Giáo án phát triển năng lực Tin học Lớp 7 theo CV3280 - Tuần 27+34 - Năm học 2019-2020

doc 6 trang nhungbui22 09/08/2022 3130
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phát triển năng lực Tin học Lớp 7 theo CV3280 - Tuần 27+34 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_phat_trien_nang_luc_tin_hoc_lop_7_theo_cv3280_tuan_2.doc

Nội dung text: Giáo án phát triển năng lực Tin học Lớp 7 theo CV3280 - Tuần 27+34 - Năm học 2019-2020

  1. Tuần: 27 Ngày soạn: 22/04/2020 Tiết: 53 Ngày dạy: 02/05/2020 Bài thực hành 10: THỰC HÀNH TỔNG HỢP I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Củng cố lại cho HS cách chỉnh sửa, chèn thêm hàng, định dạng văn bản, sắp xếp và lọc dữ liệu. 2.Kỹ năng - Thực hành thành thạo các thao tác. 3.Thái độ - Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, hăng say học hỏi. 4.Định hướng phát triển năng lực - Năng lực chung: năng lực chuyên môn, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực gợi nhớ, năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Năng lực chuyên biệt: Năng lực công nghệ thông tin, tư duy. II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1.Chuẩn bị của giáo viên - Thiết bị dạy học: bảng, phòng máy. - Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 7, giáo án. 2.Chuẩn bị của học sinh - Các kiến thức liên quan đến bài học. III.PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC - Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, làm việc nhóm, hướng dẫn mẫu. - Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, nhóm. IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1.KIỂM TRA BÀI CŨ 2.KHỞI ĐỘNG - Mục tiêu: Giúp hs có nhu cầu tìm hiểu bài học. - Sản phẩm: Hs có nhu cầu tìm hiểu nội dung bài học. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh - Các em đã được tìm hiểu các nội dung lý thuyết về thao tác với bảng tính, sắp xếp và lọc dữ liệu, cách tạo biểu đồ, tiết này các em - Chú ý lắng nghe vận dụng kiến thức đã học đó vào làm việc với trang tính. 3.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP 3.1.HOẠT ĐỘNG 1:Tìm hiểu bài tập 2 : Thực hiện lọc dữ liệu - Mục tiêu: Giúp hs biết cách thao tác với chương trình bảng tính. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: + Phương pháp: làm việc nhóm (2-3 hs/máy) + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, nhóm. - Phương tện dạy học: phòng máy. - Hình thức tổ chức hoạt động: hoạt động nhóm.
  2. - Sản phẩm: Hs làm việc được với chương trình bảng tính. Hoạt động của giáo Hoạt động của Nội dung viên học sinh Bài tập 2.(tiếp) Lập trang tính, định dạng, - Yêu cầu hs ngồi đúng sử dụng công thức hoặc hàm để thực hiện vị trí. các tính toán, sắp xếp và lọc Mở bài đã lưu ở tiết - Thực hành. - Mở tệp D:\BTH10 trước. e1.Đặt chế độ lọc - Yêu cầu HS thực - Chú ý sửa lỗi Lọc ra các xã hành theo yêu cầu. e2. Với ba số liệu thu nhập bình quân về - Quan sát, sửa sai, Nông nghiệp cao nhất cho HS e3. Với hai số liệu thu nhập bình quân về - Cho điểm một số HS. Công nghiệp cao nhất e4. Với năm số liệu thu nhập bình quân về Thương Mại thấp nhất e5. Với bốn số liệu thu nhập bình quân về Thương Mại cao nhất - Yêu cầu hs lưu bài lại - Lưu bài e6. Thoát khỏi chế độ lọc với tên cũ. e7. Lưu trang tính với tên D:\Thong ke + lop (Vd Thong ke lop 7a) 3.2.HOẠT ĐỘNG 2:Tìm hiểu bài tập 3 : Tạo biểu đồ và trình bày trang in - Mục tiêu: Giúp hs biết cách thao tác với chương trình bảng tính. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: + Phương pháp: làm việc nhóm (2-3 hs/máy) + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, nhóm. - Phương tện dạy học: phòng máy. - Hình thức tổ chức hoạt động: hoạt động nhóm. - Sản phẩm: Hs làm việc được với chương trình bảng tính. Hoạt động giáo viên Hoạt động học Néi dung sinh - Yêu cầu hs ngồi Bài tập 3. Tạo biểu đồ và trình bày trang in đúng vị trí. - Mở tệp D:\BTH10 - Mở bài đã lưu ở tiết a1.Sao chép cột Tên Xã và cột Tổng Cộng vào trước. - Thực hành. ô A15. - Yêu cầu HS thực a2.Xoá công thức trong cột Tổng cộng sau đó hành theo yêu cầu. - Chú ý sửa lỗi nhập lại giá trị cột Tổng Cộng. - Quan sát, sửa sai, a3.Tạo biểu đồ cột minh hoạ tổng thu nhập bình cho HS quân theo đầu người của từng xã trong vùng dữ - Cho điểm một số liệu đã được sao chép. HS. + Tiêu đề biểu đồ: Tổng thu nhập bình quân theo đầu người của các xã.
  3. + Tiêu đề trục ngang: Tên Xã. + Tiêu đề trục đứng: Thu nhập BQ. a4. Di chuyển biểu đồ đến vị trí thích hợp. - Lưu trang tính. - Lưu bài b1. Sao chép hàng Tiêu đề bảng dữ liệu và hàng - Yêu cầu hs lưu bài Trung bình chung vào ô A28. lại với tên cũ. b2. Xoá công thức trong hàng Trung bình chung sau đó nhập lại giá trị hàng Trung bình chung. b3. Tạo biểu đồ hình tròn minh hoạ tổng thu nhập trung bình của cả vùng theo từng ngành trong vùng dữ liệu đã được sao chép với + Tiêu đề biểu đồ: Tổng thu nhập bình quân theo đầu người của các ngành. b4. Di chuyển biểu đồ đến vị trí thích hợp c1. Thực hiện xem nội dung trang tính trước khi in. c2. Thiết đặt lề Top=1.5, Left=1.5, Bottom=1, Right=1. c3. Thiết đặt hướng giấy đứng, khổ giấy A4 c4. Điều chỉnh để có thể in hết vùng dữ liệu và các biểu đồ trên một trang giấy. c5. Lưu trang tính. 4.LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ Sao chép dữ liệu; Vẽ biểu đồ; Thiết đặt lề; Hướng giấy; Khổ giấy. Tạo biểu đồ và trình bày trang in. 5.VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG (nếu có) IV.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Hướng dẫn HS về nhà ôn tập và đọc trước các phần tiếp theo của “ Bài thực hành 10: Thực hành tổng hợp”.
  4. Tuần: 34 Tiết: 68 Ngày soạn: 25/04/2018 Ngày dạy: 02/05/2018 KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức thực hành của HS về định dạng trang tính, trình bày trang in, sắp xếp và lọc dữ liệu, vẽ biểu đồ. 2.Kỹ năng - Thành thạo các thao tác trên. 3.Thái độ - Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiểm tra. II.CHUẨN BỊ GV: Đề kiểm tra trên giấy A4, phòng máy. HS: Ôn tập kĩ các kiến thức trong những bài đã học từ bài 18 đến bài 21. III.MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận Thông Vận dụng biết hiểu Cấp Cấp Cấp độ thấp Cấp độ độ độ Cộng Nội dung TN TL TN TL thấp cao cao TN TL Bài thực hành Vận dụng kiến thức để nhập 3 - 7 dữ liệu, chỉnh sửa, trình bày, tính toán theo yêu cầu. Số câu 3 3 Số điểm 6,0 6,0 Tỉ lệ 60% 60% Bài thực hành 8 Vận dụng kiến thức để sắp xếp và lọc được dữ liệu theo yêu cầu. Số câu 2 2 Số điểm 3,0 3,0 Tỉ lệ 30% 30% Bài thực hành 9 Vận dụng kiến thức để vẽ được một biểu đồ thích hợp. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ 10% 10% Tổng số câu 6 6 Tổng số điểm 10,0 10,0 Tỉ lệ 100% 100%
  5. IV.NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA Cho bảng điểm như sau: A B C D E F G 1 BẢNG ĐIỂM LỚP 7 2 STT Họ và tên Toán Ngữ Văn Tin Học Vật Lí ĐTB 3 1 Nguyễn Hoà An 8 7 8 7 ? 4 2 Lê Thái Anh 8 5 7 8 ? 5 3 Trần Quốc Bình 8 9 9 8 ? 6 4 Phạm Ngọc Mai 9 9 10 8 ? 7 5 Bùi Thu Hà 7 6 8 5 ? 8 6 Chu Thị Hương 8 8 6 8 ? 9 7 Bùi Mỹ Linh 8 9 8 7 ? 10 8 Phạm Hải Yến 10 8 10 9 ? 11 9 Trần Thu Phương 5 6 7 7 ? 12 10 Hà Thanh Thư 8 7 6 8 ? 13 Cao nhất ? ? ? ? ? 14 Thấp nhất ? ? ? ? ? a) Khởi động chương trình bảng tính Excel và Unikey rồi nhập đúng nội dung bảng trên và định dạng cho phù hợp ( 2 điểm ) b) Tính các ô trong cột ĐTB bằng điểm trung bình của các môn học. ( 2 điểm ) = average(số thứ 1, số thứ 2, số thứ 3, )  c) Dùng hàm Max, Min tìm ra học sinh có ĐTB cao nhất, thấp nhất. ( 2 điểm ) = max(số thứ 1, số thứ 2, )  = min(số thứ 1, số thứ 2, )  d) Sắp xếp lại cột ĐTB theo thứ tự điểm tăng dần. ( 2 điểm ) e) Lọc ra học sinh có ĐTB là 8.0. ( 1 điểm ) f) Nhập bảng dưới đây và vẽ đồ thị thích hợp mô tả tỉ lệ lực học của từng loại học sinh so với tổng thể. ( 1 điểm ) LỰC HỌC TỔNG CỘNG Giỏi 4 Khá 5 Trung bình 2 Yếu 1 V.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM a) Khởi động chương trình bảng tính Excel và Unikey rồi nhập đúng nội dung bảng trên và định dạng cho phù hợp ( 2 điểm ) b) Tính các ô trong cột ĐTB bằng điểm trung bình của các môn học. ( 2 điểm ) G3= average(C3, D3, E3, F3) (0,2 điểm) G12= average(C12, D12, E12, F12) (0,2 điểm)
  6. c) Dùng hàm Max, Min tìm ra học sinh có ĐTB cao nhất, thấp nhất. ( 2 điểm ) C13= max(C3:C12)  F13= max(F3:F12)  C14= min(C3:C12)  F14= min(F3:F12)  D13= max(D3:D12)  G13= max(G3:G12)  D14= min(D3:D12)  G14= min(G3:G12)  E13= max(E3:E12)  E14= min(E3:E12)  d) Sắp xếp lại cột ĐTB theo thứ tự điểm tăng dần. ( 2 điểm ) e) Lọc ra học sinh có ĐTB là 8.0. ( 1 điểm ) f) Vẽ đồ thị thích hợp: biểu đồ tròn. ( 1 điểm ) VI.RÚT KINH NGHIỆM