Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 22

docx 27 trang thienle22 4430
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_tieng_viet_lop_1_tuan_22.docx

Nội dung text: Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 22

  1. TUẦN 22 Thứ hai ngày 28 / 1 / 2019 TOÁN : T85: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN I.MỤC TIÊU: Giúp H: - Hiểu đề toán, cho gì, hỏi gì ? biết bài giải gồm : câu lời giải, phép tính, đáp số. - Học sinh làm bài 1, 2. * ĐC: Bỏ bài 3 - Giáo dục học sinh tính,cẩn thận, chính xác khi làm bài. - PTNL : Tự học tự giải quyết vấn đề học toán, hợp tác nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, tranh minh họa. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Khởi động Trưởng ban học tập tổ chức trò chơi: Ai nhanh ai đúng. GV nhận xét, khen HS chơi tốt. *Giới thiệu bài ghi bảng 2.Hoạt động cơ bản: - Giới thiệu bài ghi bảng: Giải toán có lời văn. - HDHS tìm hiểu bài toán. - HDH quan sát tranh SGK rồi đọc bài toán - Cho HS nêu câu trả lời các câu hỏi + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? *Ghi tóm tắt bài toán Có : 5 con gà Thêm : 4 con gà Có tất cả con gà? - Cho 2,3 em nêu lại bài toán - HDH giải bài toán + Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà ta làm thế nào? - HDHS cách trình bày bài giải. - Viết chữ bài giải ở giữa trang từ lề cách vào 5 ô + Viết câu lời giải : Nhà An có số con gà là: hoặc số con gà có tất cả là:hoặc nhà An có tất cả là: + Viết phép tính + Viết đáp số Bài giải Nhà An có tất cả là: 5 + 4 = 9 (con gà) Đáp số: 9 con gà Cho HS đọc lại bài giải - Chỉ vào từng phần của bài giải ,nêu lại để nhấn mạnh. - Viết bài giải, viết câu lời giải,viết phép tính,viết đáp số. *HDHS làm lần lượt từng bài. * HDHS tự nêu bài toán, viết số thích hợp vào phần tóm tắt bài toán
  2. + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H biết phân tích đề bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? - Giải được bài toán qua 3 bước : Viết lời giải ; Viết phép tính ; Đáp số. * Cho H nghỉ giải lao 3.Hoạt động thực hành. Bài 1: -Yêu cầu H đọc câu lệnh bài 1 -HD’H làm bảng con -Huy động kết quả,chốt cách tính đúng. Chốt cách giải. Bài 2: Tính - Cho H làm vở bài tập in sẳn. - Kiểm soát giúp H tính được kết quả - Chữa bài huy động kết quả + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Biết cách giải bài toán có lời văn . - Làm bài đúng,rõ ràng ,trình bày đúng,đẹp 4.Hoạt động ứng dụng : - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Chia sẻ với người thân những gì mình đã học. TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP VẦN CÓ ÂM CUỐI VỚI CẶP N / T Việc 1: Cách dùng mẫu vần có âm cuối: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Biết những vần có âm cuối là cập n/t : en/ et; ên/ êt; in/it, on/ot, ôn/ôt, ơn/ơt - Biết làm tròn môi vần en, et. ên, êt, in, it . Đưa vần vào mô hình. - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. * Nghỉ giữa tiết Việc 2: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng các tiếng chứa vần có âm cuối n/t :ghen ghét,nghìn nghịt,quen biết,quả quýt,rau ngót, đọc đúng bài: Quả mận. - Đọc to, rõ ràng đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 3: Viết chính tả:
  3. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Cây bút chì - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. ÔLTV: LUYỆN VẦN / UN / , / UT / ƯN/ ƯT/ I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố đọc đúng vần, tiếng, từ, câu bài chứa vần un/ut/ưn/ưt/ Đọc được đoạn văn.Cây bút chì - Nhận biết được mô hình đúng, sai và nhóm viết sai chính tả. - Biết vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. Điền đúng un/ut/ưn/ưt/ - Hoàn thành được các bài tập. - Giáo dục H có hứng thú, yêu thích môn học - Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt,tự học và tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở BTTHTV - BP III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: T/C trò chơi :Đi chợ “ Tìm tiếng có chứa vần un/ut/ưn/ưt/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H tìm được các tiếng có chứa vần un/ut/ưn/ưt/ - Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. 2. Hoạt động thực hành. Việc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm * Hướng dẫn H luyện đọc - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng bài tập đọc, đảm bảo tốc độ. * Đúng viết đ sai viết s vào hình tròn - H làm BT vào vở - Chia sẻ kết quả - GV nhận xét thống nhất kết quả. * Vẽ và đưa tiếng phía vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - H thực hiện theo yêu cầu - GV theo dõi giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H nhận biết được cách ghi mô hình đúng, sai
  4. - Vẽ được mô hình và đưa tiếng được tiếng phía vào mô hình đọc trơn, đọc phân tích. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh. * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : Viết * Hướng dẫn H làm bài. 1.Điền vần un/ut/ưn/ưt/ vào chỗ chấm - H viết vào bảng theo mẫu – Chia sẻ kết quả. 2 Viết vào ô trống trong bảng theo mẫu - H làm bài tập vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - H biết thay thanh để tạo thành tiếng mới. - Chọn được vần thích hợp để điền vào chỗ trống. - Biết thay thanh tạo thành tiếng mới hoàn thành bảng theo mẫu. - Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng mẫu ,trình bày sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. ÔLTOÁN: ÔN LUYỆN TUẦN 21 (T1) I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20 ; - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Giáo dục H tính cẩn thận khi làm bài. - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở Em tự ôn luyện Toán, bảng phụ. III : CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động: Tổ chức cho HS thực hiện phần khởi động ( VÔLT – trang 15 tập 2) + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết gấp tờ giấy được các phần bằng nhau ( cách 1: 4 phần , cách 2: 6 Phần ). - Thực hiện động tác, nhanh đúng,nhịp nhàng. 2.Hoạt động thực hành. Bài 1: Đọc ghi kết quả vào chỗ chấm - H thực hành vào vở ÔLT sau đó trao đổi với bạn bài làm của mình. - Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – chia sẻ trước lớp, Bài 2 : Nối phép tính với kết quả phép tính .
  5. - Yêu cầu HS làm bài - H thảo luận N2 nói với nhau cách nối rồi thống nhất kết quả. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kêt quả trước lớp. Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống( Làm bảng phụ) - Làm nhóm 4,trao đổi với bạn kết quả và cách làm của mình. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. Bài 4: Em nêu số thích hợp vào ô trống,bạn nêu dấu vào ô trống. - Gọi H nêu yêu cầu BT - Trao đổi với bạn N2 ,thống nhất kết quả - Huy động kết quả, nhận xét bổ sung. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H thực hiện thành thạo các phép tính cộng trừ trong phạm vi 20. - Điền được các số thích hợp vào ô trống - Nối được phép tính (theo mẫu.) - Hoàn thành được các bài tập , trình bày rõ ràng, sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân những gì đã học. Thứ ba ngày 29 / 1 / 2019 TIẾNG VIỆT: VẦN /EM//EP, /ÊM/ /ÊP (2T) Việc 0: Vẽ mô hình và đưa vần có âm cuối / am/ /ap vào mô hình. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết vẽ và đưa vần am/ ap vào mô hình. - Đọc đúng mô hình đọc trơn, đọc phân tích vần. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng , đúng mẫu. Thao tác nhanh. Việc 1: Học vần /em//ep, /êm/ /êp/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng đúng vần / em/, /ep/,/ êm/, /êp/ - Biết vần / em / có âm chính / e /, âm cuối / m /.Vần / ep / có âm chính /e/, âm cuối /p/. - Vẽ được mô hình /em / ,/ep / và đưa vào mô hình đọc trơn , đọc phân tích. - Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. - Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần /em/ kết hợp được với 6 thanh; vần /ep/ kết hợp được với 2 thanh, thanh sắc và thanh nặng. - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. Việc 2: Viết:
  6. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ K hoa; em/ ep , êm/êp ; nem nép, thềm bếp cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: đèm đẹp, êm đềm, nền nếp,tem thư, nệm mút,c á chép,bếp ga đọc đúng bài: Thi chân sạch - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Thi chân sạch - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp TOÁN: T86: XĂNG-TI-MÉT. ĐO ĐỘ DÀI I MỤC TIÊU: Giúp học sinh; - Biết xăng - ti - mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng - ti - mét viết tắt là cm; - Biết dùng thước có chia vạch xăng - ti - mét để đo độ dài đoạn thẳng. - HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận khi làm bài. - PTNL: Tự học, tự giải quyết vấn đề , hợp tác nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC * Thước có vạch cm, III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Khởi động: - Thi giải đúng , giải nhanh (H làm bài tập 2 ) GV nhận xét. Chốt tất cả, thêm thì làm phép tính gì? Tính cộng *Giới thiệu bài ghi bảng 2.Hoạt động cơ bản: * Giới thiệu ghi bảng: xăng –ti-mét,đo độ dài. - HDHS quan sát cái thước và giới thiệu - Đưa cái thướ có vạch cm lên và nói
  7. - Đây là cái thước có vạch chia thành từng cm. Dùng thước này để đo độ dài các đoạn thẳng.Vạch đầu tiên là vạch số 0( HS nhìn vào vạch số 0) độ dài từ vạch 0 đến vạch số 1 là 1 cm. - Cho HS dùng đầu bút chì để di chuyển từ 0 đến 1 trên mép thước,khi đầu bút chì đến vạch 1 thì nói :(1 xăng- ti-mét) độ dài từ vạch 1 đến vạch 2 cũng bằng 1cm. - Xăng – ti –mét viết tắt là cm. - Viết lên bảng : cm + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết đo độ dài theo 3 bước. B1. Đặt vạch 0 của thước trùng vào 1 đầu của đoạn thẳng,mép thướ trùng với đoạn thẳng. B2.Đọc ghi số ở vạch của thước trùng với đầu kia đoạn thẳng, đọc kèm theo tên đơn vị đo (1 xăng- ti- mét) B3.Viết số đo độ dài đoạn thẳng ( vào chỗ thích hợp) Cho H nhgỉ giải lao 3.Hoạt động thực hành. Bài 1: Viết: -Yêu cầu H đọc câu lệnh bài 1 -HD’H làm vở ô ly -Huy động kết quả,chốt cách viết đơn vị( cm) đúng. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đo. - Cho H làm vở BT in - Kiểm soát giúp H tính được kết quả - Chữa bài huy động kết quả Bài 3: Đặt thước đúng ghi Đ,đặt thước sai ghi S . - Cho lớp làm VBT in - Kiểm soát giúp H điền đúng . Bài 4: Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết các số đo. - Theo dõi giúp HS cách đặt thước. - Chữa bài, huy động kết quả + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H :Thực hiện đo độ dài có vạch cm.HS nắm chắc cách đo biết đơn vị đo đoạn thẳng - Làm bài đúng ,rõ ràng ,trình bày đúng,đẹp 3.Hoạt động ứng dụng : - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Chia sẻ với người thân những gì mình đã học.
  8. Thứ tư ngày 30 / 1 / 2019 TIẾNG VIỆT: VẦN /IM//IP, /OM/ /OP (2T) Việc 0: Vẽ mô hình và đưa vần êm/ êp vào mô hình, phân tích. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết vẽ và đưa vần êm/ êp vào mô hình. - Đọc đúng mô hình đọc trơn, đọc phân tích. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng , đúng mẫu. Thao tác nhanh. Việc 1: Học vần /im//ip, /om/ /op/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng đúng vần / im/, /ip/,/ om/, /op/ - Biết vần / im / có âm chính / i /, âm cuối / m /.Vần / ip / có âm chính /i/, âm cuối /p/, - Vẽ được mô hình /im / ,/ip / và đưa vào mô hình đọc trơn , đọc phân tích. - Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. - Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần /im/, /om/ kết hợp được với 6 thanh; vần /ip/,/ op/ kết hợp được với 2 thanh, thanh sắc và thanh nặng. - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ L hoa; im, ip, om, op him híp,thom thóp cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: bìm bịp,dao díp, lom khom, lóp ngóp, đom đóm, con cọp đọc đúng bài: Đêm qua con nằm mơ. - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Đêm qua con nằm mơ. - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp
  9. ÔLTV: LUYỆN TẬP VẦN CÓ CẶP ÂM CUỐI THEO CẶP N/T I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố đọc đúng vần, tiếng, từ, câu bài Hoa lay ơn . Đọc được đoạn văn. - Biết vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - Điền đúng vàn có âm cuối theo cặp n/t - Hoàn thành được các bài tập. - Giáo dục H có hứng thú, yêu thích môn học - Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt,tự học và tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở BTTHTV - BP III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: T/C trò chơi : Gọi thuyền “ Tìm tiếng có chứa vần có âm cuối n/t + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H tìm được các tiếng có chứa vần có âm cuối n/t ươn,ươt. - Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. 2. Hoạt động thực hành. Việc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm * Hướng dẫn H luyện đọc - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng bài tập đọc, đảm bảo tốc độ. * Vẽ và đưa tiếng /vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - H thực hiện theo yêu cầu - GV theo dõi giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành. - H làm BT vào vở - Chia sẻ kết quả - GV nhận xét thống nhất kết quả. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H nhận biết được cách ghi mô hình đúng, sai - Vẽ được mô hình và đưa được tiếng vào mô hình đọc trơn, đọc phân tích. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh. * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : Viết * Hướng dẫn H làm bài. 1. Điền vần ươn hoặc ươt vào chỗ chấm - H làm bài tập vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá. 2. Viết vào ô trống trong bảng theo mẫu - H viết vào bảng theo mẫu – Chia sẻ kết quả. + PP: viết, quan sát, vấn đáp
  10. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Chọn được vần thích hợp để điền vào chỗ trống. - Viết được các tiếng chứa vần có âm cuối n/t - Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng mẫu ,trình bày sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. ÔLTOÁN: ÔN LUYỆN TUẦN 21 (T2) I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ ( không nhớ) trừ nhẩm trong phạm vi 20 ; viết được phép tính với hình vẽ. - Giáo dục H tính cẩn thận khi làm bài. - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở Em tự ôn luyện Toán, bảng con, bảng phụ. III : CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động: - H đọc phiếu ghi các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 20 + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nêu đúng kết quả các phép tính - Thực hiện tính nhanh, tính đúng. 2.Hoạt động thực hành. Bài 5: Đật tính rồi tính - H thực hành vào bảng con sau đó trao đổi với bạn bài làm của mình. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – chia sẻ trước lớp, Bài 6 : Tính - Yêu cầu HS làm bài - H làm bài tập vào vở - GV theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kêt quả trước lớp. Bài 7 : Nhìn tranh vẽ ,viết tiếp vào chỗ chấmđể có bài toán rồi viết phép tính cho thích hợp. - Yêu cầu H đọc nêu tiếp vào chỗ chấm có bài toán, phân tích đề toán - Làm vào vở,trao đổi với bạn kết quả và cách làm của mình. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kết quả trước lớp. GV nhận xét thống nhất kết quả. Bài 8: Số
  11. - Gọi H nêu yêu cầu BT - Trao đổi với bạn N2 ,thống nhất kết quả điền số thích hợp vào chỗ trống. - Huy động kết quả, nhận xét bổ sung. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H thực hiện thành thạo các phép tính cộng trừ trong phạm vi 20. - Biết đặt tính hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị hàng chục thẳng hàng chục - Tính dãy tính thực hiện qua 3 bước . - Nhìn tranh nêu được bài toán. - Biết viết được các số có một chữ số,số lớn nhất có 1 chữ số,số bé nhất có 1 chữ số ,viết được các số từ 10 đến 20. - Hoàn thành được các bài tập , trình bày rõ ràng, sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Nhận xét tiết học,tuyên dương các HS học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. ÔLTV: LUYỆN VẦN /EM/EP/ÊM/ÊP I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố đọc đúng vần, tiếng, từ, câu bài chứa vần em/ep/êm/êp . Đọc được đoạn văn. - Biết vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - Điền đúng vần em/ep/êm/êp - Hoàn thành được các bài tập. - Giáo dục H có hứng thú, yêu thích môn học - Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt,tự học và tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở BTTHTV - BP III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: T/C trò chơi : Gọi thuyền “ Tìm tiếng có chứa vần em/ep/êm/êp + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H tìm được các tiếng có chứa vần em/ep/êm/êp - Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. 2. Hoạt động thực hành. Việc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm * Hướng dẫn H luyện đọc - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng bài tập đọc, đảm bảo tốc độ. * Vẽ và đưa tiếng /kem/ghép/tệp/ mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - H thực hiện theo yêu cầu - GV theo dõi giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành.
  12. - H làm BT vào vở - Chia sẻ kết quả - GV nhận xét thống nhất kết quả. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H nhận biết được cách ghi mô hình đúng, sai - Vẽ được mô hình và đưa được tiếng /kem/ghép/tệp /vào mô hình đọc trơn, đọc phân tích. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh. * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : Viết * Hướng dẫn H làm bài. 1. Điền vần vào chỗ chấm em/ep/êm/êp - H làm bài tập vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá. 2. Viết vào ô trống trong bảng theo mẫu - H viết vào bảng theo mẫu – Chia sẻ kết quả. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Chọn được vần thích hợp để điền vào chỗ trống. - Viết được các tiếng chứa vần em/ep/êm/êp trong bài đọc. Ánh trăng đêm rằm - Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng mẫu ,trình bày sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. Thứ năm ngày 31 / 1 / 2019 TIẾNG VIỆT: VẦN /ÔM//ÔP, /ƠM/ /ƠP (2T) Việc 0: Vẽ mô hình và đưa vần am/ ap vào mô hình. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết vẽ và đưa vần am/ ap mô hình. - Đọc đúng mô hình đọc trơn, đọc phân tích . - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng , đúng mẫu. Thao tác nhanh. Việc 1: Học vần /ôm//ôp, /ơm/ /ơp/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
  13. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng đúng vần / ôm/, /ôp/,/ ơm/, /ơp/ - Biết vần / ôm / có âm chính / ô /, âm cuối / m /.Vần / ôp / có âm chính /ô/, âm cuối /p/.Vần /ơm/ có âm chính /ơ/, âm cuối /m/. Vần /ơp/ có âm chính /ơ/, âm cuối/m/. - Vẽ được mô hình đọc trơn , đọc phân tích. - Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. - Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần /ôm/,/ơm/ kết hợp được với 6 thanh; vần /ôp/,/ơp/ kết hợp được với 2 thanh, thanh sắc và thanh nặng. - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ M hoa, ôm, ôp, ơm, ơp; xôm xốp, nơm nớp cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ:xôm xốp, nơm nớp,rôm rả,thơm thảo,chôm chôm,cửa chớp,giộp dạ,dộp da,rộp ra, đọc đúng bài: Trí khôn. - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Trí khôn. - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp . TOÁN: T87: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp H: - Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải. - H làm bài 1, 2, 3, tr 121 SGK - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận khi làm bài tập. - PTNL : Tự học,tự giải quyết đề và hợp tác nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Khởi động:
  14. Tính đúng tính nhanh * Tổ chức chơi hai nhóm: Điền Đ,S. - Nhận xét HS làm đúng, tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS thực hiện điền đúng, nhanh bài tập. - Thao tác nhanh, chính xác. 2.Hoạt động thực hành. Bài 1: * Viết bài toán lên bảng -Yêu cầu H đọc bài toán 2 lần. +Bài toán cho biết trong vườn có mấy cây chối ? +Bố trồng thêm mấy cây chuối nữa? Bài toán hỏi gì? + Muốn biết có tất cả bao nhiêu cây chuối ta làm phép tính gì? Dùng thước chỉ bao quát tranh vẽ - Đã tóm tắt bài toán Có cây chuối Thêm Cây chuối Có tất cả Cây chuối? -HD’H làm bảng con -Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng. Chốt cách giải tất thì làm phép tính cộng. Bài 2: - Cho H làm vở kẻ li - Kiểm soát giúp H tính được kết quả - Chữa bài huy động kết quả Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt. - Yêu cầu HS làm bài vào vở,sau đó trao đổi với bạn cách làm,kết quả của mình của mình. - Chữa bài, huy động kết quả + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H biết giải toán có lời văn, - Trình bày bài giải đúng,đẹp. 3.Hoạt động ứng dụng : - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Chia sẻ với người thân những gì mình đã học.
  15. Thứ sáu ngày 1 / 2 /2019 TIẾNG VIỆT: VẦN /UM//UP, /UÔM/ /UÔP (2T) Việc 0: Vẽ mô hình và đưa vần /am/,/ ap/ vào mô hình và phân tích. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết vẽ và đưa vần /am/,/ ap/ vào mô hình và phân tích. - Đọc đúng mô hình đọc trơn, đọc phân tích . - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng , đúng mẫu. Thao tác nhanh. Việc 1: Học vần /um/,/up/, /uôm/, /uôp/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng đúng vần / um/, /up /,/uôm/, / uôp/ - Biết phân tích vần / um/, /up /,/uôm/, / uôp/. - Vẽ được mô hình vần / um/, /up /,/uôm/, / uôp/ và đưa vào mô hình đọc trơn , đọc phân tích. - Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. - Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần /um/, /uôm/ kết hợp được với 6 thanh; vần /up/,/uoop/ kết hợp được với 2 thanh, thanh sắc và thanh nặng. - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ N hoa, um, up, uôm, uôp, thùm thụp, luộm thuộm cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ:thùm thụp,tùm lum,luộm thuộm,cái chum,búp măng,quả muỗm,nuốm rau,xum xuê, đọc đúng bài: Mô- da. - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Mô- da - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp
  16. TOÁN: T 88 : LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết giải toán và trình bày bài giải; biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài. - HS làm bài 1,2,4 - GD.HS tính chính xác, cẩn thận khi làm bài tập - PTNL: Tự học,tự giải quyết đề và hợp tác nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động: -Trưởng ban học tập tổ chức trò chơi khởi động. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Thao tác nhanh, chính xác. *Giới thiệu bài ghi bảng 2.Hoạt động thực hành. Bài 1: * Viết bài toán lên bảng phụ -Yêu cầu H đọc bài toán 1 lần. +Bài toán cho biết An có 4 quả bóng xanh và 5 bóng đỏ? Bài toán hỏi gì? + Muốn biết An có tất cả bao nhiêu quả bóng ta làm phép tính gì? - Đã tóm tắt bài toán Có bóng xanh Có bóng đỏ Có tất cả quả bóng ? -HD’H làm bảng con -Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng. Chốt cách giải tất thì làm phép tính cộng. Bài 2: - Cho H làm vở kẻ li - Kiểm soát giúp H tính được kết quả - Chữa bài huy động kết quả Bài 4: Tính (theo mẫu). - Yêu cầu HS làm bài vào vở,sau đó trao đổi với bạn cách làm,kết quả của mình của mình. - Chữa bài, huy động kết quả + PP: quan sát, vấn đáp.
  17. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Biết tóm tắt giải được bài toán có lời văn, - Thực hiện được cộng trừ có đơn vị độ dài( cm) - Làm bài đúng,rõ ràng ,trình bày đúng,đẹp 3.Hoạt động ứng dụng : - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Chia sẻ với người thân những gì mình đã học. TIẾNG VIỆT: VẦN /UM//UP, /UÔM/ /UÔP (2T) Việc 0: Vẽ mô hình và đưa vần /am/,/ ap/ vào mô hình và phân tích. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết vẽ và đưa vần /am/,/ ap/ vào mô hình và phân tích. - Đọc đúng mô hình đọc trơn, đọc phân tích . - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng , đúng mẫu. Thao tác nhanh. Việc 1: Học vần /um/,/up/, /uôm/, /uôp/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng đúng vần / um/, /up /,/uôm/, / uôp/ - Biết phân tích vần / um/, /up /,/uôm/, / uôp/. - Vẽ được mô hình vần / um/, /up /,/uôm/, / uôp/ và đưa vào mô hình đọc trơn , đọc phân tích. - Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. - Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần /um/, /uôm/ kết hợp được với 6 thanh; vần /up/,/uoop/ kết hợp được với 2 thanh, thanh sắc và thanh nặng. - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ N hoa, um, up, uôm, uôp, thùm thụp, luộm thuộm cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ:thùm thụp,tùm lum,luộm thuộm,cái chum,búp măng,quả muỗm,nuốm rau,xum xuê, đọc đúng bài: Mô- da. - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
  18. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Mô- da - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp TIẾNG VIỆT: VẦN /IM//IP, /OM/ /OP (2T) Việc 0: Vẽ mô hình và đưa vần êm/ êp vào mô hình, phân tích. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết vẽ và đưa vần êm/ êp vào mô hình. - Đọc đúng mô hình đọc trơn, đọc phân tích. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng , đúng mẫu. Thao tác nhanh. Việc 1: Học vần /im//ip, /om/ /op/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng đúng vần / im/, /ip/,/ om/, /op/ - Biết vần / im / có âm chính / i /, âm cuối / m /.Vần / ip / có âm chính /i/, âm cuối /p/, - Vẽ được mô hình /im / ,/ip / và đưa vào mô hình đọc trơn , đọc phân tích. - Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới.
  19. - Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần /im/, /om/ kết hợp được với 6 thanh; vần /ip/,/ op/ kết hợp được với 2 thanh, thanh sắc và thanh nặng. - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ L hoa; im, ip, om, op him híp,thom thóp cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: bìm bịp,dao díp, lom khom, lóp ngóp, đom đóm, con cọp đọc đúng bài: Đêm qua con nằm mơ. - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Đêm qua con nằm mơ. - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp Ngày dạy:Thứ năm ngày 31 / 1 / 2019 TOÁN: T87: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp H: - Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải. - H làm bài 1, 2, 3, tr 121 SGK - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận khi làm bài tập. - PTNL : Tự học,tự giải quyết đề và hợp tác nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Khởi động: Tính đúng tính nhanh * Tổ chức chơi hai nhóm: Điền Đ,S. - Nhận xét HS làm đúng, tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá:
  20. - HS thực hiện điền đúng, nhanh bài tập. - Thao tác nhanh, chính xác. 2.Hoạt động thực hành. Bài 1: * Viết bài toán lên bảng -Yêu cầu H đọc bài toán 2 lần. +Bài toán cho biết trong vườn có mấy cây chối ? +Bố trồng thêm mấy cây chuối nữa? Bài toán hỏi gì? + Muốn biết có tất cả bao nhiêu cây chuối ta làm phép tính gì? Dùng thước chỉ bao quát tranh vẽ - Đã tóm tắt bài toán Có cây chuối Thêm Cây chuối Có tất cả Cây chuối? -HD’H làm bảng con -Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng. Chốt cách giải tất thì làm phép tính cộng. Bài 2: - Cho H làm vở kẻ li - Kiểm soát giúp H tính được kết quả - Chữa bài huy động kết quả Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt. - Yêu cầu HS làm bài vào vở,sau đó trao đổi với bạn cách làm,kết quả của mình của mình. - Chữa bài, huy động kết quả + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H biết giải toán có lời văn, - Trình bày bài giải đúng,đẹp. 3.Hoạt động ứng dụng : - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Chia sẻ với người thân những gì mình đã học. ÔLTOÁN: ÔN LUYỆN TUẦN 21 (T2) I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ ( không nhớ) trừ nhẩm trong phạm vi 20 ; viết được phép tính với hình vẽ. - Giáo dục H tính cẩn thận khi làm bài. - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở Em tự ôn luyện Toán, bảng con, bảng phụ. III : CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động:
  21. - H đọc phiếu ghi các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 20 + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nêu đúng kết quả các phép tính - Thực hiện tính nhanh, tính đúng. 2.Hoạt động thực hành. Bài 5: Đật tính rồi tính - H thực hành vào bảng con sau đó trao đổi với bạn bài làm của mình. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – chia sẻ trước lớp, Bài 6 : Tính - Yêu cầu HS làm bài - H làm bài tập vào vở - GV theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kêt quả trước lớp. Bài 7 : Nhìn tranh vẽ ,viết tiếp vào chỗ chấmđể có bài toán rồi viết phép tính cho thích hợp. - Yêu cầu H đọc nêu tiếp vào chỗ chấm có bài toán, phân tích đề toán - Làm vào vở,trao đổi với bạn kết quả và cách làm của mình. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kết quả trước lớp. GV nhận xét thống nhất kết quả. Bài 8: Số - Gọi H nêu yêu cầu BT - Trao đổi với bạn N2 ,thống nhất kết quả điền số thích hợp vào chỗ trống. - Huy động kết quả, nhận xét bổ sung. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H thực hiện thành thạo các phép tính cộng trừ trong phạm vi 20. - Biết đặt tính hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị hàng chục thẳng hàng chục - Tính dãy tính thực hiện qua 3 bước . - Nhìn tranh nêu được bài toán. - Biết viết được các số có một chữ số,số lớn nhất có 1 chữ số,số bé nhất có 1 chữ số ,viết được các số từ 10 đến 20. - Hoàn thành được các bài tập , trình bày rõ ràng, sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Nhận xét tiết học,tuyên dương các HS học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. TIẾNG VIỆT: VẦN /ÔM//ÔP, /ƠM/ /ƠP (2T) Việc 0: Vẽ mô hình và đưa vần am/ ap vào mô hình. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá:
  22. - HS biết vẽ và đưa vần am/ ap mô hình. - Đọc đúng mô hình đọc trơn, đọc phân tích . - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng , đúng mẫu. Thao tác nhanh. Việc 1: Học vần /ôm//ôp, /ơm/ /ơp/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng đúng vần / ôm/, /ôp/,/ ơm/, /ơp/ - Biết vần / ôm / có âm chính / ô /, âm cuối / m /.Vần / ôp / có âm chính /ô/, âm cuối /p/.Vần /ơm/ có âm chính /ơ/, âm cuối /m/. Vần /ơp/ có âm chính /ơ/, âm cuối/m/. - Vẽ được mô hình đọc trơn , đọc phân tích. - Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. - Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần /ôm/,/ơm/ kết hợp được với 6 thanh; vần /ôp/,/ơp/ kết hợp được với 2 thanh, thanh sắc và thanh nặng. - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ M hoa, ôm, ôp, ơm, ơp; xôm xốp, nơm nớp cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ:xôm xốp, nơm nớp,rôm rả,thơm thảo,chôm chôm,cửa chớp,giộp dạ,dộp da,rộp ra, đọc đúng bài: Trí khôn. - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Trí khôn. - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp Ngày dạy: Thứ sáu ngày 1 / 2 /2019 TOÁN: T 88 : LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết giải toán và trình bày bài giải; biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài. - HS làm bài 1,2,4
  23. - GD.HS tính chính xác, cẩn thận khi làm bài tập - PTNL: Tự học,tự giải quyết đề và hợp tác nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 2. Khởi động: -Trưởng ban học tập tổ chức trò chơi khởi động. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Thao tác nhanh, chính xác. *Giới thiệu bài ghi bảng 2.Hoạt động thực hành. Bài 1: * Viết bài toán lên bảng phụ -Yêu cầu H đọc bài toán 1 lần. +Bài toán cho biết An có 4 quả bóng xanh và 5 bóng đỏ? Bài toán hỏi gì? + Muốn biết An có tất cả bao nhiêu quả bóng ta làm phép tính gì? - Đã tóm tắt bài toán Có bóng xanh Có bóng đỏ Có tất cả quả bóng ? -HD’H làm bảng con -Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng. Chốt cách giải tất thì làm phép tính cộng. Bài 2: - Cho H làm vở kẻ li - Kiểm soát giúp H tính được kết quả - Chữa bài huy động kết quả Bài 4: Tính (theo mẫu). - Yêu cầu HS làm bài vào vở,sau đó trao đổi với bạn cách làm,kết quả của mình của mình. - Chữa bài, huy động kết quả + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Biết tóm tắt giải được bài toán có lời văn, - Thực hiện được cộng trừ có đơn vị độ dài( cm) - Làm bài đúng,rõ ràng ,trình bày đúng,đẹp 3.Hoạt động ứng dụng : - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Chia sẻ với người thân những gì mình đã học. TIẾNG VIỆT: VẦN /UM//UP, /UÔM/ /UÔP (2T)
  24. Việc 0: Vẽ mô hình và đưa vần /am/,/ ap/ vào mô hình và phân tích. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết vẽ và đưa vần /am/,/ ap/ vào mô hình và phân tích. - Đọc đúng mô hình đọc trơn, đọc phân tích . - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng , đúng mẫu. Thao tác nhanh. Việc 1: Học vần /um/,/up/, /uôm/, /uôp/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng đúng vần / um/, /up /,/uôm/, / uôp/ - Biết phân tích vần / um/, /up /,/uôm/, / uôp/. - Vẽ được mô hình vần / um/, /up /,/uôm/, / uôp/ và đưa vào mô hình đọc trơn , đọc phân tích. - Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. - Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần /um/, /uôm/ kết hợp được với 6 thanh; vần /up/,/uoop/ kết hợp được với 2 thanh, thanh sắc và thanh nặng. - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ N hoa, um, up, uôm, uôp, thùm thụp, luộm thuộm cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ:thùm thụp,tùm lum,luộm thuộm,cái chum,búp măng,quả muỗm,nuốm rau,xum xuê, đọc đúng bài: Mô- da. - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Mô- da - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp ÔLTV: ÔN VẦN /ƯƠN/,/ƯƠT/
  25. I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố đọc đúng vần, tiếng, từ, câu bài chứa vần ươn, ươt . Đọc được đoạn văn. - Biết vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - Điền đúng vần ươn,ươt. - Hoàn thành được các bài tập. - Giáo dục H có hứng thú, yêu thích môn học - Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt,tự học và tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở BTTHTV - BP III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: T/C trò chơi : Gọi thuyền “ Tìm tiếng có chứa vần ươn,ươt. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H tìm được các tiếng có chứa vần ươn,ươt. - Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. 2. Hoạt động thực hành. Việc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm * Hướng dẫn H luyện đọc - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng bài tập đọc, đảm bảo tốc độ. * Vẽ và đưa tiếng /trườn/, /vượt/ vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - H thực hiện theo yêu cầu - GV theo dõi giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành. - H làm BT vào vở - Chia sẻ kết quả - GV nhận xét thống nhất kết quả. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H nhận biết được cách ghi mô hình đúng, sai - Vẽ được mô hình và đưa được tiếng /trườn/, /vượt/ vào mô hình đọc trơn, đọc phân tích. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh. * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : Viết * Hướng dẫn H làm bài. 1. Điền vần ươn hoặc ươt vào chỗ chấm - H làm bài tập vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá. 2. Viết vào ô trống trong bảng theo mẫu - H viết vào bảng theo mẫu – Chia sẻ kết quả. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
  26. + Tiêu chí đánh giá: - Chọn được vần thích hợp để điền vào chỗ trống. - Viết được các tiếng chứa vần ươn,ươt trong bài đọc. Vườn rau nhà bà. - Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng mẫu ,trình bày sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. HĐTT: SINH HOẠT SAO Bước 1 : Tập hợp điểm danh Sao trưởng : Cho sao tập hợp hàng dọc . Lần lượt điểm danh ( Theo tên ) bắt đầu từ sao trưởng Bước 2 Kiểm tra vệ sinh Sao trưởng : Yêu cầu các bạn dưa tay ra phía trước kiểm tra vệ sinh ( Tay , chân mặt mũi , áo quần ,đầu tóc.) Và nhận xét Bước 3 : Kể những việc làm tốt trong tuần Sao trưởng : Yêu cầu các bạnn kể những việc đã làm ( Ở nhà và ở trường - Kể những việc giúp đỡ bố mẹ và mọi người - Ở lớp học tập như thế nào ? Sao trưởng nhận xét : trong tuần qua các bạn đã làm được nhiều việc tốt và học hành chăm chỉ . Vậy chúng ta tuyên dương tất cả các bạn Bước 4 : Đọc lời hứa Nhi dồng Bước 5 : Triển khai sinh hoạt chủ điểm về Mừng Đảng,mừng xuân. - Sao trưởng : Triển khai đội hình vòng tròn hoặc đội hình chữ U - Tổ chức đọc thơ , kể chuyện , múa hát về chủ điểm : Đảng,mùa xuân. - Sao trưởng nhận xét Bước 6 : Phát động kế hoạch tuần tới
  27. 1 . Về học tập (ở nhà học thuộc bài và làm bài tập , ở lớp thi đua giành nhiều thành tích trong học tập mừng Đảng mừng xuân. 2 . Về Đạo đức : Thực hiện nói lời hay làm việc tốt 3 . Về Vệ sinh ( Vệ sinh lớp , vệ sinh trường sạch sẽ ) 4 . Về nề nếp khi đến lớp : Thực hiện đúng các nội quy của trường và của lớp đề ra Kết thúc : Toàn sao hát một bài.