Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 17

docx 16 trang thienle22 3750
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_tieng_viet_lop_1_tuan_17.docx

Nội dung text: Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 17

  1. TUẦN 17 Thứ 17 / 12 / 12 / 2018 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : - Biết cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10 . - Viết được các số theo thứ tự quy định - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - BT cần làm : 1(3,4),2,3. - Giáo dục H tính cẩn thận khi làm bài. - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề và hợp tác nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh và tóm tắt bài tập 3a), b) + Bộ thực hành dạy toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Khởi động - CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi : " Truyền điện " ( ôn lại bảng cộng, trừ 10) - Lớp tham gia chơi. - Giáo viên nhận xét, giới thiệu bài – ghi đầu bài . 2. Hoạt động thực hành : - Hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài ở SGK. Bài 1 : Điền số còn thiếu vào chỗ trống . - Giáo viên hướng dẫn mẫu 2 phép tính đầu - Lưu ý : học sinh tính chính xác trong toán học Bài 2: Xếp các số theo thứ tự lớn dần, bé dần - Cho HS xác định các số 7 , 5 , 2 , 9 , 8 . - Cho HS suy nghĩ sắp xếp các số (làm miệng ) sau đó cho học sinh làm bài tương tự vào bảng - Sửa bài chung cả lớp Bài 3 : Viết phép tính thích hợp. a) Học sinh quan sát tranh tự nêu bài toán và viết phép tính phù hợp - Giáo viên hỏi lại câu hỏi của bài toán để hướng dẫn học sinh đặt lời giải bài qua câu trả lời b) Gọi học sinh đặt bài toán và phép tính phù hợp - Giáo viên chỉnh sửa câu cho học sinh thật hoàn chỉnh - Hướng dẫn đặt câu trả lời bài giải - Lưu ý : học sinh cách đặt bài toán, cách tóm tắt bài toán. + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Biết Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10 . - Viết được các số theo thứ tự quy định từ bé đến lớn và từ lớn đến bé. -Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán . - Làm bài rõ ràng ,trình bày đúng,đẹp. 3.Hoạt động ứng dụng : - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Chia sẻ với người thân những gì mình đã học.
  2. TIẾNG VIỆT: VẦN / OAY/, / UÂY / Việc 0: Phân tích vần /oai/ đưa vần vào mô hình: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS đưa vần /oai/ vào mô hình ,đọc đúng. - Vẽ mô hình đúng,thao dứt khoát. Việc 1: Học vần /oay/ , /uây/ * Làm tròn môi âm /ay/ , /ây/: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Biết cách làm tròn môi vần /ay/, / ây/ thành /oay/,uây/ - Phân tích được vần / oay /.Biết vần /oay/ có âm đệm /o/, âm chính /a/,âm cuối /y/.Vần /uây/ có âm đệm /u/,âm chính /â/,âm cuối /y/. - Biết nếu âm chính là ê thì âm đệm ghi bằng u -Vẽ được mô hình vần /oay/,/ uây/ đưa vần /oay/,/uây/ vào mô hình.,đọc,phân tích đúng. - Biết thêm âm đầu vào mô hình vần /oay/, /uây/ để tạo thành tiếng mới:xoay,loay,hoay,quây,khuây,,nguây, - Thêm thanh vào tiếng tiếng vừa tìm được để có tiếng mới: xoáy ,xoày,ngoảy,quyấy, - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác - Nắm được luật chính tả về vị trí đặt dấu thanh (đặt ở âm chính /a/,/â/) Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết vần oay,uây,bàn xoay,quầy hàng ( H biết viết từng chữ cái đi theo 3 điểm tọa độ: điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút- điểm kết thúc). - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ bài : Nhã ý - Đọc đúng tiếng, từ: (Trang 66,67/ SGK) - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Nhã ý viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ.
  3. ÔLTV: ÔN VẦN /OAI/ I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố nắm chắc kiểu vần có âm đệm âm chính và âm cuối. - Đọc được bài tập đọc ( trang 41), - Biết vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, phân tích. - Tìm và viết được các tiếng chứa vần /oai/ trong bài tập đọc. - Nắm và phân biệt được tiếng có vần oai xếp vào cột đúng. - Giáo dục H có hứng thú, yêu thích môn học - Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách BTTHTV - BP III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: T/C trò chơi : Đi chợ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Nêu được các tiếng. - Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. 2. HĐTH: Việc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm * Hướng dẫn H luyện đọc - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng bài tập đọc, đảm bảo tốc độ. * Vẽ và đưa tiếng xoài /quai/ vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - H thực hiện theo yêu cầu - GV theo dõi giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Vẽ được mô hình và đưa tiếng được tiếng bình,lịch vào mô hình đọc trơn, đọc phân tích. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh. - Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. - Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhịp nhàng * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : Viết * Hướng dẫn H làm bài. 1.Nêu yêu cầu H tìm và viết các tiếng có vần /oai/trong bài đọc trên. 2.Em viết các tiếng :lịch ,xinh,tính,tích vào cột thích hợp. - H làm bài tập vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá:
  4. - Tìm và viết được các tiếng có chứa vần /oai/ trong bài đọc: tích,thích,xinh,xích. - Nắm được điểm giống và khác nhau giữa vần /oai/ oay/ xếp vào cột thích hợp. - Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng mẫu ,trình bày sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. ÔLTOÁN: ÔN LUYỆN TUẦN 16 (T1) I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết đếm,so sánh, làm tính cộng trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp và tốm tắt bài toán. - Giáo dục H tính cẩn thận khi làm bài. - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở Em tự ôn luyện Toán, bảng phụ. III : CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động: Em vẽ thêm số chấm tròn cho đủ 7 ( VÔLT – trang 71,72) + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Vẽ thêm số chấm tròn cho đủ 7. - Nắm chắc cấu tạo của số 7. 2.Hoạt động thực hành. Bài 1: Em đọc,bạn ghi kết quả. - H thực hành vào vở ÔLT. - Em đọc, bạn ghi kết quả, bạn đọc em ghi kết quả - Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – chia sẻ trước lớp, Bài 2 : Tính ( cột dọc) - Yêu cầu HS làm bài : tính và ghi kết quả . - H làm vào vở,trao đổi với bạn kết quả và cách làm của mình. - Theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kết quả. Bài 3 : Số ? - Hướng dẫn HS nắm rõ yêu cầu. - Làm vào vở,trao đổi với bạn kết quả và cách làm của mình. - Theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp. - Huy động kết quả,nhận xét. + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Vận dụng kiến thức đã học làm đúng các bài tập. - Thực hiện được các phép tính cộng,trừ trong phạm vi 10
  5. - Điền đúng số vào ô trống còn thiếu ở cây bút chì. - Nhìn tranh nêu được bài toán và viết phép tính đúng. - Làm bài đúng, trình bày rõ ràng,sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Nhận xét tiết học,tuyên dương các HS học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. Thứ 3 / 18 / 12 / 2018 TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP BỐN MẪU VẦN (2T) Việc 1: Dùng các mẫu vần đã học. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Nắm chắc bốn mẫu vần đã học : Mẫu 1- ba , mẫu 2 - oa , mẫu 3 - an ,mẫu 4- oan - Biết thay âm đầu ,thay thanh vào mô hình để tạo thành tiếng mới. - Nắm chắc nguyên âm tròn môi,nguyên âm tròn môi,cách làm tròn môi các nguyên âm không tròn môi . - Biết được mẫu vần chỉ có âm chính và âm cuối,vần có âm đệm và âm cuối,vần có âm chính và âm cuối. - Nắm vững các vần có âm cuối n/t , m/p , ng//c , nh/ch , i/y , o/u ,biết cách làm tròn môi vần an. - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác - Nắm được luật chính tả về vị trí đặt dấu thanh ,luật chính tả âm đệm. * Nghỉ giữa tiết Việc 2: So sánh các vần,xét về cấu trúc ngữ âm + PP: quan sát, vấn đáp,tôn vinh học tập. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - HS mô tả được cấu trúc ngữ âm của các vần: Mô hình 1:Vần chỉ có âm chính.Mô hình 2: Vần có âm đệm và âm chính. Mô hình 3:Vần có âm chính và âm cuối. Mô hình 4: Vần có âm đệm,âm chính ,âm cuối. - HS biết chỉ cần một nguyên âm /a / là âm chính trong các kiểu vần :Đệm vào trước a- Vần có âm đệm.Thêm vào sau a-vần có âm cuối .Làm tròn môi vần an. - Đọc,phân tích được,thành thạo bốn mô hình tiếng đã học. - Biết tìm tiếng mới theo mô hình từng vần. - Dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. - Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
  6. TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG (Trang 91) I. MỤC TIÊU : - Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự của các số trong dãy số từ 0 10. - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - BT cần làm: bài1,2(a,b(1),3(1,2),4 - HS có tính cẩn thận khi làm bài - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Viết bài tập 1, 3 lên bảng phụ – Tranh bài 4 a, b III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Khởi động : - CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi : " Ai nhanh ai đúng " - Lớp tham gia chơi. (ôn lại các bảng cộng, trừ 10 ) +Giáo viên nhận xét bổ sung - Giáo viên giới thiệu bài và ghi đầu bài . 2.Hoạt động thực hành : - Gọi học sinh đếm lại dãy số thứ tự từ 0  10 để chuẩn bị làm bài tập 1 . - Giáo viên cho học sinh mở SGK - Lần lượt hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1 : Nối Các chấm theo thứ tự từ 0 10 - GV hướng dẫn trên mẫu . - Cho HS nối các chấm theo thứ tự từ 0 số 10 .Sau đó cho học sinh nêu tên của hình vừa được tạo thành. -Học sinh nối hình thứ 2 từ số 0 8 rồi nêu tên hình Bài 2: Cho học sinh nêu ( miệng hay viết ) - Kết quả tính rồi chữa bài - Viết : Bài 2a) - Miệng : bài 2b) - Giáo viên hướng dẫn chữa bài trên bảng Bài 3 : So sánh điền dấu > ,< , = : - Cho HS tự viết dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi chữa bài. - Gọi 3 em lên bảng chữa bài. Bài 4 : Học sinh quan sát tranh nêu bài toán đặt phép tính phù hợp - Cho học sinh tự làm và chữa bài trên bảng + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Biết nối các điểm theo thứ tự từ 0 đến 10. - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10 theo cột dọc và thực hiện dãy tính gồm hai phép tính. - Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự của các số trong dãy số từ 0 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. III.Hoạt động ứng dụng: - Nhận xét tiết học,tuyên dương học sinh hoạt động tích cực - Cùng với người thân dùng giấy cắt các hình tròn và tam giác rồi xếp hình theo BT5
  7. Thứ 4 / 19 / 12 / 2018 TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG (Trang 92) I. MỤC TIÊU : - Biết cấu tạo số trong phạm vi 10. - Thực hiện cộng, trừ ,so sánh các số trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - BT cần làm: bài 1,2(dòng 1),BT3,4/92. NDĐC:Yêu cầu viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán - HS yêu thích học toán. - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Viết bài tập 1, 3 lên bảng phụ – Tranh bài 4 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Khởi động : - CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi : " Hộp thư di động " - Lớp tham gia chơi. (ôn lại các bảng cộng, trừ 10 ) - Giáo viên nhận xét bổ sung,khen HS chơi tốt. - Giáo viên giới thiệu bài và ghi đầu bài . 2.Hoạt động thực hành : - Giáo viên cho học sinh mở SGK - Lần lượt hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1 : Tính. - GV hướng dẫn trên mẫu . - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở sau đó trao đổi kết quả bài làm với bạn,báo cáo kq. Bài 2: Số ? - Kết quả tính rồi chữa bài - Viết : Bài 2a) - Miệng : bài 2b) - Giáo viên hướng dẫn chữa bài trên bảng Bài 3 : So sánh điền dấu > ,< , = : - Cho HS tự viết dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi chữa bài. - Gọi 3 em lên bảng chữa bài. Bài 4 : Yêu cầu viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán - Cho học sinh tự làm và chữa bài trên bảng + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Biết nối các điểm theo thứ tự từ 0 đến 10. - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10 theo cột dọc và thực hiện dãy tính gồm hai phép tính. - Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự của các số trong dãy số từ 0 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. III.Hoạt động ứng dụng: - Nhận xét tiết học,tuyên dương học sinh hoạt động tích cực - Cùng với người thân dùng giấy cắt các hình tròn và tam giác rồi xếp hình theo BT5
  8. TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP Việc 1: Củng cố các mẫu vần đã học. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Nắm chắc bốn mẫu vần đã học : Mẫu 1- ba , mẫu 2 - oa , mẫu 3 - an ,mẫu 4- oan - Biết thay âm đầu ,thay thanh vào mô hình để tạo thành tiếng mới. - Nắm chắc nguyên âm tròn môi,nguyên âm tròn môi,cách làm tròn môi các nguyên âm không tròn môi . - Biết được mẫu vần chỉ có âm chính và âm cuối,vần có âm đệm và âm cuối,vần có âm chính và âm cuối. - Nắm vững các vần có âm cuối n/t , m/p , ng//c , nh/ch , i/y , o/u ,biết cách làm tròn môi vần an. - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác - Nắm được luật chính tả về vị trí đặt dấu thanh ,luật chính tả âm đệm. * Nghỉ giữa tiết Việc 2: So sánh các vần,xét về cấu trúc ngữ âm + PP: quan sát, vấn đáp,tôn vinh học tập. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí đánh giá: - HS mô tả được cấu trúc ngữ âm của các vần: Mô hình 1:Vần chỉ có âm chính.Mô hình 2: Vần có âm đệm và âm chính. Mô hình 3:Vần có âm chính và âm cuối. Mô hình 4: Vần có âm đệm,âm chính ,âm cuối. - HS biết chỉ cần một nguyên âm /a / là âm chính trong các kiểu vần :Đệm vào trước a- Vần có âm đệm.Thêm vào sau a-vần có âm cuối .Làm tròn môi vần an. - Đọc,phân tích được,thành thạo bốn mô hình tiếng đã học. - Biết tìm tiếng mới theo mô hình từng vần. - Dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. - Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhịp nhàng
  9. Thứ 5 / 20 / 12 / 2018 TIẾNG VIÊT: KIỂM TRA CUỐI HKI . TOÁN: KIỂM TRA HỌC KỲ 1 I. MỤC TIÊU: Đánh giá kết quả học tập về: - Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đến 10 - So sánh các số và nắm được thứ tự các số trong dãy các số từ 0 đến 10 - Nhận dạng hình đã học - Viết phép tính thích hợp với tóm tắt của bài toán. - HS có tính cẩn thận khi làm bài. - Phát triển năng lực tự giải quyết vấn đề. II.ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (M1 - 1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: Câu 2: (M1 - 1 điểm) Tính: 4 8 10 4 3 4 8 6 Câu 3: (M2 - 1 điểm ) Tính: 3 + 2 + 5 = 9 - 6 + 4 = Câu 4 : (M1 - 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a/ 4 + 3 = 8 b/ 7 - 6 = 4 c/ 5 - 2 = 3 d/ 4 + 5 = 9 Câu 5: (M3 - 1 điểm) Số ? + 4 = 9 + 5 = 7 10 - = 5 - 3 = 6
  10. Câu 6: (M2 - 1 điểm) Hình trên có hình tam giác Câu 7: (M2 - 1 điểm) Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: a/ 10 6 b/ 7 9 c/ 5 + 4 .4 + 5 d/ 9 + 0 9 - 0 Câu 8: (M3 - 1 điểm) Viết các số 3 ; 9; 0; 7; 1 theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn: b. Từ lớn đến bé: Câu 9: (M2 - 1 điểm) Viết phép tính thích hợp: Có : 9 lá cờ Cho : 5 lá cờ Còn lại: lá cờ ? Câu 10: (M4 - 1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng: + = 6 - = 6 3.Hoạt động ứng dụng: - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực - Chia sẻ với người thân những gì mình đã học. ÔLTV: ÔN VẦN / OAY/./UÂY/ I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố nắm chắc kiểu vần có âm đệm âm chính và âm cuối. - Đọc được bài tập đọc ( trang 42). - Biết vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, phân tích. - Biết thay âm đầu và thanh để tạo ra tiếng mới. - Giáo dục H có hứng thú, yêu thích môn học - Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt.tự học,hợp tác nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách BTTHTV - BP III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: T/C trò chơi : Gọi thuyền
  11. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Tìm được các tiếng có chứa vần ai. - Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. 2. Hoạt động thực hành: Việc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm * Hướng dẫn H luyện đọc - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng bài tập đọc, đảm bảo tốc độ. * Vẽ và đưa tiếng xoay/quay/khuây/quầy/ vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - H thực hiện theo yêu cầu – GV theo dõi giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành. + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Vẽ được mô hình và đưa tiếng được tiếng oay/uây/vào mô hình đọc trơn, đọc phân tích. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh. - Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. - Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhịp nhàng * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : Viết * Hướng dẫn H làm bài. Viết vào ô trống trong bảng theo mẫu. - H làm bài tập vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Biết vần ai kết hợp được với 6 thanh - Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng mẫu ,trình bày sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học,
  12. ÔLTOÁN: ÔN LUYỆN TUẦN 16 (T2) I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết đếm,so sánh,xếp thứ tự các số từ 0 đến 10 - Viết đực phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - HS yêu thích học toán. - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở Em tự ôn luyện Toán, bảng phụ. III : CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động: - Đọc phiếu các phép tính cộng trừ trong phạn vi 10 + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng phiếu ghi các phép tính trong phạm vi 10. - Trả lời nhanh, chính xác đúng theo yêu cầu của bạn lớp phó học tập điều hành 2.Hoạt động thực hành. Bài 5 : Em viết số rồi đọc số từ 0 đến 10. - H làm vào vở,trao đổi với bạn kết quả và cách làm của mình. - Theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kết quả. Bài 6: Số ? - Hướng dẫn HS nắm rõ yêu cầu. - Làm vào vở,trao đổi với bạn kết quả và cách làm của mình. - Theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. Bài 7 : , = - Làm vào vở,trao đổi với bạn kết quả và cách làm của mình. - Theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – chia sẻ trước lớp Bài 8: Viết phép tính thích hợp. - Yêu cầu HS nêu tóm tắt bài toán, viết phép tính thích hợp. - Huy động kết quả,nhận xét. + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng dãy số và đọc số đúng. - Thực hiện được các phép tính cộng,trừ trong phạm vi 10 - Biết viết so sánh điền đúng dấu thích hợp. - Dựavào tóm tắt bài toán và viết phép tính đúng. - Làm bài đúng, trình bày rõ ràng,sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Nhận xét tiết học,tuyên dương các HS học tốt. - Về nhà cùng người thân thực hiện phần ứng dụng.
  13. ÔLTV: LUYỆN TẬP (Trang 32) I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố nắm chắc kiểu vần có âm cuối nh/ch. - Đọc được bài tập đọc ( trang 32) - Biết vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, phân tích. - Tìm và viết được các tiếng có âm cuối nh/ch theo yêu cầu BT. - Giáo dục H có hứng thú, yêu thích môn học - Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách BTTHTV - BP III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: T/C trò chơi : Gọi thuyền + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Nêu được các tiếng. - Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. 2. HĐTH: Việc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm * Hướng dẫn H luyện đọc - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng bài tập đọc, đảm bảo tốc độ. * Vẽ và đưa tiếng cánh,chạnh,lệch,chếch vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - H thực hiện theo yêu cầu - GV theo dõi giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Vẽ được mô hình và đưa tiếng được tiếng cánh,chạnh,lệch,chếch vào mô hình đọc trơn, đọc phân tích. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh. - Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. - Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn. * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : Viết * Hướng dẫn H làm bài. 1.Nêu yêu cầu H tìm và viết vào mỗi dòng 3 tiếng chứa vần anh,ênh,inh. - H làm bài tập vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Tìm và viết được các tiếng có chứa vần anh,ênh,inh - Nắm được điểm giống và khác nhau giữa các vần (3 vần trên khác nhau về âm chính,giống nhau về âm cuối) - Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng mẫu ,trình bày sạch đẹp.
  14. 3. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. TIẾNG VIÊT: KIỂM TRA CUỐI HKI ÔLTV: ÔN VẦN / AI / I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố nắm chắc kiểu vần có âm chính và âm cuối. - Đọc được bài tập đọc ( trang 33). - Biết vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, phân tích. - Biết thay âm đầu và thanh để tạo ra tiếng mới. - Giáo dục H có hứng thú, yêu thích môn học - Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt.tự học,hợp tác nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách BTTHTV - BP III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: T/C trò chơi : Gọi thuyền + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Tìm được các tiếng có chứa vần ai. - Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. 2. Hoạt động thực hành: Việc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm * Hướng dẫn H luyện đọc - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng bài tập đọc, đảm bảo tốc độ. * Vẽ và đưa tiếng hai,vải vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - H thực hiện theo yêu cầu – GV theo dõi giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành. + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Vẽ được mô hình và đưa tiếng được tiếng hái,vải vào mô hình đọc trơn, đọc phân tích. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh. - Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. - Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn. * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : Viết * Hướng dẫn H làm bài. Viết vào ô trống trong bảng theo mẫu.
  15. - H làm bài tập vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Biết vần ai kết hợp được với 6 thanh - Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng mẫu ,trình bày sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học, HĐTT: SINH HOẠT LỚP I MỤC TIÊU - H biết được tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua . - H nắm được kế hoạch tiếp nối. II NỘI DUNG; 1. Sinh hoạt văn nghệ: 2. Đánh giá tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua - Mời chủ tịch hội đồng tự quản lên nhận xét mọi hoạt động trong tuần. - T nhận xét bổ sung. a. Ưu điểm - Các em đi học đầy đủ, chuyên cần, đúng giờ. - Các em thực hiện trang phục đúng quy định. -Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp, khu vực sạch sẽ. - Thực hiện tốt kế hoạch của Nhà trường, Liên đội đề ra. - Các em đã có ý thức học bài tốt, đến lớp đã tự hoàn thành nhiệm vụ học tập của mình. - Một số em có nhiều tiến bộ về đọc : Trung,Đinh Quỳnh,Ngọc Linh. Tiến bộ về Toán: Lê Linh,Thanh Trung. Tồn tại: - Có một số em viết còn sai chính tả, đọc còn chậm: Tấn Minh, Nguyễn Hoàng. 3. Kế hoạch tiếp nối: - Phát huy ưu điểm của tuần trước, khắc phục khuyết điểm. - Phát động phong trào thi đua học tập tốt để chào mừng ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam 22 / 12.
  16. - Đi học đầy đủ, chuyên cần, đúng giờ. Thực hiện trang phục đúng quy định. - Có ý thức giữ gìn vệ sinh và tự giác làm vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. - Thực hiện tốt nề nếp hoạt động truy bài đầu giờ, hoạt động giữa giờ. - Duy trì nề nếp các hoạt động dạy và học. - Tiếp tục rèn chữ viết cho H, phụ đạo thêm cho H có các kĩ năng còn hạn chế. - Chăm sóc bồn hoa, cây cảnh của lớp.