Giáo án phát triển năng lực Tin học Lớp 12 theo CV3280 - Bài 1-13 - Năm học 2018-2019

doc 115 trang nhungbui22 09/08/2022 2650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án phát triển năng lực Tin học Lớp 12 theo CV3280 - Bài 1-13 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_phat_trien_nang_luc_tin_hoc_lop_12_theo_cv3280_bai_1.doc

Nội dung text: Giáo án phát triển năng lực Tin học Lớp 12 theo CV3280 - Bài 1-13 - Năm học 2018-2019

  1. Giáo án Tin học 12 Tuần: 1 Tiết: 1 KHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU I. MỤC TIÊU Về kiến thức - Biết các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí và sự cần thiết phải có CSDL. - Biết vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống. Về kĩ năng + Nắm được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL; + Biết chức năng của hệ QTCSDL: Tạo lập CSDL; cập nhật dữ liệu, tìm kiếm kết xuất thông tin; + Biết vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL; + Biết một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn giản. Về thái độ - Chủ động tìm hiểu các khái niệm mới. Năng lực hướng tới - Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên - Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính - Học liệu: sách giáo khoa 2. Chuẩn bị của học sinh - Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như chuẩn bị tài liệu, TBDH - Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu, III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Tiến trình bài học 3.1. Hoạt động khởi động. (Dự kiến 10 phút) (1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức cơ bản của Tin học 10, 11 đồng thời tạo động cơ để HS có nhu cầu tìm hiểu chi tiết hơn về Tin học 12. (2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân. (4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính. (5) Kết quả: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV. Ngày soạn: 09/2018 1
  2. Giáo án Tin học 12 Nội dung hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động cuả học sinh Nội dung (?) Nội dung cơ bản đã học ở - Học sinh nhắc lại các nội Tin học 10: Tin học 10. dung cơ bản đã học ở lớp 10. - Một số khái niệm cơ - Nhận xét và minh họa bằng sơ - Lắng nghe và quan sát. bản của Tin học. đồ tư duy. - Hệ điều hành. - Soạn thảo văn bản. - Mạng máy tính và Internet. (?) Nội dung cơ bản đã học ở - Học sinh nhắc lại nội dung Tin học 11: Lập trình Tin học 11. cơ bản đã học ở lớp 11. -Lắng nghe và ghi nhớ. - Nhận xét và dẫn dắt vào chủ đề 1. 3.2. Hình thành kiến thức: (Dự kiến 15 phút) 3.2.1. Bài toán quản lý (1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí. (2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm. (4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính. (5) Kết quả: Học sinh biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí. Nội dung hoạt động Hoạt động của học Hoạt động của giáo viên Nội dung sinh Bước 1. HS nhận Bước 1. GV giao nhiệm vụ nhiệm vụ - GV phân lớp học thành 4 HS chia nhóm theo yêu nhóm và thực hiện các yêu cầu cầu của GV sau: HS nghe và quan sát câu hỏi được trình - GV trình chiếu lần lượt các chiếu VD Các nhóm hoàn thành nhiệm vụ được GV nêu ra. Ngày soạn: 09/2018 2
  3. Giáo án Tin học 12 Bước 2. Quan sát và hướng Bước 2. HS thực hiện dẫn HS nhiệm vụ - GV quan sát HS thực hiện các - HS làm việc theo yêu cầu nhóm tất cả các bài của - GV gợi ý, hướng dẫn khi có GV giao. các nhóm gặp khó khăn - HS làm việc theo (?) Kể tên một vài lĩnh vực có nhóm nhỏ (trao đổi, ứng dụng Tin học vào công tác thảo luận, cộng tác và quản lý? hợp tác) HS trả lời câu hỏi của GV khi được gọi. - Nhận xét vá đánh giá từ đó - Suy nghĩ và trả lời: giới thiệu về bài toán quản lí Giáo dục, y tế, tài - Muốn quản lý thông tin về chính ngân hàng, hàng 1. Bài toán quản lý: điểm học sinh của lớp ta nên lập không, Công việc quản lí rất phổ danh sách chứa các cột nào? - Lắng nghe và ghi biến và công tác quản lí chiếm - Chiếu bài toán quản lí điểm chép thị phần lớn trong các ứng của học sinh trong một lớp và - Cột Họ tên, giới tính, dụng của Tin học ( 80%). bài toán quản lí tiền lương của ngày sinh, địa chỉ, tổ, Ví dụ 1: Quản lí điểm thi một công ty để HS quan sát. điểm toán, điểm văn, - Cho HS xem đoạn clip giới điểm tin thiệu phần mềm quản lý học - Chú ý quan sát, lắng sinh trường THPT Thiên Hộ nghe và ghi chép Dương của Vnedu. - Tóm tắt nội dung phần 1 và Ví dụ 2: Quản lí tiền lương đẵn dắt vào phần 2. - Quan sát và ghi chú. - Lắng nghe và ghi nhớ. Bước 3. GV nhận xét, đánh Bước 3. Học sinh đại giá, chốt kiến thức diện nhóm lên ghi kết - GV yêu cầu các nhóm bổ sung quả và vẽ sơ đồ khối những phần còn thiếu. theo yêu cầu - GV yêu cầu học sinh nhận xét - HS còn lại bổ sung ý bài của các nhóm khác. kiến - GV nhận xét, khen ngợi tinh - HS các nhóm khác - Trình chiếu 1 số VD về tạo thần học tập. nhận xét lẫn nhau và CSDL quản lý HS Ngày soạn: 09/2018 3
  4. Giáo án Tin học 12 - GV chính xác lại kết quả trả đặt câu hỏi lời của HS - Hs hình thành nhu cầu cần học kiến thức mới về tạo CSDL 3.2.2. Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức: (Dự kiến 15 phút) (1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức. (2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm. (4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính. (5) Kết quả: Học sinh biết được các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức. Nội dung hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung (?) Các công việc thường - Tham khảo SGK và trả lời: 2. Các công việc thường gặp gặp khi xử lý thông tin Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ khi xử lý thông tin của một tổ của một tổ chức nào đó? sơ, khai thác hồ sơ. chức - Nhận xét, chốt nội dung. (?) Tạo lập hồ sơ là làm - Lắng nghe, ghi nhớ. a. Tạo lập hồ sơ: gồm 3 bước gì? - B1: Xác định chủ thể cần - Xác định chủ thể, cấu trúc quản lí. hồ sơ. Sau đó thu thập, tập hợp thông tin cần quản lí và - B2: Xác định cấu trúc hồ sơ. - Nhận xét, chốt nội dung. lưu trữ chúng theo cấu trúc - B3: Thu thập, tập hợp thông - Chiếu lại ví dụ 1 và yêu đã xác định. tin cần quản lí và lưu trữ chúng cầu HS cho biết chủ thể - Lắng nghe, ghi bài. theo cấu trúc đã xác định. là gì? - Nhận xét và (?) Cấu trúc - Quan sát, suy nghĩ và trả hồ sơ là gì? lời: Chủ thể là học sinh - Nhận xét, chốt nội dung. (?) Cập nhật hồ sơ là làm - Quan sát và trả lời. gì? b. Cập nhật hồ sơ - Nhận xét, chốt nội dung. - Lắng nghe, quan sát và ghi (?) Hồ sơ bị sửa khi nào? bài. Ngày soạn: 09/2018 4
  5. Giáo án Tin học 12 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung - Nhận xét, chốt nội dung. - Cập nhật là: sửa, xóa, thêm - Minh họa bằng việc GV - Lắng nghe, ghi nhớ. - Sửa chữa hồ sơ khi một số ghi sai tên HS trong danh thông tin không còn đúng. sách. - Khi nội dung trong hồ sơ bị (?) Trong trường hợp nào sai. ta xóa đối tượng? - Lắng nghe, ghi bài. - Nhận xét, chốt nội dung. - Minh họa bằng ví dụ có - Quan sát, ghi nhớ. HS trong lớp nghĩ học và - Xoá hồ sơ của đối tượng mà (?) Cho ví dụ tương tự? tổ chức không còn quản lí. (?) Trường hợp nào - Khi đối tượng đó không còn GVCN phải ghi thêm tên trong tổ chức. HS vào danh sách lớp? - Lắng nghe, ghi bài. - Nhận xét và dựa vào ví dụ ở trên chốt nội dung. - Quan sát, ghi nhớ và cho ví (?)Khai thác hồ sơ là làm dụ trương tự. - Bổ sung thêm hồ sơ cho các gì? đối tượng mới. - Nhận xét, chốt nội dung. - Suy nghĩ và trả lời. - Chiếu lại bài toán quản lí điểm và (?) Cho vài ví dụ về sắp xếp? - Gọi HS khác nhận xét, - Lắng nghe và ghi bài. c. Khai thác hồ sơ bổ sung. - Nhận xét, đánh giá. (?) Trong bài toán trên ta - Khai thác là: Sắp xếp, tìm có thể tìm kiếm cái gì? kiếm, tính toán thống kê, lập - Nhận xét. báo cáo - Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu (?) Có thể tính toán được - Lắng nghe, ghi bài. chí nào đó gì trong bài toán trên? - Nhận xét, đánh giá câu - Sắp xếp tên theo thứ tự tăng trả lời của HS đồng thời dần. đưa ra ví dụ về báo cáo. Vd: Lập danh sách những - Sắp xếp giảm dần theo tổng - Tìm kiếm các thông tin thoả HS thi đạt loại giỏi. điểm. mãn một số điều kiện nào đó. (?) Mục đích của việc tạo lập, cập nhật, khai thác hồ - Tìm những HS có điểm - Tính toán thống kê để đưa ra Ngày soạn: 09/2018 5
  6. Giáo án Tin học 12 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung sơ? môn Toán >= 8.0 các thông tin đặc trưng. - Nhận xét, chốt nội dung. - Lập báo cáo để tạo 1 bộ hồ sơ (?) Tóm tắt nội dung phần mới có cấu trúc và khuôn dạng 2? - Tính tổng điểm trung bình. theo yêu cầu cụ thể. - Nhận xét. - Lắng nghe và ghi chú. - Tham khảo SGK và trả lời. - Lắng nghe, ghi nhớ. - Tóm tắt nội dung phần 2. - Lắng nghe, ghi nhớ. 3.3. Hoạt động luyện tập, vận dụng: (Dự kiến 5 phút) (1) Mục tiêu: Giúp học sinh nhận biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí, các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức. (2) Phương pháp/kĩ thuật: Vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm. (4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính. (5) Kết quả: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm. Nội dung hoạt động 3.3.1. Hoạt động luyện tập - Biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí. - Biết vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống. - Biết các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức 3.3.2. Hoạt động vận dụng Câu 1: Cập nhật hồ sơ là thực hiện một số công việc như: A. Thêm hồ sơ, xóa hồ sơ, thu thập thông tin. B. Sắp xếp, sửa, thêm, hồ sơ. C. Thêm, sửa, xóa hồ sơ. D. Sửa hồ sơ, thống kê, tìm kiếm. Câu 2: Những công việc sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo thuộc công việc nào khi xử lý thông tin của một tổ chức? A. Tất cả các công việc B. Tạo lập hồ sơ C. Khai thác hồ sơ D. Cập nhật hồ sơ Ngày soạn: 09/2018 6
  7. Giáo án Tin học 12 Câu 3: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Sửa tên trong một hồ sơ B. Xác định cấu trúc hồ sơ C. Tìm kiếm một hồ sơ nào đó D. Tập hợp các hồ sơ Câu 4: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức? A. Tất cả các công việc B. Cập nhật hồ sơ C. Khai thác hồ sơ D. Tạo lập hồ sơ 3.4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (1) Mục tiêu: Giúp học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/kĩ thuật: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngoài lớp học. (4) Phương tiện: SGK, máy tính. (5) Kết quả: Học sinh biết mở rộng các kiến thức của mình thông qua một dự án thực tế. Nội dung hoạt động HS về nhà học bài, tìm thêm một số ví dụ về bài toán quản lý trong cuộc sống hàng ngày và đọc trước phần 3. Ngày soạn: 09/2018 7
  8. Giáo án Tin học 12 Tuần: 1 Tiết: 2 KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL. - Biết vai trò của CSDL trong học tập và đời sống. 2. Về kĩ năng 3. Về thái độ - Chủ động tìm hiểu các khái niệm mới. 4. Năng lực hướng tới - Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL. II. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Tiến trình bài học 3.1. Hoạt động khởi động. (1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức cơ bản của phần 1, 2 đồng thời tạo động cơ để HS có nhu cầu tìm hiểu phần 3a, d. (2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân. (4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính. (5) Kết quả: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV. Nội dung hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động cuả học sinh Nội dung (?) Các công việc thường gặp - Gợi nhớ và trả lời. - Các công việc thường khi xử lý thông tin của một tổ gặp khi xử lý thông tin chức? Cho ví dụ minh họa phần của một tổ chức: Tạo lập, cập nhật? cập nhật, khai thác. - Nhận xét và minh họa bằng sơ - Lắng nghe và quan sát. đồ logic. (?) Khai thác hồ sơ là làm - Gợi nhớ và trả lời. những công việc gì? Cho ví dụ minh họa? Cho biết tên chủ đề đã học? - Nhận xét và dẫn dắt vào phần -Lắng nghe và ghi nhớ. 3a, d. Ngày soạn: 09/2018 8
  9. Giáo án Tin học 12 3.2. Hình thành kiến thức 3.2.1. Hệ cơ sở dữ liệu. a) Khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu (1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL. (2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm. (4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính. (5) Kết quả: Học sinh biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL. Nội dung hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung - Chiếu ví dụ hồ sơ lớp và (?) - Quan sát và suy nghĩ trả lời. 3. Hệ cơ sở dữ liệu Trong hồ sơ đó tổ trưởng a) Khái niệm CSDL và hệ quan tâm thông tin gì? Lớp QTCSDL trưởng và bí thư đoàn muốn - Cơ sở dữ liệu (CSDL - biết điều gì? - Lắng nghe, tham khảo SGK Database) là tập hợp các dữ liệu - Nhận xét, phân tích và (?) và trả lời. có liên quan với nhau, chứa Khái niệm về CSDL? - Lắng nghe và ghi bài. thông tin của một tổ chức nào đó - Nhận xét, phân tích khái - Suy nghĩ và trả lời. (như trường học, bệnh viện, niệm CSDL. ngân hàng, ), được lưu trữ trên (?) Có thể tổ chức một CSDL các thíêt bị nhớ để đáp ứng nhu vạn năng cho tất cả mọi cầu khai thác thông tin của nhiều người và đáp ứng mọi yêu - Lắng nghe và ghi nhớ. người với nhiều mục đích khác cầu không? nhau. - Nhận xét và nhấn mạnh ba - Suy nghĩ và trả lời. - Ví dụ 1: CSDL Quản lý điểm yếu tố cơ bản của CSDL. thi, quản lý sách ở thư viện, (?) Trong ba yếu tố trên, yếu tố nào là mục đích của việc - Nhận xét, bổ sung. tạo ra CSDL? - Gọi Hs khác nhận xét, bổ - Lắng nghe, quann sát. sung. - Tham khảo SGK và trả lời: - Nhận xét, cho ví dụ minh Là hệ quản trị CSDL họa. - Tham khảo SGK và trả lời. (?) Phần mềm giúp người sử - Lắng nghe và ghi bài. - Hệ quản trị CSDL là phần dụng có thể tạo CSDL trên - Gợi nhớ và trả lời. mềm cung cấp môi trường thuận máy tính gọi là gì? lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ - Nhận xét và (?) Hệ quản trị - Lắng nghe, quan sát và ghi và khai thác thông tin của CSDL CSDL là gì? nhớ. (DataBase Manegement System) - Nhận xét, chốt nội dung. - Tham khảo SGK và trả lời: + CSDL Ngày soạn: 09/2018 9
  10. Giáo án Tin học 12 (?) Kể tên một số hệ quản trị + Hệ QTCSDL Ví dụ: Microsoft Access, SQL CSDL mà em biết? + Các thiết bị vật lý Server, Foxpro, - Nhận xét và chiếu giao diện - Lắng nghe, ghi bài. một số hệ QTCSDL. - Suy nghĩ và trả lời. * Để lưu trữ và khai thác thông (?) Để lưu trữ và khai thác tin bằng máy tính cần có: thông tin bằng máy tính cần - CSDL; phải có những gì? - Hệ CSDL: bao gồm CSDL - Hệ QTCSDL; và Hệ QTCSDL - Các thiết bị vật lý (máy tính, - Lắng nghe và ghi bài. đĩa cứng, mạng máy tính ). - Nhận xét, chốt nội dung. - Lắng nghe, ghi nhớ. (?) Thành phần nào là phương tiện để đảm bảo việc - Hệ CSDL: bao gồm CSDL và chia sẻ CSDL? Hệ QTCSDL. Ngoài ra, còn có (?) Từ khái niệm CSDL và các chương trình ứng dụng để Hệ QTCSDL, hãy đưa ra khái khai thác CSDL. niệm Hệ CSDL? - Nhận xét, phân tích. - Tóm tắt nội dung phần 3a và dẫn dắt vào phần 3d. Ngày soạn: 09/2018 10
  11. Giáo án Tin học 12 3.2.2. Hệ cơ sở dữ liệu. d) Một số ứng dụng (1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết các lĩnh vực có ứng dụng CSDL để phục vụ công tác quản lí. (2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm. (4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính. (5) Kết quả: Học sinh biết kể tên một số lĩnh vực có ứng dụng CSDL để phục vụ công tác quản lí. Nội dung hoạt động Hoạt động của học Hoạt động của giáo viên Nội dung sinh - Liên hệ với bài 8 (Tin học - Gợi nhớ và trả lời. d. Một số ứng dụng: 10) và (?) Kể tên một số ứng - Hoạt động quản lý trường học dụng của Tin học trong cuộc - Hoạt động quản lý cơ sở kinh sống hàng ngày? doanh - Gọi HS khác nhận xét, bổ - Nhận xét, bổ sung. - Hoạt động ngân hàng sung. - Nhận xét và nhấn mạnh ứng - Lắng nghe, ghi bài. dụng CSDL trong các công tác quản lí. 3.3. - Chiếu một số lĩnh vực ứng - Quan sát và ghi nhớ. Hoạ dụng CSDL để quản lí như t QLHS, Ql bệnh viện, độn - Tóm tắt nội dung phần 3. d). - Lắng nghe và ghi nhớ. g luyệ n tập, vận dụng (1) Mục tiêu: Học sinh nhận biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL, các lĩnh vực có ứng dụng CSDL để phục vụ công tác quản lí. (2) Phương pháp/kĩ thuật: Vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm. (4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính. (5) Kết quả: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm. Nội dung hoạt động Ngày soạn: 09/2018 11
  12. Giáo án Tin học 12 3.3.1. Hoạt động luyện tập - Biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL. - Biết vai trò của CSDL trong học tập và đời sống. 3.3.2. Hoạt động vận dụng Câu 1: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được A. Hệ QTCSDL B. Máy tính C. CSDL D. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính Câu 2: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiều mục đích khác nhau. B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh của một chủ thể nào đó. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. Câu 3: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần có: A. Hệ QTCSDL B. Các thiết bị vật lý C. CSDL D. Tất cả các câu Câu 4: Hệ CSDL dùng để chỉ: A. CSDL, hệ QTCSDL B. CSDL, hệ QTCSDL, người lập trình ứng dụng C. một CSDL cùng với hệ QTCSDL quản trị, khai thác CSDL đó và các phần mềm ứng dụng. D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng Câu 5: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm A. Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính B. Đều là phần cứng máy tính C. Đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính D. Đều là phần mềm máy tính Câu 6: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL Câu 7: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL A. Quản lý học sinh trong nhà trường B. Bán hàng C. Tất cả đều đúng D. Bán vé máy bay 3.4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng Ngày soạn: 09/2018 12
  13. Giáo án Tin học 12 (1) Mục tiêu: Giúp học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/kĩ thuật: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngoài lớp học. (4) Phương tiện: SGK, máy tính. (5) Kết quả: Học sinh biết mở rộng các kiến thức của mình thông qua một dự án thực tế. Nội dung hoạt động - HS về nhà học bài; - Xây dựng mô hình logic cho chủ đề I để hệ thống lại các kiến thức đã học. - Tìm thêm một số lĩnh vực ứng dụng CSDL vào công tác quản lí trong cuộc sống hàng ngày và xem trước phần câu hỏi và bài tập (16). Ngày soạn: 09/2018 13
  14. Giáo án Tin học 12 Tuần 2 Tiết: 3 KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Biết các chức năng của hệ QTCSDL. 2. Về kĩ năng 3. Về thái độ - Có thái độ tích cực trong học tập. 4. Năng lực hướng tới - Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên - Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính - Học liệu: sách giáo khoa 2. Chuẩn bị của học sinh - Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như chuẩn bị tài liệu, TBDH - Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu, III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Có 3. Tiến trình bài học 3.1. Hoạt động khởi động. ( Dự kiến 15 phút) (1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học ở chủ đề I và có nhu cầu tìm hiểu các nội dung trong trong chủ đề II. (2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc nhóm. (4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính, sơ đồ tư duy. (5) Kết quả: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV và mong muốn tìm hiểu các nội dung trong chủ đề II. Nội dung hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động cuả học sinh Nội dung (?) Kể tên các khái niệm cơ bản - Gợi nhớ và trả lời. - CSDL; đã học ở chủ đề I? - Hệ QTCSDL; - Gọi HS khác nhận xét, bổ - Hệ CSDL. sung. - Nhận xét, bổ sung. Ngày soạn: 09/2018 14
  15. Giáo án Tin học 12 - Nhận xét. -Lắng nghe, quan sát và ghi nhớ. (?) Phân biệt CSDL và hệ - Gợi nhớ và trả lời. QTCSDL? Kể tên vài lĩnh vực quen thuộc có ứng dụng Tin học vào cồn tác quản lí? - Nhận xét, đánh giá, cho -Lắng nghe, quan sát và ghi điểm. nhớ. (?) Các nhóm treo sơ đồ tư duy - Treo kết quả. đã chuẩn bị? - Nhận xét, cộng điểm cho các - Lắng nghe, ghi nhớ. nhóm làm tốt và dẫn dắt vào chủ đề II. 3.2. Hình thành kiến thức: ( Dự kiến 15 phút) 3.2.1. Các chức năng của hệ QTCSDL (1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các chức năng của hệ QTCSDL. (2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm. (4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính, sơ đồ tư duy. (5) Kết quả: Học sinh biết được các chức năng của hệ QTCSDL. Nội dung hoạt động Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung (?) Nhắc lại hệ QTCSDL là - Gợi nhớ và trả lời. 1. Các chức năng của hệ gì? QTCSDL - Nhận xét, chốt nội dung. - Lắng nghe. - Treo sơ đồ tư duy của nhóm HS làm đúng nhất và (?) Hệ - Quan sát, tham khảo SGK và trả QTCSDL có những chức lời. năng gì? - Nhận xét, đánh giá câu trả lời của HS và chốt nội dung. - Lắng nghe và ghi bài. (?) Cung cấp môi trường tạo lập CSDL là thế nào? - Nhận xét và (?) Ngôn ngữ - Tham khảo SGK và trả lời. a) Cung cấp môi trường tạo định nghĩa dữ liệu là gì? lập CSDL - Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu là - Hệ QTCSDL phải cung cấp - Nhận xét, giải thích chi tiết hệ thống các kí hiệu để mô tả một môi trường để người dùng hơn và cho ví dụ từng nội CSDL. dễ dàng khai báo kiểu dữ liệu, Ngày soạn: 09/2018 15
  16. Giáo án Tin học 12 Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung dung. các cấu trúc dữ liệu thể hiện - Lắng nghe và ghi bài. thông tin và các ràng buộc trên dữ liệu. - Mỗi hệ QTCSDL cung cấp một hệ thống các kí hiệu để mô (?) Ngôn ngữ dùng để diễn tả tả CSDL gọi là ngôn ngữ định yêu cầu cập nhật hay khai nghĩa dữ liệu. thác thông tin được gọi là b) Cung cấp môi trường cập ngôn ngữ gì? - Tham khảo SGK và trả lời: Gọi nhật và khai thác dữ liệu - Nhận xét, chốt nội dung. là ngôn ngữ thao tác dữ liệu - Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai (?) Nhớ lại chủ đề 1 và cho thác thông tin gọi là ngôn ngữ biết cập nhật là làm công - Lắng nghe, ghi bài. thao tác dữ liệu. việc gì? Khai thác là làm - Thao tác dữ liệu gồm: công việc gì? + Cập nhật là thêm, sửa, xóa - Gợi nhớ và trả lời: dữ liệu + Cập nhật là: Thêm, sửa, xóa. + Khai thác là sắp xếp, tìm - Gọi HS khác nhận xét và bổ + Khai thác là: Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê và kết xuất báo sung (nếu có sai xót) kiếm, thống kê và kết xuất báo cáo, - Nhận xét, chốt nội dung, (?) cáo. Thảo luận nhóm và cho ví dụ - Nhận xét câu trả lời của bạn. cụ thể từng thao tác? - Nhận xét ví dụ. - Lắng nghe, ghi bài, thảo luận và (?) Tại sao Hệ QTCSDL phải cho ví dụ. cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? - Lắng nghe, ghi nhớ. - Nhận xét, giải thích chi tiết, - Tham khảo SGK và trả lời. c) Cung cấp công cụ kiểm cho biết ai mới có quyền sử soát, điều khiển truy cập vào dụng chức năng này và chốt CSDL nội dung. - Lắng nghe và ghi bài. Hệ QTCSDL phải có các bộ - Minh họa bằng các ví dụ chương trình thực hiện những thực tế. nhiệm vụ sau: - Quan sát. - Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép. - Duy trì tính nhất quán của dữ Ngày soạn: 09/2018 16
  17. Giáo án Tin học 12 Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung liệu. - Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời - Khôi phục CSDL khi có sự cố - Tóm tắt nội dung tiết học. - Quản lí các mô tả DL. - Lắng nghe và ghi nhớ. 3.3. Hoạt động luyện tập, vận dụng: ( Dự kiến 10 phút) (1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các chức năng của hệ QTCSDL. (2) Phương pháp/kĩ thuật: Vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm. (4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính. (5) Kết quả: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm. Nội dung hoạt động 3.3.1. Hoạt động luyện tập - Biết các chức năng của hệ QTCSDL. - Biết ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu. - Biết ngôn ngữ thao tác dữ liệu. 3.3.2. Hoạt động vận dụng Câu 1: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu; B. khai thác dữ liệu; C. cập nhật dữ liệu; D. Những câu có dấu Câu 2: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Sửa tên trong một hồ sơ B. Xác định cấu trúc hồ sơ C. Tìm kiếm một hồ sơ nào đó D. Tập hợp các hồ sơ Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. Cập nhật dữ liệu trong CSDL; B. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống. C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu; D. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL; Câu 4: Chức năng của hệ QTCSDL Ngày soạn: 09/2018 17
  18. Giáo án Tin học 12 A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL; B. Tất cả đều đúng. C. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu; D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL; 3.4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (1) Mục tiêu: Giúp học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/kĩ thuật: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngoài lớp học. (4) Phương tiện: SGK, máy tính. (5) Kết quả: Học sinh biết mở rộng các kiến thức của mình thông qua một dự án thực tế. Nội dung hoạt động HS về nhà học bài, xem câu hỏi SGK trang 20 Tuần 2 Tiết: 4 KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Biết các chức năng của hệ QTCSDL. 2. Về kĩ năng 3. Về thái độ: Có thái độ tích cực trong học tập. 4. Năng lực hướng tới: Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên - Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính - Học liệu: sách giáo khoa 2. Chuẩn bị của học sinh - Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như chuẩn bị tài liệu, TBDH - Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu, III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Tiến trình bài học Ngày soạn: 09/2018 18
  19. Giáo án Tin học 12 3.1. Hoạt động khởi động. ( Dự kiến 15 phút) (1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học ở chủ đề II phần 1 (Các chức năng của hệ QTCSDL ) và có nhu cầu tìm hiểu các nội dung trong trong chủ đề II phần tiếp theo. (2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc nhóm. (4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính, sơ đồ tư duy. (5) Kết quả: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV và mong muốn tìm hiểu các nội dung trong chủ đề II. Nội dung hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động cuả học sinh Nội dung (?) Kể tên các chức năng của hệ - Gợi nhớ và trả lời. - Cung cấp môi trường QTCSDL (nhắc lại) tạo lập CSDL - Gọi HS khác nhận xét, bổ - Cung cấp môi trường sung. - Nhận xét, bổ sung. cập nhật và khai thác dữ - Nhận xét. -Lắng nghe, quan sát và ghi liệu nhớ. - Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL 3.2. Hình thành kiến thức: ( Dự kiến 15 phút) 3.2.1. Tìm hiểu vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL và các bước xây dựng nên CSDL. (1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các vai trò của hệ QTCSDL và các bước xây dựng nên CSDL. (2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm. (4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính, sơ đồ tư duy. (5) Kết quả: Học sinh biết được các vai trò của hệ QTCSDL và các bước xây dựng nên CSDL. Nội dung hoạt động Ngày soạn: 09/2018 19
  20. Giáo án Tin học 12 Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung GV: Hãy kể vai trò của Hs: thảo luận và trả lời - Người quản trị CSDL con người khi làm việc - Người lập trình ứng dụng với hệ CSDL? Bước 1. HS nhận nhiệm vụ - Người dùng Bước 1. GV giao nhiệm - HS chia nhóm theo yêu cầu vụ của GV - GV trình chiếu lần lượt - HS nghe và quan sát câu các câu hỏi cho 3 nhóm, hỏi được trình chiếu nhóm còn lại nhận xét. - Các nhóm hoàn thành nhiệm vụ được GV nêu ra. Bước 2. Quan sát và Bước 2. HS thực hiện nhiệm 3. Vai trò của con người hướng dẫn HS vụ khi làm việc với CSDL - GV quan sát HS thực - HS làm việc theo nhóm tất hiện các yêu cầu cả các bài của GV giao. a) Người quản trị CSDL: - GV gợi ý, hướng dẫn khi - HS làm việc theo nhóm nhỏ Là một người hay một nhóm có các nhóm gặp khó (trao đổi, thảo luận, cộng tác người được trao quyền điều khăn và hợp tác) hành hệ CSDL b) Người lập trình ứng Bước 3. Học sinh đại diện dụng: Khi CSDL đã được nhóm lên ghi kết quả và vẽ sơ cài đặt, cần phải có các Bước 3. GV nhận xét, đồ khối theo yêu cầu chương trình ứng dụng đáp đánh giá, chốt kiến thức - HS còn lại bổ sung ý kiến ứng nhu cầu khai thác của - GV yêu cầu các nhóm - HS các nhóm khác nhận xét các nhóm người dùng bổ sung những phần còn lẫn nhau và đặt câu hỏi thiếu. - GV yêu cầu học sinh - Hs hình thành nhu cầu cần nhận xét bài của các nhóm học kiến thức mới về vai trò khác. của CSDL c) Người dùng: Người dùng - GV nhận xét, khen ngợi (hay còn gọi là người dùng tinh thần học tập. đầu cuối) là tất cả những - GV chính xác lại kết quả người có nhu cầu khai thác trả lời của HS thông tin từ CSDL. Ngày soạn: 09/2018 20
  21. Giáo án Tin học 12 3.2.2. Các bước xây dựng CSDL: (Dự kiến 10 phút) (1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các bước xây dựng CSDL (2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm. (4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính. (5) Kết quả: Học sinh biết được các bước xây dựng CSDL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung GV: Để xây dựng một hệ HS: suy nghĩ, tham khảo 4. Các bước xây dựng CSDL CSDL cho đáp ứng nhu SGK trả lời câu hỏi. Bước 1: Khảo sát hệ thống cầu quản lý của một tổ + Tìm hiểu các yêu cầu của chức ta thực hiện những công tác quản lí; công việc nào ? + Xác định và phân tích mối GV: Hệ thống lại mà giải - Lắng nghe, ghi nhớ. liên hệ giữa các dữ liệu cần lưu thích thêm một số công trong tổ chức. trữ; việc cho học sinh hiểu. + Phân tích các chức năng cần có của hệ thống; + Xác định khả năng phần cúng và phần mềm có thể khai thác và sử dụng CSDL. Bước 2: Thiết kế hệ thống HS: nghe giảng và ghi bài. + Thiết kế CSDL; + Lựa chọn hệ QTCSDL để triển khai; + Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng. Bước 3: Kiểm thử hệ thống + Nhập dữ liệu cho CSDL; + Chạy thử hệ thống 3.3. Hoạt động luyện tập, vận dụng: ( Dự kiến 5 phút) (1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các chức năng của hệ QTCSDL. (2) Phương pháp/kĩ thuật: Vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm. (4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính. (5) Kết quả: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm. Nội dung hoạt động Ngày soạn: 09/2018 21
  22. Giáo án Tin học 12 3.3.1. Hoạt động luyện tập - Biết các chức năng của hệ QTCSDL. - Biết ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu. - Biết ngôn ngữ thao tác dữ liệu. 3.3.2. Hoạt động vận dụng Câu 1: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu; B. khai thác dữ liệu; C. cập nhật dữ liệu; D. Những câu có dấu Câu 2: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Sửa tên trong một hồ sơ B. Xác định cấu trúc hồ sơ C. Tìm kiếm một hồ sơ nào đó D. Tập hợp các hồ sơ Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. Cập nhật dữ liệu trong CSDL; B. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống. C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu; D. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL; Câu 4: Chức năng của hệ QTCSDL A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL; B. Tất cả đều đúng. C. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu; D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL; 3.4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (1) Mục tiêu: Giúp học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/kĩ thuật: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngoài lớp học. (4) Phương tiện: SGK, máy tính. (5) Kết quả: Học sinh biết mở rộng các kiến thức của mình thông qua một dự án thực tế. Nội dung hoạt động HS về nhà học bài, tìm hiểu bài tập và thực hành số 1 Kí duyệt Tổ trưởng CM Ngày: Ngày soạn: 09/2018 22 Lê Đoàn Dị
  23. Giáo án Tin học 12 Tiết: 5, 6 BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 1 TÌM HIỂU CSDL QUAN HỆ I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Biết một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn giản. 2. Về kĩ năng 3. Về thái độ - Có thái độ tích cực trong học tập. 4. Năng lực hướng tới - Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên - Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính - Học liệu: sách giáo khoa 2. Chuẩn bị của học sinh - Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như chuẩn bị tài liệu, TBDH - Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu, III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Tiến trình bài học 3.1. Hoạt động khởi động. (1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học của bài 2 và có nhu cầu tìm hiểu các nội dung của bài tập và thực hành 1. (2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thuyết trình, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân. (4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính. (5) Kết quả: Học sinh có mong muốn tìm hiểu nhiều hơn các hoạt động của thư viện trường THPT Mai Thanh Thế thông qua các tư liệu đã thu thập. Nội dung hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động cuả học sinh Nội dung (?) Chức năng của hệ quản trị - Gợi nhớ và trả lời. 1.Các chức năng của hệ CSDL?? QTCSDL. - Gọi HS khác nhận xét, bổ - Nhận xét, bổ sung. sung. Ngày soạn: 09/2018 23
  24. Giáo án Tin học 12 - Nhận xét. -Lắng nghe và ghi nhớ. 2. Vai trò của con người (?) Khi làm việc với hệ CSDL - Gợi nhớ và trả lời. khi làm việc với hệ con người có thể có những vai CSDL. trò gì? 3. Các bước xây dựng - Nhận xét và (?) Các bước xây - Lắng nghe, gợi nhớ và trả CSDL. dựng CSDL? lời. - Nhận xét và dẫn dắt vào bài -Lắng nghe và ghi nhớ. tập và thực hành 1. 3.2. Hình thành kiến thức 3.3. Hoạt động luyện tập, vận dụng (1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn giản. (2) Phương pháp/kĩ thuật: Vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc nhóm. (4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính. (5) Kết quả: Dựa vào các tư liệu đã thu thập được về một hoạt động của thư viện trường THPT Mai Thanh Thế và trả lời các câu hỏi của bài tập và thực hành 1. Nội dung hoạt động 3.3.1. Hoạt động luyện tập - Biết một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn giản. 3.3.2. Hoạt động vận dụng Nội dung hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung - Giao nhiệm vụ cho các nhóm - Thu thập tư liệu về hoạt Bài 1: Tìm hiểu nội qui thư viện, HS chuẩn bị (tiết trước). động của thư viện. thẻ thư viện, phiếu mượn/trả Chia lớp ra làm 4 nhóm sách, sổ quản lí sách, của thư Nhóm 1,2: Tìm hiểu nội qui viện trường THPT Thiên Hộ của thư viện về quản lí sách Dương. Nhóm 3,4: Tìm hiểu nội qui của thư viện về mượn trả sách - Tổ chức cho các nhóm báo cáo về các tư liệu thu thập được. - Gọi HS nhận xét, bổ sung. - Các nhóm lên báo cáo về - Nhận xét, chốt nội dung. những thông tin đã thu thập (?) Kể tên các hoạt động chính đươc. của thư viện? - Các nhóm nhận xét, bổ Ngày soạn: 09/2018 24
  25. Giáo án Tin học 12 * Gợi ý: sung cho nhau. - Khâu mượn sách được tiến - Lắng nghe, ghi bài. hành cụ thể ra sao? - HS đến mượn cần làm những - Dựa vào khảo sát và trả lời. Bài 2: Kể tên các hoạt động thủ tục gì? chính của TV. - Người quản lí thư viện làm - Mua và nhập sách mới, thanh lí việc gì? sách khi sách cũ, lạc hậu. - Nhận xét, chốt nội dung. - Cho mượn sách: Kiểm tra thẻ, tìm sách trong kho, ghi vào sổ mượn và trao sách cho HS. - Tuỳ theo thực trạng TV - Nhận sách trả: Kiểm tra thẻ, đối trường, các thông tin chi tiết có - Lắng nghe, ghi bài. chiếu vào sổ mượn và nhận sách thể khác nhau. Nói chung, trả. CSDL TV có thể có các đối Bài 3: Hãy liệt kê các đối tượng tượng là: người mượn, sách, cần quản lí khi xây dựng CSDL tác giả, hóa đơn nhập, biên bản - Lắng nghe. THUVIEN về quản lí sách và thanh lí. mượn trả sách, chẳng hạn như: (?) Thảo luận để thống nhất thông tin về người đọc, thông tin những đối tượng cần thiết khi về sách, với mỗi đối tượng, liệt xây dựng CSDL THUVIEN? kê các thông tin cần quản lí. - Nhận xét, chốt nội dung. * Các đối tượng: (?) Với mỗi đối tượng liệt kê - NGƯỜI MƯỢN: Số thẻ, họ và các thông tin cần quản lí? tên, ngày sinh, giới tính, lớp, ngày * Gợi ý: - Các nhóm nêu ý kiến và cấp thẻ, ngày hết hạn. - Đối tượng người mượn: Nêu thảo luận để thống nhất - SÁCH: Mã sách, tên sách, loại các thông tin trong thẻ mượn. những đối tượng cần thíêt. sách, nhà xuất bản, năm xuất bản, - Đối tượng sách: Nêu thông - Lắng nghe, ghi bài. giá tiền. tin cơ bản của cuốn sách. - TÁC GIẢ: Mã tác giả, tên tác - Đối tượng tác giả: Nêu thông - Dựa vào thực tế, thảo luận giả, ngày sinh, ngày mất tin cơ bản của tác giả. và trả lời. - Nhận xét, chốt nội dung. - Lắng nghe, ghi bài. Bài 4: Theo em, CSDL trên cần những bảng nào? Mỗi bảng cần có những cột nào? - GV: Cho các nhóm tiếp tục phát triển công việc của mình, từ việc liệt kê các thông tin về một đối tượng đến chuyển thành thíêt kế một bảng dữ liệu về đối tượng này - HS: Thảo luận và chuyển các đối tượng ở bài 3 thành các bảng. - Nhận xét, chốt nội dung. Ngày soạn: 09/2018 25
  26. Giáo án Tin học 12 Các bảng về các đối tượng có thể như sau: ✓ Bảng Tác giả : MaTG Hoten NgSinh Ngmat Tieusu ✓ Bảng Sách (Thông tin về sách) Masach Tensach Loaisach NXB NamXB Giatien Matg ✓ Bảng HOCSINH (Thông tin về HS) Mathe Hoten Ngsinh Gioitinh Lop Ngaycap Ngayhethan ✓ Bảng PHIEUMUON (Quản lí việc mượn sách) Mathe Ngmuon Ngaycantra Masach SL muon - GV: Lấy CSDL quản lý thư viện để minh họa. - HS: Quan sát. 3.4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (1) Mục tiêu: Giúp học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình. (2) Phương pháp/kĩ thuật: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngoài lớp học. (4) Phương tiện: SGK, máy tính. (5) Kết quả: Học sinh biết mở rộng các kiến thức của mình thông qua một dự án thực tế. Nội dung hoạt động - HS tìm hiểu thêm CSDL quản lí trường học ở trường THPT Mai Thanh Thế . - Xây dựng sơ đồ tư duy cho bài 3. Ngày soạn: 09/2018 26
  27. Giáo án Tin học 12 CHỦ ĐỀ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ CÁC THAO TÁC VỚI ĐỐI TƯỢNG BẢNG BÀI TẬP THỰC HÀNH 2, 3 (Thực hiện 8 tiết) TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ CÁC THAO TÁC VỚI ĐỐI TƯỢNG BẢNG (3 tiết) I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT Kiến thức: + Biết những khả năng của Access như một hệ QTCSDL (khai báo, lưu trữ, xử lí dữ liệu); + Biết bốn đối tượng chính trong Access: bảng (Table), mẫu hỏi (Query), biểu mẫu (Form), báo cáo (Report); + Liên hệ được một bài toán quản lí gần gũi với HS cùng các công cụ quản lí tương ứng trong Access; Về kĩ năng: + Thực hiện các thao tác cơ bản: Khởi động và kết thúc Access, tạo một cơ sở dữ liệu mới hoặc mở một CSDL đã có, tạo đối tượng mới, mở một đối tượng; + Biết có hai chế độ làm việc với các đối tượng: Chế độ thiết kế (Design View) và chế độ trang dữ liệu (Datasheet View); + Biết các cách tạo các đối tượng: dùng thuật sĩ (Wizard) và tự thiết kế (Design). + Hiểu được các khái niệm chính trong cấu trúc bảng gồm trường, bản ghi, kiểu dữ liệu; + Nắm được khái niệm khoá chính; + Biết cách tạo và sửa cấu trúc bảng, nạp dữ liệu vào bảng, cập nhật dữ liệu; + Thực hiện được việc chỉ định khoá. + Biết tạo biễu mẫu, cập nhật DL bằng biễu mẫu Thái độ: Ham muốn tìm hiểu về cách tạo bảng và các thao tác cơ bản trên bảng Tư duy logic, đầu tư quan sát nghe giảng. Thái độ cẩn thận, chính xác. 4. Hình thành năng lực: Biết cách tạo bảng và cách khai báo dữ liệu, thao tác trên bảng, tạo biểu mẫu. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên - Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính Ngày soạn: 09/2018 27
  28. Giáo án Tin học 12 - Học liệu: sách giáo khoa 2. Chuẩn bị của học sinh: Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như chuẩn bị tài liệu, TBDH III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Có 3. Tiến trình bài học 3.1. Hoạt động khởi động. (Dự kiến 10 phút) (1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức cơ bản của Tin học 10, 11 đồng thời tạo động cơ để HS có nhu cầu tìm hiểu chi tiết hơn về Tin học 12. (2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân. (4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính. (5) Kết quả: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV. Nội dung hoạt động Dự kiến sản phẩm của Nội dung Tổ chức HS KN: CSDL, Hệ QTCSDL. Ổn định lớp HS nhận nhiệm vụ Cho VD GV giao nhiệm vụ HS chia nhóm theo yêu - GV phân lớp học thành 4 nhóm và thực cầu của GV hiện các yêu cầu sau: HS nghe và quan sát GV: CSDL là gì ? câu hỏi được trình chiếu Hệ QTCSDL là gì ? Cho VD ? HS: lên bảng trả lời câu GV: Nhận xét, đánh giá và cho điểm HS. hỏi của giáo viên. Nội dung trọng tâm của chủ GV?: Dẫn dắt vào nội dung HS: chú ý lắng nghe và đề: ghi chép - Giới thiệu Access - Giới thiệu Access - Tạo cấu trúc bảng - Tạo cấu trúc bảng - Các thao tác - Các thao tác 2. Hoạt động Triển khai kiến thức: Dự kiến thời lượng: 25 phút Dự kiến sản phẩm của Nội dung Tổ chức Giáo viên HS Hoạt động 2: Giảng bài mới Dẫn vấn đề vào bài mới: Trong chương HS: lên bảng trả lời câu trình tin hoc lớp 10 các em đã được học hỏi của giáo viên. phần mềm nào của Microsoft ? Ngày soạn: 09/2018 28
  29. Giáo án Tin học 12 GV: trong bộ phần mềm Office các em còn thấy những phần mềm nào? GV: trong chương trình lớp 12 chúng ta học về CSDL và chúng ta sẽ sử dụng HS: Micosoft Office GIỚI THIỆU phần mềm Micosoft Office Access để cài Word MICROSOFT ACCESS đặt và khai thác CSDL. 1. Phần mềm Micosoft GV: Access nghĩa là gì ? HS: Access - Micosoft Office Excel - Microsoft Access gọi tắt - Micosoft Office Access là Access, là hệ QTCSDL HS: Access có nghĩa là nằm trong bộ phần mềm truy cập, truy xuất tin học văn phòng Micosoft Office do hãng Microsoft sản xuất. - Access ngày càng phát triển và hoàn thiện hơn qua các phiên bản: Access 97, Access 2003, Access 2007. 2. Khả năng của Microsotf Access GV giao nhiệm vụ: HS nhận nhiệm vụ a) Access có những khả GV: Access là một hệ QTCSDL vậy nó HS: tham khảo sgk trả lời năng nào? cung cấp cho con người những khả năng câu hỏi của GV - Tạo và lưu trữ CSDL nào ? gồm các bảng, quan hệ -GV gợi ý, hướng dẫn khi có các nhóm giữa các bảng; gặp khó khăn - HS làm việc theo nhóm - Giải quyết các bài toán -GV: Tổng hợp các câu trả lời của HS để nhỏ (trao đổi, thảo luận, quản lý; đưa ra các khả năng của Access. cộng tác và hợp tác) - Cung cấp công cụ cập HS trả lời câu hỏi của GV nhật và khai thác CSDL. khi được gọi. b) Ví dụ: lấy ví dụ ở SGK HS: nghe giảng và ghi bài. 3. Các đối tượng chính của Access a) Các đối tượng chính Bảng (Table): được dùng để lưu trữ CSDL. Ngày soạn: 09/2018 29
  30. Giáo án Tin học 12 Mỗi bảng chứa thông tin GV: Access giúp người làm CSDL tạo HS: nghe giảng và ghi về một chủ thể quản lý và CSDL, nhập dữ liệu, sửa chữa dữ liệu và bài. bao gồm các hàng, các cột khai thác thông tin từ CSDL thông qua chứa thông tin về một cá các đối tượng chính sau: thể xác định của chủ thể đó. Mẫu hỏi (Query): là đối tượng cho phép tìm kiếm, thống kê, sắp xếp và kết xuất dữ liệu từ một hay nhiều bảng. Biểu mẫu (Form): giúp nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận HS: nghe giảng và ghi tiện hoặc để điều khiển bài. thực hiện một ứng dụng. Báo cáo (Report): là đối tượng được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu và in ra. b) Ví dụ: lấy ví dụ ở SGK 4. Một số thao tác cơ bản a) Khởi động Access: C1: Nhấp đôi chuột vào biểu tượng của Access trên Desktop. GV: lấy ví dụ về bài toán quản lý học sinh HS: có 2 cách C2: Start → All Programs để minh hoạ một số ví dụ về các đối - Khởi động bằng biểu → Microsoft Office → tượng của Access. tượng của Access trên Microsoft Office Access. desktop - Khởi động Access bằng Start menu. GV: Theo các em có mấy cách để khởi động Access?  Màn hình làm việc GV: Trình bày màn hình làm việc của HS: chú ý lắng nghe và Ngày soạn: 09/2018 30
  31. Giáo án Tin học 12 của Access: Access. ghi bài - Thanh bảng chọn - Thanh công cụ GV: Trình bày cách Tạo cơ sở dữ liệu - Khung tác vụ làm việc mới của Access. HS: chú ý lắng nghe và b) Tạo cơ sở dữ liệu mới ghi bài Bước 1: Chọn lệnh File → New → Khung tác vụ xuất hiện tác vụ New File Bước 2: Chọn Blank database → xuất hiện hộp thoại File New Database Bước 3: Chọn nơi lưu trữ tệp CSDL, nhập tên tệp vào ô File name sau đó GV: Trình bày cách mở CSDL đã có cho HS: chú ý lắng nghe và nháy vào nút Create để tạo HS. ghi bài CSDL mới. c) Mở CSDL đã có C1: Nháy chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung tác vụ New File C2: Chọn lệnh File → Open → Xuất hiện hộp GV: Trình bày cách mở CSDL đã có cho HS: chú ý lắng nghe và thoại → Chọn tệp CSDL HS. ghi bài → Open d) Kết thúc phiên làm việc với Access Để kết thúc phiên làm việc với Access ta thực hiện một trong các cách sau: C1: Chọn File → Exit C2: Nháy chuột vào biểu tượng ở góc trên bên phải màn hình làm việc GV: Khi làm việc với các đối tượng trong HS: ghi bài và xem GV Ngày soạn: 09/2018 31
  32. Giáo án Tin học 12 của Access. Access chúng ta có ba chế độ đối với đối minh hoạ trên phần mềm 5. Làm việc với các đối tượng bảng và hai chế độ đối với các đối Access. tượng tượng còn lại. a) Chế độ làm việc với các đối tượng Chế độ thiết kế (Design View): Là chế độ cho phép tạo mới hoặc thay đổi các thiết kế của các đối tượng trong Access. * Chọn chế độ này ta thưc hiện: Chọn đối tượng → GV: Khi làm việc với các đối tượng trong HS: ghi bài và xem GV New → Design View → Access chúng ta có ba chế độ đối với đối minh hoạ trên phần mềm OK hoặc nháy chuột vào tượng bảng và hai chế độ đối với các đối Access. tượng còn lại. biểu tượng •Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View): Là chế độ cho phép nhập trực tiếp dữ liệu vào bảng (chỉ áp dung cho bảng). * Chọn chế độ này ta thưc hiện: Chọn đối tượng → New → Datasheet View → OK hoặc nháy đôi chuột vào bảng. • Chế độ thuật sĩ (Wizard): Ở chế độ này Access sẽ hướng dẫn thực hiện làm việc với đối tượng theo từng bước (khó thực hiện với HS vì hướng dẫn bằng tiếng anh). * Chọn chế độ này ta thưc hiện: Chọn đối tượng → New → Wizard → OK → thực hiện theo hướng Ngày soạn: 09/2018 32
  33. Giáo án Tin học 12 dẫn. b) Tạo mới đối tượng Access có 3 cách khác nhau để tạo mới một đối tượng: C1: Người dùng tự thiết kế; C2: Dùng các mẫu dựng sẵn (Wizard – thuật sĩ); GV: Trong Access có nhiều cách khác HS: ghi bài và xem GV C3: Kết hợp hai cách trên. nhau để tạo mới một đối tượng. minh hoạ trên phần mềm Access. c) Mở đối tượng • Mở để thiết kế: Chọn đối tượng → nháy . Mở nhập dữ liệu: Nháy đôi chuột vào đối tượng. GV: Khi làm việc với đối tượng ta cần HS: ghi bài và xem GV mở đối tượng đó ra. Có hai thao tác mở minh hoạ trên phần mềm đối tượng là mở để thiết kế và mở để Access. nhập dữ liệu. Hoạt động cách tạo cấu trúc bảng: HOẠT ĐỘNG: Khởi động; dự kiến thời gian: 35 phút. (1) Mục tiêu: Hiểu nhu cầu của việc tạo cấu trúc bảng; (2) Phương pháp/Kĩ thuật: nêu vấn đề. (3) Hình thức tổ chức hoạt động:Thảo luận nhóm (4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, bảng, sách giáo khoa, máy chiếu vật thể. (5) Sản phẩm: học sinh hiểu được cách tạo các trường, kiểu dữ liệu và các thuộc tính. Nội dung cần xác định khi tạo cấu trúc bảng. Nội dung Tổ chức Dự kiến sản phẩm của Ngày soạn: 09/2018 33
  34. Giáo án Tin học 12 HS CẤU TRÚC BẢNG Dẫn vấn đề: Ở tiết trước chúng ta đã học khái niệm bảng, hôm nay chúng ta tiếp tục nghiên cứu các thành phần chính của bảng, cách tạo và thay đổi cấu trúc bảng. GV giao nhiệm vụ HS nhận nhiệm vụ 1. Các khái niệm chính: - GV phân lớp học thành 4 nhóm HS chia nhóm theo yêu Table (Bảng): Là tập hợp dữ liệu và thực hiện các yêu cầu khi cần cầu của GV về một chủ thể nào đó gồm có thiết. HS nghe và quan sát câu nhiều hàng và nhiều cột. hỏi được trình chiếu Các nhóm hoàn thành - Trường (cột) – Field: Là các nhiệm vụ được GV nêu thuộc tính cần quản lí của chủ thể. ra. Mỗi trường là một thuộc tính. HS: gồm hai thành phần là hàng và cột. GV: em hãy cho biết trên bảng - Bản ghi (hàng) còn gọi là mẩu gồm có những thành phần nào? HS: nghe giảng và ghi bài tin (Record): gồm các dòng ghi dữ liệu lưu giữ các giá trị của trường. GV: Trong Access cột được gọi là HS: Các dữ liệu có cùng trường và hàng được gọi là bản một kiểu dữ liệu nào đó. ghi. HS: xem SGK và ghi bài GV: các em có nhận xét gì về các - Kiểu dữ liệu (Data type): Là dữ liệu của bảng nằm trên cùng kiểu giá trị của dữ liệu lưu trong một trường? các trường. (Mỗi trường chỉ chọn một kiểu dữ liệu) GV : yêu cầu HS xem bảng mô tả HS thực hiện nhiệm vụ một số kiểu dữ liệu trong Access. - HS làm việc theo nhóm tất cả các bài của GV Quan sát và hướng dẫn HS giao. - GV quan sát HS thực hiện các - HS làm việc theo nhóm yêu cầu nhỏ (trao đổi, thảo luận, - GV gợi ý, hướng dẫn khi có các cộng tác và hợp tác) Ngày soạn: 09/2018 34
  35. Giáo án Tin học 12 2. Tạo và thay đổi cấu trúc bảng nhóm gặp khó khăn. HS trả lời câu hỏi của GV a) Tạo bảng (bằng chế độ kế) khi được gọi. B1: Chọn Tables sau đó GV: Sau khi đã thiết kế cấu trúc HS: xem SGK và ghi bài C1: Nháy thiết đúp: Create table bảng trên giấy, ta sẽ thực hiện tạo in design view cấu trúc bảng trong Access. C2: New → Design View → OK. B2: Thiết kế GV: trong bảng mỗi bản ghi phải - Field name: tên trường; là duy nhất, nghĩa là không có hai HS: nghe giảng và ghi bài - Data type: xác định kiểu dữ liệu hàng dữ liệu giống hệt nhau. Vì cho trường; vậy khi xây dựng bảng trong - Description: mô tả nội dung Access ta cần xác định một trường trường. mà giá trị của nó dùng để xác định B3: Chọn khoá chính cho bảng: tính duy nhất của mỗi bản ghi và - Chọn trường làm khoá chính; nó được gọi là khoá chính. - Edit → Primary Key hoặc GV: nếu không đặt khoá chính thì Nháy vào ; Access sẽ tự động tạo thêm một HS: nghe giảng và ghi bài B4: Lưu bảng trường có tên ID làm khoá chính và có dữ liệu là AutoNumber. - File → Save hoặc nháy vào ; - Nhập tên bảng vào ô Table GV: Chạy phần mềm Access và HS: Quan sát trực tiếp name; tạo trực tiếp một bảng cho HS cách tạo bảng trong - Nháy OK hoặc nhấn Enter nhìn thấy. Access. b) Thay đổi cấu trúc bảng * Thay đổi thứ tự trường 1. Chọn trường muốn thay đổi GV: sau khi thiết kế xong cấu trúc HS: nghe giảng, quan sát vị trí, nhấn chuột và giữ. Khi đó bảng, có thể ta nhận thấy cấu trúc GV làm và ghi bài Access sẽ hiển thị một đường nhỏ bảng chưa hoàn toàn hợp lí, khi đó nằm ngang ngay trên trường được chúng ta sẽ sử dụng một số thao chọn; tác như thay đổi vị trí trường, 2. Di chuyển chuột, đường thêm trường, xoá trường, thay đổi nằm ngang đó sẽ cho biết vị trí khoá chính, để thay đổi cấu trúc mới của trường; bảng. 3. Thả chuột khi đã di chuyển trường đến vị trí mong muốn. HS: nghe giảng, quan sát * Thêm trường GV làm và ghi bài Để thêm một trường vào bên trên (bên trái) trường hiện tại, thực Ngày soạn: 09/2018 35
  36. Giáo án Tin học 12 hiên: 1. Chọn Insert  Rows hoặc nháy nút ; 2. Gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả và xác định các tính chất của trường (nếu có). HS: nghe giảng, quan sát * Xoá trường GV làm và ghi bài 1. Chọn trường muốn xoá; 2. Chọn Edit  Delete Rows hoặc nháy nút . *Thay đổi khoá chính 1. Chọn trường muốn chỉ định là khoá chính; 2. Nháy nút hoặc chọn lệnh Edit Primary Key. c) Xoá và đổi tên bảng * Xoá bảng 1. Chọn tên bảng trong trang bảng; 2. Nháy nút hoặc chọn lệnh Edit Delete. 3. Chọn Yes để xoá. * Đổi tên bảng GV: Khi làm việc với bảng đôi khi HS: nghe giảng, quan sát 1. Chọn bảng; ta cần phải xoá đi một bảng nào GV làm và ghi bài 2. Chọn lệnh Edit  đó không dùng đến nữa hoặc bảng Rename; chứa các dữ liệu cũ, sai, hoặc gõ tên mới cho bảng rồi nhấn chúng ta cần thay đổi tên bảng cho Enter. phù hợp. Hoạt động tìm hiểu các thao tác cơ bản trên bảng: HOẠT ĐỘNG : Khởi động; dự kiến thời gian: 35 phút. (1) Mục tiêu: Hiểu nhu cầu của việc thao tác trên bảng; (2) Phương pháp/Kĩ thuật: nêu vấn đề. (3) Hình thức tổ chức hoạt động:Thảo luận nhóm (4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, bảng, sách giáo khoa, máy chiếu vật thể. (5) Sản phẩm: học sinh hiểu được cách cập nhật dữ liệu, lọc, in dữ liệu Ngày soạn: 09/2018 36
  37. Giáo án Tin học 12 Dự kiến sản phẩm của Nội dung Tổ chức HS CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG 1. Cập nhật dữ liệu a) Thêm bản ghi Để thêm một bản ghi mới ta thực Dẫn vấn đề: Sau khi tạo được cấu HS: Nghe giảng và ghi đề hiện như sau: trúc bảng công việc tiếp theo mục bài mới vào vở. B1: Mở bảng dữ liệu ở chế độ chúng ta thực hiện là cập nhật dữ trang dữ liệu; liệu cho bảng và khai thác dữ liệu B2: Chọn 1 trong 3 cách sau: đó. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ C1: Chọn Insert → New Record; tìm hiểu các thao tác cơ bản trên C2: Nháy vào biểu tượng bảng. trên thanh công cụ; GV: Cập nhật dữ liệu là thay đổi HS: ghi bài và quan sát C3: Nháy chuột trực tiếp vào bản dữ liệu trong các bảng, bao gồm: GV thực hiện thao tác ghi trống cuối cùng. thêm bản ghi, chỉnh sửa và xoá trên máy chiếu B3: Gõ dữ liệu tương ứng vào các các bản ghi. trường. GV: dữ liệu nhập vào bảng sẽ b) Thay đổi được tự động lưu lại. HS: ghi bài và quan sát Để thay đổi bản ghi ta Nháy GV: Khi dữ liệu của một bản ghi GV thực hiện thao tác chuột vào ô chứa dữ liệu tương nào đó sai cần thay đổi ta cần phải trên máy chiếu. ứng và thực hiện các thay đổi cần có thao tác sửa dữ liệu của bản ghi thiết. (sử dụng các phím đó. BackSpace, Delete để xoá dữ liệu rồi gõ dữ liệu mới vào) c) Xoá bản ghi Để xoá bản ghi ta thực hiện như GV: Khi một bản ghi nào đó HS: ghi bài và quan sát sau: không còn được sử dụng trong GV thực hiện thao tác B1: Chọn bản ghi cần xoá bảng chúng ta cần xoá nó đi. trên máy chiếu. B2: Nhấn phím Delete hoặc nháy biểu tượng HS: Lên thực hiện thao B3: Chọn Yes để đồng ý xoá tác xoá bản ghi. 2. Sắp xếp và lọc dữ liệu Ngày soạn: 09/2018 37
  38. Giáo án Tin học 12 a) Sắp xếp GV: Khi nhập dữ liệu vào bảng thì HS: ghi bài và quan sát Để sắp xếp dữ liệu trong bảng ta thứ tự của dữ liệu sẽ hiển thị theo GV thực hiện thao tác thực hiện: thứ tự mà ta nhập vào. Nhưng trên máy chiếu. B1: Mở bảng dữ liệu; trong quá trình khai thác tổ chức B2: Chọn trường cần sắp xếp; có thể yêu cùng chúng ta sắp xếp HS: Lên thực hiện thao B3: Nháy biểu tượng dữ liệu theo một tiêu chí nào đó. tác sắp xếp theo yêu cầu Access cung cấp cho ta công cụ để của GV. (tăng dần) hoặc (giảm dần) để thực hiện công việc này. sắp xếp; B4: Lưu lại kết quả sắp xếp. GV: Khi khai thác CSDL chúng ta HS: ghi bài và quan sát có thể gặp thao tác tìm kiếm các GV thực hiện thao tác b) Lọc bản ghi thoả mãn một hoặc một số trên máy chiếu. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn điều kiện nào đó. Access cung cấp (dữ liệu trong ô được chọn là điều cho chúng ta công cụ lọc để thực kiện để lọc). Ta thực hiện: hiện công việc này. B1: Mở bảng dữ liệu; B2: Chọn ô có giá trị cần lọc; HS: Lên thực hiện thao B3: Nháy chuột vào biểu tượng tác lọc ô theo yêu cầu của ; Khi đó Access sẽ lọc tất cả GV. các bản ghi có giá trị của trường tương ứng bằng giá trị trong ô được chọn. B4: Nháy biểu tượng để trở về dữ liệu ban đầu. GV: khi lọc theo ô thì ta chỉ lọc HS: ghi bài và quan sát Lọc theo mẫu được với một điều kiện. Trường GV thực hiện thao tác Để lọc dữ liệu theo mẫu ta thực hợp khi chúng ta cần lọc dữ liệu trên máy chiếu. hiện: với nhiều điều kiện thì ta sử dụng B1: Mở bảng dữ liệu; công cụ lọc theo mẫu. B2: Nháy chuột vào biểu tượng ; HS: Lên thực hiện thao B3: Nhập điều kiện lọc vào từng tác lọc theo mẫu, theo yêu trường tương ứng theo mẫu; cầu của GV. B4: Nháy biểu tượng để lọc tất cả các bản ghi thoả điều kiện; B5: Nháy biểu tượng để trở về dữ liệu ban đầu. Ngày soạn: 09/2018 38
  39. Giáo án Tin học 12 GV: Quá trình cập nhật dữ liệu HS: ghi bài và quan sát 3. Tìm kiếm đơn giản cho bảng đôi khi chúng ta cần tìm GV thực hiện thao tác ❖ Để thực hiện tìm kiếm ta thực một từ hay một cụm từ nào đó có trên máy chiếu. hiện như sau: trong bảng hay không để làm việc B1: Edit → Find hoặc nhấn với nó. Access cung cấp cho ta Ctrl + F hoặc nháy biểu tượng một công cụ để hỗ trợ việc này đó là công cụ tìm kiếm. HS: Lên thực hiện thao ; tìm kiếm theo yêu cầu B2: Khi hộp thoại Find anh của GV. Replace xuất hiện ta gõ từ hoặc cụm từ cần tìm vào ô Find What; B3: Nhấn nút Find Next để đến vị trí dữ liệu thoả mãn điều kiện tìm kiếm; ❖ Để thay thế từ hoặc cụm từ ta làm như sau: GV: Khi ta muốn thay thế từ hoặc HS: ghi bài và quan sát B1: Từ hộp thoại Find and cụm từ nào đó bằng từ hoặc cụm GV thực hiện thao tác Replace ta chọn Replace; từ khác ta sẽ sử dụng chức năng trên máy chiếu. B2: Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm Replace trong hộp thoại tìm kiếm. vào ô Find What, gõ từ hoặc cụm từ thay thế vào ô Replace With; B3: Nhấn Find Next rồi nhấn HS: Lên thực hiện thao Replace để thay thế từng từ tìm thay thế theo yêu cầu của thấy hoặc Replace All để thay thế GV. tất cả các từ tìm thấy. 4. In dữ liệu Việc thiết đặt trang in và xem GV: Khi khai thác dữ liệu chúng HS: ghi bài và quan sát trước khi in được thực hiện tương ta cần phải in các thông tin ra giấy GV thực hiện thao tác tự như trong MS Word. để báo cáo và sử dụng. Cũng như trên máy chiếu. MS Word, Access sẽ cung cấp cho chung ta công cụ này. 3. Hoạt động Luyện tập/ Thực hành (Chuyên đề 2) : Dự kiến thời lượng: 90phút a. Hoạt động tìm hiểu Bài tập và thực hành số 2 (Tạo cấu trúc bảng) Dự kiến sản phẩm của Nội dung Tổ chức HS Ngày soạn: 09/2018 39
  40. Giáo án Tin học 12 Bài tập và thực hành 2 TẠO CẤU TRÚC BẢNG Bài 1: Khởi động access, tạo CSDL với GV: Hướng dẫn bài 1 cho HS HS: nghe giảng, quan sát tên QuanLi_HS. Trong CSDL này GV thực hành trên máy tạo bảng HOC_SINH có cấu trúc (làm theo) được mô tả như SGK. GV: Đối với các trường điểm HS: nghe giảng, quan sát trung bình môn, để nhập được số GV thực hành trên máy thập phân có một chữ số và luôn (làm theo) hiển thị dạng thập phân, ta cần đặt một số tính chẩt của các trường này như hình SGK. Bài 2: Chỉ định khoá chính - Chỉ định trường MaSo là GV: Hướng dẫn bài 2 cho HS HS: nghe giảng, quan sát khoá chính. GV thực hành trên máy (làm theo) Bài 3: - Chuyển trường DoanVien GV: Hướng dẫn bài 3 cho HS HS: nghe giảng, quan sát xuống dưới trường NgSinh va trên GV thực hành trên máy trường DiaChi. (làm theo) - Thêm các trường sau: Tên trường Mô tả Lí Điểm trung bình môn Lí Hoá Điểm trung bình môn Hoá Tin Điểm trung bình môn Tin - Di chuyển các trường điểm để có thứ tự là: Toan, Li, Hoa, Van, Tin. - Lưu lại bảng và thoát khỏi Access. Chú ý: Ngày soạn: 09/2018 40
  41. Giáo án Tin học 12 • Đặt tên trong Access: - Không đặt tên bảng hay mẫu hỏi cùng tên. GV: Hướng dẫn thêm phần chú HS: nghe giảng, quan sát - Tên trường không quá 64 ý: GV thực hành trên máy kí tự. (làm theo) - Những kí tự không dùng trong tên đối tượng gồm dấu chấm (.), dấu chấm than (!), dấu huyền cạnh phím số 1 (`), các dấu ngoặc vuông ([]). - Tránh dùng tên trùng với tên các hàm có sẵn trong Access hoặc tên các tính chất của trường. • Trong chế độ thiết kế để tạo/sửa đổi cấu trúc bảng: - Nhấn phím Tab hoặc Enter để chuyển qua lại giữa các ô; - Nhấn phím F6 để chuyển qua lại giữa hai phần của cửa sổ cấu trúc bảng; - Để chọn một trường, ta nháy chuột vào ô bên trái tên trường( con trỏ chuột có hình mũi tên ), khi được chọn, toàn bộ dòng định nghĩa trường được bôi đen. • Khi đã chỉ định khoá chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khoá chính. Ngày soạn: 09/2018 41
  42. Giáo án Tin học 12 BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH b. Hoạt động tìm hiểu Bài tập và thực hành số 3 (Thao tác trên bảng) Dự kiến thời lượng: 90 phút Dự kiến sản phẩm của Nội dung Tổ chức HS Bài 1: Thực hiện các thao tác cập GV: yêu cầu HS Sử dụng bảng HS: nghe giảng, quan sát nhật dữ liệu đối với bảng HOCSINH12A4 đã tạo trong GV thực hành trên máy HOCSINH12A4 để cỏ bảng như cấu trúc bài thực hành số 2 để (làm theo) sau: thực hiện tiếp. Bài 2: Các thao tác lọc dữ liệu GV: Hướng dẫn bài 2 cho HS HS: nghe giảng, quan sát a) Lọc tất cả các học sinh nam GV thực hành trên máy trong lớp. (làm theo) b) Lọc tất cả các học sinh có điểm toán là 5 điểm. c) Lọc tất cả học sinh nữ nhà ở ERA. d) Lọc các học sinh có điểm ba môn Toán, Văn, Anh văn đều lớn hơn 7. e) Lọc các học sinh nữ nhà ở EL, là đoàn viên và có điểm toán là 8. Bài 3: Các thao tác sắp xếp dữ liệu GV: Hướng dẫn bài 3 cho HS HS: nghe giảng, quan sát a) Sắp xếp tên học sinh trong GV thực hành trên máy bảng theo thứ tự bảng chữ cái. (làm theo) b) Sắp xếp điểm toán theo thứ tự giảm dần để biết những học sinh có điểm toán cao nhất. c) Sắp xếp điểm anh văn theo thứ tự tăng dần để biết những học Ngày soạn: 09/2018 42
  43. Giáo án Tin học 12 sinh có điểm anh văn thấp nhất. Bài 4: Tìm và thay thế dữ liệu a) Tìm trong bảng những dữ liệu là ERA và thay thế bằng EARAL (tương tự EL → EAHLEO, CM → CUMOK). GV: Hướng dẫn bài 3 cho HS HS: nghe giảng, quan sát b) Tìm tất cả những điểm 8 có GV thực hành trên máy trong các môn học và thay bằng (làm theo) điểm 9. 4. Hoạt động Vận dụng: Hướng dẫn hs giải bài tập trắc nghệm. (35 phút) Câu 1: Access có những khả năng nào A. Lập bảng B. Lưu trữ dữ liệu C. Tính toán và khai thác dữ liệu D. Ba câu đều đúng Câu 2: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A. MDB B. ADB C. DOC D. XLS Câu 3: Tập tin trong Access đươc gọi là A. Tập tin cơ sở dữ liệu B. Tập tin dữ liệu C. Tập tin truy cập dữ liệu D. Bảng Câu 4: Trong Access có bao nhiêu loại đối tượng? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 5: Access có các loại đối tượng chính là: A. Table, Query, Form, Report, Macro, Module, Pages B. Table, Query, Form, Report C. Table, Query, Form, Report, Macro D. Table, Query, Form Câu 6: Trong Access, một đối tượng được quản lí như thế nào? A. Quản lí dưới dạng một cấu trúc. B. Quản lí dưới dạng thông qua mối liên kết C. Quản lí dưới một tên và tên được đặt theo qui định trong Access D. Quản lí thông qua một bảng. Câu 7: Trong Acess để tạo mới CSDL rổng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create table by using wizard B. Create Table in Design View C. File/open/ D. File/new/Blank Database Câu 8: Trong Access để mở một CSDL đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View B. File/open/ C. File/new/Blank Database D. Create table by using wizard Câu 9: Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL Ngày soạn: 09/2018 43
  44. Giáo án Tin học 12 A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL B. Access tự đặt tên C. Không có quy định này D. Bắt buộc đặt tên tệp trước rồi mới tạo CSDL sau Câu 10: MDB viết tắt bởi: A. Manegement DataBase B. Microsoft Access DataBase C. Microsoft DataBase D. Không có câu nào đúng Câu 11: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ? (1) Chọn nút Create (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (2) Chọn File – New (4) Chọn Blank Database A. (2) (4) (3) (1) B. (1) (2) (3) (4) C. (1) (2) (4) (3) D. (2) (3) (4) (1) Câu 12: Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng những cách: A. Thiết kế, dùng thuật sĩ hoặc kết hợp cả 2 B. Người dùng tự thiết kế C. Kết hợp thiết kế và thuật sĩ D. Dùng các mẫu dựng sẵn Câu 13: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn A. Tables B. Forms C. Queries D. Reports Câu 14: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/New/Blank Database B. Nhấp đúp C. Create Table entering data D. Create Table in Design View Câu 15: Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác: 1. Mở cửa sổ CSDL, chọn nhãn Table 2. Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường 3. Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế 4. Lưu cấu trúc bảng 5. Chỉ định khóa chính A. 1, 3, 2, 5, 4 B. 3, 4, 2, 1, 5 C. 2, 3, 1, 5, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5 Câu 16: Để lưu cấu trúc bảng mới được thiết kết, ta thực hiện thao tác: A. File/ Save/ ; B. File/ Save/Blank Database; C. Edit/ Save As/ ; D. Edit/ Save/ ; Câu 17: Ở chế độ thiết kế (Design) của bảng (table), thuộc tính nào dùng để mô tả ý nghĩa của tên trường: A. Decription B. Field Name C. Data Type D. Input Mask Câu 18: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào: A. Date/Time B. Text C. Autonumber D. Number Ngày soạn: 09/2018 44
  45. Giáo án Tin học 12 Câu 19: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn kiểu dữ liệu nào: A. Date/time B. Text C. Currency D. Number Câu 20: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin, A. Number B. Currency C. AutoNumber D. Memo Câu 21: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại. A. Access báo lỗi B. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự C. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự D. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự Câu 22: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường A. Bắt buộc phải viết hoa B. Không phân biệt chữ hoa hay thường C. Bắt buộc phải viết thường D. Phải gõ bằng tiếng việt có dấu Câu 23: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Insert/Rows B. Create Table by Using Wizard C. File/New/Blank Database D. File/Save/ Câu 24: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột: A. Field Name B. Description C. Date Type D. Field Properties Câu 25: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng: A. Field Size B. Field Name C. Data Type D. Description Câu 26: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi nháy lựa chọn: A. Click vào nút B. Bấm Enter C. Click vào nút D. Click vào nút Câu 27: Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có (chế độ trang dữ liệu), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table entering data B. File/New/Blank Database C. Nhấp đúp vào D. Create Table in Design View Câu 28: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của trường(field) GIOI_TINH là True. Khi đó trường (field) GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ? A. Yes/No B. Boolean C. True/False D. Date/Time Câu 29: Trong MS Access. Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường: A. 255; B. 552; C. 525; D. Chỉ bị giới hạn bởi bộ nhớ; Câu 30: Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhấn nút: A. B. C. D. Cả 3 nút đều sai Câu 31: Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ? A. Xác định khoá chính B. Khởi động Access Ngày soạn: 09/2018 45
  46. Giáo án Tin học 12 C. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu D. Mở tệp cơ sở dữ liệu Câu 32: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện: A. Chọn Edit Primary key; B. Chọn Table Edit key; C. Chọn View Primary key; D. Chọn Tools Primary key; Câu 33: Các trường (field) mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là trường (field): A. Khóa chính B. Bản ghi chính C. Kiểu dữ liệu D. Trường chính Câu 34: Chọn phát biểu đúng khi nói về bảng và khóa chính trong Access: A. Bảng không cần có khóa chính B. Bảng có thể có khóa chính hoặc không C. Một bảng phải có một khóa chính D. Một bảng phải có ít nhất một khóa chính Câu 35: Các giá trị của trường khóa chính trong một bảng (table) phải như thế nào? A. Trùng nhau B. Được để trống C. Không trùng nhau D. Tất cả sai 5. Hoạt động tìm tòi mở rộng: Hoạt động này có thể lồng ghép với Hoạt động Vận dụng. Chú ý phần nội dung có hướng HS chuẩn bị cho bài học tiếp theo (5 phút) Nội dung Tổ chức Dự kiến sản phẩm của HS GV: Ôn lại các cách tạo bảng, chọn kiểu GV: Hệ thống lại kiến dữ liệu, các thao tác cơ bản trên bảng Theo dõi, lắng nghe và ghi lại thức đã học GV: Nhắc lại nhũng nội dung đã học những yêu cầu của GV GV: Về xem lại những kiến thức đã học GV: Phân nhóm và xem tiếp nội dung chủ đề tiếp theo nghiên cứu chủ đề 2 Kí duyệt Tổ trưởng CM Ngày: Lê Đoàn Dị Ngày soạn: 09/2018 46
  47. Giáo án Tin học 12 Bài : LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT Kiến thức: + Nắm được khái niệm liên kết giữa các bảng, sự cần thiết và ý nghĩa của việc tạo liên kết; + Biết cách tạo liên kết trong Access. Về kĩ năng: + Tạo được liên kết giữa các bảng. Thái độ: - Thấy được lợi ích liên kết bảng - Tư duy logic - Thái độ cẩn thận, chính xác. Hình thành năng lực: Biết vận dụng thuộc tính khóa chính để liên kết. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên - Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính - Học liệu: sách giáo khoa 2. Chuẩn bị của học sinh - Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như chuẩn bị tài liệu, TBDH - Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu, III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp: - Lớp trưởng báo cáo sỉ số 2. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra ) 3. Tiến trình bài học HOẠT ĐỘNG 1 : Khởi động; dự kiến thời gian: 5 phút. (1) Mục tiêu: HS Tạo được liên kết bảng. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: nêu vấn đề. (3) Hình thức tổ chức hoạt động:Thảo luận nhóm (4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, bảng, sách giáo khoa. (5) Sản phẩm: học sinh hiểu được cách tạo liên kết bảng. Ngày soạn: 09/2018 47
  48. Giáo án Tin học 12 Nội dung hoạt động Dự kiến sản phẩm của Nội dung Tổ chức HS Ổn định lớp GV?: Nhắc lại 1 số VD về bài toán quản HS: Quản lí học sinh VD: Quản lí học sinh, lí? Quản lí bán hàng, quản Quản lí bán hàng, quản lí lí kinh doanh kinh doanh Nội dung trọng tâm của chủ GV?: Dẫn dắt vào nội dung: HS: chú ý lắng nghe và đề: ghi chép - Liên kết bảng. - Liên kết bảng. 2. Hoạt động Triển khai kiến thức: Dự kiến thời lượng: 15 phút a. Hoạt động Tìm hiểu khái niệm về liên kết giữa các bảng. Thời gian dự kiến (35 phút) Dự kiến sản phẩm của Nội dung Tổ chức HS GV giao nhiệm vụ HS nhận nhiệm vụ LIÊN KẾT GIỮA CÁC - GV phân lớp học thành 4 nhóm và thực HS chia nhóm theo yêu BẢNG hiện các yêu cầu khi cần thiết. cầu của GV HS nghe và quan sát câu GV: hỏi được trình chiếu 1. Khái niệm: - Giới thiệu VD về cách lập CSDL Bán - Không dư thừa dữ hàng của công ty chuyên bán dụng cụ văn Các nhóm hoàn thành liệu phòng. nhiệm vụ được GV nêu - Đảm bảo tính nhất - Cách 1: Lập CSDL gồm một bảng duy ra. quán. nhất chứa các thông tin cần thiết. - Trình chiếu về bảng Bán hàng khi sữ dụng cách 1 sau đó yêu cầu HS nhận xét. -GV?: Có cách nào để khắc phục được nhược điểm đó? - Trình chiếu cách 2: Lập CSDL Kinh_doanh gồm 3 bảng. - Tuy nhiên, để có được thông tin tổng hợp chẳng hạn liệt kê các loại mặt hàng đã được đặt hàngcùng số lần được đặt Khái niệm: Trong CSDL, hàng thì cần thông tin từ 3 bảng. Nói cách các bảng thường có liên khác cần có liên kết giữa các bảng. Ngày soạn: 09/2018 48
  49. Giáo án Tin học 12 quan với nhau. Khi xây - Yêu cầu HS nêu khái niệm liên kết giữa dựng CSDL, liên kết được các bảng. tạo giữa các bảng cho phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng. b. Hoạt động Tìm hiểu kỷ thuật tạo liên kết giữa các bảng. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP: dự kiến thời gian: (10 phút.) (1) Mục tiêu: Học sinh nắm được kĩ thuật liên kết bảng (2) Phương pháp/Kĩ thuật:Nêu vấn đề (3) Hình thức tổ chức hoạt động:Cá nhân (4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, bảng, sách giáo khoa (5) Sản phẩm: học sinh trả lời được các phiếu câu hỏi về kĩ thuật liên kết bảng Dự kiến sản phẩm của Nội dung Tổ chức HS a. Các bước tiến hành để GV: Trình bày cách liên kết giữa các HS: chú ý lắng nghe và thiết lập các mối liên kết bảng ghi chép giữa các bảng: - Chọn Tools Relationships hoặc nháy GV: Thực hiện ví dụ đối với CSDL HS: nghe giảng, quan sát nút lệnh Kinh_doanh. GV thực hành trên máy (Relationships). - Dùng Projector để thực hiện trực tiếp ví (làm theo) - Chọn các bảng (và mẫu dụ minh họa trên máy tính giúp HS dễ hỏi) cần thiết lập liên kết. hình dung hơn. - Chọn trường liên quan từ - Yêu cầu một số em HS trực tiếp làm lại các bảng (và mẫu hỏi) liên các thao tác đó trên máy tính cho cả lớp kết, rồi nháy Create để tạo quan sát. liên kết. b. Hiệu chỉnh mối liên kết: GV: thực hiện và trình chiếu cho HS xem. HS: nghe giảng, quan sát -Vào cửa sổ Relationships, GV thực hành trên máy kích đúp vào dây quan hệ, (làm theo) xuất hiện cửa sổ Edit Relationships để hiệu chỉnh. c. Xóa dây mối liên kết: - Vào cửa sổ GV: Muốn hiệu chỉnh hoặc xóa dây quan HS: nghe giảng, quan sát hệ ta phải đóng cửa sổ của các bảng có GV thực hành trên máy Ngày soạn: 09/2018 49
  50. Giáo án Tin học 12 Relationships, kích chuột liên quan. (làm theo) phải vào dây quan hệ muốn xóa, chọn lệnh Delelte 4. Hoạt động Vận dụng: Hướng dẫn hs giải bài tập và trả lời các câu hỏi.(10 phút) Câu 1: Điều kiện cần để tạo được liên kết là: A. Phải có ít nhất hai bảng có chung một thuộc tính B. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi có chung một thuộc tính C. Phải có ít nhất một bảng và một biểu mẫu có chung một thuộc tính D. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2 và có chung một thuộc tính Câu 2: Để thực hiện tạo mối liên kết giữa hai bảng thì điều kiện phải là: A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu Câu 3: Các bước để tạo liên kết với bảng là: 1. Tạo trang bảng chọn Tool\Relationships 2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng 3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại 4. Chọn các bảng sẽ liên kết A. 1, 4, 2, 3 B. 2, 3, 4, 1 C. 1, 2, 3, 4 D. 4, 2, 3, 1 Câu 4: Để mở cửa sổ Relationships tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn: A. Tool/ Relationships hoặc nháy nút B. Tool/ Relationships C. Edit/ Insert/ Relationships D. Tất cả đều đúng Câu 5: Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn liên kết cần sửa, sau đó: A. Bấm đúp chuột vào liên kết  chọn lại trường cần liên kết B. [menu] Edit  RelationShip  Change Field C. [menu] Tools  RelationShip  Change Field D. Cả A, B, C đều sai Câu 6: Để xóa liên kết, trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác nào sau đây sai? A. Bấm Phím Delete  Yes B. Click phải chuột, chọn Delete  Yes C. [menu] Edit  Delele  Yes D. [menu] Tools  RelationShip  Delete  Yes Câu 7: Muốn xóa liên kết giữa các bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện: A. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn Delete; B. Chọn hai bảng và nhấn Delete; Ngày soạn: 09/2018 50
  51. Giáo án Tin học 12 C. Chọn tất cả các bảng và nhấn Delete; D. Không thể xóa được; Câu 8: Giả sử trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, Field size là 50. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Giá trị nhập vào cho trường DiaChi trên 50 ký tự B. Giá trị nhập vào cho trường DiaChi phải là 50 ký tự C. Giá trị nhập vào cho trường DiaChi là 50 D. Giá trị nhập vào cho trường DiaChi khống quá 50 ký tự Câu 9: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy: A. Trường; B. Cơ sở dữ liệu; C. Tệp; D. Bản ghi khác; Câu 10: Một học sinh ở lớp 12C1 được chuyển sang lớp 12C2 sau khai giảng một tháng. Nhưng sang học kì II, xét nguyện vọng cá nhân, nhà trường lại chuyển học sinh đó trở lại lớp 12C1 để có điều kiện giúp đỡ học sinh kháC. Tệp hồ sơ học bạ của lớp 12C1 được cập nhật bao nhiêu lần? A. Phải cập nhật một lầnB. Phải cập nhật ít nhất hai lần C. Phải cập nhật ba lần D. Không cập nhật lần nào 5. Hoạt động tìm tòi mở rộng: Hoạt động này có thể lồng ghép với Hoạt động vận dụng. Chú ý phần nội dung có hướng HS chuẩn bị cho bài học tiếp theo (5 phút) Nội dung Tổ chức Dự kiến sản phẩm của HS GV: Hệ thống lại kiến GV: Ôn lại cách tạo liên kết bảng Theo dõi, lắng nghe và ghi lại thức đã học những yêu cầu của GV GV: Phân nhóm GV: Nhắc lại những nội dung đã học GV: Về xem lại những kiến thức đã học nghiên cứu chủ đề 3 và xem tiếp nội dung chủ đề tiếp theo Ngày soạn: 09/2018 51
  52. Giáo án Tin học 12 BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH TẠO LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT Kiến thức: + Nắm được khái niệm liên kết giữa các bảng, sự cần thiết và ý nghĩa của việc tạo liên kết; + Biết cách tạo liên kết trong Access. Về kĩ năng: + Tạo được liên kết giữa các bảng. Thái độ: - Thấy được lợi ích của liên kết giữa các bảng. - Tư duy logic - Thái độ cẩn thận, chính xác Hình thành năng lực: Xây dựng liên kết giữa các bảng. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên - Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính - Học liệu: sách giáo khoa 2. Chuẩn bị của học sinh - Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như chuẩn bị tài liệu, TBDH - Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu, III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp: Lớp trưởng báo cáo sỉ số 2. Kiểm tra bài cũ 3. Tiến trình bài học HOẠT ĐỘNG 1 : Khởi động; dự kiến thời gian: 5 phút. (1) Mục tiêu: HS Tạo được bảng CSDL Kinh_doanh và liên kết giữa các bảng. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: nêu vấn đề. (3) Hình thức tổ chức hoạt động:Thảo luận nhóm (4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, bảng, sách giáo khoa. (5) Sản phẩm: học sinh thực hành được liên kết giữa các bảng. Ngày soạn: 09/2018 52
  53. Giáo án Tin học 12 Nội dung hoạt động Nội dung Tổ chức Dự kiến sản phẩm của HS Ổn định lớp GV?: Hướng dẫn học sinh tạo CSDL HS: thục hành CSDL VD: Quản lí CSDL KINH_DOANH KINH_DOANH KINH_DOANH Nội dung trọng tâm của chủ GV?: Dẫn dắt vào nội dung: HS: chú ý và thực hành đề: - Liên kết bảng. - Liên kết bảng. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH Hoạt động Tạo CSDL gồm nhiều bảng và tạo liên kết giữa các bản (BTTH5) Dự kiến thời lượng: 70 phút Dự kiến sản phẩm của Nội dung Tổ chức HS Bài 1. Tạo CSDL KINH_DOANH GV: - Yêu cầu HS tạo CSDL HS: - Tạo 3 bảng gồm ba bảng có cấu trúc như trong Kinh_doanh gồm 3 bảng: KHACH_HANG, mục 1 §7 KHACH_HANG, HOA_DON, HOA_DON, MAT_HANG có cấu trúc như MAT_HANG theo yêu hinh trong SGK. cầu GV rồi sau đó nhập dữ liệu cho 3 bảng. Ngày soạn: 09/2018 53
  54. Giáo án Tin học 12 Bài 2. Tạo liên kết cho các bảng trong CSDL KINH_DOANH vừa GV: Yêu cầu HS tạo liên kết giữa HS: Tạo liên kết giữa 3 tạo ở bài l để có sơ đồ liên kết như các bảng. Sửa chữa các sai sót của bảng trong CSDL trên hình 49. HS trong quá trình thực hành. 4. Hoạt động Vận dụng: Hướng dẫn hs giải bài tập và trả lời các câu hỏi.(10 phút) Câu 1: Điều kiện cần để tạo được liên kết là: A. Phải có ít nhất hai bảng có chung một thuộc tính B. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi có chung một thuộc tính C. Phải có ít nhất một bảng và một biểu mẫu có chung một thuộc tính D. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2 và có chung một thuộc tính Câu 2: Để thực hiện tạo mối liên kết giữa hai bảng thì điều kiện phải là: A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu Câu 3: Các bước để tạo liên kết với bảng là: 1. Tạo trang bảng chọn Tool\Relationships 2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng 3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại 4. Chọn các bảng sẽ liên kết A. 1, 4, 2, 3 B. 2, 3, 4, 1 C. 1, 2, 3, 4 D. 4, 2, 3, 1 Câu 4: Để mở cửa sổ Relationships tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn: A. Tool/ Relationships hoặc nháy nút B. Tool/ Relationships C. Edit/ Insert/ Relationships D. Tất cả đều đúng Ngày soạn: 09/2018 54
  55. Giáo án Tin học 12 Câu 5: Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn liên kết cần sửa, sau đó: A. Bấm đúp chuột vào liên kết  chọn lại trường cần liên kết B. [menu] Edit  RelationShip  Change Field C. [menu] Tools  RelationShip  Change Field D. Cả A, B, C đều sai Câu 6: Để xóa liên kết, trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác nào sau đây sai? A. Bấm Phím Delete  Yes B. Click phải chuột, chọn Delete  Yes C. [menu] Edit  Delele  Yes D. [menu] Tools  RelationShip  Delete  Yes Câu 7: Muốn xóa liên kết giữa các bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện: A. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn Delete; B. Chọn hai bảng và nhấn Delete; C. Chọn tất cả các bảng và nhấn Delete; D. Không thể xóa được; Câu 8: Giả sử trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, Field size là 50. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Giá trị nhập vào cho trường DiaChi trên 50 ký tự B. Giá trị nhập vào cho trường DiaChi phải là 50 ký tự C. Giá trị nhập vào cho trường DiaChi là 50 D. Giá trị nhập vào cho trường DiaChi khống quá 50 ký tự Câu 9: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy: A. Trường; B. Cơ sở dữ liệu; C. Tệp; D. Bản ghi khác; Câu 10: Một học sinh ở lớp 12C1 được chuyển sang lớp 12C2 sau khai giảng một tháng. Nhưng sang học kì II, xét nguyện vọng cá nhân, nhà trường lại chuyển học sinh đó trở lại lớp 12C1 để có điều kiện giúp đỡ học sinh khác. Tệp hồ sơ học bạ của lớp 12C1 được cập nhật bao nhiêu lần? A. Phải cập nhật một lần B. Phải cập nhật ít nhất hai lần C. Phải cập nhật ba lần D. Không cập nhật lần nào 5. Hoạt động tìm tòi mở rộng: Hoạt động này có thể lồng ghép với Hoạt động Vân dụng. Chú ý phần nội dung có hướng HS chuẩn bị cho bài học tiếp theo (5 phút) Nội dung Tổ chức Dự kiến sản phẩm của HS GV: Hệ thống lại kiến GV: Ôn lại cách tạo liên kết bảng Theo dõi, lắng nghe và ghi lại thức đã học GV: Nhắc lại những nội dung đã học những yêu cầu của GV GV: Phân nhóm GV: Về xem lại những kiến thức đã học nghiên cứu chủ đề tiếp và xem tiếp nội dung chủ đề tiếp theo theo Kí duyệt Tổ trưởng CM Ngày: Ngày soạn: 09/2018 55 Lê Đoàn Dị
  56. Giáo án Tin học 12 Bài: TRUY VẤN DỮ LIỆU I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT Kiến thức: + Hiểu khái niệm mẫu hỏi. + Biết các bước chính để tạo một mẫu hỏi; + Biết sử dụng hai chế độ: chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu. Về kĩ năng: + Tạo được mẫu hỏi đơn giản; Thái độ: + Tư duy logic + Thái độ cẩn thận, chính xác. Hình thành năng lực: Biết vận dụng một số hàm và phép toán tạo ra các biểu thức số học, biểu thức điều kiện và biểu thức lôgic để xây dựng mẫu hỏi; II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên - Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính - Học liệu: sách giáo khoa 2. Chuẩn bị của học sinh - Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như chuẩn bị tài liệu, TBDH - Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu, III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp: Lớp trưởng báo cáo sỉ số 2. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra vì bài mới) 3. Tiến trình bài học HOẠT ĐỘNG 1 : Khởi động; dự kiến thời gian: 10 phút. (1) Mục tiêu: HS tạo được mẫu hỏi. (2) Phương pháp/Kĩ thuật: nêu vấn đề. (3) Hình thức tổ chức hoạt động:Thảo luận nhóm (4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, bảng, sách giáo khoa. (5) Sản phẩm: học sinh hiểu được cách tạo 1 CSDL. Ngày soạn: 09/2018 56
  57. Giáo án Tin học 12 Nội dung hoạt động Nội dung Tổ chức Dự kiến sản phẩm của HS Ổn định lớp GV?: Nhắc lại 1 số VD về bài toán HS: Lọc dữ liệu chỉ dùng 1 VD: Quản lí học sinh quản lí? Cách lọc dữ liệu? Thuận tiện điều kiện nhất thiết nào đó, cho nhiều điều kiện hay không? nhiều điều kiện sẽ gặp khó khăn. Nội dung trọng tâm của chủ GV?: Dẫn dắt vào nội dung: HS: chú ý lắng nghe và ghi đề: chép - Truy xuất DL. - Truy xuất DL. 3.2. Hình thành kiến thức: (Dự kiến 45 phút) 3.2.1. Bài toán quản lý (1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí. (2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm. (4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính. (5) Kết quả: Học sinh biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí. Nội dung Hoạt động của giáo viên Dự kiến sản phẩm của HS HS nhận nhiệm vụ GV giao nhiệm vụ HS chia nhóm theo yêu cầu - GV phân lớp học thành 4 nhóm của GV và thực hiện các yêu cầu sau: HS nghe và quan sát câu hỏi - GV trình chiếu lần lượt các VD được trình chiếu GV: Trên thực tế khi quản lý HS ta thường có những yêu cầu khai 1. Các khái niệm: thác thông tin bằng cách đặt câu a. Mẫu hỏi hỏi (truy vấn): Tìm kiếm HS theo - Chức năng của mẫu hỏi: mã HS? Tìm kiếm những HS có + Sắp xếp các bản ghi. điểm TB cao nhất lớp. Access HS: + Chọn những bản ghi thỏa cung cấp công cụ để tự động hóa - Chức năng của mẫu hỏi: mãn các điểu kiện cho trước; việc trả lời các câu hỏi do chính + Sắp xếp các bản ghi. + Chọn một số trường cần thiết người lập trình tạo ra đó là mẫu + Chọn những bản ghi thỏa Ngày soạn: 09/2018 57
  58. Giáo án Tin học 12 để hiển thị. hỏi. mãn các điểu kiện cho trước; + Thực hiện tính toán như tính - Yêu cầu HS đọc SGK nêu chức + Chọn một số trường cần trung bình cộng, tính tổng , năng của mẫu hỏi? thiết để hiển thị. đếm các bản ; + Thực hiện tính toán như + Tổng hợp và hiển thị thông tính trung bình cộng, tính tin từ một hoặc nhiều bảng tổng , đếm các bản ; hoặc mẫu hỏi khác. + Tổng hợp và hiển thị thông tin từ một hoặc nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác. - Có 2 chế độ làm việc: Chế độ thiết kế và trang dữ liệu. - Khi làm việc trên mẫu hỏi có - Có 2 chế độ làm việc: Chế các chế độ làm việc nào ? độ thiết kế và trang dữ liệu. Chú ý: Kết quả thực hiện của mẫu hỏi cũng đóng vai trò như một bảng và có thể tham gia vào việc tạo bảng, biểu mẫu, tạo mẫu hỏi b. Biểu thức: khác và báo cáo. GV: HS: - Các kí hiệu phép toán thường - Để thực hiện tính toán như tính - Các kí hiệu phép toán dùng bao gồm : trung bình cộng, tính tổng cần thường dùng bao gồm : + , – , * , / (phép toán số học) phải sữ dụng các phép toán và + , – , * , / (phép toán số , =, =, , =, =, <> (phép so AND, OR, NOT (phép toán trong mẫu hỏi? sánh) logic) AND, OR, NOT (phép toán - Các toán hạng trong tất cả các logic) biểu thức có thể là : + Tên các trường (đóng vai trò các biến) được ghi trong dấu ngoặc vuông, ví dụ : [GIOI_TINH], [LUONG], + Các hằng số, ví dụ : 0.1 ; 1000000, Ngày soạn: 09/2018 58
  59. Giáo án Tin học 12 + Các hằng văn bản, được viết trong dấu nháy kép, ví dụ : “NAM”, “HANOI”, GV: Bên cạnh việc sử dụng các Hs: lắng nghe giảng bài. + Các hàm số (SUM, AVG, biểu thức số học thì Access cũng MAX, MIN, COUNT, ). cho phép chúng ta sử dụng các - Biểu thức số học được sử biểu thức điều kiện và biểu thức dụng để mô tả các trường tính logic. Biểu thức logic được sữ toán trong mẫu hỏi, mô tả này dụng trong các trường hợp sau: có cú pháp như sau: + Thiết lập bộ lọc cho bảng. : mẫu hỏi. VD: Để tìm HS nữ ở tổ 2 biểu Ví dụ : thức lọc sẽ là: [GT] = “Nữ” AND MAT_DO : [SO_DAN] / [TO]=2. [DIENTICH] - GV: Vậy để tìm các HS là đoàn HS: Biểu thức điều kiện sẽ viên có Toán từ 9 trở lên thì biểu là: - Biểu thức điều kiện sẽ là: thức điều kiện sẽ như thế nào ? [Doanvien] AND [TOAN] [Doanvien] AND [TOAN] >=9 >=9 c. Các hàm: GV: Giới thiệu cho HS biết chức HS lắng nghe và ghi chép. Giới thiệu cho HS biết chức năng của các hàm trong thống kê. năng của các hàm trong thống kê. SUM Tính tổng các giá trị. AVG Tính giá trị trung bình. MIN Tìm giá trị nhỏ nhất. MAX Tìm giá trị lớn nhất COUNT Đếm số giá trị khác trống (Null). 2. Tạo mẫu hỏi: Có 2 cách: sữ dụng thuật sĩ và tự thiết kế. - Các bước chính để tạo mẫu -GV: Tương tự như bảng và báo HS: hỏi: cáo để làm việc với đối tượng - Ta phải chọn Queries trong + Chọn nguồn dữ liệu cho mẫu mẫu hỏi trước hết ta phải làm gì ? bảng chọn đối tượng. hỏi mới, gồm các bảng và các Gv: Có các cách nào để tạo mẫu HS: Có 2 cách: sử dụng thuật mẫu hỏi khác. hỏi ? sĩ và tự thiết kế. + Chọn các trường từ nguồn dữ GV?: Nêu các bước chính để tạo HS: Các bước chính để tạo liệu để đưa vào mẫu hỏi mới. mẫu hỏi ? mẫu hỏi: Ngày soạn: 09/2018 59
  60. Giáo án Tin học 12 + Khai báo các điều kiện cần + Chọn nguồn dữ liệu đưa vào mẫu hỏi để lọc các bản GV: Không nhất thiết phải thực + Chọn các trường t ghi. hiện tất cả các bước này. + Khai báo các điều kiện + Chọn các trường dùng để sắp + Chọn các trường dùng để xếp bản ghi trong mẫu hỏi. sắp xếp bản ghi trong mẫu - Xây dựng các trường tính hỏi. toán từ các trường đã có. nhóm. - Đặt điều kiện gộp nhóm. - Cách thiết kế mẫu hỏi C1: Nháy đúp vào Create GV: trình bài cách thiết kế mẫu Hs: lắng nghe giảng bài. Query by using Wizard hỏi hoặc C2: Nháy đúp vào Create Query in Design View. - GV trình chiếu màn hình mẫu hỏi ở chế độ thiết kế và giải 4. Hoạt động Vận dụng: Hướng dẫn hs giải bài tập và trả lời các câu hỏi(30 phút) Câu 1: Truy vấn có nghĩa là: A. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu; B. In dữ liệu; C. Xóa các dữ liệu không cần dùng đến; D. Cập nhật dữ liệu; Câu 2: Trong Access, để làm việc với mẫu hỏi, bên cột Object ta lựa chọn: A. Table B. Queries C. Form D. Report Câu 3: Query được mở ở chế trang dữ liệu, muốn chuyển sang chế độ thiết kế ta nháy chuột trái vào nút lệnh: A. B. C. D. Câu 4: Để tạo mẩu hỏi gộp nhóm ta thực hiện thao tác: A. View / Totals B. Edit / Totals C. Tool / Totals D. Format / Totals Câu 5: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng: A. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5 B. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5 C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5 D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5" Câu 6: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng: A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 Ngày soạn: 09/2018 60
  61. Giáo án Tin học 12 B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5 C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5 D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 Câu 7: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế ta chon bảng đó rồi thực hiện: A. Query Remove Table B. Edit Delete Tabl C. Query Delete Table D. Edit Remove Table Câu 8: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có ở chế độ trang dữ liệu, ta thực hiện A. Queries/ Nháy đúp vào tên mẫu hỏi. B. Queries/ nháy nút Design. C. Queries/ Create Query by using Wizard D. Queries/ Create Query in Design New. Câu 9: Cho Query ở chế độ thiết như sau: Khi thực hiện chạy Query trên, kết quả hiển thị là: A. Chọn ra những học sinh có giới tính là nam và có điểm toán từ 6.5 trở lên B. Chọn ra những học sinh có giới tính là nam hoặc có điểm toán từ 6.5 trở lên C. Chọn ra những học sinh có điểm toán từ 6.5 trở lên D. Chọn ra những học sinh có giới tính là nam Câu 10: Trong các biểu thức sau. Biểu thức nào đúng trong Query? A. MAT_DO:[SO_DAN]/[DIEN_TICH] B. MAT_DO=[SO_DAN]/[DIEN_TICH] C. MAT_DO:(SO_DAN)/(DIEN_TICH) D. MAT_DO= / Ngày soạn: 09/2018 61
  62. Giáo án Tin học 12 5. Hoạt động tìm tòi mở rộng: Hoạt động này có thể lồng ghép với Hoạt động Vân dụng. Chú ý phần nội dung có hướng HS chuẩn bị cho bài học tiếp theo (5 phút) Nội dung Tổ chức Dự kiến sản phẩm của HS GV: Hệ thống lại kiến GV: Ôn lại cách tạo mẫu hỏi thức đã học GV: Nhắc lại những nội dung đã học GV: Phân nhóm nghiên GV: Về xem lại những kiến thức đã học Theo dõi, lắng nghe và ghi lại cứu BTTH tiếp theo và xem tiếp nội dung chủ đề tiếp theo những yêu cầu của GV BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH MẪU HỎI TRÊN MỘT BẢNG I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT Kiến thức: - Làm quen với việc tạo mẫu hỏi, kết xuất thông tin từ một bảng. - Mẫu hỏi có sử dụng gộp nhóm. Về kĩ năng: - Tạo được mẫu hỏi với những biểu thức điều kiện đơn giản - Sử dụng được các hàm đơn giản. Thái độ: - Thấy được lợi ích của mẫu hỏi - Tư duy logic - Thái độ cẩn thận, chính xác Hình thành năng lực: Biết vận dụng một số hàm và phép toán tạo ra các biểu thức số học, biểu thức điều kiện và biểu thức lôgic để xây dựng mẫu hỏi bằng chế độ thiết kế. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên - Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính - Học liệu: sách giáo khoa 2. Chuẩn bị của học sinh - Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như chuẩn bị tài liệu, TBDH - Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu, III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp: Lớp trưởng báo cáo sỉ số 2. Kiểm tra bài cũ Ngày soạn: 09/2018 62
  63. Giáo án Tin học 12 3. Tiến trình bài học HOẠT ĐỘNG 1 : Khởi động; dự kiến thời gian: 5 phút. (1) Mục tiêu: HS tạo được mẫu hỏi với những biểu thức điều kiện đơn giản (2) Phương pháp/Kĩ thuật: nêu vấn đề. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: làm việc nhóm (4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, bảng ,máy tính, sách giáo khoa. (5) Sản phẩm: học sinh thực hành được tạo mẫu hỏi trên một bảng. Nội dung hoạt động Nội dung Tổ chức Dự kiến sản phẩm của HS Ổn định lớp GV?: Hướng dẫn thực hành từng câu HS: quan sát và thực hành Hướng dẫn thực hành từng cho hs quan sát bằng Netop. câu cho hs quan sát bằng Netop. Nội dung trọng tâm của chủ GV?: Dẫn dắt vào nội dung: HS: chú ý và thực hành đề: - Tạo mẫu hỏi trên 1 bảng. - Tạo mẫu hỏi trên 1 bảng. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH Hoạt động Tạo mẫu hỏi trên một bảng Dự kiến thời lượng: phút Dự kiến sản phẩm của Nội dung Tổ chức HS Bài 1. Hộp thoại Select Query ta GV: Sau khi thao tác xong yêu cầu HS: Thực hành theo các sử dụng điều kiện: học sinh thực hành lại câu trong SGK sau khi đã - Field: To Hodem Ten Gt quan sát giáo viên hướng Ngsinh dẫn bằng Netop. - Table: Hs HS HS HS HS GV: quan sát hs thực hành - Sort: Asc - Show: - Criteria: “Nam” Bài 2. Tạo mẫu hỏi có sử dụng GV: Hướng dẫn thực hành, cho hs gộp nhóm: quan sát bằng Netop. - Thực hiện các bước.SGK HS: Thực hành theo các GV: Yêu cầu học sinh tiến hành câu trong SGK sau khi đã thực hành. quan sát giáo viên hướng dẫn bằng Netop. GV: quan sát hs thực hành Bài 3. Hộp thoại Select Query ta sử dụng điều kiện: GV: Hướng dẫn thực hành, cho hs Ngày soạn: 09/2018 63
  64. Giáo án Tin học 12 - Field: Toan Li Hoa Van quan sát bằng Netop. Tin - Table: Hs HS HS HS GV: Yêu cầu học sinh tiến hành HS HS: Thực hành theo các - Total: Max Max Max thực hành. câu trong SGK sau khi đã Max Max quan sát giáo viên hướng dẫn bằng Netop. - Sort: GV: quan sát hs thực hành - Show: - Criteria: Một số lưu ý: HS: chú ý lắng nghe - Chọn vừa đủ dữ liệu nguồn, chỉ GV: giảng bài chọn các trường cần thiết. - Xác định các trường cần hiển thị, không hiển thị. - Chọn đúng hàm. - Đặt đúng điều kiện cho mẫu hỏi. - Đặt tên mới cho trường. 4. Hoạt động Vận dụng: Hướng dẫn hs giải bài tập và trả lời các câu hỏi.(10 phút) Câu 1: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: A. Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn B. Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn C. Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Văn D. Lọc ra những học sinh không giỏi Toán hoặc không giỏi Văn Câu 2: Để tạo ra cột Thành tiền = SoLuong x DonGia (với SoLuong và DonGia là hai trường có sẵn trong bảng), biểu thức nào sau đây là đúng: A.Thành tiền = {SoLuong} * {DonGia} B. Thành tiền = (SoLuong) * (DonGia) C. Thành tiền:= [SoLuong] * [DonGia] D. Thành tiền: [SoLuong] * [DonGia] Câu 3: Chức năng chính của biểu mẫu là: A. Tạo báo cáo thống kê số liệu B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu C. Thực hiện các thao tác chủ yếu thông qua các nút lệ D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu Câu 4: Khi chạy mẫu hỏi để xem kết quả mà xuất hiện hộp thoại như sau Đây là lỗi gì? Ngày soạn: 09/2018 64
  65. Giáo án Tin học 12 A. Access yêu cầu người dùng nhập vào tên của bảng B. Không tồn tại trường tên Văn, người sử dụng phải nhập vào giá trị để tính toán C. Điểm môn Văn chưa có, phải nhập vào mới tính toán được D. Bảng chưa có dữ liệu, phải nhập vào mới tính toán được Câu 5: Để xem kết quả của mẫu hỏi ta nhấn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 6: Chức năng của mẫu hỏi là: A. tổng hợp thông tin từ nhiều bảng B. sắp xếp, lọc các bản ghi C. thực hiện tính toán đơn giản D. Tất cả các chức năng trên 5. Hoạt động tìm tòi mở rộng: Hoạt động này có thể lồng ghép với Hoạt động Vân dụng. Chú ý phần nội dung có hướng HS chuẩn bị cho bài học tiếp theo (5 phút) Nội dung Tổ chức Dự kiến sản phẩm của HS GV: Hệ thống lại kiến GV: Ôn lại cách tạo mẫu hỏi trên một Theo dõi, lắng nghe và ghi lại thức đã học bảng. những yêu cầu của GV GV: Phân nhóm GV: Nhắc lại những nội dung đã học nghiên cứu chủ đề tiếp GV: Về xem lại những kiến thức đã học theo và xem tiếp nội dung chủ đề tiếp theo BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH MẪU HỎI TRÊN NHIỀU BẢNG I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT Kiến thức: - Tiếp tục sử dụng các kiến thức về việc tạo mẫu hỏi. - Làm quen với việc tạo mẫu hỏi, kết xuất thông tin từ một bảng. - Mẫu hỏi có sử dụng gộp nhóm. Về kĩ năng: - Tạo được mẫu hỏi với những thông tin được kết xuất từ nhiều bảng - Sử dụng được các hàm đơn giản. Thái độ: - Thấy được lợi ích của mẫu hỏi - Tư duy logic - Thái độ cẩn thận, chính xác Hình thành năng lực: Biết vận dụng một số hàm và phép toán tạo ra các biểu thức số học, biểu thức điều kiện và biểu thức lôgic để xây dựng mẫu hỏi bằng chế độ thiết kế. Ngày soạn: 09/2018 65
  66. Giáo án Tin học 12 II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên - Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính - Học liệu: sách giáo khoa 2. Chuẩn bị của học sinh - Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như chuẩn bị tài liệu, TBDH - Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu, III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp: Lớp trưởng báo cáo sỉ số 2. Kiểm tra bài cũ 3. Tiến trình bài học HOẠT ĐỘNG 1 : Khởi động; dự kiến thời gian: 5 phút. (1) Mục tiêu: HS tạo được mẫu hỏi với những biểu thức điều kiện đơn giản (2) Phương pháp/Kĩ thuật: nêu vấn đề. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân và làm việc nhóm (4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, bảng, sách giáo khoa. (5) Sản phẩm: học sinh thực hành được tạo mẫu hỏi trên nhiều bảng. Nội dung hoạt động Nội dung Tổ chức Dự kiến sản phẩm của HS Ổn định lớp GV?: Hướng dẫn thực hành từng câu HS: quan sát Hướng dẫn thực hành từng cho hs quan sát bằng Netop. câu cho hs quan sát bằng Netop. Nội dung trọng tâm của chủ GV?: Dẫn dắt vào nội dung: HS: chú ý và thực hành đề: - Tạo mẫu hỏi trên nhiều - Tạo mẫu hỏi trên nhiều bảng. bảng. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH Hoạt động Tạo mẫu hỏi trên nhiều bảng Dự kiến thời lượng: phút Dự kiến sản phẩm của Nội dung Tổ chức HS Bài 1. GV: Phân tích cụ thể yêu cầu của HS: nghe giảng - Field: Ten_mathang đề bài cho hs hiểu việc kết xuất Ngày soạn: 09/2018 66
  67. Giáo án Tin học 12 Solan:Tenmh thông tin từ nhiều bảng. - Table: Mh Mh - Total: Group by Count GV: Hướng dẫn thực hành bài 1, - Sort: cho hs quan sát bằng Netop. - Show: HS: quan sát - Criteria: GV: Yêu cầu học sinh tiến hành thực hành. HS: Thực hành theo bài tập trong SGK sau khi đã quan sát giáo viên hướng dẫn bằng Netop. GV: quan sát hs thực hành Bài 2. - Field:mathang TB:sl LN:sl GV: Hướng dẫn thực hành, cho hs NN:sl quan sát bằng Netop. - Table: Mh hd hd hd HS: quan sát - Total: Group by Avg max GV: Yêu cầu học sinh tiến hành min thực hành. - Sort: Asc HS: Thực hành theo bài - Show: tập trong SGK sau khi đã - Criteria: quan sát giáo viên hướng GV: quan sát hs thực hành dẫn bằng Netop. 4. Hoạt động Vận dụng: Hướng dẫn hs giải bài tập và trả lời các câu hỏi.(10 phút) Câu 1: Quan sát và cho biết kết quả của mẫu hỏi sau A. Hiển thị tổng số lượng của từng sản phẩm đã sản xuất B. Hiển thị danh sách sản phẩm C. Hiển thị tổng các sản phẩm đã sản xuất D. Liệt kê tất cả các sản phẩm đã sản xuất Câu 2: Dữ liệu nguồn để tạo mẫu hỏi là A. bảng hoặc biểu mẫu B. bảng C. bảng hoặc mẫu hỏi D. mẫu hỏi Câu 3: Người dùng muốn tự thiết kế mẫu hỏi mới. Lựa chọn nào sau đây là đúng: A. Queries/ Create Query by using wizard . B. Queries/ Create Query by design view. C. Forms/ Create Forms by using wizard. D. Table/ Create Table in design view. Câu 4: Mẫu hỏi (Query) là đối tượng: A. Cơ sở dùng để in dữ liệu. B. Giúp cho việc nhập và hiển thị thông tin một cách thuận tiện. C. Cho phép kết xuất thông tin từ một hoặc nhiều bảng. D. Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra. Ngày soạn: 09/2018 67