Giáo án Tin học 8 - Tiết 1 đến 20

doc 42 trang thienle22 4180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học 8 - Tiết 1 đến 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_8_tiet_1_den_20.doc

Nội dung text: Giáo án Tin học 8 - Tiết 1 đến 20

  1. Ngày Soạn: 17/08/2013 Ngày dạy :20/08/2013 Lớp 8A, B Tiết 1: Bài 1: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện cơng việc thơng qua lệnh - Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều cơng việc liên tiếp. 2. Kĩ năng: - Biết đưa ra quy trình các câu lệnh để thực hiện một cơng việc nào đĩ. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích mơn học. II. CHUẨN BỊ: - Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, giảng giải. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu cách để con người ra lệnh cho má y tính. . ? Máy tính là cơng cụ giúp con + Máy tính là cơng cụ giúp 1. Con người ra lệnh cho người làm những cơng việc gì. con người xử lý thơng tin một máy tính như thế nào ? ? Nêu một số thao tác để con cách hiệu quả. người ra lệnh cho máy tính thực + Một số thao tác để con Con người chỉ dẫn cho hiện. người ra lệnh cho máy tính máy tính thực hiện thơng thực hiện như: khởi động, qua lệnh. thốt khỏi phần mềm, sao chép, di chuyển, thực hiện các Khi thực hiện những thao tác bước để tắt máy tính này => ta đã ra lệnh cho máy tính thực hiện. ? Để điều khiển máy tính con Con người điều khiển máy người phải làm gì. tính thơng qua các lệnh. Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ về Rơ-bốt nhặt rác.
  2. 2. Ví dụ Rơ-bốt nhặt rác: ? Con người chế tạo ra thiết bị Con người chế tạo ra Rơ-bốt nào để giúp con người nhặt rác, Các lệnh để Rơ-bốt hồn lau cửa kính trên các tồ nhà thành tốt cơng việc: cao tầng? - Tiến 2 bước. - Giả sử ta cĩ một Rơ-bốt cĩ thể - Quay trái, tiến 1 bước. thực hiện các thao tác như: tiến - Nhặt rác. một bước, quay phải, quay trái, Học sinh chú ý lắng nghe. - Quay phải, tiến 3 bước. nhặt rác và bỏ rác vào thùng. - Quay trái, tiến 2 bước. - Quan sát hình 1 ở sách giáo Học sinh quan sát hình 1 ở - Bỏ rác vào thùng. khoa sách giáo khoa theo yêu cầu của giáo viên. ? Ta cần ra lệnh như thế nào để + Để Rơ-bốt thực hiện việc chỉ dẫn Rơ-bốt di chuyển từ vị nhặt rác và bỏ rác vào thùng ta trí hiện thời => nhặt rác => bỏ ra lệnh như sau: rác vào thùng. - Tiến 2 bước. - Quay trái, tiến 1 bước. - Nhặt rác. - Quay phải, tiến 3 bước. - Quay trái, tiến 2 bước. - Bỏ rác vào thùng. V. DẶN DỊ: - Học bài kết hợp SGK - Làm bài tập 1/8 SGK
  3. Ngày Soạn: 17/08/2013 Ngày dạy : 21/08/2013 Lớp 8A, B Tiết 2: Bài 1: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được viết chương trình là viết các lệnh chỉ dẫn máy tính thực hiện các cơng việc hay giải một bài tốn. - Biết ngơn ngữ lập trình là ngơn ngữ dùng để viết chương trình. - Biết vai trị của chương trình dịch. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng viết chương trình đơn giản. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số cơng việc. II. CHUẨN BỊ: - Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. PHƯƠNG PHÁP - Giảng giải IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu viết chương trình và ra lệnh cho máy tính làm việc. - Để điều khiển Rơ-bốt ta + Để điều khiển Rơ-bốt 3. Viết chương trình, ra lệnh cho phải làm gì? ta phải viết các lệnh. máy tính làm việc. - Viết các lệnh chính là viết + Viết chương trình là chương trình => thế nào là hướng dẫn máy tính thực viết chương trình. hiện các cơng việc hay + Viết chương trình là hướng dẫn giải một bài tốn cụ thể. máy tính thực hiện các cơng việc ? Chương trình máy tính là + Chương trình máy tính hay giải một bài tốn cụ thể. gì? là một dãy các lệnh mà máy tính cĩ thể hiểu và thực hiện được. ? Tại sao cần phải viết + Viết chương trình giúp chương trình. con người điều khiển máy tính một cách đơn giản và hiệu quả hơn. Hoạt động 2: Chương trình và ngơn ngữ lập trình. - Để máy tính cĩ thể xử lí, Học sinh chú ý lắng 4. Chương trình và ngơn ngữ lập thơng tin đưa vào máy phải nghe => ghi nhớ kiến trình. đuợc chuyển đổi dưới dạng thức. - Ngơn ngữ lập trình là ngơn ngữ một dãy bit (dãy số gồm 0 và dùng để viết các chương trình máy 1) tính. - Để cĩ một chương trình mà - Chương trình dịch đĩng vai trị máy tính cĩ thể thực hiện "người phiên dịch" và dịch những được cần qua 2 bước: Học sinh chú ý lắng chơng trình được viết bằng ngơn * Viết chương trình theo nghe. ngữ lập trình sang ngơn ngữ máy ngơn ngữ lập trình. để máy tính cĩ thể hiểu đợc. * Dịch chương trình sang - Chương trình soạn thảo và chơng ngơn ngữ máy để máy tính cĩ trình dịch thờng đợc kết hợp vào thể hiểu được. một phần mềm, đợc gọi là mơi trường lập trình
  4. Ngơn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính gọi là ngơn ngữ lập trình. Hoạt động 3: Củng cố ? Hãy cho biết lí do cần - HS trả lời - Nhận xét, nhắc lại kiến thức phải viết chương trình để điều khiển máy tính. ? Chương trình dịch dùng để làm gì? V. DẶN DỊ: - Học bài kết hợp SGK - Làm bài tập 2,3,4/8/SGK
  5. Ngày Soạn: 24/08/2013 Ngày dạy : 27/08/2013 Lớp 8A, B Tiết 3: Bài 2: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết ngơn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bằng chữ cái và các quy tắt để viết chương trình, câu lệnh. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm quen với các chương trình đơn giản. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích mơn học. II. CHUẨN BỊ: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. PHƯƠNG PHÁP - Giảng giải IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ về chương trình. Ví dụ minh hoạ một chương 1. Ví dụ về chương trình: trình đơn giản được viết bằng ngơn ngữ lập trình Pascal. Học sinh chú ý lắng nghe Ví dụ minh hoạ một Program CT_dau_tien; => ghi nhớ kiến thức. chương trình đơn giản Uses Crt; được viết bằng ngơn ngữ Begin lập trình Pascal. Writeln(‘Chao cac ban’); Program CT_dau_tien; End. Uses Crt; ? Chương trình gồm bao Begin nhiêu câu lệnh Chương trình gồm cĩ 5 câu Writeln(‘Chao cac ban’); lệnh. Mỗi lệnh gồm các End. cụm từ khác nhau được tạo thành từ các chữ cái. Hoạt động 2: Tìm hiểu ngơn ngữ lập trình gồm những gì ?
  6. Câu lệnh được viết từ những Học sinh chú ý lắng nghe 2. Ngơn ngữ lập trình kí tự nhất định. Kí tự này tạo =>ghi nhớ kiến thức. gồm những gì? thành bảng chữ cái của ngơn Ngơn ngữ lập trình là tập ngữ lập trình. Bảng chữ cái của ngơn ngữ hợp các kí hiệu và quy tắt - Bảng chữ cái của ngơn ngữ lập trình bao gồm các chữ viết các lệnh tạo thành một lập trình gồm những gì? cái tiếng Anh và một số kí chương trinh hồn chỉnh hiệu khác, dấu đĩng mở và thực hiện được trên ngoặc, dấu nháy. máy tính. - Mỗi câu lệnh trong chương - Các câu lệnh được viết trình gồm các kí tự và kí hiệu từ các chữ cái của bảng được viết theo một quy tắt Học sinh chú ý lắng nghe. chữ cái đĩ. nhất định. + Bảng chữ cái tiếng Anh: - Nếu câu lệnh bị viết sai quy A > Z. tắt, chương trình dịch sẽ nhận + Các kí hiệu phép tốn: biết được và thơng báo lỗi. +, -, *, /. + Các dấu ‘ ‘, ( ), ? Bảng chữ cái của ngơn ngữ lập trình gồm những gì. V. DẶN DỊ: - Học bài kết hợp SGK - Trả lời các câu hỏi 1,2/13/ SGK
  7. Ngày Soạn: 24/08/2013 Ngày dạy : 28/08/2013 Lớp 8A, B Tiết 4: Bài 2: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết ngơn ngữ lập trình gồm cĩ tập hợp các từ khố dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định. - Biết tên trong ngơn ngữ lập trình là do người lập trình đặt ra. - Biết cấu trúc của chương trình bao gồm phần khai báo và phần thân. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng nhận biết cấu trúc của một chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số cơng việc. II. CHUẨN BỊ: -Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: ? Bảng chữ cái của ngơn ngữ lập trình gồm những gì ? 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu từ khố và tên của chương trình. - Các từ như: Program, Học sinh chú ý lắng nghe => 3. Từ khố và tên: Uses, Begin gọi là các từ ghi nhớ kiến thức. - Từ khố là từ dành riêng của khố. Học sinh chú ý lắng nghe. ngơn ngữ lập trình. - Từ khố của một ngơn ngữ + Học sinh nghiên cứu sách lập trình là những từ dành - Từ khố là từ dành riêng giáo khoa và trả lời câu hỏi riêng, khơng được dùng các từ của ngơn ngữ lập trình. của giáo viên. khố này cho bất kì mục đích nào khác ngồi mục đích sử dụng do ngơn ngữ lập trình quy định. - Ngồi từ khố, chương * Khi đặt tên cho chương - Tên được dùng để phân biệt trình cịn cĩ tên của chương trình cần phải tuân theo các đại lượng trong chương trình. những quy tắt sau: trình và do người lập trình đặt - Tên khác nhau tương ứng theo quy tắc: với những đại lượng khác + Hai đại lượng khác nhau - Đặt tên chương trình phải nhau. trong một chương trình phải cĩ tuân theo những quy tắt tên khác nhau. nào? + Tên khơng được trùng với các từ khố. Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu trúc chung của chương trình.
  8. - Cấu trúc chung của 4. Cấu trúc của một chương chương trình gồm: trình Pascal: * Phần khai báo: gồm các câu lệnh dùng để: khai báo Học sinh chú ý lắng nghe => - Cấu trúc chung của chương tên chương trình và khai báo ghi nhớ kiến thức. trình gồm: các thư viện. * Phần khai báo: gồm các câu * Phần thân chương trình: lệnh dùng để: khai báo tên gồm các câu lệnh mà máy chương trình và khai báo các tính cần phải thực hiện. thư viện. * Phần thân chương trình: gồm các câu lệnh mà máy tính cần Học sinh chú ý lắng nghe. phải thực hiện. + Phần thân: Nằm trong cặp từ khố BEGIN END. *Lưu ý: Phần thân là phần quan trọng nhất và bắt buộc phải cĩ trong tất cả các chương trình. Hoạt động 3: Tìm hiểu ví dụ về ngơn ngữ lập trình. 5. Ví dụ về ngơn ngữ lập trình: Giáo viên giới thiệu về ngơn - Khởi động chương trình : ngữ lập trình Pascal. - Màn hình T.P xuất hiện. ? Hãy nêu cấu trúc của - Từ bàn phím soạn chương chương trình Pascal trình tương tự word. - Sau khi đã soạn thảo xong, nhấn tổ hợp phím Alt+F9 để dịch chương trính. - Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9 để chạy chương trình V. DẶN DỊ: - Học bài kết hợp SGK - Làm bài tập 3,4,5,6/13/SGK
  9. Ngày Soạn: 06/09/2013 Ngày dạy : 10/09/2013 Lớp 8A, B Tiết 5: Bài thực hành số 1 LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Bước đầu làm quen với mơi trường lập trình Turbo Pascal, nhận diện màn hình soạn thảo, cách mở các bản chọn và chọn lệnh. - Gõ được một chương trình Pascal đơn giản. - Biết cách dịch, sửa lỗi chương trình, chạy chương trình và xem kết quả. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng dịch, sửa lỗi và chạy chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số cơng việc. II. CHUẨN BỊ: - NỘI DUNG bài thực hành, máy tính điện tử. III. PHƯƠNG PHÁP: - Thực hành nhĩm, thảo luận. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng + Hoạt động 1: Làm quen với việc khởi động và thốt khỏi Turbo Pascal. ? Nêu cách để khởi động + Nháy đúp vào biểu tượng 1. Làm quen với việc khởi Turbo Pascal. Turbo Pascal ở trên màn động và thốt khỏi Turbo hình nền Pascal.: - Cĩ thể khởi động bằng Học sinh chú ý lắng nghe => cách nháy đúp chuột vào tên ghi nhớ kiến thức. a. Khởi động Turbo Pascal tệp Turbo.exe trong thư mục bằng một trong hai cách: chứa tệp này. Cách 1: Nháy đúp chuột trên - ? Nêu cách để thốt khỏi Chọn Menu File => Exit. biểu tợng trên màn hình chương trình Pascal. nền; Ta cĩ thể sử dụng tổ hợp Cách 2: Nháy đúp chuột trên phím Alt + X để thốt khỏi tên tệp Turbo.exe trong th mục Turbo Pascal chứa tệp này (thờng là th mục con TP\BIN). b. Quan sát màn hình của Turbo Pascal và so sánh với hình 11 SGK Hoạt động 2: Nhận biết các thành phần: thanh bảng chọn
  10. 2. Nhận biết các thành phần: thanh bản chọn, tên tệp đang mở, con trỏ, dịng tên tệp đang mở, con trỏ, trợ giúp phía dưới màn dịng trợ giúp phía dưới màn hình. hình. c. Nhận biết các thành phần: Thanh bảng chọn; tên tệp đang mở; con trỏ; dịng trợ giúp phía dới màn hình. - Nhấn phím F10 để mở d. Nhấn phím F10 để mở bảng bảng chọn. Để di chuyển qua Để di chuyển qua lại giữa chọn, sử dụng các phím mũi lại giữa các bảng chọn ta sử các bảng chọn, ta sử dụng tên sang trái và sang phải để dụng phím nào? phím mũi tên sang trái và di chuyển qua lại giữa các - Nhấn phím Enter để mở sang phải. bảng chọn. một bảng chọn Học sinh thực hiện các thao e. Nhấn phím Enter để mở - Quan sát các lệnh trong tác theo yêu cầu của giáo một bảng chọn. từng bảng chọn. viên. f. Quan sát các lệnh trong từng bảng chọn. - Mở các bảng chọn bằng cách khác: Nhấn tổ hợp phím Alt và phím tắt của bảng chọn (chữ màu đỏ ở tên bảng chọn, ví dụ phím tắt của bảng chọn File là F, bảng chọn Run là R, ). g. Sử dụng các phím mũi tên lên và xuống để di chuyển giữa các lệnh trong một bảng chọn. h. Nhấn tổ hợp phím Alt+X để thốt khỏi Turbo Pascal. V. DẶN DỊ: - Tiết sau thực hành: “ Bài thực hành số 1 (tt)
  11. Ngày Soạn: 06/09/2013 Ngày dạy : 11/09/2013 Lớp 8A, B Tiết 6: Bài thực hành số 1(tt) LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Bước đầu làm quen với mơi trường lập trình Turbo Pascal, nhận diện màn hình soạn thảo, cách mở các bản chọn và chọn lệnh. - Gõ được một chương trình Pascal đơn giản. - Biết cách dịch, sửa lỗi chương trình, chạy chương trình và xem kết quả. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng dịch, sửa lỗi và chạy chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số cơng việc. II. CHUẨN BỊ: NỘI DUNG bài thực hành, máy tính điện tử. III. PHƯƠNG PHÁP: - Thực hành nhĩm, thảo luận IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Soạn thảo chương trình đơn giản. - Yêu cầu HS gõ chơng trình phần a trong sgk Học sinh soạn thảo chương 3. Soạn thảo chương trình - Theo dõi và hướng dẫn trình trên máy tính theo đơn giản. trên các máy. hướng dẫn của giáo viên. program CT_Dau_tien; uses crt; begin clrscr; writeln('Chao cac ban'); - Mở chương trình đã write('Toi la Turbo chuẩn bị sẵn từ trong máy Pascal'); chủ, dịch và chạy chương end. trình trên máy chủ. Hoạt động 2: Dịch và chạy một chương trình đơn giản. 4. Dịch và chạy chương trình đơn giản. - Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 để - Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 dịch chương trình - Yêu cầu học sinh dịch và để dịch chương trình. - Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 để chạy chương trình vừa soạn - Tiến hành sửa lỗi nếu cĩ. chạy chương trình. thảo. - Nhấn Ctrl + F9 để chạy - Sau đĩ nhấn Alt+F5 để quan chương trình sát kết quả. V. DẶN DỊ: - Xem trước bài, tiết sau học bài mới.
  12. Ngày Soạn: 14/09/2013 Ngày dạy : 17/09/2013 Lớp 8A, B Tiết 7: Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết khái niệm dữ liệu và kiểu dữ liệu. - Biết một số phép tốn với kiểu dữ liệu số 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép tốn với kiểu dữ liệu số. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ mơn II. CHUẨN BỊ: - Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. PHƯƠNG PHÁP: - Giảng giải IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu dữ liệu và kiểu dữ liệu. - Để quản lí và tăng hiệu quả 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu: xử lí, các ngơn ngữ lập trình Học sinh chú ý lắng nghe => thường phân chia dữ liệu thành ghi nhớ kiến thức. - Để quản lí và tăng hiệu thành các kiểu khác nhau. quả xử lí, các ngơn ngữ lập ? Các kiểu dữ liệu thường trình thường phân chia dữ được xử lí như thế nào. liệu thành thành các kiểu + Các kiểu dữ liệu thường khác nhau. - Các ngơn ngữ lập trình định được xử lí theo nhiều cách - Một số kiểu dữ liệu nghĩa sẵn một số kiểu dữ liệu khác nhau. thường dùng: cơ bản. + Học sinh chú ý lắng nghe. * Số nguyên. - Một số kiểu dữ liệu thường * Số thực. dùng: * Xâu kí tự * Số nguyên. * Số thực. Chú ý: Dữ liệu kiểu ký tự * Xâu kí tự và kiểu xâu trong Pascal Em hãy cho ví dụ ứng với Học sinh cho ví dụ theo yêu được đặt trong cặp dấu từng kiểu dữ liệu? cầu của giáo viên. nháy đơn. - Số nguyên: Số học sinh của một lớp, số sách trong thư viện - Số thực: Chiều cao của bạn Bình, điểm trung bình mơn tốn. - Xâu kí tự: “ chao cac ban” Hoạt động 2: Tìm hiểu các phép tốn với dữ liệu kiểu số.
  13. 2. Các phép tốn với dữ liệu kiểu số: Học sinh chú ý lắng nghe => Kí hiệu của các phép tốn - Giới thiệu một số phép tốn ghi nhớ kiến thức. số học trong Pascal: số học trong Pascal như: cộng, +: phép cộng. trừ, nhân, chia. - : Phép trừ * Phép DV : Phép chia lấy * : Phép nhân. phần dư. / : Phép chia. * Phép MOD: Phép chia lấy Học sinh nghiên cứu sách DV: phép chia lấy phần phần nguyên. giáo khoa => đưa ra quy tắt nguyên. - Yêu cầu học sinh nghiên cứu tính các biểu thức số học: Mod: phép chia lấy phần sách giáo khoa => Quy tắt tính - Các phép tốn trong ngoặc dư. các biểu thức số học. được thực hiện trước. - Trong dãy các phép tốn khơng cĩ dấu ngoặc, các phép nhân, phép chia, phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư được thực hiện trước. - Phép cộng và phép trừ được thực hiện theo thư tự từ trái sang phải. V. DẶN DỊ: - Học bài kết hợp SGK - Làm bài tập 1,2,3,4/26/SGK
  14. Ngày Soạn: 14/09/2013 Ngày dạy : 18/09/2013 Lớp 8A, B Tiết 8: Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được các kí hiệu tốn học sử dụng để kí hiệu các phép so sánh. - Biết được sự giao tiếp giữa người và máy tính. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng kí hiệu của các phép so sánh trong ngơn ngữ Pascal. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ mơn II. CHUẨN BỊ: - GV:Sách giáo khoa, máy tính điện tử. - HS: Chuẩn bị trước, sách, vở III. PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, giảng giải. IV . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: ? Hãy nêu một số kiểu dữ liệu thường dùng. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu các phép so sánh 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu: 2. Các phép tốn với dữ liệu kiểu số: 3. Các phép so sánh: - Ngồi phép tốn số học, Học sinh chú ý lắng ta thường so sánh các số. nghe => ghi nhớ kiến - Ngồi phép tốn số học, ta thường so ? Hãy nêu kí hiệu của các thức. sánh các số. phép so sánh. Kí hiệu K.hiệu trong Phép so sánh trong Pascal Các phép tốn so sánh Học sinh trả lời cầu hỏi tốn học dùng để làm gì ? của giáo viên. = Bằng = Lớn > sai. nghe => ghi nhớ kiến = trong ngơn ngữ Pascal. Lớn hơn hoặc bằng Hoạt động 2: Tìm hiểu sự giao tiếp giữa người và máy.
  15. Quá trình trao đổi dữ liệu Học sinh chú ý lắng 4. Giao tiếp người – máy tính: hai chiều giữa người và nghe. máy tính khi chương trình + Một số trường hợp hoạt động thường được tương tác giữa người và gọi là giao tiếp hoặc máy: a) Thơng báo kết quả tính tốn tương tác người – máy. - Thơng báo kết quả tính - Lệnh : tốn: là yêu cầu đầu tiên write('Dien tich hinh tron la ',X); đối với mọi chương - Thơng báo : trình. - Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK => nêu một số - Nhập dữ liệu: Một b) Nhập dữ liệu trường hợp tương tác giữa trong những sự tương - Lệnh : người và máy. tác thường gặp là write('Ban hay nhap nam sinh:'); chương trình yêu cầu read(NS); - Thơng báo : nhập dữ liệu. c) Chương trình tạm ngừng - Tạm ngừng chương - Lệnh : trình Writeln('Cac ban cho 2 giay nhe '); Delay(2000); Thơng báo : - Lệnh : writeln('So Pi = ',Pi); read; {readln;} - Thơng báo : - Hộp thoại: hộp thoại được sử dụng như một d) Hộp thoại cơng cụ cho việc giao tiếp giữa người và máy tính trong khi chạy chương trình V. DẶN DỊ: - Học bài kết hợp SGK - Làm bài tập 5,6,7/26/SGK
  16. Ngày soạn: 20/09/2013 Ngày dạy: 24/09/2013 Lớp 8A, B TIẾT 9: BÀI THỰC HÀNH 2: VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TỐN (TIẾT 1) I/ MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - HS củng cố lại các câu lệnh dùng để thơng báo kết quả. - Sử dụng kí hiệu phép tốn. 2) Kĩ năng: - Khởi động và thốt Turbo Pascal. - Nhập chương trình. - Dịch, sửa lỗi trong chương trình, chạy chương trình và xem kết quả. 3) Thái độ: - Học tập nghiêm túc. II. PHƯƠNG PHÁP: - Thực hành nhĩm, thảo luận III/ CHUẨN BỊ: - GV: Phịng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal. - HS: Bài tập thực hành. IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: - Ổn định lớp. 2)Kiểm tra bái cũ: Kết hợp trong giờ. 3)Bài mới: Hoạt động dạy học Nội dung - HS khởi động vào Turbo Pascal. Bài tập 1. - GV yêu cầu HS quan sát các biểu thức a. Gõ các biểu thức tốn học dưới dạng tốn học và thực hiện gõ vào các kí biểu thức trong Pascal. hiệu sử dụng rong Pascal. - 15 * 4 – 30 + 12 - Các nhĩm thựuc hiện. - (10 + 5) / (3 + 1) – 18 (5 + 1) - GV quan sát, hướng dẫn. - (10 + 2) * (10 + 2) / (3 + 1) - GV nhận xét bài làm của các nhĩm. - (10 + 2) * (10 + 2) – 24 / (3 + 1) - HS thực hiện thao tác tạo tệp mới. - HS gõ chương trình vào máy tính. b. Chương trình: BEGIN - HS tiến hành dịch chương trình bằng Writeln(‘15*4–30+12=‘,15*4–30+12); cách nhấn ALT + F9. Writeln(‘(10+5)/(3+1)–18(5+1=’, - HS quan sát lỗi trên màn hình. (10+5)/(3+)–18(5+1)); Writeln(‘(10+2)*(10+2)/(3+)=’, - GV quan sát và giải thích các lỗi cho (10+2)*(10+ 2)/(3+1)); HS để các nhĩm sửa lỗi. Writeln(‘(10+2)*(10+2)–24/(3+)=’, - HS nhấn phím CTRL + F9 để chạy (10 + 2) * (10 + 2) – 24 / (3 + 1);
  17. chương trình. Readln; - HS quan sát kết quả nhận được trên END. màn hình. - GV quan sát, nhận xét. - HS đọc kết quả và rút ra nhận xét. - GV nhận xét các nhĩm. - HS thốt máy. 4) Củng cố: ?HS nhắc lại các kí hiệu để thực hiện các phép tốn. - GV lưu ý thêm cho HS khi thực hiện gõ các câu lệnh thơng báo kết quả và thơng báo chuỗi kí tự được in ra. 5) Hướng dẫn về nhà: - Học bài cũ. - Làm bài tập 2, 3
  18. Ngày soạn: 20/09/2013 Ngày giảng: 2509/2013 Lớp 8A, B Tiết 10: BÀI THỰC HÀNH 2: VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TỐN (TIẾT 2) I/ MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - HS củng cố lại các câu lệnh cơ bản đã học. - Sử dụng phép tốn div, mod để tính tốn. 2) Kĩ năng: - Khởi động và thốt Turbo Pascal. - Nhập chương trình. - Dịch, sửa lỗi trong chương trình, chạy chương trình và xem kết quả. 3) Thái độ: - Học tập nghiêm túc. II. PHƯƠNG PHÁP: - Thực hành nhĩm, thảo luận III/ CHUẨN BỊ: - GV: Phịng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal. - HS: Bài tập thực hành. IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: - Ổn định lớp. 2)Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ. 3)Bài mới: Hoạt động dạy học Nội dung - HS khởi động vào Turbo Pascal. Bài tập 2. - HS thực hiện thao tác tạo tệp mới. - HS gõ chương trình vào máy tính. Chương trình: - HS tiến hành dịch chương trình bằng Uses CRT; cách nhấn ALT + F9. BEGIN - HS quan sát lỗi trên màn hình. CLRSCR; - GV quan sát và giải thích các lỗi cho Writeln(‘16/3=’,16/3); HS để các nhĩm sửa lỗi. Writeln(’16 div 3=’,16 div 3); - HS nhấn phím CTRL + F9 để chạy Writeln(’16 mod 3=’,16 mod 3); chương trình. Writeln(’16 mod 3=’,16 –(16div 3)*3); - HS quan sát kết quả nhận được trên Writeln(’16 div 3=’, (16–(16 mod 3))/3); màn hình. Readln; - HS đọc kết quả và rút ra nhận xét. END. - GV yêu cầu HS thêm các câu lệnh Delay(5000) vào sau mỗi câu lệnh Writeln trong chương trình trên. - HS dịch và chạy chương trình. - Quan sát chương trình tạm dừng 5 giây sau khi in từng kết quả ra màn hình. - GV yêu cầu HS thêm câu lệnh Readln
  19. trước từ khố End. - Dịch và chạy lại chương trình. - Quan sát kết quả hoạt động của chương trình và nhấn phím Enter để tiếp tục. - HS mở lại tệp CT2.PAS. - GV yêu cầu HS sửa lại 3 lệnh cuối trước từ khố End. - HS dịch chương trình. Bài tập 3. - GV quan sát và gợi ý cho HS cách sửa lỗi. Writeln((10+5)/(3+1)–18 (5+1):4:2); - HS chạy chương trình và quan sát kết Writeln((10+2)*(10+2)/(3+):4:2); quả nhận được trên màn hình. Writeln ((10+2)*(10+2)–24/(3+):4:2); - GV nhận xét các nhĩm. - HS thốt máy. 4) Củng cố: ?HS nhắc lại chức năng của phép tốn div, mod. - GV hướng dẫn và lưu ý thêm cho HS trong câu lệnh Writeln cĩ thêm ( :4:2) và nĩi rõ chức năng của cơng việc đĩ. 5) Hướng dẫn về nhà: - Học bài cũ. - Làm lại các bài tập
  20. Ngày Soạn: 04/10/2013 Ngày dạy : 08/10/2013 Lớp 8A, B Tiêt 11: Bài 4: SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được: biến là cơng cụ trong lập trình. - Biết được cách khai báo biến trong chương trình Pascal 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng khai báo biến trong chương trình 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ mơn II. CHUẨN BỊ: - GV:Sách giáo khoa, máy tính điện tử. - HS: Đọc trước bài, vở, bút. III. PHƯƠNG PHÁP. - Giảng giải. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Hoạt động của Ghi bảng giáo viên học sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu biến trong chương trình Tìm hiểu biến trong 1. Biến là cơng cụ trong lập trình: chương trình. - Biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu Để chương trình luơn này cĩ thể thay đổi trong khi thực hiện biết chính xác dữ liệu chương trình. cần xử lí được lưu trữ - Dữ liệu do biến lưu trữ được gọi là giá trị ở vị trí nào trong bộ Học sinh chú ý của biến. nhớ, các ngơn ngữ lắng nghe => ghi * Ví dụ 1 : lập trình cung cấp nhớ kiến thức. In kết quả phép cộng 15+5 lên màn hình viết một cơng cụ lập trình lệnh : đĩ là biến nhớ. writeln(15+5); - Biến là một đại In lên màn hình giá trị của biến x + giá trị của lượng cĩ giá trị thay biến y viết lệnh : writeln(X+Y); đổi trong quá trình Biến được dùng để thực hiện chương lưu trữ dữ liệu và trình dữ liệu được biến ? Biến dùng để làm lưu trữ cĩ thể thay gì. đổi trong khi thực * Ví dụ 2 : hiện chương trình. 100 50 Tính và in giá trị của các biểu thức 3 và 100 50 5 ra màn hình. Cách làm : x = 100 + 50 y = x / 3 z = x /5 Hoạt động 2: Tìm hiểu cách khai báo biến.
  21. - Tất cả các biến 2. Khai báo biến dùng trong chương trình đều phải được khai báo ngay trong - Việc khai báo biến gồm : phần khai báo của Học sinh chú ý + Khai báo tên biến; chương trình. lắng nghe => ghi + Khai báo kiểu dữ liệu của biến. nhớ kiến thức. - Việc khai báo biến gồm: * Khai báo tên biến * Khai báo kiểu dữ liệu của biến. * Ví dụ : Ví dụ: Var là từ khố var m,n : integer; Var m,n: Integer; của ngơn ngữ lập S, dientich: real; S, diện tích: real; trình dùng để khai thong_bao: string; Thongbao: Strinh; báo biến. Trong đĩ : Trong đĩ: - m,n: là biến cĩ var là từ khố của ngơn ngữ lập trình dùng Var ? kiểu số nguyên. để khai báo biến, M,n ? - S, dientich: là m, n là các biến cĩ kiểu nguyên (integer), S, dientich ? các biến cĩ kiểu S, dientich là các biến cĩ kiểu thực (real), Thongbao ? số thực. thong_bao là biến kiểu xâu (string). - thongbao: là biến kiểu xâu Dạng tổng quát : - Cú pháp: VAR : ; lập trình, cú pháp khai báo biến cĩ thể khác nhau. V. DẶN DỊ: - Học bài kết hợp SGK - Làm bài tập 1,2,3,4/33/SGK
  22. Ngày soạn: 04/10/2013 Ngày dạy : 09/10/2013 Lớp 8A, B Tiêt12: Bài 4: SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được cách sử dụng biến trong chương trình Pascal - Biết được khái niệm hằng trong ngơn ngữ lập trình 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng biến trong chương trình 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ mơn II. CHUẨN BỊ: GV:Sách giáo khoa, máy tính điện tử. HS: Đọc trước bài, vở, bút. III. PHƯƠNG PHÁP. - Giảng giải. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu cách sử dụng biến trong chương trình. 3. Sử dụng biến trong chương trình: - Muốn dùng biến ta phải thực hiện các Các thao tác cĩ thể thực Học sinh chú ý lắng nghe thao tác : hiện với biến là: => ghi nhớ kiến thức. + Khai báo biến thuộc kiểu nào đĩ. - Gán giá trị cho biến - Tính tốn với giá trị của + Nhập giá trị cho biến hoặc gán giá trị biến. cho biến. + Tính tốn với giá trị của biến. - Lệnh để sử dụng biến : + Lệnh nhập giá trị cho biến từ bàn phím : Câu lệnh gán giá trị trong Readln(tên biến); Câu lệnh gán giá trị trong các ngơn ngữ lập trình cĩ + Lệnh gán giá trị cho biến : các ngơn ngữ lập trình dạng: Tên biến := Biểu thức cần gán giá trị thường cĩ dạng như thế Tên biến <= Biểu thức cần cho biến; nào? gán giá trị cho biến Lệnh Ý nghĩa Hãy nêu ý nghĩa của các X:=12; câu lệnh sau: - Gán giá trị số 12 vào biến Gán giá trị số 12 vào biến nhớ X. x:=12; nhớ x - Gán giá trị đã lưu trong X:=Y; x:=y; biến nhớ Y vào biến nhớ X Gán giá trị đã l¬u trong biến nhớ Y vào - Thực hiện phép tốn tính biến nhớ X. x:=(a+b)/2; trung bình cộng hai giá trị nằm trong hai biến nhớ a X:=(a+b)/2; và b. Kết quả gán vào biến Thực hiện phép tốn tính trung bình nhớ X. cộng hai giá trị nằm trong hai biến nhớ x:=x+1; Tăng giá trị của biến nhớ a và b. Kết quả gán vào biến nhớ X. X lên một đơn vị. Kết quả gán trở lại vào biến X. X:=X+1; Tăng giá trị của biến nhớ X lên 1 đơn
  23. vị, kết quả gán trở lại biến X. Hoạt động 2: Tìm hiều hằng trong chương trình. - Hằng là một đại lượng Học sinh chú ý lắng nghe 4. Hằng: cĩ giá trị khơng thay đổi => ghi nhớ kiến thức. trong quá trình thực hiện - Hằng là đại lượng để lưu trữ dữ liệu và chương trình. cĩ giá trị khơng đổi trong suốt quá trình - Ví dụ về khai báo hằng: thực hiện chương trình. Const pi = 3.14; - Cách khai báo hằng : Bankinh = 2; Const tên hằng =giá trị của hằng ; Trong đĩ: Ví dụ : - Const ? - pi, bankinh ? - Const: là từ khố để khai const pi = 3.14; báo hằng bankinh = 2; - pi, bankinh: là các hằng được gán giá trị tương ứng là 3.14 và 2. V. DẶN DỊ: - Học bài kết hợp SGK - Làm bài tập 5, 6/33/SGK
  24. Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp8A Ngày dạy: Lớp8B Tiết 13: BÀI THỰC HÀNH 3: KHAI BÁO VÀ SỬ DỤNG BIẾN (TIẾT 1) I/ MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - HS bước dầu làm quen và sử dụng biến trong chương trình. - Thực hiện được khai báo đúng cú pháp, lựa chọn được kiểu dữ liệu phù hợp cho biến. 2) Kĩ năng: - Khởi động và thốt Turbo Pascal. - Nhập chương trình. - Kết hợp được giữa lệnh Write, Writeln với lệnh Read, Readln để thực hiện việc nhập dữ liệu cho biến từ bàn phím. - Dịch, sửa lỗi trong chương trình, chạy chương trình và xem kết quả. 3) Thái độ: - Học tập nghiêm túc. II. PHƯƠNG PHÁP: - Thực hành nhĩm, thảo luận III/ CHUẨN BỊ: - GV: Phịng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal. - HS: Bài tập thực hành. IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 2)Kiểm tra bài cũ: - Kêt hợpkiểm tra trong quá trình học. 3)Bài mới: Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động1: Chạy chương trình - GV cho HS hoạt động nhĩm tìm hiểu Bài tập 1: Một cửa hàng cung cấp dịch các kiểu dữ liệu trong Pascal và cách vụ bán hàng thanh tốn tại nhà. Khách khai báo biến với các kiểu dữ liệu. hàng chỉ cần đăng ký số lượng mặt hàng - GV gợi ý hướng dẫn cho HS sử dụng cần mua, nhân viên cửa hàng sẽ trả hàng cơng thức để viết chương trình. và nhận tiền thanh tốn tại nhà khách - HS gõ chương trình vào máy tính và hàng. Ngồi giá trị hàng hố, khách hàng nêu ý nghĩa của từng câu lệnh trong cịn phải trả thêm phí dịch vụ. Hãy viết chương trình. chương trình Pascal để tính tiền thanh - HS lưu chương trình với tên tốn trong trường hợp khách hàng chỉ TINHTIEN.PAS. mua một mặt hàng duy nhất. - HS tiến hành dịch chương trình và quan sát các lỗi xuất hiện trên màn hình. Chương trình: - GV quan sát và hướng dẫn HS cách Program Tinh_Tien; sửa lỗi. Uses CRT; - HS chạy chương trình. Var soluong: Interger; - GV yêu cầu các nhĩm chạy chương dongia, thanhtien: Real; trình với bộ dữ liệu (đơn giá và số thongbao: String;
  25. lượng) lần lượt là (1000, 20), (3500, Const phi = 10000; 200), (18500, 132). BEGIN - HS quan sát kết quả nhận được trên CLRSCR; màn hình và rút ra nhận xét. thong bao:=’Tong so tien phai tra’; - HS tiếp tục chạy lại chương trình với Writeln(‘Don gia = ‘); bộ dữ liệu (1, 35000). Readln(dongia); Writeln(‘So luong = ‘); Readln(soluong); thanhtien:= soluong * dongia + phi; Writeln(‘thongbao, thanhtien:10:2); Readln; END. Hoạt động2: Kiểm tra kết quả GV: Quan sát kết quả nhận được và nêu lí do tại sao chương trình cho kết quả sai. - GV nhận xét các nhĩm và đưa ra đáp án đúng. - HS thốt máy. 4) Củng cố: - GV cho HS hoạt động nhĩm thảo luận trả lời các câu hỏi sau: - Hãy chọn đáp án đúng trong các câu dưới đây: a) Để cĩ thể sử dụng được biến và hằng trong chương trình, ta phải khai báo chúng trong phần khai báo. b) Ta chỉ cần khai báo tên biến mà khơng cần khai báo kiểu dữ liệu, chương trình sẽ tự động xác định kiểu dữ liệu mà biến cĩ thể lưu trữ. c) Để khai báo một biến, ta cần khai báo cả tên biến và kiểu dữ liệu mà biến đĩ cĩ thể lưu trữ. 5) Hướng dẫn về nhà: ?Viết chương trình nhập vào 3 số và in ra màn hình tổng của 3 số đĩ. - Chuẩn bị tiết sau thực hành.
  26. Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp8A Ngày dạy: Lớp8B Tiết 14: BÀI THỰC HÀNH 3: KHAI BÁO VÀ SỬ DỤNG BIẾN (TIẾT 2) I/ MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - HS hiểu cách khai báo và sử dụng biến. - Hiểu được việc tráo đổi giá trị của 2 biến. 2) Kĩ năng: - Thực hiện được việc tráo đổi giá trị của 2 biến. - Nhập chương trình. - Dịch, sửa lỗi trong chương trình, chạy chương trình và xem kết quả. 3) Thái độ: - Học tập nghiêm túc. II. PHƯƠNG PHÁP: - Thực hành nhĩm, thảo luận III/ CHUẨN BỊ: - GV: Phịng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal. - HS: Bài tập thực hành. IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 2)Kiểm tra bài cũ: - Khơng kiểm tra. 3)Bài mới: Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động1: Chạy chương trình - HS khởi động vào Turbo Pascal. Bài tập 2: Viết chương trình nhập các số - HS hoạt động nhĩm thảo luận viết nguyên x và y, in giá trị của x và y ra màn chương trình cho bài tốn. hình. Sau đĩ hốn đổi giá trị của xa và y rồi in lại ra màn hình giá trị của x và y. Chương trình: - GV gợi ý thêm cho HS sử dụng biến Program Hoan_doi; trung gian để thực hiện giải quyết yêu Uses CRT; cầu của bài tốn trên bằng cách thêm Var x,y,z: Interger; vào 1 biến trong chương trình. BEGIN - HS tiến hành gõ chương trình vào máy CLRSCR; tính. Writeln(‘Nhap x = ‘); - GV quan sát, gợi ý. Readln(x); - HS các nhĩm tiến hành dịch chương Writeln(‘Nhap y = ‘); trình. Readln(y); - HS quan sát các lỗi xuất hiện trên màn Writeln(‘Truoc trao doi, gia tri cua x hình. la’,x); - GV gợi ý, hướng dẫn HS cách sửa lỗi. Writeln(‘Truoc trao doi, gia tri cua y - HS tiến hành chạy chương trình. la’,y);
  27. - GV yêu cầu các nhĩm nhập giá trị vào z:=x; cho 2 biến x và y. x:=y; - HS quan sát kết quả nhận được trên y:=z; màn hình và rút ra nhận xét. Writeln(‘Sau trao doi, gia tri cua x la’,x); Writeln(‘Sau trao doi, gia tri cua y la’,y); Readln; END. Hoạt động2: Kiểm tra kết quả - GV nhận xét các nhĩm. - HS thốt TP. - Thốt máy. 4) Củng cố: - HS nhắc lại cấu trúc khai báo biến, hằng. - GV gợi ý cho HS các câu lệnh trong chương trình trên cĩ thể viết ngắn gọn lại. (GV nêu cụ thể). 5) Hướng dẫn về nhà: ?Viết chương trình nhập vào 3 số và in ra màn hình thuong của 3 số đĩ. - Chuẩn bị tiết sau chữa bài tập.
  28. Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp8A Ngày dạy: Lớp8B Tiết 15: BÀI TẬP I/ MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - HS củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học. - Vận dụng để làm các bài tập. 2) Kĩ năng: - Viết được một số chương trình đơn giản. 3) Thái độ: - Học tập nghiêm túc. II. PHƯƠNG PHÁP: - Thực hành nhĩm, thảo luận III/ CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án - HS: Đồ dùng học tập. IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 2)Kiểm tra bài cũ: ? Nêu cú pháp gán giá trị cho hằng. 3)Bài mới: Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động1: Các khái niệm cơ bản và cách đặt tên. - GV nhắc lại cho HS cấu trúc cơ bản của 1. Cấu trúc của chương trình. một chương trình. - Chương trình gồm cĩ 2 phần: ?Trong cấu trúc chương trình phần nào là + Phần khai báo. quan trọng nhất? Vì sao? + Phần thân. ?Chúng ta đã được học những khái niệm cơ 2.Các khái niệm cơ bản và cách đặt tên. bản nào. a. Khái niệm: ?Thế nào là chương trình, biến, hằng. - HS sử dụng phiếu học tập so sánh sự - Chương trình. giống và khác nhau giữa biến và hằng. - Biến. - HS trả lời. - GV nhận xét. - Hằng. ?Em hãy nhắc lại cách đặt tên cho chương trình. b. Cách đặt tên: - GV lưu ý lại cho HS cách đặt tên cho chương trình cũng là quy tắc để đặt tên cho - Tên khơng trùng với từ khố. biến và hằng. - Tên khơng chứa dấu cách. - HS lấy ví dụ minh hoạ. - Tên khơng chứa các kí tự đặc biệt. - Tên khơng bắt đầu bằng số. Hoạt động2: các câu lệnh cơ bản. ?Trong quá trình làm việc với chương trình 3.Các câu lệnh cơ bản. thơng qua các câu lệnh đã thực hiện ở các a. In kết quả ra màn hình. bài thực hành, ta thường sử dụng các câu
  29. lệnh cơ bản nào. - Write - HS hoạt động nhĩm nêu các câu lệnh cơ - Writeln bản đã được học. b. Nhập dữ liệu. - HS đại diện nhĩm trả lời. - Các nhĩm nhận xét. - Read - GV nhận xét và treo bảng phụ nêu và giải - Readln thích lại các câu lệnh. - GV lưu ý cho HS đối với câu lệnh khai c. Khai báo biến. báo tên chương trình và khai báo thư viện - Cú pháp câu lệnh gán: cĩ thể cĩ hoặc khơng cĩ trong chương trình. : = ; - HS hoạt động nhĩm thảo luận viết chương d. Khai báo hằng. trình sau: ?Viết chương trình tính diện tích - Cú pháp: hình thang. CONST = ; - GV gợi ý cho HS sử dụng cơng thức tính diện tích hình thang để đưa vào câu lệnh 4. Bài tập. gán và khai báo các biến tương ứng để nhập Chương trình: vào các giá trị cho biến. Program Dien_tich_HT; - HS đại diện nhĩm giải thích các câu lệnh Var a,b,h,s: Real; viết trong chương trình. BEGIN - GV nhận xét và chiếu máy đưa ra chương Writeln(‘Nhap vao day lon, day be, trình cụ thể. chieu cao:’); Readln(a,b,h); s:=((a+b)*h))/2; Writeln(‘Dien tich hinh thang la:’, s); Readln; END. 4) Củng cố: - HS nhắc lại các câu lệnh cơ bản đã học. - GV lưu ý cho HS rằng giá trị của biến cĩ thể gán vào ở trong chương trình để máy tự động in ra kết quả mà khơng cần người sử dụng nhập vào các giá trị cho biến. 5) Hướng dẫn về nhà: - Học bài cũ. - Làm bài tập - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra
  30. Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp8A Ngày dạy: Lớp8B Tiết 16: KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu: - Biết cách chuyển các biểu thức tốn học sang các kí hiệu trong Pascal. - Biết sử dụng các câu lệnh đơn giản để viết chương trình. III: Chuẩn bị GV: Đề kiểm tra, bảng phụ, đáp án, thước HS: Chuẩn bị đồ dùng, ơn bài đầy đủ III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định tổ chức Đề bài: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học: 2013 – 2014 Mơn: Tin học 8 Thời gian: 45 phút Mức độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL số 2 2 - Máy tính và chương trình máy tính. 0,5 0,5 1 1 1 3 - Ngơn ngữ lập trình. 0,25 0,25 1,5 2,0 1 1 1 3 - Dữ liệu và các phép tốn. 0,25 0,25 2,0 2,5 2 1 1 4 -Sử dụng biến – hằng trong chương trình. 0,5 1,5 3,0 5,0 4 2 2 2 2 12 Tổng số 0,5 1,0 0,5 3,0 5,0 10,0
  31. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học: 2013 – 2014 Mơn: Tin học 8 Thời gian: 45 phút ĐỀ 1 1. Hãy tìm lỗi đoạn chương trình sau và sửa lại cho đúng: (1,5 điểm) Program Vi_du; Var a,b,c,s: Integer; Begin Write(’nhap chieu dai a =’); readln(‘a’); Write(’nhap chieu rong b =’); readln(‘b’); S:=a*b C:=(a+b)x2; Write(’dien tich hinh chu nhat la: ’, ‘S’); Write(’chu vi hinh chu nhat la: ’,C); Readln End. 2. Em hãy nêu cấu trúc chung của chương trình máy tính?. Cho ví dụ? (1,5 điểm) 3. Hãy viết các biểu thức tốn học dưới đây sang ngơn ngữ Pascal: (2 điểm) 1 a(b 2) a. (7 - x)3 chia cho 5 lấy dư b. x 2 a 3 1 1 c. y x 12 d. (20 chia lấy nguyên cho 5) 5 20 5 4. Hãy viết chương trình nhập hai số a, b từ bàn phím, in ra màn hình tổng hai số đĩ? (3 điểm) 5. Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: (2 điểm) a. Biến và hằng là các đại lượng được đặt tên, chúng dùng để b. Trong Pascal, kết quả của phép chia hai số sẽ là kiểu dữ liệu c. Kết quả của câu lệnh Write(’15 div 4 =’, 15 div 4); bằng: d. Để chạy chương trình Turbo Pascal, ta nhấn tổ hợp phím HƯỚNG DÂN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT Năm học: 2013 – 2014 Mơn: Tin học 8 Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian giao đề) Câu Ý Nội dung ( đáp án đúng ) Điểm Program Vi_du; Var a,b,C,S: Integer; 0,25 điểm Begin Write(’nhap chieu dai a =’); readln(a); 0,25 điểm 1 Write(’nhap chieu rong b =’); readln(b); 0,25 điểm S:=a*b; C:=(a+b)*2; 0,25 điểm Write(’dien tich hinh chu nhat
  32. la: ’, ‘S’); Write(’chu vi hinh chu nhat la: ’,’C’); 0,25 điểm Readln; 0,25 điểm End. * Cấu trúc chung của mọi chương trình máy tính gồm 1.0 điểm - Phần khai báo, thường các câu lệnh dùng để: + Khai báo tên chương trình. + Khai báo các thư viện (chứa các lệnh viết sẵn cĩ thể sử dụng 2 trong chương trình) và một số khai báo khác. - Phần thân của chương trình gồm các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện. Đây là phần bắt buộc phải cĩ. * Ví dụ: Lấy ví dụ chính xác 0.5 điểm * Viết các biểu thức tốn học dưới đây sang ngơn ngữ Pascal a. (7 - x)*(7 - x)*(7 - x) mod 5 0.5 điểm 3 b. 1/x – (a*(b - 2))/(2 + a) 0.5 điểm c. (3/5)*y – x*(1/20) – 12 0.5 điểm d. 1/5 + (20 div 5) 0.5 điểm * Viết chương trình nhập hai số a, b từ bàn phím, in ra màn hình tổng hai số đĩ. Program TinhTong; Var a,b,S:Integer; 0,5 đ Begin 0.5 đ 4 Write(’nhap so a =’); readln(a); 0.25 đ Write(’nhap so b =’);readln(b); 0.25 đ S:=a + b; 0.5 đ Write(a,’+’,b,’=’,’S’); 0.5 đ Readln; 0.25 đ End. 0.25 đ 0.5 đ a Lưu trữ dữ liệu 0.5 đ b Số nguyên, số thực 5 0.5 đ c 3 0.5 đ d Ctrl +F9
  33. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học: 2013 – 2014 Mơn: Tin học 8 Thời gian: 45 phút ĐỀ 2 1. Hãy tìm lỗi đoạn chương trình sau và sửa lại cho đúng: (1,5 điểm) Program Vi_du; Var a,b,c,s: Integer; Begin Write(’nhap chieu dai a =’); readln(‘a’); Write(’nhap chieu rong b =’); readln(‘b’); S:=a*b C:=(a+b)x2; Write(’dien tich hinh chu nhat la: ’, ‘S’); Write(’chu vi hinh chu nhat la: ’,C); Readln End. 2. Em hãy nêu cấu trúc chung của chương trình máy tính?. Cho ví dụ? (1,5 điểm) 3. Hãy viết các biểu thức tốn học dưới đây sang ngơn ngữ Pascal: (2 điểm) 1 a(b 2) a. (7 - x)3 chia cho 5 lấy phần nguyên b. x 2 a 1 c. (a+b)2.(d+e)3 d. 20 (chia lấy dư cho 5) 5 4. Hãy viết chương trình nhập hai số a, b từ bàn phím, in ra màn hình tổng hai số đĩ? (3 điểm) 5. Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: (2 điểm) a. Biến và hằng là các đại lượng được đặt tên, chúng dùng để b. Trong Pascal, kết quả của phép chia hai số sẽ là kiểu dữ liệu c. Kết quả của câu lệnh Write(’15 mod 4 =’, 15 mod 4); bằng: d. Để chạy chương trình Turbo Pascal, ta nhấn tổ hợp phím HƯỚNG DÂN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT Năm học: 2013 – 2014 Mơn: Tin học 8 Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian giao đề) Câu Ý Nội dung ( đáp án đúng ) Điểm Program Vi_du; Var a,b,C,S: Integer; 0,25 điểm Begin Write(’nhap chieu dai a =’); readln(a); 0,25 điểm 1 Write(’nhap chieu rong b =’); readln(b); 0,25 điểm S:=a*b; C:=(a+b)*2; 0,25 điểm Write(’dien tich hinh chu nhat la:
  34. ’, ‘S’); Write(’chu vi hinh chu nhat la: ’,’C’); 0,25 điểm Readln; 0,25 điểm End. * Cấu trúc chung của mọi 1.0 điểm chương trình máy tính gồm - Phần khai báo, thường các câu lệnh dùng để: + Khai báo tên chương trình. + Khai báo các thư viện (chứa 2 các lệnh viết sẵn cĩ thể sử dụng trong chương trình) và một số khai báo khác. - Phần thân của chương trình gồm các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện. Đây là phần bắt buộc phải cĩ. * Ví dụ: Lấy ví dụ chính xác 0.5 điểm * Viết các biểu thức tốn học dưới đây sang ngơn ngữ Pascal a. (7 - x)*(7 - x)*(7 - x) did 5 0.5 điểm 3 b. 1/x – (a*(b - 2))/(2 + a) 0.5 điểm c.(a + b)*(a + b)*(d + e)*(d + e)*(d + e) 0.5 điểm d. 1/5 + (20 mod 5) 0.5 điểm * Viết chương trình nhập hai số a, b từ bàn phím, in ra màn hình tổng hai số đĩ. Program TinhTong; Var a,b,S:Integer; 0,5 đ Begin 0.5 đ 4 Write(’nhap so a =’); readln(a); 0.25 đ Write(’nhap so b =’);readln(b); 0.25 đ S:=a + b; 0.5 đ Write(a,’+’,b,’=’,’S’); 0.5 đ Readln; 0.25 đ End. 0.25 đ 0.5 đ a Lưu trữ dữ liệu 0.5 đ b Số nguyên, số thực 5 0.5 đ c 3 0.5 đ d Ctrl +F9
  35. Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp8A Ngày dạy: Lớp8B Tiết 17: LUYỆN GÕ PHÍM NHANH VỚI FINGER BREAK OUT (TIẾT 1) I/ MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - HS hiểu được mục đích và ý nghĩa của phần mềm. - Biết các thao tác khởi động và thốt phần mềm. - Biết các thao tác để thực hiện trên phần mềm. 2) Kĩ năng: - Nhận diện giao diện của phần mềm. - Cách chơi thơng qua các bài học của phần mềm. 3) Thái độ: - Học tập nghiêm túc. II. PHƯƠNG PHÁP: - Thực hành nhĩm, thảo luận III/ CHUẨN BỊ: - GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi. - HS: Bảng nhĩm, bút dạ, phiếu học tập. IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 2)Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ. 3)Bài mới: Hoạt động dạy học Nội dung - GV giới thiệu về phần mềm và mục 1. Giới thiệu phần mềm. đích, ý nghĩa của phần mềm. - Mục đích của trị chơi này là luyện gõ bàn phím nhanh, chính xác. - GV hướng dẫn HS cách khởi động vào 2. Màn hình chính của phần mềm. phần mềm. a. Khởi động phần mềm - Để khởi động phần mềm nháy  vào - GV chiếu máy giới thiệu giao diện làm biểu tượng trên màn hình nền. việc của phần mềm. - HS quan sát giao diện của phần mềm. ?HS hoạt động nhĩm liệt kê các thành phần chính cĩ trên màn hình làm việc  của phần mềm. b. Giới thiệu màn hình chính - GV giới thiệu cho HS các mức chơi - Hình bàn phím. khác nhau bằng cách chọn Beginner (bắt - Khung trống phía trên hình bàn phím là đầu), Intermediate (trung bình), khu vực chơi. Advanced (nâng cao). - Khung bên phải chứa các lệnh và thơng - GV: Giống như hầu hết các phần mềm tin của lượt chơi. khác để thốt khỏi phần mềm em sử dụng nút đĩng Close trên thanh tiêu đề. ?Cĩ thể thốt phần mềm bằng cách khác
  36. được khơng. - GV giới thiệu và hướng dẫn HS các c. Thốt khỏi phần mềm. thao tác để chơi trên phần mềm. ?HS quan sát hình vẽ trong SGK/85-86. -  hoặc ALT + F4 - GV lưu ý cho HS các chữ cái trong 3. Hướng dẫn sử dụng. thanh ngang sẽ thay đổi trong mỗi lần gõ - Bắt đầu bằng Start tại khung bên phải. phím. - Nhấn phím Space để bắt đầu chơi. - GV lưu ý thêm cho HS chú ý đến các - Di chuyển các quả cầu vàng va vào các quả cầu lớn và các con vật lạ xuất hiẹn ơ để chúng biến mất. trong quá trình chơi. 4) Củng cố: - HS nhắc lại cách khởi động và thốt khỏi phần mềm. - GV lưu ý thêm cho HS màu của nhĩm phím tương ứng với các ngĩn tay gõ. ? HS sử dụng phiếu học tập ghi lại các thao tác để thực hiện chơi với phần mềm. 5) Hướng dẫn về nhà: - Học bài cũ. - làm bài tập ở SBT
  37. Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp8A Ngày dạy: Lớp8B Tiết 18: LUYỆN GÕ PHÍM NHANH VỚI FINGER BREAK OUT (TIẾT 2) I/ MỤC TIÊU: - Biết các thao tác khởi động và thốt phần mềm. - Biết các thao tác để thực hiện trên phần mềm. - Nhận diện giao diện của phần mềm. - Cách chơi thơng qua các bài học của phần mềm. - Học tập nghiêm túc. II. PHƯƠNG PHÁP: - Thực hành nhĩm, thảo luận III/ CHUẨN BỊ: - GV: Phịng thực hành máy vi tính, phần mềm Finger Break Out. - HS: vở ghi. IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 2)Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ. 3)Bài mới: Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động1: khởi động phần mềm. - GV yêu cầu khởi động vào Finger Break 1. Khởi động. Out. - HS khởi động vào Finger Break Out. - HS hoạt động nhĩm quan sát giao diện làm việc của phần mềm. Hoạt động2: Sử dụng phần mềm. - GV yêu cầu các nhĩm tiến hành sử dụng 2. Sử dụng phần mềm phần mềm thơng qua các trị chơi. - Bắt đầu bằng Start tại khung bên phải. - HS quan sát các phím trên phần mềm. - Nhấn phím Space để bắt đầu chơi. - GV quan sát các nhĩm. - Di chuyển các quả cầu vàng va vào các ơ - GV yêu cầu các nhĩm nhận xét khi sử để chúng biến mất. dụng các phím khác nhau. - HS đại diện các nhĩm trả lời. - Các nhĩm khác nhận xét. - GV nhận xét. Hoạt động 3: Thốt khỏi phần mềm. - GV yêu cầu HS thốt phần mềm và khởi 3. Thốt khỏi phần mềm. động lại. - HS tiếp tục sử dụng phần mềm thơng qua các trị chơi với các phím. - Nhấn vào nút hoặc ALT + F4 - GV quan sát và hướng dẫn. - GV nhận xét. - HS thốt phần mềm. - Thốt máy. 4) Củng cố- hướng dẫn về nhà: - HS nhắc lại cách khởi động và thốt phần mềm. - GV lưu ý lại cho HS các ngĩn tay gõ tương ứng với các màu của nhĩm phím trên giao diện của phần mềm.
  38. Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp8A Ngày dạy: Lớp8B Tiết 19: BÀI 5: TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hiểu được bài tốn và biết cách xác định bài tốn 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích và xác định bài tốn 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích mơn học. II. PHƯƠNG PHÁP: - Giảng giải, vấn đáp, minh họa III. CHUẨN BỊ 1. GV:Sách giáo khoa, máy tính điện tử. 2. HS: Sách, vở,học bài. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA GHI BẢNG GV HS Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm bài tốn ? Bài tốn là khái + Bài tốn là khái niệm 1. Bài tốn và xác định bài niệm quen thuộc ta ta thường gặp ở các tốn: thường gặp ở những mơn như: tốn, vật lý, a) Bài tốn: mơn học nào? hố học ? Em hãy cho những - Bài tốn là một cơng việc hay ví dụ về bài tốn Ví dụ như: tính tổng một nhiệm vụ cần giải quyết các số tự nhiên từ 1 đến 1. BÀI TỐN VÀ XÁC ĐỊNH BÀI TỐN 100, tính quảng đường Bài tốn là gì? ơ tơ đi được trong 3 giờ Là cơng việc hay mợ t nhiệ m vụ cầ n phả i giả i quyế t - Tuy nhiên, hằng với vận tốc 60 km/giờ. ngày ta thường gặp và Để giả i quyế t đượ c mợ t bà i toá n cụ thể, ta cầ n phả i xá c định rõ điề u gì? giải quyết các cơng + Học sinh chú ý lắng * Xá c định cá c điề u kiệ n cho trướ c. Xá c định bà i toá n việc đa dạng hơn nghe => ghi nhớ kiến * Kế t quả thu đượ c nhiều như lập bảng thức. cửu chương, lập bảng điểm của các bạn Ví dụ 2: Xé t bà i toá n “Tì m đườ ng đi trong lớp trá nh cá c điể m nghẽ n giao thơng”. • Vị trí điể m nghẽ n giao thơng. Điề u kiệ n cho trướ c - Giáo viên phân tích + Ta cĩ thể hiểu bài • Cá c con đườ ng có thể đi từ vị => yêu cầu học sinh tốn là một cơng việc trí hiệ n tạ i tớ i vị trí cầ n tớ i Đườ ng đi từ vị trí hiệ n tạ i tớ i Kế t quả cầ n thu đượ c vị trí cầ n tớ i mà khơng qua đưa ra khái niệm bài hay một nhiệm vụ cần điể m nghẽ n giao thơng. tốn. phải giải quyết.
  39. Hoạt động 2: Tìm hiểu cách xác định bài tốn. - Để giải quyết được một bài tốn cụ thể, b) Xác định bài tốn: người ta cần xác định + Học sinh chú ý lắng bài tốn, tức là xác nghe => ghi nhớ kiến định rõ các điều kiện thức. cho trước và kết quả thu được. - Để giải quyết được một bài tốn Ví dụ 1: Để tính diện cụ thể, người ta cần xác định bài tích tam giác ta cần tốn, tức là xác định rõ các điều xác định: kiện cho trước và kết quả thu - Điều kiện cho trước: được. một cạnh và đường cao tương ứng của Học sinh chú ý lắng cạnh đĩ. nghe. - Kết quả thu được: Diện tích hình tam giác. Ví dụ 2: Bài tốn tìm đường đi tránh các - Điều kiện cho trước: điểm tắt nghẽn giao Vị trí nghẽn giao thơng thơng. và các con đường cĩ ? Em hãy xác định bài thể đi từ vị trí hiện tại tốn đĩ. tới vị trí cần tới. - Kết quả thu được: Đường đi từ vị trí hiện tại tới vị trí cần tới mà khơng qua điểm nghẽn giao thơng. - Điều kiện cho trước: Ví dụ 3: Đối với bài Các thực phẩm hiện cĩ tốn nấu một mĩn ăn (trứng, mỡ, mắm, muối, rau ) - Kết quả thu được: một mĩn ăn. IV. CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Củng cố: hệ thống lại kiến thức, cho học sinh xác định lại bài tốn 2. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà học bài, kết hợp SGK.
  40. Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp8A Ngày dạy: Lớp8B TIẾT 20: TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH (tt) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết được các bước giải một bài tốn trên máy tính, thế nào là thuật tốn? - Biết được khái niệm thuật tốn và cách mơ tả thuật tốn. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng lập các bước giải một bài tốn đơn giản. - Rèn luyện kĩ năng mơ tả thuật tốn. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic II. PHƯƠNG PHÁP Vấn đáp, giảng giải III.CHUẨN BỊ 1. GV:Sách giáo khoa, máy tính điện tử. 2. HS: Sách, vở,học bài. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định lơpù 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA GHI BẢNG HS Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm thuật tốn - Việc dùng máy tính giải 2 Quá trình giải bài tốn trên một bài tốn nào đĩ chính máy tính. là đưa cho máy tính dãy a) Khái niệm thuật tốn: hữu hạn các thao tác đơn + Học sinh chú ý lắng 2. QUÁ́ TRÌ̀NH GIẢ̉ I BÀ̀ I TOÁ́ N TRÊN MÁ́ Y TÍ́NH giản mà nĩ cĩ thể thực nghe => ghi nhớ kiến Thế nà o là giả i bài tốn trên má y tí nh? Là việc nào đĩ ta muốn máy tính thực hiện để từ cá c hiện được để từ các điều thức. điề u kiệ n cho trướ c ta nhậ n đượ c kế t quả cầ n thu đượ c Ví dụ: Tìm ước số chung lớn nhất của hai số nguyên dương M và N Điề u kiệ n cho trướ c: hai số nguyên dương M và N. kiện cho trước ta nhận Kế t quả cầ n thu đượ c: Ước số chung lớn nhất của M và N. được kết quả cần thu được Em hiể u như thế nà o là thuậ n toá ǹ? * Cá c bướ c để giả i mợ t bà i toá n => đưa ra khái niệm thuật tốn. + Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện Quá trì nh giả i bà i toá n trên má y tí nh như thế nà o? để giải một bài tốn • Xá c định thơng tin đã cho (INPUT). 1. Xá c định bà i toá n được gọi là thuật • Tì m đượ c thơng tin cầ n tì m (OUTPUT) • Tì m cá ch giả i bà i toá n tốn. 2. Mơ tả thuậ t toá n • Diễ n tả bằ ng cá c lệ nh cầ n phả i thự c hiệ n • Dự a và o mơ tả thuậ t toá n, ta viế t 3. Viế t chương trì nh chương trì nh bằ ng mợ t ngơn ngữ lậ p - Nĩi cách khác, thuật tốn trì nh là các bước để giải một bài tốn, cịn chương trình chỉ là thể hiện của thuật tốn trong một ngơn ngữ lập + Học sinh chú ý lắng
  41. trình cụ thể. nghe. Hoạt động 2: Tìm hiểu quá trình giải bài tốn trên máy tính. - Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK => quá trình giải b) Quá trình giải bài tốn trên máy bài tốn trên máy tính. tính: Quá trì nh giả i bà i toá n trên má y tí nh như + Quá trình giải bài thế nà o? tốn trên máy tính gồm • Xá c định thơng tin đã cho (INPUT). 1. Xá c định bà i toá n các bước sau: • Tì m đượ c thơng tin cầ n tì m (OUTPUT) - Xác định bài tốn: • Tì m cá ch giả i bà i toá n 2. Mơ tả thuậ t toá n • Diễ n tả bằ ng cá c lệ nh cầ n phả i thự c Từ phát biểu của bài hiệ n • Dự a và o mơ tả thuậ t toá n, ta viế t tốn, ta xác định đâu là 3. Viế t chương trì nh chương trì nh bằ ng mợ t ngơn ngữ lậ p thơng tin đã cho và đâu trì nh là thơng tin cần tìm. - Viết chương trình là thể - Mơ tả thuật tốn: hiện thuật tốn bằng một Tìm cách giải bài tốn ngơn ngữ lập trình sao cho và diễn tả bằng các máy tính cĩ thể hiểu và lệnh cần phải thực thực hiện. hiện. - Viết chương trình: Dựa vào mơ tả thuật tốn ở trên, ta viết chương trình bằng một ngơn ngữ lập trình mà ta biết. Học sinh chú ý lắng nghe. ? Em hãy nêu lại khái + Thuật tốn là dãy các niệm thuật tốn. thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để thu được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước. Hoạt động 3: Tìm hiểu cách mơ tả thuật tốn. Nêu những bước phải làm B1: vo gạo 2. Thuật tốn và mơ tả thuật để nấu cơm. B2: cho gạo vào nồi tốn: - Yêu cầu học sinh nghiên B3: Cho nồi vào nấu cứu SGK => quá trình giải B4: Cho cơm vào bát bài tốn trên máy tính. - Cách liệt kê các bước như trên là một phương - INPUT: Trà, nước pháp thường dùng để mơ sơi, ấm và chén. tả thuật tốn
  42. - OUTPUT: Chén trà THUẬ̣ T TOÁ́ N VÀ̀ MƠ TẢ̉ THUẬ̣ T TOÁ́ N ? Em hãy mơ tả thuật tốn đã pha để mời khách. để liệt kê các bước pha trà - Bước 1. Tráng ấm, Xé t bà i toá ṇ : Giả i phương trì nh bậ c nhấ t mời khách. chén bằng nước sơi. dạ ng tở ng quá t ax + b = 0 - Bước 2. Cho trà vào 1. Xá c định bà i toá n ấm. • INPUT Cá c hệ sớ a và b - Bước 3. Rĩt nước sơi • OUTPUT Nghiệ m củ a phương trì nh bậ c nhấ t vào ấm và đợi khoảng 3 đến 4 phút. - Bước 4. Rĩt trà ra chén để mới khách. - Nêu khơng cĩ mơ tả gì + Học sinh chú ý lắng khác trong thuật tốn, các nghe => ghi nhớ kiến bước của thuật tốn được thức. thực hiện một cách tuần tự theo trình tự như đã được chỉ ra. - INPUT: Trứng, dầu ăn, muối và hành. - Ví dụ: Hãy nêu thuật - OUTPUT: Trứng tốn để làm mĩn trứng tráng. tráng. - Bước 1. Đập trứng, 2. Mơ tả thuậ t toá n tách vỏ và cho trứng Bướ c1 : xác định hệ số a, b; vào bát. Bướ c 2 : nếu a = 0 và b = 0  phương trình vơ số nghiệm  B5; - Bước 2. Cho một Bướ c 3 : nếu a = 0 và b ≠ 0  phương trình vơ nghiệm  B5; chút muối và hành tươi Bướ c 4 : nếu a ≠ 0  phương trình cĩ nghiệm x = -b/a  B5; thái nhỏ vào bát trứng. Bướ c 5 : Kết thúc. Dùng đũa khuấy mạnh Thuậ n toá n là gì? cho đến khi đều. * Dã y hữ u hạ n cá c thao tá c cầ n thự c hiệ n theo mợ t trì nh - Bước 3. Cho một thìa tự xá c định để từ INPUT củ a bà i toá n ta nhậ n đượ c dầu ăn vào chảo, đun OUTPUT cầ n tì m. nĩng đều rồi đỏ trứng vào đun tiếp trong 3 phút. + Nêu thuật tốn để làm mĩn - Bước 4. Lật mặt trên trứng tráng. của miếng trứng úp xuống dưới. Đun tiếp trong khoảng 1 phút. - Bước 5. Lấy trứng ra đĩa. IV. CỦNG CÔ VÀ HƯƠNG DẪN VỀ NHÀ 1. Củng cố: hệ thống lại kiến thức đã học. 2. Hướng dẫn về nhà: Về nhà học bài, kết hợp SGK.