Bài giảng Tin học 10 - Tiết 57: Bài tập bảng

ppt 28 trang thienle22 3030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học 10 - Tiết 57: Bài tập bảng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_10_tiet_57_bai_tap_bang.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học 10 - Tiết 57: Bài tập bảng

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP CHÀO CÁC EM HỌC SINH LỚP 10B2 TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu các thao tác cơ bản khi làm việc với bảng? - Chèn thêm hoặc xĩa ơ, hàng, cột; - Tách một ơ thành nhiều ơ; - Gộp nhiều ơ thành một ơ; - Định dạng văn bản trong ơ.
  3. GồmCác24nhĩmcâu hỏi/cùng4 độitrả. lờiMỗicâuđộihỏitrả hànglời 6 câungangthuộcđể tìmcác“từnhĩmchìacâukhố”hỏi. đã bốc thăm (trả lời cùng một lúc) Trả lời đúng mỗi hàng ngang được 10 -điểmTrả lời, saiđúnghoặc: 5khơngđiểm/đầy1 câuđủ; trả0 điểmlời sai. hoặc khơng- Nhĩmđầy lựađủ chọn: 0 điểmtừ hàng. ngang nếu trả lời -đúngThời sẽgian đượccho cộngmỗi câuthêmhỏi 5 điểmlà 5 giây. .
  4. -GồmThời gian24 câu mỗi hỏi/câu4 hỏiđội là. 10Mỗi giâyđội. trả lời 6 câu- Trảthuộc lời đúngcác “từnhĩm chìa khố”câu hỏi: 40đã điểmbốc. thăm (-trảTrảlời lời cùngđúng mộtkhi cĩlúc gợi) ý của GV: 20 điểm. Khi đang trả lời hàng ngang nếu cĩ tín hiệu -Trả lời đúng: 5 điểm/1 câu; trả lời sai hoặc trả lời “từ chìa khố” thì đưa tay trả lời, đúng khơng đầy đủ: 0 điểm. đạt điểm tối đa, nếu sai bị loại khỏi vịng này. ThờiThờigian gian chotrả lờimỗi “chìacâu khốhỏi là ” là5 giây15 giây. .
  5. ? 1 ? 2 ? 3 4 ? 5 Del Key
  6. Khi nhập dữ liệu cho Bảng, ta sử dụng cơng cụ chữ B trên thanh Formatting để làm gì? (gồm 6 chữ cái)
  7. Để gộp nhiều ơ thành một ơ, ta thực hiện chức năng nào trong bảng chọn Table? (cĩ 10 chữ cái)
  8. Khi thao tác với Bảng, ta sử dụng bảng chọn nào trên thanh menu bar? (cĩ 5 chữ cái)
  9. Sau khi ta bơi đen Bảng, thao tác căn lề (lệnh Cell Alignement) sẽ tác động trong phạm vi nào? (gồm 10 chữ cái)
  10. Để tách một ơ thành nhiều ơ, ta thực hiện chức năng nào trong bảng chọn Table? (gồm 10 chữ cái)
  11. LOGO www.themegallery.com
  12. MINH HỌA MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN KHI LÀM VIỆC VỚI BẢNG 1. TẠO BẢNG 7. SPLIT CELLS 2. THÊM CỘT 8. THAY ĐỔI KÍCH THƯỚC 3. THÊM DỊNG 9. DI CHUYỂN BẢNG 4. XĨA BẢNG 10. MÀU NỀN 5. XĨA Ơ, CỘT, DỊNG 11. THAY ĐỔI HƯỚNG CHỮ 6. MERGE CELLS 12. ĐƯỜNG VIỀN 13. CƠNG CỤ VẼ BẢNG VÀ XĨA BẢNG
  13. THỰC HÀNH CÁC THAO TÁC SAU 1. Tạo Bảng Cách 1: Table/Insert/Table Cách 2: Nháy nút lệnh Insert Table 2. Chọn thành phần của Bảng Cách 1: Table/Select rồi chọn Cell, Row, Column hay Table Cách 2: Chọn trực tiếp trên Bảng (Hình 72, SGK/125) 3. Thay đổi kích thước cột hay dịng Cách 1: Rê trỏ chuột vào đường viền của cột hay dịng Cách 2: Kéo thả chuột trên thanh thước ngang và dọc
  14. THỰC HÀNH CÁC THAO TÁC SAU 4. Chèn thêm hoặc xĩa ơ, hàng, cột Dùng các lệnh Table/Delete hoặc Table/Insert rồi chỉ rõ vị trí tương ứng của đối tượng. 5. Tách một ơ thành nhiều ơ Sử dụng lệnh Table/Split Cells hoặc nút lệnh trên thanh cơng cụ Tables and Borders. 6. Gộp nhiều ơ thành một ơ Sử dụng lệnh Table/Merge Cells hoặc nút lệnh trên thanh cơng cụ Tables and Borders. 7. Định dạng văn bản trong ơ
  15. THỰC HÀNH CÁC THAO TÁC SAU 1. Tạo Bảng Cách 1: Table/Insert/Table Cách 2: Nháy nút lệnh Insert Table 2. Chọn thành phần của Bảng Cách 1: Table/Select rồi chọn Cell, Row, Column hay Table Cách 2: Chọn trực tiếp trên Bảng (Hình 72, SGK/125) 3. Thay đổi kích thước cột hay dịng Cách 1: Rê trỏ chuột vào đường viền của cột hay dịng Cách 2: Kéo thả chuột trên thanh thước ngang và dọc
  16. THỰC HÀNH CÁC THAO TÁC SAU 1. Tạo Bảng Cách 1: Table/Insert/Table Cách 2: Nháy nút lệnh Insert Table 2. Chọn thành phần của Bảng Cách 1: Table/Select rồi chọn Cell, Row, Column hay Table Cách 2: Chọn trực tiếp trên Bảng (Hình 72, SGK/125) 3. Thay đổi kích thước cột hay dịng Cách 1: Rê trỏ chuột vào đường viền của cột hay dịng Cách 2: Kéo thả chuột trên thanh thước ngang và dọc
  17. THỰC HÀNH CÁC THAO TÁC SAU 1. Tạo Bảng Cách 1: Table/Insert/Table Cách 2: Nháy nút lệnh Insert Table 2. Chọn thành phần của Bảng Cách 1: Table/Select rồi chọn Cell, Row, Column hay Table Cách 2: Chọn trực tiếp trên Bảng (Hình 72, SGK/125) 3. Thay đổi kích thước cột hay dịng Cách 1: Rê trỏ chuột vào đường viền của cột hay dịng Cách 2: Kéo thả chuột trên thanh thước ngang và dọc
  18. THỰC HÀNH CÁC THAO TÁC SAU 4. Chèn thêm hoặc xĩa ơ, hàng, cột Dùng các lệnh Table/Delete hoặc Table/Insert rồi chỉ rõ vị trí tương ứng của đối tượng. 5. Tách một ơ thành nhiều ơ Sử dụng lệnh Table/Split Cells hoặc nút lệnh trên thanh cơng cụ Tables and Borders. 6. Gộp nhiều ơ thành một ơ Sử dụng lệnh Table/Merge Cells hoặc nút lệnh trên thanh cơng cụ Tables and Borders. 7. Định dạng văn bản trong ơ
  19. THỰC HÀNH CÁC THAO TÁC SAU 4. Chèn thêm hoặc xĩa ơ, hàng, cột Dùng các lệnh Table/Delete hoặc Table/Insert rồi chỉ rõ vị trí tương ứng của đối tượng. 5. Tách một ơ thành nhiều ơ Sử dụng lệnh Table/Split Cells hoặc nút lệnh trên thanh cơng cụ Tables and Borders. 6. Gộp nhiều ơ thành một ơ Sử dụng lệnh Table/Merge Cells hoặc nút lệnh trên thanh cơng cụ Tables and Borders. 7. Định dạng văn bản trong ơ
  20. THỰC HÀNH CÁC THAO TÁC SAU 4. Chèn thêm hoặc xĩa ơ, hàng, cột Dùng các lệnh Table/Delete hoặc Table/Insert rồi chỉ rõ vị trí tương ứng của đối tượng. 5. Tách một ơ thành nhiều ơ Sử dụng lệnh Table/Split Cells hoặc nút lệnh trên thanh cơng cụ Tables and Borders. 6. Gộp nhiều ơ thành một ơ Sử dụng lệnh Table/Merge Cells hoặc nút lệnh trên thanh cơng cụ Tables and Borders. 7. Định dạng văn bản trong ơ
  21. THỰC HÀNH CÁC THAO TÁC SAU 4. Chèn thêm hoặc xĩa ơ, hàng, cột Dùng các lệnh Table/Delete hoặc Table/Insert rồi chỉ rõ vị trí tương ứng của đối tượng. 5. Tách một ơ thành nhiều ơ Sử dụng lệnh Table/Split Cells hoặc nút lệnh trên thanh cơng cụ Tables and Borders. 6. Gộp nhiều ơ thành một ơ Sử dụng lệnh Table/Merge Cells hoặc nút lệnh trên thanh cơng cụ Tables and Borders. 7. Định dạng văn bản trong ơ
  22. THỜI KHĨA BIỂU LỚP 10B2 Thứ Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Tiết 1 2 3 4 5 TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG BẢNG ĐiỂM MƠN TIN HỌC LỚP 10B2 15 phút 45 phút Thi Trung STT Họ và tên (1) (2) (3) (1) (2) HK bình 1 2 3
  23. LẬP BẢNG THEO MẪU DƯỚI ĐÂY (Vận dụng các kiến thức địa lí Việt Nam để điền càng nhiều nội dung càng tốt. Thực hành tạo màu nền cho bảng) ĐẶC ĐIỂM VỀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ STT Tỉnh/Thành phố Cĩ biên giới chung với Nội địa Ven biển Trung Quốc Lào Campuchia 1 Hà Nội X O O O O 2 Hà Giang X O X O O 3 Quảng Nam 4 Thừa Thiên Huế 5
  24. Nối các biểu tượng nằm ở cột bên trái với các chức năng tương ứng nằm ở cột bên phải 1 a. Tẩy xĩa đường kẻ 2 b. Hợp nhiều ơ thành 1 ơ c. Bút kẻ (cơng cụ tạo bảng) 3 d. Giảm mức thụt lề trái 4 e. Kiểu đường kẻ 5 f. Màu đường kẻ 6 g. Chiều cao các hàng bằng nhau h. Độ dày đường kẻ
  25. Câu 1 Lĩnh vực Tạo Bảng Lệnh: Insert →Table A Lệnh: Để tạo Bảng, B Table → Insert →Table ta thực hiện: Nhấn tổ hợp phím C Ctrl + T Sử dụng nút lệnh D
  26. Câu 2 Lĩnh vực Căn lề Khi con trỏ văn Tồn bộ Bảng A bản đang ở trong Đoạn văn bản cĩ chứa một ơ nào đĩ, B con trỏ thao tác căn lề (Cell Alignement) Ơ đang chứa con trỏ C sẽ tác động trong phạm vi nào? Dịng cĩ chứa con trỏ D
  27. CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ THAM GIA TIẾT HỌC CHÀO TẠM BIỆT LỚP 10B2 TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG