nhân ở vở BT. - Kiểm soát theo dõi HS còn lúng túng . - Chữa bài huy động kết quả - Chốt kết quả đúng Bài 3 : Tính - Muốn tính được kết quả các em phải thực hiện qua mấy bước?( H 2 bước) - HS làm cá nhân . Đổi vở kiểm tra. - Nhận xét chữa bài. Bài 4: Yêu cầu H đọc đề toán, phân tích đề - Giải vào vở. - Huy động kết quả - chữa bài, + PP: quan sát, vấn đáp, viết + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS Nắm được điểm ở trong hình,điểm ở ngoài hình - Tính được các phép tính cộng trừ tròn chục thực hiện qua 2 bước - Giải được bài toán có phép cộng. - Làm bài,trình bày rõ ràng,cẩn thận. 4.Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân những gì đã học.
- ÔLTV: LUYỆN VẦN/ IU/,/ƯU/ I. MỤC TIÊU: - Giúp hoc sinh đọc đúng các vần, tiếng, từ chứa iu/,/ưu/ - Đọc được bài : Chú bé chăn cừu - Biết vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - Hoàn thành được các bài tập (trang 80) - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi đọc bài, viết bài, giữ vở sạch sẽ. - Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt,tự học và tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách BTTHTV - BP III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: T/C trò chơi : Gọi thuyền “ Tìm tiếng có chứa vần iu/,/ưu/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H tìm được các tiếng có chứa vần iu/,/ưu/ - Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. 2. Hoạt động thực hành. Việc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm * Hướng dẫn H luyện đọc - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 , đọc đồng thanh - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng bài tập đọc, đảm bảo tốc độ. * Vẽ và đưa tiếng xíu /,/cừu/,/hưu/ vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - H thực hiện theo yêu cầu - GV theo dõi giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H đọc bài rõ ràng,trôi chảy. - Vẽ được mô hình và đưa tiếng được tiếng xíu /,/cừu/,/hưu vào mô hình đọc trơn, đọc phân tích. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh. * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : Viết * Hướng dẫn H làm bài. 1.Viết vào mỗi dòng sau 3 tiếng chứa vần - iu/ /ưu/ - H làm bài tập vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá. + PP: viết, quan sát, vấn đáp
- + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Tìm được tiếng chứa vần thích hợp để điền vào chỗ chấm. - Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng mẫu ,trình bày sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. ÔLTOÁN: ÔN LUYỆN TUẦN 24 (T2) I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đo độ dài. - Giải được bài toán có lời văn và trình bày bài giải. - Giáo dục H tính cẩn thận khi làm bài. - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở Em tự ôn luyện Toán, bảng phụ. III : CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động: - Tổ chức cho HS bắt thăm trả lời câu hỏi. + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS chơi sôi nổi hào hứng. - Thực hiện nhanh,chính xác. 2.Hoạt động thực hành. Bài 5: Nối hai phép tính có cùng kết quả. - H thực hành vào vở ÔLT sau đó trao đổi với bạn bài làm của mình. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – chia sẻ trước lớp, Bài 6 : a.Đọc bài toán b. Trả lời câu hỏi c.Trình bày bài giải. - Yêu cầu HS làm bài - H làm bài tập vào vở - GV theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kêt quả trước lớp. Bài 7 : Tính. - HD làm tương tự bài 5. Tính được kết quả có đơn vị cm. Bài 8: a.Đọc bài toán b. Trả lời câu hỏi c.Trình bày bài giải. - HS quan sát hình trao đổi với bạn N2 ,thống nhất cách giải - Huy động kết quả, nhận xét bổ sung. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H biết đọc bài toán trả lời được câu hỏi,ghi tóm tắt bài toán và giải bài toán đúng.
- - thực hiện được phép tính có kèm theo đơn vị quả dừa. - Hoàn thành được các bài tập , trình bày rõ ràng, sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà cùng người thân thực hirnj phần ứng dụng. - Nhận xét tiết học,tuyên dương các HS học tốt. ÔLTV: LUYỆN VẦN IÊU/,/ƯƠU/ I. MỤC TIÊU: - Giúp hoc sinh đọc đúng các vần, tiếng, từ chứa /iêu/,/ươu/ - Đọc được bài : Ghen ăn tức ở - Biết vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - Hoàn thành được các bài tập (trang 81) - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi đọc bài, viết bài, giữ vở sạch sẽ. - Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt,tự học và tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách BTTHTV - BP III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: T/C trò chơi : Gọi thuyền “ Tìm tiếng có chứa vần /iêu/,/ươu/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H tìm được các tiếng có chứa vần /iêu/,/ươu/ - Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. 2. Hoạt động thực hành. Việc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm * Hướng dẫn H luyện đọc - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 , đọc đồng thanh - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng bài tập đọc, đảm bảo tốc độ. * Vẽ và đưa tiếng kiêu /biếu /nướu /vào mô hình rồi đọc trơn, đọc p tích. - H thực hiện theo yêu cầu - GV theo dõi giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H đọc bài rõ ràng,trôi chảy. - Vẽ được mô hình và đưa tiếng được tiếng kiêu /biếu /nướu vào mô hình đọc trơn, đọc phân tích. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh. * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : Viết * Hướng dẫn H làm bài.
- 1.Tìm và viết tiếng có vần/iêu/ ươu trong bài trên - . /iêu/,/ươu/ - H làm bài tập vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Tìm được tiếng chứa vần thích hợp để điền vào chỗ chấm. - Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng mẫu ,trình bày sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. Thứ năm ngày 27 / 2 / 2019 TIẾNG VIỆT: VẦN/ OĂNG/,/OĂC/,/UÂNG/,/UÂC Việc 0: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nêu được năm kiểu vần theo các mẫu đã học. - Tìm hiểu về mối liên hệ giữa các vần. Việc 1: Làm tròn môi vần:/ăng/, /oăng/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nắm chắc cách làm tròn môi vần chưa tròn môi :Thêm nguyên âm tròn môi trước vần chưa tròn môi. - Cách làm tròn môi vần có âm chính và âm cuối: Thêm âm đệm vào trước âm chính và âm cuối VD: /ăng/-/o/-/ăng/- /oăng/./âng/-/u/-/âng/-/uâng/. - HS nắm được mối quan hệ giữa các vần . - Đưa vần vào mô hình, phân tích ,đọc đúng. - Thao tác trên mô hình nhanh,chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ /N/ hoa (kiểu 2) oăng,uâng,oăc,uâc, cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc:
- + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Làm tròn môi các nguyên âm chưa tròn môi ,đọc đúng các vần đã làm tròn môi. - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ:loằng ngoằng,bâng khuâng,huyễn hoặc,sáng quắc,con hoẵng,quầng trăng.đọc đúng bài: Phép lịch sự. - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. - Đọc to, rõ ràng đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả các tiếng có chứa vần được ôn tập. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Phép lịch sự. - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. TOÁN: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết cấu tạo số tròn chục; biết cộng trừ số tròn chục. Biết giải toán có phép cộng. - HS làm bài 1 ), bài 3(câu a),bài 4 :tr 135( SGK) - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận khi làm bài tập. - PTNL: Tự học, tự giải quyết vấn đề , hợp tác nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Khởi động: T/C thi tính đúng, tính nhanh. H: Làm bảng con: 50 - 10 = 20 + 70 = 80 - 50 = - Nhận xét, tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H tính đúng, tính nhanh các số tròn chục. 2. Hoạt động thực hành: - HD’HS làm từng bài Bài 1: Viết (theo mẫu) HDHS dựa vào mẫu phần a làm bài - Cho HS làm bài vào vở bài tập. Kiểm soát giúp HS hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kết quả trong nhóm, trước lớp.
- - Chốt các số từ 10 đến 90 là những số tròn chục có số 0 đứng ở sau, đều có 0 đơn vị. số 18 số đứng sau thì gọi là số đơn vị. Bài 3: Đặt tính rồi tính: - Ta phải thực hiện qua mấy bước? (H 2 bước) - H thảo luận N2. Chia sẻ trước lớp. GV nhận xét củng cố: Khi ta đổi chổ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. Bài 4: Giải toán - Cho HS nêu tóm tắt bài toán và đọc bài toán, tự giải bài toán - Kiểm soát giúp HS giải được bài toán - Chữa bài, gọi HS trình bày bài toán - Ai có cách nêu lời giải khác - Chốt bài toán giải bằng tính gì ? - Nhận xét, tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS thực hiện được các phép tính cộng các số tròn chục, biết cách đặt tính, tính nhẩm, tính đúng. - Vận dụng vào giải toán có lời văn, trình bày bài bài giải rõ ràng. 3.Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân những gì đã học Thứ sáu ngày 1 / 3 / 2019 TIẾNG VIỆT: VẦN/ UÊNH/,/UÊCH/,/UYNH/,/UYCH/ Việc 0: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nêu được năm kiểu vần theo các mẫu đã học. - Tìm hiểu về mối liên hệ giữa các vần. Việc 1: Làm tròn môi vần:/ênh/, /uênh/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nắm chắc cách làm tròn môi vần chưa tròn môi :Thêm nguyên âm tròn môi trước vần chưa tròn môi. - Cách làm tròn môi vần có âm chính và âm cuối: Thêm âm đệm vào trước âm chính và âm cuối VD: /êch/-/u/-/êch/- /uêch/./ich/-/u/-/ich/-/uych/. - HS nắm được mối quan hệ giữa các vần . - Đưa vần vào mô hình, phân tích ,đọc đúng. - Thao tác trên mô hình nhanh,chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp
- + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ /Q/ hoa (kiểu 2) uênh,uêch,uynh,uych, cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Làm tròn môi các nguyên âm chưa tròn môi ,đọc đúng các vần đã làm tròn môi. - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ:luýnh quýnh,chuếch choáng,huỳnh huỵch,nguệch ngoạc,hoa quỳnh.đọc đúng bài: Chú bé thành thật. - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. - Đọc to, rõ ràng đúng tốc độ theo yêu cầu. * Nghỉ giữa tiết Việc 4: Viết chính tả: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Chú bé thành thật. - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. TOÁN: LUYỆN TẬPCHUNG I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết đặt tính rồi tính, biết cộng trừ số tròn chục trong phạm vi 100. Biết giải toán có phép cộng.Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận khi làm bài tập. - PTNL: Tự học, tự giải quyết vấn đề , hợp tác nhóm. (không làm BT2,3a ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Bảng phụ, ô ly. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Khởi động: T/C thi tính đúng, tính nhanh. H: Làm bảng con: 50 - = 30 20 + = 70 80 - = 50 - Nhận xét, tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết.
- + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H tính đúng, tính nhanh các số tròn chục. 2. Hoạt động thực hành: - HD’HS làm từng bài Bài 1: Đặt tính rồi tính 50 – 10 80 – 50 90 – 40 60 + 30 10 + 60 - Cho HS làm bài vào vở ô ly. Kiểm soát giúp HS hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kết quả trong nhóm, trước lớp. - Nắm chắc về cách đặt tính rồi tính. Bài 2: Tính 50 + 20 – 31 = 20 + 60 – 40 = 90 – 30- 50 = - Ta phải thực hiện qua mấy bước? (H 2 bước) - H thảo luận N2. Chia sẻ trước lớp. GV nhận xét củng cố: Bài 3: Nêu tên điểm ở trong điểm ngoài một hinh. - H thảo luận N4.Chia sẻ trước lớp. -Củng cố chốt điểm ở trong ,ở ngoài hình. Bài 4:Giải toán - Cho HS nêu tóm tắt bài toán và đọc bài toán, tự giải bài toán - Kiểm soát giúp HS giải được bài toán - Chữa bài, gọi HS trình bày bài toán - Ai có cách nêu lời giải khác - Chốt bài toán giải bằng tính gì ? - Nhận xét, tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS thực hiện được các phép tính cộng các số tròn chục, biết cách đặt tính, tính nhẩm, tính đúng. - Nắm chắc chắn về chốt điểm ở trong ,ở ngoài hình. - Vận dụng vào giải toán có lời văn, trình bày bài bài giải rõ ràng. 3.Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân những gì đã học ÔLTV: ÔN VẦN / UÔNG /, / UÔC / , / ƯƠNG/ , / ƯƠC / (V3 + V4) Việc 0: Vẽ mô hình vần /iêng/, /iêc/ đọc và phân tích. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS Vẽ được mô hình vần /iêng/ . /iêc / đọc trơn, đọc phân tich. - Biết được vần mới của tiết học. Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp
- + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: hương dương,thược dược,con cuốc,con lươn, đọc đúng bài: Sông Hương - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Sông Hương - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp HĐTT: SINH HOẠT LỚP I MỤC TIÊU - Biết được tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua . - Nắm kế hoạch tuần tới . -HS có tinh thần đoàn kết cao. II NỘI DUNG; 1. Sinh hoạt văn nghệ: Tổ chức tập cho HS hát tập thể, tốp ca, song ca. 2. Đánh giá tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua - Mời chủ tịch hội đồng tự quản lên nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua. - GV nhận xét bổ sung. a. Ưu điểm - H đi học đầy đủ, chuyên cần, đúng giờ. - Các em thực hiện trang phục đúng quy định. - Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp, khu vực sạch sẽ. - Các em đã có ý thức học bài và làm bài tập tốt. - Một số em học tập có tiến bộ: Trí, Trang, Quý Phúc Tồn tại: - Một số em đọc, viết còn chậm: ( Anh Tuấn,Trí,Trang) - Vẫn còn hiện tượng HS chưa học bài khi đến lớp. - Một số em viết chữ chưa đúng quy trình. 3. Kế hoạch tuần 26: - Phát huy ưu điểm của tuần trước, khắc phục khuyết điểm. - Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 8/3. - Đi học đầy đủ, chuyên cần, đúng giờ.
- - Có ý thức giữ gìn vệ sinh và tự giác làm vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. - Thực hiện tốt nề nếp hoạt động truy bài đầu giờ, hoạt động giữa giờ. - Tiếp tục tập viết chữ cỡ nhỏ, phụ đạo cho H có các kĩ năng còn hạn chế. - Chăm sóc bồn hoa, cây cảnh của lớp. - Chấp hành nghiêm túc luật ATGT và ATTP. - Chú ý về trang phục khi đến lớp. ÔLTOÁN: ÔN LUYỆN TUẦN 24 (T2) I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đo độ dài. - Giải được bài toán có lời văn và trình bày bài giải. - Giáo dục H tính cẩn thận khi làm bài. - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở Em tự ôn luyện Toán, bảng phụ. III : CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động: - Tổ chức cho HS bắt thăm trả lời câu hỏi. + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS chơi sôi nổi hào hứng. - Thực hiện nhanh,chính xác. 2.Hoạt động thực hành. Bài 5: Nối hai phép tính có cùng kết quả. - H thực hành vào vở ÔLT sau đó trao đổi với bạn bài làm của mình. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – chia sẻ trước lớp, Bài 6 : a.Đọc bài toán b. Trả lời câu hỏi c.Trình bày bài giải. - Yêu cầu HS làm bài - H làm bài tập vào vở - GV theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kêt quả trước lớp. Bài 7 : Tính.
- - HD làm tương tự bài 5. Tính được kết quả có đơn vị cm. Bài 8: a.Đọc bài toán b. Trả lời câu hỏi c.Trình bày bài giải. - HS quan sát hình trao đổi với bạn N2 ,thống nhất cách giải - Huy động kết quả, nhận xét bổ sung. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H biết đọc bài toán trả lời được câu hỏi,ghi tóm tắt bài toán và giải bài toán đúng. - thực hiện được phép tính có kèm theo đơn vị quả dừa. - Hoàn thành được các bài tập , trình bày rõ ràng, sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà cùng người thân thực hirnj phần ứng dụng. - Nhận xét tiết học,tuyên dương các HS học tốt. TIẾNG VIỆT: VẦN/ OĂNG/,/OĂC/,/UÂNG/,/UÂC Việc 0: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nêu được năm kiểu vần theo các mẫu đã học. - Tìm hiểu về mối liên hệ giữa các vần. Việc 1: Làm tròn môi vần:/ăng/, /oăng/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nắm chắc cách làm tròn môi vần chưa tròn môi :Thêm nguyên âm tròn môi trước vần chưa tròn môi. - Cách làm tròn môi vần có âm chính và âm cuối: Thêm âm đệm vào trước âm chính và âm cuối VD: /ăng/-/o/-/ăng/- /oăng/./âng/-/u/-/âng/-/uâng/. - HS nắm được mối quan hệ giữa các vần . - Đưa vần vào mô hình, phân tích ,đọc đúng. - Thao tác trên mô hình nhanh,chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ /N/ hoa (kiểu 2) oăng,uâng,oăc,uâc, cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc:
- + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Làm tròn môi các nguyên âm chưa tròn môi ,đọc đúng các vần đã làm tròn môi. - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ:loằng ngoằng,bâng khuâng,huyễn hoặc,sáng quắc,con hoẵng,quầng trăng.đọc đúng bài: Phép lịch sự. - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. - Đọc to, rõ ràng đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả các tiếng có chứa vần được ôn tập. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Phép lịch sự. - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. Ngày dạy: Thứ sáu ngày 28 / 2 / 2019 TIẾNG VIỆT: VẦN/ UÊNH/,/UÊCH/,/UYNH/,/UYCH/ Việc 0: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nêu được năm kiểu vần theo các mẫu đã học. - Tìm hiểu về mối liên hệ giữa các vần. Việc 1: Làm tròn môi vần:/ênh/, /uênh/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nắm chắc cách làm tròn môi vần chưa tròn môi :Thêm nguyên âm tròn môi trước vần chưa tròn môi. - Cách làm tròn môi vần có âm chính và âm cuối: Thêm âm đệm vào trước âm chính và âm cuối VD: /êch/-/u/-/êch/- /uêch/./ich/-/u/-/ich/-/uych/. - HS nắm được mối quan hệ giữa các vần . - Đưa vần vào mô hình, phân tích ,đọc đúng. - Thao tác trên mô hình nhanh,chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá:
- - Viết đúng chữ /Q/ hoa (kiểu 2) uênh,uêch,uynh,uych, cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Làm tròn môi các nguyên âm chưa tròn môi ,đọc đúng các vần đã làm tròn môi. - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ:luýnh quýnh,chuếch choáng,huỳnh huỵch,nguệch ngoạc,hoa quỳnh.đọc đúng bài: Chú bé thành thật. - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. - Đọc to, rõ ràng đúng tốc độ theo yêu cầu. * Nghỉ giữa tiết Việc 4: Viết chính tả: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Chú bé thành thật. - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. TOÁN: T100: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết đặt tính rồi tính, biết cộng trừ số tròn chục trong phạm vi 100. Biết giải toán có phép cộng.Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận khi làm bài tập. - PTNL: Tự học, tự giải quyết vấn đề , hợp tác nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Bảng phụ, ô ly. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Khởi động: T/C thi tính đúng, tính nhanh. H: Làm bảng con: 50 - = 30 20 + = 70 80 - = 50 - Nhận xét, tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H tính đúng, tính nhanh các số tròn chục.
- 2. Hoạt động thực hành: - HD’HS làm từng bài Bài 1: Đặt tính rồi tính 50 – 10 80 – 50 90 – 40 60 + 30 10 + 60 - Cho HS làm bài vào vở ô ly. Kiểm soát giúp HS hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kết quả trong nhóm, trước lớp. - Nắm chắc về cách đặt tính rồi tính. Bài 2: Tính 50 + 20 – 31 = 20 + 60 – 40 = 90 – 30- 50 = - Ta phải thực hiện qua mấy bước? (H 2 bước) - H thảo luận N2. Chia sẻ trước lớp. GV nhận xét củng cố: Bài 3: Nêu tên điểm ở trong điểm ngoài một hinh. - H thảo luận N4.Chia sẻ trước lớp. -Củng cố chốt điểm ở trong ,ở ngoài hình. Bài 4:Giải toán - Cho HS nêu tóm tắt bài toán và đọc bài toán, tự giải bài toán - Kiểm soát giúp HS giải được bài toán - Chữa bài, gọi HS trình bày bài toán - Ai có cách nêu lời giải khác - Chốt bài toán giải bằng tính gì ? - Nhận xét, tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS thực hiện được các phép tính cộng các số tròn chục, biết cách đặt tính, tính nhẩm, tính đúng. - Nắm chắc chắn về chốt điểm ở trong ,ở ngoài hình. - Vận dụng vào giải toán có lời văn, trình bày bài bài giải rõ ràng. 3.Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân những gì đã học ÔLTV: ÔN VẦN / UÔNG /, / UÔC / , / ƯƠNG/ , / ƯƠC / (V3 + V4) Việc 0: Vẽ mô hình vần /iêng/, /iêc/ đọc và phân tích. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS Vẽ được mô hình vần /iêng/ . /iêc / đọc trơn, đọc phân tich. - Biết được vần mới của tiết học. Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá:
- - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: hương dương,thược dược,con cuốc,con lươn, đọc đúng bài: Sông Hương - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Sông Hương - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp HĐTT: SINH HOẠT LỚP I MỤC TIÊU - Biết được tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua . - Nắm kế hoạch tuần tới . -HS có tinh thần đoàn kết cao. II NỘI DUNG; 1. Sinh hoạt văn nghệ: Tổ chức tập cho HS hát tập thể, tốp ca, song ca. 2. Đánh giá tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua - Mời chủ tịch hội đồng tự quản lên nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua. - GV nhận xét bổ sung. a. Ưu điểm - H đi học đầy đủ, chuyên cần, đúng giờ. - Các em thực hiện trang phục đúng quy định. - Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp, khu vực sạch sẽ. - Các em đã có ý thức học bài và làm bài tập tốt. - Một số em học tập có tiến bộ: Trí, Trang, Quý Phúc Tồn tại: - Một số em đọc, viết còn chậm: ( Anh Tuấn,Trí,Trang) - Vẫn còn hiện tượng HS chưa học bài khi đến lớp. - Một số em viết chữ chưa đúng quy trình. 3. Kế hoạch tuần 26: - Phát huy ưu điểm của tuần trước, khắc phục khuyết điểm. - Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 8/3. - Đi học đầy đủ, chuyên cần, đúng giờ. - Có ý thức giữ gìn vệ sinh và tự giác làm vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. - Thực hiện tốt nề nếp hoạt động truy bài đầu giờ, hoạt động giữa giờ. - Tiếp tục tập viết chữ cỡ nhỏ, phụ đạo cho H có các kĩ năng còn hạn chế.
- - Chăm sóc bồn hoa, cây cảnh của lớp. - Chấp hành nghiêm túc luật ATGT và ATTP. - Chú ý về trang phục khi đến lớp. TUẦN 25 Ngày dạy : Thứ hai ngày 25/2 /2019 TOÁN: T 97 : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết dặt tính,làm tính,trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có phép cộng. - Học sinh vận dụng kiến thức làm được bài 1, 2, 3, 4 - Giáo dục học sinh tính,cẩn thận, chính xác khi làm bài. - PTNL: Phát huy năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Khởi động: * T/C: Làm đúng làm nhanh bài tập 1 SGK: Tính Nhận xét, tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết cách tính từ phải sang trái hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị ,hàng chục thẳng hàng chục - Thực hiện tính đúng, tính nhanh. 2. Hoạt động thực hành: * HD’HS làm các bài tập Bài 1: Đặt tính rồi tính - Gọi HS nêu yêu cầu của bài 1 -Tổ chức làm bảng con - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Số? HDHS làm bài - Cho HS làm bài vào vở bài tập. Kiểm soát giúp HS hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kết quả trong nhóm, trước lớp. - Chốt trừ nhẩm lần lượt các số từ trái sang phải ,trừ nhẩm Bài 3: Yêu cầu H nêu lệnh bài 3 - Cho H thảo luận N2. Đúng ghi Đ, sai ghi S. - Chia sẻ kết quả trước lớp. Bài 4: Yêu cầu H đọc đề toán, phân tích đề - Giải vào vở. - Huy động kết quả - chữa bài, + PP: quan sát, vấn đáp, viết + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
- + Tiêu chí đánh giá: - HS biết đặt tính và làm tính trừ các số tròn chục. -Nắm được cách cộng trừ nhẩm các số tròn chục - Giải được bài toán có phép cộng. - Làm bài,trình bày rõ ràng,cẩn thận. 4.Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân những gì đã học. TIẾNG VIỆT: VẦN / IU/, /ƯU/ (2T) Việc 0: Vẽ mô hình vần /êu/ và phân tích. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS Vẽ được mô hình vần /êu/ .đọc trơn, đọc phân tich. - Thao tác chính xác,nhuần nhuyễn Việc 1: Học vần / iu /, / ưu/ . + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng đúng vần / iu /, / ưu/ . - Biết vần / iu / có âm chính / i /, âm cuối / u/.Vần / ưu / có âm chính /ư/, âm cuối /u / - Vẽ được mô hình vần iu,ưu và đưa vào mô hình đọc trơn , đọc phân tích. - Âm chính /i/,/ư/ có âm cuối /u/.- Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. - Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần /iu/, /ưu/ kết hợp được với 6 thanh; - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ /Y/ hoa iu,ưu,rìu,lựu, con cừu,liu điu cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: ríu rít,chíu chít,cưu mang,liu điu,con cừu,cái rìu,quả lựu. đọc đúng bài: Cháo rìu - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp
- + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Cháo rìu - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp ÔLTOÁN: ÔN LUYỆN TUẦN 24 (T1) I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết đặt tính ,làm được các tính cộng ,trừ nhẩm được các số tròn chục. - Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải. - Giáo dục H tính cẩn thận khi làm bài. - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở Em tự ôn luyện Toán, bảng phụ. III : CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động: Tổ chức cho HS thực hiện phần khởi động ( VÔLT – trang 30 tập 2) + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS hiểu được bài toán có lời văn bao gồm lời giải và phép tính . 2.Hoạt động thực hành. Bài 1: Tính. - H thực hành vào vở ÔLT sau đó trao đổi với bạn bài làm của mình. - Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – chia sẻ trước lớp, Bài 2 : Cộng trừ nhẩm các số tròn chục, viết số đo thích hợp vào chỗ chấm - Yêu cầu HS làm bài - HS tự làm bài cá nhân. - H thảo luận N2 nói với nhau cách nối rồi thống nhất kết quả. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kêt quả trước lớp. Bài 3 : Điền số vào ô trống. - Làm vào vở,trao đổi với bạn kết quả và cách làm của mình. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. - Biết nhẩm kết quả của từng phép tính một. Bài 4: - Gọi H nêu yêu cầu BT - Trao đổi với bạn N2 ,thống nhất cách điền dấu +, -, ,=.vào ô. - Huy động kết quả, nhận xét bổ sung. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá:
- - Biết so sánh, điền dấu đúng - Biết chọn dấu thích hợp vào ô trống. - Hoàn thành được các bài tập , trình bày rõ ràng, sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Nhận xét tiết học,tuyên dương các HS học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. ÔLTV: LUYỆN TẬP VẦN CÓ ÂM CUỐI N/T (trang 65) I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố đọc đúng vần, tiếng, từ, câu bài chứa nguyên âm đôi /iê/ - Đọc đúng,to,rõ ràng bài đọc: Hoa lay ơn. - Từ vần an thay âm chính tạo thành vần mới. Tiếng chứa vần êt,it,ot,ôt,ơt,ut,ưt.Kết hợp được 2 thanh. - Nắm được cách điền c,k,q vào chỗ trống. - Giáo dục H có hứng thú, yêu thích môn học - Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt,tự học và tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách BTTHTV - BP III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: T/C trò chơi : Gọi thuyền “ Tìm tiếng có chứa âm cuối n/t + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H tìm được các tiếng có chứa âm cuối n/t. - Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. 2. Hoạt động thực hành. Việc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm * Hướng dẫn H luyện đọc - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng bài tập đọc, đảm bảo tốc độ. * Từ vần an thay âm chính tạo thành vần mới. - H làm BT vào vở - Chia sẻ kết quả - GV nhận xét thống nhất kết quả * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : Viết * Hướng dẫn H làm bài. 1.Tiếng chứa vần:êt,it,ot,ôt,ơt,ut,ưt kết hợp được mấy thanh. - H thực hiện theo yêu cầu - GV theo dõi giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Cá nhân làm bài,trao đổi với bạn về kết quả của mình
- - GV huy động,chốt kết quả kết hợp 2 thanh 2.Điền c,k hoặc q vào chỗ trống cho đúng. - HD làm tương tự bài 1. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nắm vững luật chính tả khi viết chọn đúng âm. - Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng mẫu ,trình bày sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. Ngày dạy: Thứ ba ngày / 2 / 2019 TIẾNG VIỆT: VẦN / IÊU/, /ƯƠU/ (2T) Việc 0: Vẽ mô hình vần /ưu/ và phân tích. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS Vẽ được mô hình vần /ưu/ .đọc trơn, đọc phân tich. - Thao tác chính xác,nhuần nhuyễn Việc 1: Học vần / iêu /, / ươu/ . + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng đúng vần / iêu /, / ươu/ . - Biết vần / iêu / có âm chính / iê /, âm cuối / u/.Vần / ươu / có âm chính /ươ/, âm cuối /u / - Vẽ được mô hình vần iu,ưu và đưa vào mô hình đọc trơn , đọc phân tích. - Âm chính /iê/,/ươ/ có âm cuối /u/.- Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. - Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần /iêu/, /ươu/ kết hợp được với 6 thanh; - Tiếng không có âm đầu /yêu/ - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ /A/ hoa iêu,ươu,đìêu,bựớu, đà điểu,hươu sao, cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết
- Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: liêu xiêu, Yểu điệu,bươu đầu,bướu cổ,đà điểu, diều hâu,khướu. đọc đúng bài: Sự tích bánh chưng bánh giầy - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Sự tích bánh chưng bánh giầy - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp ÔLTV: VẦN /EM/, /EP/, /ÊM/ , / ÊP/ (trang 66) I. MỤC TIÊU: - Giúp hoc sinh đọc đúng các vần, tiếng, từ chứa em, ep, êm, êp. - Đọc được bài : Ánh trăng đêm rằm. - Biết vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - Hoàn thành được các bài tập (trang 66) - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi đọc bài, viết bài, giữ vở sạch sẽ. - Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt,tự học và tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách BTTHTV - BP III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: T/C trò chơi : Gọi thuyền “ Tìm tiếng có chứa vần em, ep, êm, êp. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H tìm được các tiếng có chứa vần em, ep, êm, êp. - Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. 2. Hoạt động thực hành. Việc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm * Hướng dẫn H luyện đọc - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 , đọc đồng thanh - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá:
- - Đọc đúng bài tập đọc, đảm bảo tốc độ. * Vẽ và đưa tiếng kem, ghép, tệp. vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - H thực hiện theo yêu cầu - GV theo dõi giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H đọc bài rõ ràng,trôi chảy. - Vẽ được mô hình và đưa tiếng được tiếng kem, ghép, tệp. vào mô hình đọc trơn, đọc phân tích. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh. * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : Viết * Hướng dẫn H làm bài. 1.Viết vào mỗi dòng sau 3 tiếng chứa vần - em - ep - êm - êp - H làm bài tập vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Tìm được tiếng chứa vần thích hợp để điền vào chỗ chấm. - Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng mẫu ,trình bày sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. Ngày dạy: Thứ tư ngày 26 / 2 / 2019 TIẾNG VIỆT: VẦN/ OAM/,/OAP/,/OĂM/,/OAP/,/UYM/,/UYP/ Việc 0: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nêu được năm kiểu vần theo các mẫu đã học. - Tìm hiểu về mối liên hệ giữa các vần. Việc 1: Nhắc lại cách làm tròn môi các nguyên âm chưa tròn môi. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nắm chắc cách làm tròn môi nguyên âm chưa tròn môi :Thêm nguyên âm tròn môi trước nguyên âm chưa tròn môi.
- - Cách làm tròn môi vần có âm chính và âm cuối: Thêm âm đệm vào trước âm chính và âm cuối VD: /am/-/o/-/am/- /oan/./ăm/-/o/-/ăm/-/oăm/. - HS nắm được mối quan hệ giữa các vần . - Đưa vần vào mô hình, phân tích ,đọc đúng. - Thao tác trên mô hình nhanh,chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ /M/ hoa oam,oap,oăm,oawp,uym,uyp,quằm quặm, cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Làm tròn môi các nguyên âm chưa tròn môi ,đọc đúng các vần đã làm tròn môi. - Đọc đúng các vần ,tiếng ở sách/132.Đọc đúng bài : Thả mồi bắt bóng. - Đọc to, rõ ràng đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả các tiếng có chứa vần được ôn tập. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Thả mồi bắt bóng. - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. TOÁN: T 98: ĐIỂM Ở TRONG,ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh; - Nhận biết được điểm ở trong điểm ở ngoài một hình ,biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình. - Biết cộng trừ số tròn chục,giải toán có phép cộng. HS làm bài 1, 2,3,4. - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận khi làm bài. - PTNL: Tự học, tự giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm với bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: Trò chơi: Cộng trừ các số tròn chục. + PP: quan sát, vấn đáp, viết.
- + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết cách cộng trừ các số tròn chục . 2. Hoạt động cơ bản: *Giới thiệu bài ghi bảng : Điểm ở trong điểm ở ngoài một hình. .Giíi thiÖu ®iÓm ë trong, ®iÓm ë ngoµi 1h×nh -GV vÏ h×nh vu«ng vµ c¸c ®iÓm A,N trªn b¶ng, chØ vµo ®iÓm A vµ nãi “®iÓm A ë trong h×nh vu«ng” *Giíi thiÖu ®iÓm ë trong, ®iÓm ë ngoµi h×nh trßn. -HDH xem h×nh vÏ SGK - HDH lµm lÇn lît tõng bµi -Cho HS tù nªu c¸ch lµm bµi vµ ch÷a bµi, -Hái Nh÷ng ®iÓm nµo ë trong H tam gi¸c ë ngoµi h×nh tam gi¸c - Gọi HS nhắc lại. + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết được điểm ở trong điểm ở ngoài một hình tam giác, hình vuông,hình tròn. - Đọc tên được các điểm đó. 3. Hoạt động thực hành: HD’HS làm từng bài Bài 1 : Đúng ghi Đ,sai ghi S - T/C cho H làm BT vào vở. Chia sẻ trong nhóm, trước lớp. - Nhận xét chữa bài. Bài 2 : Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông,4 điểm ở ngoài hình vuông. - Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn, 2 điểm ở ngoài hình tròn. - HD học sinh thảo luận N2. HS làm cá nhân ở vở BT. - Kiểm soát theo dõi HS còn lúng túng . - Chữa bài huy động kết quả - Chốt kết quả đúng Bài 3 : Tính - Muốn tính được kết quả các em phải thực hiện qua mấy bước?( H 2 bước) - HS làm cá nhân . Đổi vở kiểm tra. - Nhận xét chữa bài. Bài 4: Yêu cầu H đọc đề toán, phân tích đề - Giải vào vở. - Huy động kết quả - chữa bài, + PP: quan sát, vấn đáp, viết + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS Nắm được điểm ở trong hình,điểm ở ngoài hình - Tính được các phép tính cộng trừ tròn chục thực hiện qua 2 bước - Giải được bài toán có phép cộng. - Làm bài,trình bày rõ ràng,cẩn thận. 4.Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân những gì đã học.
- Ngày dạy: Thứ năm ngày 27 / 2 / 2019 TOÁN: T99: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết cấu tạo số tròn chục; biết cộng trừ số tròn chục. Biết giải toán có phép cộng. - HS làm bài 1 ), bài 3(câu a),bài 4 :tr 135( SGK) - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận khi làm bài tập. - PTNL: Tự học, tự giải quyết vấn đề , hợp tác nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Khởi động: T/C thi tính đúng, tính nhanh. H: Làm bảng con: 50 - 10 = 20 + 70 = 80 - 50 = - Nhận xét, tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H tính đúng, tính nhanh các số tròn chục. 2. Hoạt động thực hành: - HD’HS làm từng bài Bài 1: Viết (theo mẫu) HDHS dựa vào mẫu phần a làm bài - Cho HS làm bài vào vở bài tập. Kiểm soát giúp HS hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kết quả trong nhóm, trước lớp. - Chốt các số từ 10 đến 90 là những số tròn chục có số 0 đứng ở sau, đều có 0 đơn vị. số 18 số đứng sau thì gọi là số đơn vị. Bài 3: Đặt tính rồi tính: - Ta phải thực hiện qua mấy bước? (H 2 bước) - H thảo luận N2. Chia sẻ trước lớp. GV nhận xét củng cố: Khi ta đổi chổ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. Bài 4: Giải toán - Cho HS nêu tóm tắt bài toán và đọc bài toán, tự giải bài toán - Kiểm soát giúp HS giải được bài toán - Chữa bài, gọi HS trình bày bài toán - Ai có cách nêu lời giải khác - Chốt bài toán giải bằng tính gì ? - Nhận xét, tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết.
- + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS thực hiện được các phép tính cộng các số tròn chục, biết cách đặt tính, tính nhẩm, tính đúng. - Vận dụng vào giải toán có lời văn, trình bày bài bài giải rõ ràng. 3.Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân những gì đã học ÔLTOÁN: ÔN LUYỆN TUẦN 24 (T2) I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đo độ dài. - Giải được bài toán có lời văn và trình bày bài giải. - Giáo dục H tính cẩn thận khi làm bài. - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở Em tự ôn luyện Toán, bảng phụ. III : CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động: - Tổ chức cho HS bắt thăm trả lời câu hỏi. + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS chơi sôi nổi hào hứng. - Thực hiện nhanh,chính xác. 2.Hoạt động thực hành. Bài 5: Nối hai phép tính có cùng kết quả. - H thực hành vào vở ÔLT sau đó trao đổi với bạn bài làm của mình. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – chia sẻ trước lớp, Bài 6 : a.Đọc bài toán b. Trả lời câu hỏi c.Trình bày bài giải. - Yêu cầu HS làm bài - H làm bài tập vào vở - GV theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kêt quả trước lớp. Bài 7 : Tính. - HD làm tương tự bài 5. Tính được kết quả có đơn vị cm. Bài 8: a.Đọc bài toán b. Trả lời câu hỏi c.Trình bày bài giải. - HS quan sát hình trao đổi với bạn N2 ,thống nhất cách giải - Huy động kết quả, nhận xét bổ sung. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá:
- - H biết đọc bài toán trả lời được câu hỏi,ghi tóm tắt bài toán và giải bài toán đúng. - thực hiện được phép tính có kèm theo đơn vị quả dừa. - Hoàn thành được các bài tập , trình bày rõ ràng, sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà cùng người thân thực hirnj phần ứng dụng. - Nhận xét tiết học,tuyên dương các HS học tốt. TIẾNG VIỆT: VẦN/ OĂNG/,/OĂC/,/UÂNG/,/UÂC Việc 0: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nêu được năm kiểu vần theo các mẫu đã học. - Tìm hiểu về mối liên hệ giữa các vần. Việc 1: Làm tròn môi vần:/ăng/, /oăng/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nắm chắc cách làm tròn môi vần chưa tròn môi :Thêm nguyên âm tròn môi trước vần chưa tròn môi. - Cách làm tròn môi vần có âm chính và âm cuối: Thêm âm đệm vào trước âm chính và âm cuối VD: /ăng/-/o/-/ăng/- /oăng/./âng/-/u/-/âng/-/uâng/. - HS nắm được mối quan hệ giữa các vần . - Đưa vần vào mô hình, phân tích ,đọc đúng. - Thao tác trên mô hình nhanh,chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ /N/ hoa (kiểu 2) oăng,uâng,oăc,uâc, cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Làm tròn môi các nguyên âm chưa tròn môi ,đọc đúng các vần đã làm tròn môi. - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ:loằng ngoằng,bâng khuâng,huyễn hoặc,sáng quắc,con hoẵng,quầng trăng.đọc đúng bài: Phép lịch sự.
- - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. - Đọc to, rõ ràng đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả các tiếng có chứa vần được ôn tập. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Phép lịch sự. - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. Ngày dạy: Thứ sáu ngày 28 / 2 / 2019 TIẾNG VIỆT: VẦN/ UÊNH/,/UÊCH/,/UYNH/,/UYCH/ Việc 0: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nêu được năm kiểu vần theo các mẫu đã học. - Tìm hiểu về mối liên hệ giữa các vần. Việc 1: Làm tròn môi vần:/ênh/, /uênh/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nắm chắc cách làm tròn môi vần chưa tròn môi :Thêm nguyên âm tròn môi trước vần chưa tròn môi. - Cách làm tròn môi vần có âm chính và âm cuối: Thêm âm đệm vào trước âm chính và âm cuối VD: /êch/-/u/-/êch/- /uêch/./ich/-/u/-/ich/-/uych/. - HS nắm được mối quan hệ giữa các vần . - Đưa vần vào mô hình, phân tích ,đọc đúng. - Thao tác trên mô hình nhanh,chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ /Q/ hoa (kiểu 2) uênh,uêch,uynh,uych, cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp
- + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Làm tròn môi các nguyên âm chưa tròn môi ,đọc đúng các vần đã làm tròn môi. - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ:luýnh quýnh,chuếch choáng,huỳnh huỵch,nguệch ngoạc,hoa quỳnh.đọc đúng bài: Chú bé thành thật. - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. - Đọc to, rõ ràng đúng tốc độ theo yêu cầu. * Nghỉ giữa tiết Việc 4: Viết chính tả: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Chú bé thành thật. - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. TOÁN: T100: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết đặt tính rồi tính, biết cộng trừ số tròn chục trong phạm vi 100. Biết giải toán có phép cộng.Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận khi làm bài tập. - PTNL: Tự học, tự giải quyết vấn đề , hợp tác nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Bảng phụ, ô ly. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Khởi động: T/C thi tính đúng, tính nhanh. H: Làm bảng con: 50 - = 30 20 + = 70 80 - = 50 - Nhận xét, tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H tính đúng, tính nhanh các số tròn chục. 2. Hoạt động thực hành: - HD’HS làm từng bài Bài 1: Đặt tính rồi tính 50 – 10 80 – 50 90 – 40 60 + 30 10 + 60 - Cho HS làm bài vào vở ô ly. Kiểm soát giúp HS hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kết quả trong nhóm, trước lớp. - Nắm chắc về cách đặt tính rồi tính. Bài 2: Tính
- 50 + 20 – 31 = 20 + 60 – 40 = 90 – 30- 50 = - Ta phải thực hiện qua mấy bước? (H 2 bước) - H thảo luận N2. Chia sẻ trước lớp. GV nhận xét củng cố: Bài 3: Nêu tên điểm ở trong điểm ngoài một hinh. - H thảo luận N4.Chia sẻ trước lớp. -Củng cố chốt điểm ở trong ,ở ngoài hình. Bài 4:Giải toán - Cho HS nêu tóm tắt bài toán và đọc bài toán, tự giải bài toán - Kiểm soát giúp HS giải được bài toán - Chữa bài, gọi HS trình bày bài toán - Ai có cách nêu lời giải khác - Chốt bài toán giải bằng tính gì ? - Nhận xét, tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS thực hiện được các phép tính cộng các số tròn chục, biết cách đặt tính, tính nhẩm, tính đúng. - Nắm chắc chắn về chốt điểm ở trong ,ở ngoài hình. - Vận dụng vào giải toán có lời văn, trình bày bài bài giải rõ ràng. 3.Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân những gì đã học ÔLTV: ÔN VẦN / UÔNG /, / UÔC / , / ƯƠNG/ , / ƯƠC / (V3 + V4) Việc 0: Vẽ mô hình vần /iêng/, /iêc/ đọc và phân tích. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS Vẽ được mô hình vần /iêng/ . /iêc / đọc trơn, đọc phân tich. - Biết được vần mới của tiết học. Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: hương dương,thược dược,con cuốc,con lươn, đọc đúng bài: Sông Hương - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp
- + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Sông Hương - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp HĐTT: SINH HOẠT LỚP I MỤC TIÊU - Biết được tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua . - Nắm kế hoạch tuần tới . -HS có tinh thần đoàn kết cao. II NỘI DUNG; 1. Sinh hoạt văn nghệ: Tổ chức tập cho HS hát tập thể, tốp ca, song ca. 2. Đánh giá tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua - Mời chủ tịch hội đồng tự quản lên nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua. - GV nhận xét bổ sung. a. Ưu điểm - H đi học đầy đủ, chuyên cần, đúng giờ. - Các em thực hiện trang phục đúng quy định. - Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp, khu vực sạch sẽ. - Các em đã có ý thức học bài và làm bài tập tốt. - Một số em học tập có tiến bộ: Trí, Trang, Quý Phúc Tồn tại: - Một số em đọc, viết còn chậm: ( Anh Tuấn,Trí,Trang) - Vẫn còn hiện tượng HS chưa học bài khi đến lớp. - Một số em viết chữ chưa đúng quy trình. 3. Kế hoạch tuần 26: - Phát huy ưu điểm của tuần trước, khắc phục khuyết điểm. - Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 8/3. - Đi học đầy đủ, chuyên cần, đúng giờ. - Có ý thức giữ gìn vệ sinh và tự giác làm vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. - Thực hiện tốt nề nếp hoạt động truy bài đầu giờ, hoạt động giữa giờ. - Tiếp tục tập viết chữ cỡ nhỏ, phụ đạo cho H có các kĩ năng còn hạn chế. - Chăm sóc bồn hoa, cây cảnh của lớp. - Chấp hành nghiêm túc luật ATGT và ATTP. - Chú ý về trang phục khi đến lớp.