Giáo án Tin học 10 - Tiết 57: Bài tập bảng - Giáo viên: Võ Văn Tú

doc 3 trang thienle22 4250
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 10 - Tiết 57: Bài tập bảng - Giáo viên: Võ Văn Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_10_tiet_57_bai_tap_bang_giao_vien_vo_van_tu.doc

Nội dung text: Giáo án Tin học 10 - Tiết 57: Bài tập bảng - Giáo viên: Võ Văn Tú

  1. Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế Trường THPT Tam Giang Ngày soạn: 09/03/2012 Ngày dạy: 17/03/2012 Tiết 57: BÀI TẬP BẢNG I. Mục đích, yêu cầu - Biết được khi nào thì thông tin nên tổ chức dưới dạng bảng; - Nắm được nội dung các nhóm lệnh chính khi làm việc với bảng; - Thực hiện được việc tạo bảng, nhập dữ liệu cho bảng, thêm bớt hàng/cột, chỉnh sửa độ rộng hàng/cột, tách một ô thành nhiều ô, gộp nhiều ô thành một ô, định dạng văn bản trong ô, ; - Biết sử dụng bảng một cách hợp lí trong soạn thảo văn bản. II. Phương pháp, phương tiện dạy học 1. Phương pháp Thuyết trình, đặt vấn đề, mô tả và diễn giải, minh họa trực quan, hoạt động nhóm, thao tác trực tiếp trên máy tính. 2. Phương tiện Sách giáo khoa, sách giáo viên, máy vi tính, máy chiếu projector, một số đoạn phim minh họa việc tạo bảng, phiếu học tập (lập bảng theo các mẫu cho sẵn) III. Các bước lên lớp 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ (2 phút) Hỏi: Nêu các thao tác cơ bản khi làm việc với bảng? Trả lời: - Chèn thêm hoặc xóa ô, hàng, cột - Tách một ô thành nhiều ô - Gộp nhiều ô thành một ô - Định dạng văn bản trong ô. 3. Giảng bài mới * Hoạt động 1: (8 phút) Trò chơi ô chữ (ôn lại các kiến thức lý thuyết liên quan đến việc tạo bảng và thao tác trên bảng) - Thể lệ trò chơi: + Các nhóm cùng trả lời câu hỏi hàng ngang để tìm “từ chìa khoá”. + Trả lời đúng mỗi hàng ngang được 10 điểm, sai hoặc không đầy đủ 0 điểm. + Nhóm lựa chọn từ hàng ngang nếu trả lời đúng sẽ được cộng thêm 5 điểm. + Thời gian mỗi câu hỏi là 10 giây. + Trả lời đúng “từ chìa khoá”: 40 điểm. + Trả lời đúng khi có gợi ý của GV: 20 điểm. + Khi đang trả lời hàng ngang nếu có tín hiệu trả lời “từ chìa khoá” thì đưa tay trả lời, đúng đạt điểm tối đa, nếu sai bị loại khỏi vòng này. + Thời gian trả lời “chìa khoá ” là 15 giây. - Nội dung câu hỏi: (gồm 5 từ hàng ngang, 1 từ chìa khóa) + Hàng ngang (1): Khi nhập dữ liệu cho Bảng, ta sử dụng công cụ chữ B trên thanh Formatting để làm gì? (gồm 6 chữ cái) Đáp án: Chữ đậm + Hàng ngang (2): Để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện chức năng nào trong bảng chọn Table? (có 10 chữ cái) Đáp án: Marge Cells + Hàng ngang (3): Khi thao tác với Bảng, ta sử dụng bảng chọn nào trên thanh menu bar? (có 5 chữ cái) Đáp án: Table Giáo viên: Võ Văn Tú Trang 1
  2. Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế Trường THPT Tam Giang + Hàng ngang (4): Sau khi ta bôi đen Bảng, thao tác căn lề (lệnh Cell Alignement) sẽ tác động trong phạm vi nào? (gồm 10 chữ cái) Đáp án: Toàn bộ bảng + Hàng ngang (5): Để tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện chức năng nào trong bảng chọn Table? (gồm 10 chữ cái) Đáp án: Split Cells  Từ chìa khóa: BÀI TẬP BẢNG * Hoạt động 2: (10 phút) Minh họa bằng video một số thao tác cơ bản khi làm việc với bảng. (Gọi học sinh trả lời thao tác bằng lệnh trước rồi trình chiếu video sau) (1): Tạo bảng; (2): Thêm cột; (3): Thêm dòng; (4): Xóa bảng; (5): Xóa ô, dòng, cột; (6): Merge Cells; (7): Split Cells; (8): Di chuyển bảng; (9): Màu nền; (10): Thay đổi hướng chữ; (12): Đường viền; (13): Công cụ vẽ bảng và xóa bảng. * Hoạt động 3: (14 phút) Thực hành các thao tác cơ bản trên bảng. (Gọi học sinh lên trình bày trực tiếp trên máy tính, học sinh khác nhận xét góp ý) (1): Tạo Bảng Cách 1: Table/Insert/Table Cách 2: Nháy nút lệnh Insert Table (2): Chọn thành phần của Bảng Cách 1: Table/Select rồi chọn Cell, Row, Column hay Table Cách 2: Chọn trực tiếp trên Bảng (Hình 72, SGK/125) (3): Thay đổi kích thước cột hay dòng Cách 1: Rê trỏ chuột vào đường viền của cột hay dòng Cách 2: Kéo thả chuột trên thanh thước ngang và dọc (4): Chèn thêm hoặc xóa ô, hàng, cột Dùng các lệnh Table/Delete hoặc Table/Insert rồi chỉ rõ vị trí tương ứng của đối tượng. (5): Tách một ô thành nhiều ô Sử dụng lệnh Table/Split Cells hoặc nút lệnh trên thanh công cụ Tables and Borders. (6): Gộp nhiều ô thành một ô Sử dụng lệnh Table/Merge Cells hoặc nút lệnh trên thanh công cụ Tables and Borders. (7): Định dạng văn bản trong ô * Hoạt động 4: (6 phút) (Lập bảng theo các mẫu cho sẵn, học sinh lên trình bày trực tiếp trên máy tính, có thảo luận theo nhóm trước khi lên trình bày). Giáo viên: Võ Văn Tú Trang 2
  3. Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế Trường THPT Tam Giang Thứ Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Tiết 1 2 3 4 5 TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BẢNG ĐIỂM MÔN TIN HỌC Lớp 10B2 15 phút 45 phút Thi Trung STT Họ và tên (1) (2) (3) (1) (2) HK bình 1 2 3 ĐẶC ĐIỂM VỀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ STT Tỉnh/Thành phố Có biên giới chung với Nội địa Ven biển Trung Quốc Lào Campuchia 1 Hà Nội X O O O O 2 Hà Giang X O X O O 3 Quảng Nam 4 Thừa Thiên Huế 5 * Hoạt động 5: (3 phút) Bài tập ghép đôi, bài tập trắc nghiệm. 4. Củng cố, dặn dò: (2 phút) - Nhắc lại việc tạo bảng, thao tác với bảng, khi nào thì cần làm việc với bảng - Về nhà xem trước phần soạn thảo và trình bày văn bản (SGK, trang 128); Giáo viên: Võ Văn Tú Trang 3