Giáo án phát triển năng lực Tin học Khối 7 theo CV3280 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021

doc 133 trang nhungbui22 09/08/2022 2780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án phát triển năng lực Tin học Khối 7 theo CV3280 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_phat_trien_nang_luc_tin_hoc_khoi_7_theo_cv3280_chuon.doc

Nội dung text: Giáo án phát triển năng lực Tin học Khối 7 theo CV3280 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021

  1. Giáo án PTNL Tin học 7 Tiết 1 BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hiểu được khái niệm bảng tính điện tử và vai trò của bảng tính điện tử trong cuộc sống và học tập. - Biết cấu trúc của một bảng tính điện tử: dòng, cột, địa chỉ ô 2. Kỹ Năng - Quan sát, phân biệt những loại dữ liệu được trình bày dưới dạng bảng tính. 3. Thái độ - Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học. 4. Định hướng năng lực cần phát triển cho học sinh: - Năng lực nhận biết, thao tác với phần mềm, thiết bị CNTT. - Năng lực hợp tác. - Năng lực về đạo đức hành vi phù hợp khi sử dụng CNTT. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, bảng phụ. 2. Học sinh: Kiến thức cũ, sách, vở. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, giảng giải, vấn đáp. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’) Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. Chiếu bảng biểu “ Bảng điểm”cho Hs quan sát. Làm thế nào để sắp xếp danh sách theo điểm trung bình từ cao đến thấp của các bạn trong lớp?Chương trình bảng tính sẽ có những công cụ giúp em thực hiện những việc đó dễ dàng. Ta sẽ cùng tìm hiểu về chương trình này. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu: - Hiểu được khái niệm bảng tính điện tử và vai trò của bảng tính điện tử trong cuộc sống và học tập. - Biết cấu trúc của một bảng tính điện tử: dòng, cột, địa chỉ ô Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực 1 Năm Học: 2020 - 2021
  2. Giáo án PTNL Tin học 7 sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. 1. Bảng tính và nhu cầu xử lí GV: Trong thực tế em thấy HS: Nghe câu thông tin dạng bảng những dữ liệu nào được trình hỏi và trả lời. bày dưới dạng bảng? - Thông tin thể hiện dưới dạng ? Theo em tại sao một số trường HS: Trả lời và bảng để tiện cho việc theo dõi, sắp hợp thông tin lại được thể hiện ghi chép. xếp, tính toán, so sánh dưới dạng bảng? GV: Đưa ra ví dụ: Hình 1 SGK HS: Quan sát – Em thấy gì? hình và trả lời. GV: Yêu cầu học sinh quan sát HS: Quan sát hình 2 – 4. Em thấy cách trình các hình và trả - Chương trình bảng tính là phần bày như thế nào? lời. mềm được thiết kế giúp ghi lại và GV: Đưa ra kết luận cũng là HS: Lắng nghe trình bày thông tin dưới dạng khái niệm về Chương trình và ghi chép. bảng, thực hiện các tính toán cũng bảng tính. như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. 2. Chương trình bảng tính a) Màn hình làm việc GV: Trong chương trình lớp 6 HS: Trả lời câu - Các bảng chọn. chúng ta đã học Word, các em hỏi. - Các thanh công cụ. nhớ lại xem màn hình của Word - Các nút lệnh. gồn những thành phần gì? - Cửa sổ làm việc chính. GV: Giới thiệu màn hình làm việc của Excel và các thành HS: Ghi chép. phần có trên đó. b) Dữ liệu GV: Giới thiệu về dữ liệu. - Dữ liệu số và dữ liệu văn bản. GV: Giới thiệu về khả năng tính HS: Nghe và ghi c) Khả năng tính toán và sử dụng toán và sử dụng hàm hàm có chép. hàm có sẵn sẵn. - Tính toán tự động. - Tự động cập nhật kết quả. - Các hàm có sẵn. GV: Giới thiệu về khả năng sắp d) Sắp xếp và lọc dữ liệu xếp và lọc dữ liệu của chương - Sắp xếp theo các tiêu chuẩn khác trình. HS: Lắng nghe nhau. và ghi chép. - Lọc riêng được các nhóm dữ liệu GV: Ngoài ra chương trình bảng theo ý muốn. tính còn có khả năng tạo các HS: Nghe và ghi e) Tạo biểu đồ biểu đồ. chép. - Chương trình bảng tính có các công cụ tạo biểu đồ phong phú. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10') Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học 2 Năm Học: 2020 - 2021
  3. Giáo án PTNL Tin học 7 Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 1: Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là: A. xử lý những văn bản lớn. B. chứa nhiều thông tin. C. chuyên thực hiện các tính toán. D. chuyên lưu trữ hình ảnh. Hiển thị đáp án Chương trình bảng tính là phần mềm giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, có thể thực hiện các tính toán phức tạp hoặc biểu diễn các dữ liệu bằng biểu đồ. Đáp án: C Câu 2: Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng là: A. Dễ so sánh B. Dễ in ra giấy C. Dễ học hỏi D. Dễ di chuyển Hiển thị đáp án Thông tin được trình bày dưới dạng bảng dễ dàng cho việc theo dõi, so sánh, sắp xếp, tính toán Đáp án: A Câu 3: Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng: A. tạo biểu đồ. B. tạo trò chơi. C. tạo video D. tạo nhạc. Hiển thị đáp án Chương trình bảng tính là phần mềm giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, có thể thực hiện các tính toán phức tạp hoặc biểu diễn các dữ liệu bằng biểu đồ. Đáp án: A Câu 4: Đâu là biểu tượng dùng để khởi động chương trình bảng tính Excel? Hiển thị đáp án Biểu tượng chương trình bảng tính Excel là có chữ X. Đáp án: B Câu 5: Để khởi động chương trình bảng tính excel, ta thực hiện: A. nháy chuột lên biểu tượng Excel. B. Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel. C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel. D. nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel. Hiển thị đáp án Để khởi động chương trình bảng tính excel cũng giống như phần mềm khác ta thực hiện nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel hoặc chuột phải rồi chọn Open. Đáp án: C 3 Năm Học: 2020 - 2021
  4. Giáo án PTNL Tin học 7 HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’) Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV chia lớp thành nhiều nhóm ( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập Mở bảng chọn File, quan sát và đoán nhận tác dụng của các lệnh trên bảng chọn File. So sánh với các lệnh trên bảng chọn File của phần mềm soạn thảo văn bản Word. 2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập. - HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện. HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’) Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. Em hãy tìm thêm một vài ví dụ về thông tin dưới dạng bảng. 4. Hướng dẫn về nhà: - Nhắc lại một số đặc trưng của chương trình bảng tính. - Học lý thuyết, đọc trước phần 3, 4. 4 Năm Học: 2020 - 2021
  5. Giáo án PTNL Tin học 7 Tiết 2 BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? ( T2) I – MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình trang tính. - Hiểu rõ các khái niệm hàng, cột, địa chỉ ô tính. - Biết cách nhập, sửa, xoá dữ liệu. - Biết cách di chuyển trên trang tính. 2. Kỹ Năng - Thành thạo các thao tác. 3. Thái độ - Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học. 4. Định hướng năng lực cần phát triển cho học sinh: - Năng lực nhận biết, thao tác với phần mềm, thiết bị CNTT. - Năng lực hợp tác. - Năng lực về đạo đức hành vi phù hợp khi sử dụng CNTT. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, bảng phụ, máy tính. 2. Học sinh: Kiến thức, sách, vở. III – PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, giảng giải, vấn đáp. IV – TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định t 2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 3. Bài mới Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’) Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. Tiết trước các em đã tìm hiểu sơ lược về bảng tính, hôm nay các em sẽ tiếp tục tìm hiểu về bảng tính điện tử và các tính năng của chúng. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu: - Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình trang tính. - Hiểu rõ các khái niệm hàng, cột, địa chỉ ô tính. - Biết cách nhập, sửa, xoá dữ liệu. - Biết cách di chuyển trên trang tính. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan 5 Năm Học: 2020 - 2021
  6. Giáo án PTNL Tin học 7 Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. 3. Màn hình làm việc của chương GV: Sử dụng tranh vẽ giới thiệu trình bảng tính màn hình làm việc của chương HS: Quan sát và - Thanh công thức: Nhập, hiển thị trình bảng tính. ghi chép. dữ liệu hoặc công thức trong ô - Chỉ ra các thành phần tính. chình trên màn hình làm việc: HS : Ghi chép. - Bảng chọn Data: Các lệnh để xử thanh công thức, các bảng chọn, lí dữ liệu. trang tính, ô tính - Trang tính: Các cột và hàng làm nhiệm vụ chính của bảng tính. + Ô tính: Vùng giao nhau giữa cột và hàng. 4. Nhập dữ liệu vào trang tính HS : Nghe, quan a) Nhập và sửa dữ liệu GV: Giới thiệu và hướng dẫn sát hướng dẫn - Nhập: Nháy chuột chọn ô và nhập học sinh các cách nhập và sửa và ghi chép. dữ liệu vào từ bàn phím. sữ liệu trên trang tính. HS : Thực hành - Sửa: Nháy đúp chuột vào ô cần thao tác trên sửa và thực hiện thao tác sửa như máy tính. với Word. b) Di chuyển trên trang tính GV: Giới thiệu 2 cách di chuyển HS : Quan sát và - Sử dụng các phím mũi tên trên trên trang tính. ghi chép. bàn phím. - Hướng dẫn học sinh thực hành - Thực hành trên - Sử dụng chuột và các thanh cuốn. các thao tác trên máy tính. máy tính. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10') Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 5: Để khởi động chương trình bảng tính excel, ta thực hiện: A. nháy chuột lên biểu tượng Excel. B. Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel. C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel. D. nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel. Hiển thị đáp án Để khởi động chương trình bảng tính excel cũng giống như phần mềm khác ta thực hiện nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel hoặc chuột phải rồi chọn Open. Đáp án: C Câu 6: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel còn có: A. trang tính, thanh công thức. B. thanh công thức, các dải lệnh Formulas. 6 Năm Học: 2020 - 2021
  7. Giáo án PTNL Tin học 7 C. các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data. D. trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data. Hiển thị đáp án Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel còn có: trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data. Đáp án: D Câu 7: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác: A. nháy chuột chọn hàng cần nhập. B. nháy chuột chọn cột cần nhập. C. nháy chuột chọn khối ô cần nhập. D. nháy chuột chọn ô cần nhập. Hiển thị đáp án Các bước nhập dữ liệu - B1: nháy chuột chọn ô cần nhập - B2: nhập dữ liệu từ bàn phím - B3: ấn phím Enter để kết thúc Đáp án: D Câu 8: Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím: A. Enter B. Shift C. Alt D. Capslock Hiển thị đáp án Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím Enter hoặc sử dụng chuột chọn ô tính khác. Đáp án: A Câu 9: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C, .được gọi là: A. tên hàng. B. tên ô. C. tên cột. D. tên khối Hiển thị đáp án Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C, .được gọi là tên cột, trang tính được đánh thứ tự liên tiếp trên đầu mỗi cột, từ trái qua phải. Đáp án: C Câu 10: Trên trang tính, dãy số thứ tự 1,2,3, được gọi là: A. tên khối. B. tên ô. C. tên cột. D. tên hàng. Hiển thị đáp án Trên trang tính, dãy số thứ tự 1,2,3, được đánh thứ tự liên tiếp từ trên xuống dưới được gọi là tên hàng. Đáp án: D HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’) Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập 7 Năm Học: 2020 - 2021
  8. Giáo án PTNL Tin học 7 GV chia lớp thành nhiều nhóm ( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập 1/ Thông tin được trình bày dưới dạng bảng có lợi ích gì? 2/ Nêu các tính năng chung của các chương trình bảng tính. 2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập. - HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện. HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’) Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. 1/ Em hãy tìm vài ví dụ về thông tin được trình bày dưới dạng bảng. 4. Hướng dẫn về nhà: - Nhắc lại các thành phần trên màn hình làm việc của Excel. - Học lý thuyết, chuẩn bị trước cho bài thực hành. 8 Năm Học: 2020 - 2021
  9. Giáo án PTNL Tin học 7 Tiết 3 - 4 Bài thực hành 1: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết khởi động và thoạt khỏi Excel. - Nhận biết các ô, hàng, cột trên trang tính Excel. 2. Kỹ Năng - Thành thạo các thao tác. 3. Thái độ - Tự chủ trong học tập, hoạt động hiệu quả theo nhóm. 4. Định hướng năng lực cần phát triển cho học sinh - Năng lực nhận biết, thao tác với phần mềm, thiết bị CNTT. - Năng lực hợp tác. - Năng lực về đạo đức hành vi phù hợp khi sử dụng CNTT. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy tính. 2. Học sinh: Kiến thức, sách giáo khoa. III - PHƯƠNG PHÁP - Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ ? Các thành phần trên màn hình làm việc của Excel. 3. Bài mới HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Tiết 3 GV: Yêu cầu học sinh khởi HS: Khởi động 1. Khởi động, lưu kết quả và thoát động máy, mở chương trình máy tính cá nhân. khỏi Excel Excel. - Làm theo hướng a) Khởi động - Hướng dẫn học sinh các cách dẫn, khởi động - C1: Start -> Program -> khởi động Excel. Excel. Microsoft Excel. - C2: Nháy đúp vào biểu tượng của Excel trên màn hình nền. GV: Để lưu kết quả trên Word HS: Ghi chép và b) Lưu kết quả ta làm ntn? -> Cách lưu kết quả thực hành trên - C1: File -> Save trên Excel tương tự. máy tính. - C2: Nháy chuột vào biểu tượng Save trên thanh công cụ. c) Thoát khỏi Excel - C1: Nháy chuột vào nút ô vuông (gạch chéo ở giữa). - C2: File -> Exit GV: Ra bài tập yêu cầu học HS: Nhận bài và Tiết 4 9 Năm Học: 2020 - 2021
  10. Giáo án PTNL Tin học 7 HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG sinh làm trên máy. thực hành. 2. Bài tập a) Bài tập 1: Khởi động Excel - Liệt kê các điểm giống và khác nhau giữa màn hình Word và * Chú ý: Trong quá trình học Excel. sinh làm bài, giáo viên đi vòng - Mở các bảng chọn và quan sát quanh, quan sát và hướng dẫn các lệnh trong các bảng chọn đó. nếu học sinh gặp vướng mắc. - Kích hoạt một ô tính và thực hiện di chuyển trên trang tính bằng chuột và bàn phím. Quan sát sự thay đổi các nút tên hàng và tên cột. b) Bài tập 2 SGK trang 11 c) Bài tập 3 SGK trang 11 D - CỦNG CỐ - Nhận xét giờ thực hành theo từng nhóm, cho điểm một số nhóm. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Đọc trước chuẩn bị cho bài 2. 10 Năm Học: 2020 - 2021
  11. Giáo án PTNL Tin học 7 Tiết 5 - 6 BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết các thành phần chính của trang tính. - Hiểu được vai trò của thanh công thức. - Biết được các đối tượng trên trang tính. - Hiểu được dữ liệu số và dữ liệu kí tự. 2. Kỹ Năng - Thành thạo cách chọn một trang tính, một ô, một khối. 3. Thái độ - Tập trung, quan sát tốt. 4. Định hướng năng lực cần phát triển cho học sinh - Năng lực nhận biết, thao tác với phần mềm, thiết bị CNTT. - Năng lực hợp tác. - Năng lực về đạo đức hành vi phù hợp khi sử dụng CNTT. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy tính. 2. Học sinh: Kiến thức, sách giáo khoa. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, minh hoạ. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định tổ chức 2 - KIỂM TRA 15’ Câu 1: Chương trình bảng tính là gì? Câu 2: Nêu thao tác nhập dữ liệu vào ô tính. Để di chuyển trên trang tính ta thực hiện như thế nào? 3. Bài mới Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’) Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. Trình chiếu bảng ví dụ?Thông tin trên trang tính được trình bày như thế nào? Môn nào là môn em có điểm tổng kết cao nhất, thấp nhất? Điểm cao nhất của môn Toán là mấy điểm?Mỗi hàng, cột cho em thông tin có cùng loại hay không? Mỗi ô trên trang tính đều cho ta thông tin hoàn toàn xác định tùy theo ô đó nằm ở hàng nào, cột nào. Để hiểu rõ hơn về bảng tính, ta cùng tìm hiều qua bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức 11 Năm Học: 2020 - 2021
  12. Giáo án PTNL Tin học 7 Mục tiêu: khái niệm thông tin và hoạt động thông tin của con người. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. Tiết 1 GV: Giới thiệu về bảng tính, các 1. Bảng tính trang tính trong bảng tính và khi HS: Quan sát và - Một bảng tính gồm nhiều nào thì một trang tính là đang ghi chép nội dung. trang tính. được kích hoạt. - Trang tính được kích hoạt có nhãn màu trắng, tên viết bằng chữ đậm. - Để kích hoạt một trang tính ta nháy chuột vào tên trang tương ứng. GV: Giới thiệu các thành phần HS : Quan sát và 2. Các thành phần chính trên chính trên một trang tính: Ô, ghi chép nội dung. trang tính khối, cột, hàng, thanh công - Một trang tính gồm có các thức HS : Ghi chép. hàng, các cột, các ô tính ngoài ra còn có Hộp tên, Khối ô, - Giải thích chức năng của từng Thanh công thức thành phần. + Hộp tên: Ô ở góc trên, bên trái trang tính, hiển thị địa chỉ ô được chọn. + Khối: Các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. + Thanh công thức: Cho biết HS : Quan sát và nội dung ô đang được chọn. ghi chép. Tiết 2 GV: Giới thiệu và hướng dẫn 3. Chọn các đối tượng trên học sinh các thao tác để chọn các trang tính đối tượng trên một trang tính. - Chọn một ô: Đưa chuột tới ô đó và nháy chuột. - Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng. - Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột. HS: Quan sát và - Chọn một khối: Kéo thả chuột GV: Trình bày về các dữ liệu mà ghi chép. từ một ô góc đến ô góc đối chương trình bảng tính có thể xử diện. lí được. 4. Dữ liệu trên trang tính a) Dữ liệu số - Các số : 0, 1, 2, 3 , 9, +1, - 6 - Ngầm định : Dữ liệu số được 12 Năm Học: 2020 - 2021
  13. Giáo án PTNL Tin học 7 căn thẳng lề phải trong ô tính. b) Dữ liệu kí tự - Các chữ cái. - Các chữ số. - Các kí hiệu. - Ngầm định: Dữ liệu số được căn thẳng lề phải trong ô tính. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10') Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 1: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có: A. hai trang tính trống. B. một trang tính trống. C. ba trang tính trống. D. bốn trang tính trống. Hiển thị đáp án Một bảng tính là 1 tập tin bao gồm nhiều trang tính, một bảng tính mới sẽ bao gồm ba trang tính trống (sheet1, sheet2, sheet3). Đáp án: C Câu 2: Các thành phần chính trên trang tính gồm có: A. Hộp tên, Khối, các ô tính. B. Hộp tên, Khối, các hàng. C. Hộp tên, thanh công thức, các cột. D. Hộp tên, Khối, Thanh công thức. Hiển thị đáp án Các thành phần chính trên trang tính gồm có: - Hộp tên: ô bên trái thanh công thức, hiển thị địa chỉ ô đang được trỏ tới - Khối: là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Khối có thể là 1 ô, 1 hàng, 1 cột và mỗi khối có địa chỉ của riêng mình. Ký hiệu: ″ô trên cùng bên trái : ô dưới cùng bên phải″ Ví dụ: C2:D3, A1:B3, - Thanh công thức: cho biết nội dung của dữ liệu đang được chọn, ngoài ra còn có thể nhập, sửa nội dung của dữ liệu đó. Đáp án: D Câu 3: Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết: A. địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D. B. địa chỉ của ô tại cột D hàng 6. C. địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6. D. địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6. Hiển thị đáp án Hộp tên: ô bên trái thanh công thức, hiển thị địa chỉ ô đang được trỏ tới. Vì vậy hộp tên 13 Năm Học: 2020 - 2021
  14. Giáo án PTNL Tin học 7 hiển thị D6 cho ta biết địa chỉ của ô tại cột D hàng 6. Đáp án: B Câu 4: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là: A. ô liên kết. B. các ô cùng hàng. C. khối ô. D. các ô cùng cột. Hiển thị đáp án Khối ô là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Khối có thể là 1 ô, 1 hàng, 1 cột và mỗi khối có địa chỉ của riêng mình. Ví dụ: A1:B3, Đáp án: C Câu 5: Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là: A. các ô từ ô C1 đến ô C3. B. các ô từ ô D1 đến ô D5. C. các ô từ hàng C3 đến hàng D5. D. các ô từ ô C3 đến ô D5. Hiển thị đáp án Khối: là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Khối có thể là 1 ô, 1 hàng, 1 cột và mỗi khối có địa chỉ của riêng mình. Ký hiệu: ″ô trên cùng bên trái : ô dưới cùng bên phải″. Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là ô trên cùng bên trái là C3, ô dưới cùng bên phải là D5. Đáp án: D HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’) Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV chia lớp thành nhiều nhóm ( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập Đổi tên trang tính: Thực hiện các bước chỉ dẫn trên hình 1.15 để đổi tên trang tính Hình 1.15.Đổi tên trang tính Nháy đúp vào tên trang tính Gõ tên mới và nhấn phím Enter 2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. 14 Năm Học: 2020 - 2021
  15. Giáo án PTNL Tin học 7 - HS nộp vở bài tập. - HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện. HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’) Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. Biết rằng trên trang tính chỉ có một ô được kích hoạt. Giả sử ta chọn một khối. Ô tính nào được kích hoạt trong khối đó? 4. Hướng dẫn về nhà: - Trả lời câu hỏi trong SGK. - Chuẩn bị cho bài thực hành số 2. 15 Năm Học: 2020 - 2021
  16. Giáo án PTNL Tin học 7 Tiết 7 - 8 Bài thực hành số 2 LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN T RANG TÍNH I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần trên trang tính. - Chọn các đối tượng trênt rang tính. - Mở và lưu bảng tính trên máy tính. 2. Kỹ Năng - Thành thạo thao tác chọn một trang tính, mở và lưu trang tính, chọn các đối tượng trên trang tính. 3. Thái độ - Tự giác, ham học hỏi. 4. Định hướng năng lực cần phát triển cho học sinh - Năng lực nhận biết, thao tác với phần mềm, thiết bị CNTT. - Năng lực hợp tác. - Năng lực về đạo đức hành vi phù hợp khi sử dụng CNTT. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy tính. 2. Học sinh: Kiến thức, sách giáo khoa. III - PHƯƠNG PHÁP - Thực hành trực tiếp trên máy tính. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định tổ chức ( 1’ ) 2. Kiểm tra bài cũ ( 5’ ) ? Thế nào được gọi là một trang tính được kích hoạt. ? Các thành phần chính của một trang tính. TL: - Trang tính được kích hoạt có nhãn màu trắng, tên viết = chữ đậm. - Một trang tính gồm: Các hàng, cột, các ô tính, ngoài ra còn có hộp tên, khối ô, thanh công thức 3. Bài mới ( 35’) HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG Tiết 1 1. Mở và lưu bảng tính với một tên khác GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại HS: Thực hiện a) Mở một bảng tính các thao tác để mở một bảng theo yêu cầu. - Mở bảng tính mới: tính. Nháy nút lệnh New trên thanh GV: Em có thể mở một bảng - Ghi chép. công cụ trong chương trình bảng tính mới hoặc bảng tính đã lưu tính. trên máy. - Mở bảng tính đã lưu: - Hướng dẫn học sinh thao tác HS: Nghe hướng Mở thư mục chứa tệp và nháy đúp trên máy tính. dẫn và làm theo. chuột trên biểu tượng của tệp. b) Lưu bảng tính với một tên khác Ta có thể lưu một bảng tính đã 16 Năm Học: 2020 - 2021
  17. Giáo án PTNL Tin học 7 HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG GV: Giới thiệu cách lưu lại HS: Quan sát thao được lưu trước đó với một tên trang tính với một tên khác mà tác và làm theo. khác mà không mất đi bảng tính vẫn còn trang tíhn ban đầu. - Ghi chép nội ban đầu: dung. - File - > Save as Tiết 2 2. Bài tập a) Bài tập 1 - Khởi động Excel, nhận biết các thànhphần chính. GV: Củng cố lại một số thao HS: Nghe và ghi - Kích hoạt các ô khác nhau, quan tác và giao bài tập cho học chép nội dung. sát sự thay đổi nội dung trong ô. sinh. - Nhập dữ liệu vào ô, quan sát sự thay đổi nội dung trên thanh công BT1. Tìm hiểu các thành phần thức. chính của trang tính. - Gõ = 5 + 7 và 1 ô và nhấn Enter. Chọn lại ô đó và so sánh nọi dung dữ liệu trong ô đó và trên thanh HS: Chú ý lắng công thức. GV: Hướng dẫn học sinh cách nghe hướng dẫn b) Bài tập 2 thực hành với các bài tập còn của giáo viên và Chọn các đối tượng trên trang lại trong SGK. làm bài thực tính. hành. SGK trang 20. c) Bài tập 3 Mở bảng tính SGK trang 21 d) Bài tập 4 Nhập dữ liệu vào trang tính SGK trang 21. D - CỦNG CỐ ( 3’) - Nhắc lại các thao tác đã học. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1’ ) - Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện. 17 Năm Học: 2020 - 2021
  18. Giáo án PTNL Tin học 7 Tiết 9 BÀI 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Cung cấp cho HS cách đặt các phép tính đơn giản trên bảng tính. - HS hiểu khái niệm ô, khối ô, địa chỉ ô. 2. Kỹ Năng - HS biết sử dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, phần trăm trong tính toán trên bảng EXEL đơn giản. - HS biết cách nhập công thức trong ô tính. 3. Thái độ - Nghiêm túc ghi chép, cẩn thận trong quá trình thực hành phòng máy. 4. Định hướng năng lực cần phát triển cho học sinh: - Năng lực sử dụng CNTT hỗ trợ học tập và công việc của bản thân. - Năng lực làm việc, giải quyết vấn đề. - Năng lực tính toán. - Năng lực hợp tác. - Năng lực về đạo đức hành vi phù hợp khi sử dụng CNTT. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP - Vấn Đáp; Thực hành. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ ( 5’ ) ? HS1: Mở 1 bảng tính mới - > Lưu lại với tên Baitap1 trong Mydocument Sau đó lưu lại với tên khác là Baitap2. trong ổ D:\ (GV Quan sát HS thực hiện – nhận xét và cho điểm) 3. Bài mới ( 35’ ) Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’) Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. Chiếu slide.Để tính trung bình tiền điện, tiền nước hằng tháng em phải làm gì? Học sinh: Thực hiện tình toán. Chúng ta sẽ tìm hiểu về cách thực hiện tính toán trên trang tính. Giới thiệu nội dung chung của bài. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu: 18 Năm Học: 2020 - 2021
  19. Giáo án PTNL Tin học 7 - Cung cấp cho HS cách đặt các phép tính đơn giản trên bảng tính. - HS hiểu khái niệm ô, khối ô, địa chỉ ô. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. 1. Sử dụng công thức để tính toán. GV: Chương trình bảng tính có - Trong bảng tính có thể sử dụng các khả năng rất ưu việt đó là tính HS: Nghe, phép tính +, - , *, /, ^, % để tính toán. toán. quan sát GV - Trong bảng tính cũng cần phải thực - Trong bảng tính ta có thể dùng làm mẫu và hiện thứ tự phép tính: các công thức để thực hiện các ghi chép vào + Với biểu thức có dấu ngoặc: Ngoặc phép tính. vở. ( ) { } ngoặc nhọn. GV: Lấy VD: 3 + 5 + Các phép toán luỹ thừa -> phép GV: Giới thiệu các phép toán. nhân, phép chia phép cộng, phép Mỗi phép toán GV lấy 1 VD và trừ. lưu ý cho HS các ký hiệu phép toán. + Vị trí của các phép toán trên bàn phím. ? Trong toán học, ta có thứ tự HS: Trả lời. thực hiện các phép tính như thế nào? 2. Nhập công thức GV: Lấy VD: {(12 + 5)-8}*2 - Để nhập công thức vào 1 ô cần làm GV: Yêu cầu HS quan sát H22 như sau: trong SGK. HS quan sát + Chọn ô cần nhập công thức GV vẽ hình minh hoạ lên bảng. H22 SGK và + Gõ dấu = - Yêu cầu HS thực hành: quan sát trên + Nhập công thức + Mở máy bảng + Nhấn Enter chấp nhận + Chạy chương trình EXCEL + Mở 1 File mới + Gõ Công thức sau: (40 – 12)/7+ ( 58+24)*6 HS thực hành GV: Kiểm tra các bước thực hiện theo cặp trên trên máy của HS máy. GV: Đưa ra chú ý cho HS: Nếu chọn 1 ô không có công thức và quan sát Thanh công thức, em sẽ thấy nội dung trên HS: Chú ý thanh công thức giống với dữ lắng nghe. liệu trong ô. Tuy nhiên, nếu trong ô đó có công thức, các nội dung này sẽ khác nhau. VD các em quan sát H23 SGK HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10') 19 Năm Học: 2020 - 2021
  20. Giáo án PTNL Tin học 7 Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 1: Trong Excel, Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán A. + - . : B. + - * / C. ^ / : x D. + - ^ \ Hiển thị đáp án Các phép toán +, - , x, :, trong toán học được kí hiệu trong Excel là +, -, *, /. Đáp án: B Câu 2: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu , dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân. A. Đúng B. Sai Hiển thị đáp án Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu , dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân. Đáp án: A Câu 3: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là: A. Ô đầu tiên tham chiếu tới B. Dấu ngoặc đơn C. Dấu nháy D. Dấu bằng Hiển thị đáp án Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là dấu bằng (=). Đáp án: D Câu 4: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: A. =(E4+B2)*C2 B. (E4+B2)*C2 C. =C2(E4+B2) D. (E4+B2)C2 Hiển thị đáp án Để nhập công thức trước tiên nhập dấu bằng và sau đó nhập công thức. và các phép toán +, - , x, :, trong toán học được kí hiệu trong Excel là +, -, *, /. Đáp án: A Câu 5: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10 B. 100 C. 200 20 Năm Học: 2020 - 2021
  21. Giáo án PTNL Tin học 7 D. 120 Hiển thị đáp án Thứ tự thực hiện phép tính trong Excel cũng giống như trong toán học, thực hiện trong ngoặc trước, sau đó đến nhân chia và cộng trừ sau. Nếu chỉ có cộng, trừ hoặc nhân chia trong biểu thức sẽ tính từ trái qua phải. Kết quả của ô tính =((E5+F7)/C2)*A1= ((2 + 8)/ 2) *20 = 100 Đáp án: B HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’) Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV chia lớp thành nhiều nhóm ( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập ? Để nhập một công thức vào 1 ô ta phải chú ý đến điều gì đầu tiên? (Đánh dấu = trước công thức) ? Hãy nhập một công thức gồm các biểu thức có chứa phép toán cộng, trừ, nhân chia vào 1 ô. sau đó nhấn Enter để hoàn tất. Sau đó quan sát trên thanh công thức và so với dữ liệu trong ô vùa nhập. 2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập. - HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện. HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’) Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. Bạn Hằng gõ vào một ô tính nội dung 8+2*3 với mong muốn tính được giá trị công thức vừa nhập. Nhưng trên ô tính vẫn chỉ hiển thị nội dung 8+2*3 thay vì giá trị 14 mà Hằng mong đợi. Theo em thì tại sao? 4. Hướng dẫn về nhà: - Đọc thông tin hướng dẫn SGK - Chú ý các bước GV đã hướng dẫn. - Luyện tập ở nhà nếu có điều kiện 21 Năm Học: 2020 - 2021
  22. Giáo án PTNL Tin học 7 Tiết 10 BÀI 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH ( TT) I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS hiểu được thế nào là địa chỉ công thức, địa chỉ ô. 2. Kỹ Năng - HS biết sử dụng địa chỉ công thức để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, phần trăm trong tính toán trên bảng EXEL đơn giản. - HS biết cách nhập thành thạo công thức trong ô tính. 3. Thái độ - Nghiêm túc ghi chép, cẩn thận trong quá trình thực hành phòng máy. 4. Định hướng năng lực cần phát triển cho học sinh: - Năng lực sử dụng CNTT hỗ trợ học tập và công việc của bản thân. - Năng lực làm việc, giải quyết vấn đề. - Năng lực tính toán. - Năng lực hợp tác. - Năng lực về đạo đức hành vi phù hợp khi sử dụng CNTT. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP - Vấn Đáp; Thực hành. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định tổ chức ( 1’ ) 2. Kiểm tra bài cũ ( 5’ ) GV yêu cầu 2, 3 HS mở máy và thực hành cách nhập một công thức vào 1 ô trong bảng tính. (GV Quan sát HS thực hiện – nhận xét và cho điểm) 3. Bài mới ( 35’ ) Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’) Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. Chiếu Slide. Các em đã làm quen việc dùng công thức để thực hiện những phép tính đơn giản nhưng làm thế nào ta có thể tính nhanh, chính xác và đạt hiệu quả cao, các em sẽ tìm hiểu trong bài học hôm nay. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu: - HS hiểu được thế nào là địa chỉ công thức, địa chỉ ô. 22 Năm Học: 2020 - 2021
  23. Giáo án PTNL Tin học 7 Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. 3. Sử dụng địa chỉ công thức GV: Trên thanh công thức hiển HS: Trả lời - Ví dụ: thị A1, em hiểu công thức đó có Đó là Cột A, A2 = 20 nghĩa gì? hàng 1. B3 = 18 GV: Yêu cầu thực hành: HS: Thực Trung bình cộng tại C3: Nhập các dữ liệu: A2=20; hành theo cặp Công thức: = ( A2+ C3)/2 B3=18; Tính trung bình cộng tại trên máy tính. ô C3 = (20+18) HS: Trả lời - Kết quả không /2. thay đổi. ? Nếu thay đổi dữ liệu ô A2, thì * Chú ý kết quả tại ô C3 như thế nào? - Nghe và ghi - Nếu giá trị ở các ô A2 hoặc B3 Như vậy, nếu dữ liệu trong ô chép. thay đổi thì kết quả ở ô C3 cũng thay A2 thay đổi thì ta phải nhập lại đổi theo. công thức tính ở ô C3. - Có 1 cách thay cho công thức = ( 20+18)/2 em chỉ cần nhập công thức = ( A2+B3)/2 vào ô HS: Thực C3, nội dung của ô C3 sẽ được hành tại chỗ cập nhật mỗi khi nội dung các ô trên máy tính A2 và B3 thay đổi. của mình. - Yêu cầu HS thực hành theo nội dung trên. (Cho HS thực hành nhiều lần theo cách thay đổi dữ liệu ở các ô). HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10') Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 6: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính: 1. Nhấn Enter 2. Nhập công thức 3. Gõ dấu = 4. Chọn ô tính A. 4; 3; 2; 1 B. 1; 3; 2; 4 C. 2; 4; 1; 3 D. 3; 4; 2; 1 23 Năm Học: 2020 - 2021
  24. Giáo án PTNL Tin học 7 Hiển thị đáp án Các bước nhập công thức vào ô tính: + B1: chọn ô tính cần thao tác + B2: gõ dấu = + B3: nhập công thức + B4: ấn phím Enter để kết thúc Đáp án: A Câu 7: Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính? A. = (12+8)/2^2 + 5 * 6 B. = (12+8):22 + 5 x 6 C. = (12+8):2^2 + 5 * 6 D. (12+8)/22 + 5 * 6 Hiển thị đáp án Để nhập công thức trước tiên nhập dấu bằng và sau đó nhập công thức. và các phép toán +, - , x, :, số mũ, % trong toán học được kí hiệu trong Excel là +, -, *, /, ^, %. Đáp án: A Câu 8: Cho phép tính sau: (25+7) : (56−25)× ( 8 : 3) :2+64 ×3% Phép tính nào thực hiện được trong chương trình bảng tính? A. =(25+7)/(56-25)x(8/3)/2+6^4x3% B. =(25+7)/(56-2^5)x(8/3):2+6^4x3% C. =(25+7)/(56-2^5)*(8/3)/2+6^4* 3% D. =(25+7)/(56-2/5)x(8/3)/2+6^4x3% Hiển thị đáp án Các phép toán +, - , x, :, số mũ, % trong toán học được kí hiệu trong Excel là +, -, *, /, ^, %. Đáp án: C Câu 9: Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức (9+7)/2 thì công thức nào toán học sau đây là đúng? A. (7 + 9)/2 B. = (7 + 9):2 C. = (7 +9 )/2 D. = 9+7/2 Hiển thị đáp án Các phép toán +, - , x, :, số mũ, % trong toán học được kí hiệu trong Excel là +, -, *, /, ^, %. Đáp án: B Câu 10: Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác: A. Nhấn Enter B. Nháy chuột vào nút C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Hiển thị đáp án Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác nhấn Enter trên bàn phím. Đáp án: A 24 Năm Học: 2020 - 2021
  25. Giáo án PTNL Tin học 7 HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’) Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV chia lớp thành nhiều nhóm ( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4 sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng? (A) (D4+C2)*B2 (B) D4+C2*B2 (C) = (D4+C2)*b2 (D) = (B2*(D4+C2) (E) = (D4+C2)B2 (F) = (D4+C2)*B2 2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập. - HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện. HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’) Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. Vẽ sơ đồ cho bài học 4. Hướng dẫn về nhà: - Sử dụng địa chỉ ô trong công thức. - Luyện tập ở nhà nếu có điều kiện 25 Năm Học: 2020 - 2021
  26. Giáo án PTNL Tin học 7 Tiết 11 -12 Bài thực hành 3 BẢNG ĐIỂM CỦA EM I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh sử dụng công thức trên trang tính. 2. Kĩ năng - Học sinh biết nhập và sử dụng thành thạo các công thức tính toán đơn giản trên trang tính. 3. Thái độ - Nghiêm túc khi sử dụng phong máy, có thái độ đúng đắn trong nhận thức về bộ môn. 4. Định hướng năng lực cần phát triển cho học sinh: - Năng lực sử dụng CNTT hỗ trợ học tập và công việc của bản thân. - Năng lực làm việc, giải quyết vấn đề. - Năng lực tính toán. - Năng lực hợp tác. - Năng lực về đạo đức hành vi phù hợp khi sử dụng CNTT. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phòng máy, giáo trình. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP Vấn đáp – Thực hành. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức ( 1’ ) 2. Kiểm tra bài cũ ( 5’ ) Yêu cầu 2 – 3 HS mở máy Mở bảng tính Excel và nhập một vài công thức. GV: Quan sát, nhận xét và cho điểm. 3. Bài mới ( 3’ ) HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG GV: Chú ý cho HS: Nếu độ rộng của cột quá nhỏ, không HS: Nghe và hiển thị hết dãy số quá dài, em ghi chép vào vở. sẽ thấy ký hiệu ## trong ô. Khi đó cần tăng độ rộng của ô. - Yêu cầu HS mở bảng tính - HS mở máy 1. Bài 1 Excel và sử dụng công thức để Mở bảng a. 20+ 5; 20 – 15; 20 x 15; 20/15. tính các giá trị sau trên trang tính Excel và b. 20 = 15 x 4; ( 20 + 15 ) x 4; 20 + tính: thực hiện yêu (15 x 4 ). GV: Quan sát quá trình thực cầu của BT1. c. 144/6 – 3 x 5; hiện của HS và uốn nắn. 144/6 – ( 3x 5 ); - Mở trang tính và nhập dữ liệu d. 152/4; ( 2+72)/7 26 Năm Học: 2020 - 2021
  27. Giáo án PTNL Tin học 7 theo bảng sau: 2. Bài 2. A B C D E Tạo trang tính và nhập công thức 1 5 E F G H I 2 8 3 1 =A1+ =A1 = A1+B2 =A1*B =(A1+ 5 *5 2 B2)*C 4 12 4 5 2 =A1* =B2- =(A1+B =(A1+ =B2^A 6 HS: Nêu cách C4 A1 2)-C4 B2)/C4 1-C4 (Đưa nội dung bài tập 3 trên tính. bảng phụ) 3 =B2* =(C4 =(A1+B =(B2+ =(A1+ ? Đọc yêu cầu của bài. C4 - 2)/2 C4)/2 B2*C4 ? Nêu cách tính lãi suất hàng A1)/ )/3 tháng, hàng năm. HS: Thực hành B2 ? Lập trang tính. GV: Hướng dẫn HS lập công thức tính. 3. Bài 3 Thực hành lập và sử dụng công thức A B C D E HS: Thực hành 1 trực tiếp trên Tiền 500000 Tháng Tiền trong sổ máy. gửi 0 3 1 4 2 5 3 6 4 7 5 HS: Mở trang 8 6 GV: Y/c HS: Mở bảng tính mới tính mới và thực 9 7 và lập bảng điểm của em như hành. 10 8 bảng dưới đây. 11 9 Lập công thức để tính điểm 12 10 tổng kết của em theo từng môn 13 11 học vào các ô tương ứng trong 14 12 cột G. (Chú ý điểm tổng kết là trung bình cộng của các điểm 4. Bài tập 4 kiểm tra sau khi đã nhân hệ số). Thực hành lập bảng tính và sử dụng công thức A B C D E F G 27 Năm Học: 2020 - 2021
  28. Giáo án PTNL Tin học 7 Bảng điểm của em 2 S Mô K KT 1 KT 1 K D T n T tiết tiết T T học 15 lần 1 lần 2 H K ’ K 3 1 Toá 8 7 9 10 n 4 2 V.L 8 8 9 9 ý 5 3 L.S 8 8 9 7 ử 6 4 Sin 9 10 9 10 h 7 5 C.N 8 6 8 8 8 6 Tin 8 9 9 9 9 7 Văn 7 6 8 8 1 8 GD 8 9 9 9 0 CD D - CỦNG CỐ (3’) - Cách nhập công thức? - Cách tính điểm TB môn học. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1’) - Xem lại cách nhập các bảng tính. - Thực hành (nếu có điều kiện) - Xem trước bài mới. 28 Năm Học: 2020 - 2021
  29. Giáo án PTNL Tin học 7 Tiết 13: BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS hiểu được hàm là công thức được định nghĩa từ trước, đồng thời hiểu được tác dụng của hàm trong quá trình tính toán. 2. Kỹ năng - HS biết sử dụng một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN, MAX) để tính toán trên trang tính. 3. Thái độ - Nghiêm túc khi sử dụng phòng máy, có thái độ đúng đắn trong nhận thức về bộ môn. 4. Định hướng năng lực cần phát triển cho học sinh: - Năng lực sử dụng CNTT -TT - Năng lực làm việc, giải quyết vấn đề. - Năng lực tính toán. - Năng lực hợp tác. II. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Phòng máy, giáo trình. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, vấn đáp, đàm thoại, thực hành. 2. Kỹ thuật dạy học: Chia nhóm, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi, động não. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC. 1. Ổn định 2. Bài cũ ? Viết công thức tính trung bình cộng của các số sau: 24, 45, 76, 13 GV quan sát học sinh thực hiện trên máy tính cá nhân NX cho điểm. 3. Bài mới Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’) Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. Giới thiệu nội dung cần tìm hiểu, chiếu bảng tính phân tích nhu cầucần sử dụng hàm (ví dụ hàm Max). Giới thiệu nội dung tổng quan toàn bài. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu: - HS hiểu được hàm là công thức được định nghĩa từ trước, đồng thời hiểu được tác 29 Năm Học: 2020 - 2021
  30. Giáo án PTNL Tin học 7 dụng của hàm trong quá trình tính toán. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. 1. Hàm trong chương trình bảng tính GV: Giới thiệu về chức - Hàm là công thức được định nghĩa năng của Hàm cho HS hiểu. HS: Nghe và ghi từ trước. chép. - Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức. Ví dụ1: Tính trung bình cộng của: GV: Sử dụng tranh vẽ sẵn 3 ,4, 5. làm mẫu cho HS quan sát. C1: Tính theo công thức thông GV: Lấy VD thực tế. thường: =(3+4+5)/3 GV: Lấy VD nhập số trực C2: Dùng hàm để tính: tiếp từ bàn phím. =AVERAGE(3,4,5) GV: Lấy VD nhập theo địa VD2: Tính trung bình cộng của 3 số chỉ ô. trong các ô A1, A5, A6: - Yêu cầu HS làm thử trên =AVERAGE(A1,A5,A6) máy của mình. GV: Chú ý cho HS cách HS: Thực hành 2. Cách sử dụng hàm nhập hàm như nhập công trên máy. - Chọn ô cần nhập thức trên bảng tính. - Gõ dấu = (Dấu – là ký tự bắt buộc) - Gõ hàm theo đúng cú pháp GV: Thao tác trên máy HS: Nghe và quan - Gõ Enter. chiếu cho HS quan sát. sát trên màn chiếu. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10') Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 1: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là? A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số D. Nhập sai dữ liệu. Hiển thị đáp án Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số Đáp án: C 30 Năm Học: 2020 - 2021
  31. Giáo án PTNL Tin học 7 Câu 2: Hàm AVERAGE là hàm dùng để: A. Tính tổng B. Tìm số nhỏ nhất C. Tìm số trung bình cộng D. Tìm số lớn nhất Hiển thị đáp án Hàm AVERAGE là hàm dùng để tìm số trung bình cộng của các số trong dãy. Đáp án: C Đáp án: C HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’) Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV chia lớp thành nhiều nhóm ( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập ? Trong cách sử dụng hàm có gì giống với nhập công thức trên trang tính? 2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập. - HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện. HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’) Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. - Thực hành (nếu có điều kiện) 4. Hướng dẫn về nhà: - Xem trước bài mới. 31 Năm Học: 2020 - 2021
  32. Giáo án PTNL Tin học 7 Tiết 14 BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN ( TT) I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS hiểu được hàm là công thức được định nghĩa từ trước, đồng thời hiểu được tác dụng của hàm trong quá trình tính toán. 2. Kỹ năng - HS biết sử dụng một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN, MAX) để tính toán trên trang tính. 3. Thái độ - Nghiêm túc khi sử dụng phòng máy, có thái độ đúng đắn trong nhận thức về bộ môn. 4. Định hướng năng lực cần phát triển cho học sinh: - Năng lực sử dụng CNTT -TT - Năng lực làm việc, giải quyết vấn đề. - Năng lực tính toán. - Năng lực hợp tác. II. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Phòng máy, giáo trình. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, vấn đáp, đàm thoại, thực hành. 2. Kỹ thuật dạy học: Chia nhóm, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi, động não. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC. 1. Bài cũ ? Nêu cách sử dụng hàm? TL: Chọn ô cần nhập hàm Gõ dấu = Gõ hàm theo đúng cú pháp Gõ Enter. 2. Bài mới Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’) Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. 32 Năm Học: 2020 - 2021
  33. Giáo án PTNL Tin học 7 Làm thế nào để có các giá trị như bảng tính?Tiết học hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu công dụng và cú pháp của một số hàm trong Excel: Sum, Average, Max, Min. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu: - HS hiểu được hàm là công thức được định nghĩa từ trước, đồng thời hiểu được tác dụng của hàm trong quá trình tính toán. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. 3. Một số hàm trong chương trình GV: Giới thiệu một số bảng tính hàm có trong bảng tính. HS: Quan sát và thực a. Hàm tính tổng hiện luôn trên máy - Tên hàm: SUM GV: Vừa nói vừa thao tác của mình. - Cách nhập: trên màn chiếu cho HS =SUM(a,b,c, ) quan sát. Trong đó a,b,c, là các biến có thể GV: Lưu ý cho HS: Có thể là các số, có thể là địa chỉ ô tính. tính tổng của các số hoặc (số lượng các biến không hạn chế). tính theo địa chỉ ô hoặc có VD1: =SUM(5,7,8) cho kết quả là: thể kết hợp cả số và địa 20. chỉ ô. VD2: Giả sử ô A2 chứa số 5, ô B8 - Đặc biệt: Có thể sử dụng chứa số 27, khi đó: các khối ô trong công =SUM(A2,B8) được KQ: 32 thức. =SUM(A2,B8,5) được KQ: 37 (Các khối ô viết ngăn VD3: Có thể sử dụng các khối ô cách nhau bởi dấu “:”). HS: Tự lấy VD để trong công thức tính. ? Tự lấy VD tính tổng theo thực hành. =SUM(B1,B3,C6:C12)= cách của 3 VD trên. B1+B3+C6+C7+ +C12 33 Năm Học: 2020 - 2021
  34. Giáo án PTNL Tin học 7 GV: Quan sát HS thực b. Hàm tính trung bình cộng hành và giải đáp thắc mắc - Tên hàm: AVERAGE nếu có. HS quan sát - Cách nhập: GV: Giới thiệu tên hàm và =AVERAGE(a,b,c, ) cách thức nhập hàm Trong đó a,b,c, là các biến có thể - Giới thiệu về các biến - HS tự lấy VD để là các số, có thể là địa chỉ ô tính. ( a,b,c trong các trường hợp. thực hành. số lượng các biến không hạn chế ). - Yêu cầu HS tự lấy VD để VD1: =AVERGE(15,23,45) cho thực hành. kết quả là: ( 15 + 23+ 45)/3. VD2: Có thể tính trung bình cộng - Lấy VD minh hoạ và theo địa chỉ ô. thực hành trên màn chiếu =AVERAGE(B1,B4,C3) cho HS quan sát. HS: tự lấy VD để VD3: Có thể kết hợp - Yêu cầu HS tự lấy VD để thực hành. =AVERAGE(B2,5,C3) thực hành. VD4: Có thể tính theo khối ô: =AVERAGE(A1:A5,B6)= (A1+A2+A3+A4+A5+B6)/6 GV Giới thiệu tên hàm và HS lắng nghe và ghi c. Hàm xác định giá trị lớn nhất cách thức nhập hàm tính bài - Mục đích: Tìm giá trị lớn nhất trung bình cộng, hàm xác trong một dãy số. định giá trị lớn nhất, hàm - Tên hàm: MAX xác định giá trị nhỏ nhất - Cách nhập: - Giới thiệu về các biến =MAX(a,b,c, ) a,b,c trong các trường hợp. d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: - Mục đích: Tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy số. - Lấy VD minh hoạ và - Tên hàm: MIN thực hành trên màn chiếu - Cách nhập: cho HS quan sát. - HS tự lấy VD để =MIN(a,b,c, ) - Yêu cầu HS tự lấy VD để thực hành. thực hành. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10') Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 5: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2 A. 2 B. 10 C. 5 D. 34 Hiển thị đáp án 34 Năm Học: 2020 - 2021
  35. Giáo án PTNL Tin học 7 Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất. Kết quả của hàm: =MAX(A1,A5)= MAX ( 5, 2) =5 Đáp án: C Câu 6: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng: A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15 B. =MAX(A1:B5, 15) cho kết quả là 27 C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27 D. Tất cả đều đúng. Hiển thị đáp án Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất trong dãy các số. Ô tính B5 không có giá trị thì sẽ được bỏ qua vì vậy hàm MAX(A1,B5,15) chính là tìm giá trị lớn nhất của 10 và 15 là 15. Hàm MAX(A1:B5, 15) là tìm giá trị lớn nhất của 10, 7, 9, 27, 2, 15 -> 27 (B1, B2, B3, B4, B5 bỏ qua). MAX(A1:B5) cho kết quả là 27. Đáp án: D Câu 7: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là: A. 21 B. 7 C. 10 D. 3 Hiển thị đáp án Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là (3 + 8 + 10) / 3= 7. Đáp án: B Câu 8: Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng: A. =Sum ( A1+B1+C1) B. =Average(A1,B1,C1) C. =Average (A1,B1,C1) D. Cả A, B, C đều đúng Hiển thị đáp án hàm AVERAGE là hàm tính trung bình cộng của 1 dãy các số. Vậy để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 trong Excel ta gõ =Average(A1,B1,C1). Đáp án: B Câu 9: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10 Hiển thị đáp án hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện tính tổng từ ô A5 đến ô A10 gồm A5, A6, A7, A8, A9 VÀ A10. Đáp án: C Câu 10: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung: =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter? A. 11 35 Năm Học: 2020 - 2021
  36. Giáo án PTNL Tin học 7 B. 12 C. 13 D. Một kết quả khác Hiển thị đáp án Hàm SUM, MAX, MIN là hàm tính tổng, giá trị lớn nhất, giả trị nhỏ nhất của một dãy các số. Nên SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6)= 3 + 4 + 5 =12 Đáp án: B HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’) Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV chia lớp thành nhiều nhóm ( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4,3. Em hãy cho biết kết quả các công thức tính sau: a) =SUM(A1, B1); b) =SUM(A1,B1,B1); c) =SUM(A1,B1,-5); d) =SUM(A1, B1, 2); e) =AVERAGE(A1,B1,4); f) =AVERAGE(A1,B1,5,0); 2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập. - HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện. HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’) Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. - Thực hành lại trên máy tính nếu có điều kiện. 4. Hướng dẫn về nhà: - Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi từ 1-3 ( SGK/Tr31) 36 Năm Học: 2020 - 2021
  37. Giáo án PTNL Tin học 7 Tiết 15-16 Bài thực hành 4 BẢNG ĐIỂM LỚP EM I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Dùng các hàm SUM, AVERAGE,MAX,MIN để tính toán 2. Kỹ Năng - Sử dụng thành thạo 4 hàm đã nêu trên. 3. Thái độ - Nghiêm túc trong buổi thực hành. 4. Định hướng năng lực cần phát triển cho học sinh: - Năng lực sử dụng CNTT -TT - Năng lực làm việc, giải quyết vấn đề. - Năng lực tính toán. - Năng lực hợp tác. II. PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp: Thực hành theo nhóm trên máy – GV kiểm tra, uốn nắn và cho điểm trực tiếp. 2. Kỹ thuật dạy học: Chia nhóm, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi, động não. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC. A. Hoạt động trải nghiệm ( Khởi động;) (Kết hợp trong giờ thực hành) B. Hoạt động thực hành (40’) Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung 1. Bài 1 GV: Đưa nội dung yêu cầu Lập trang tính và sử dụng công thức trên bảng màn phụ. HS: Quan sát trên bảng phụ. a) Nhập điểm thi các môn của lớp tương tự như hình trên bảng phụ. b) Sử dụng công thức thích hợp để tính điểm trung bình của các bạn lớp em trong cột điểm trung bình. c) Tính điểm trung bình của cả lớp và ghi vào ô dưới cùng của cột điểm trung bình. d) Lưu bảng tính với tên bảng 2. Bài 2 37 Năm Học: 2020 - 2021
  38. Giáo án PTNL Tin học 7 điểm của lớp em. SỔ THEO DÕI THỂ LỰC (SGK) GV: Yêu cầu học sinh mở bảng tính Sổ theo dõi thể lực đã được lưu trong bài tập 4 HS: Mở lại bài của bài thực hành 2 và tính thực hành số 2 chiều cao trung bình, cân đã lưu trong 3. Bài 3 nặng trung bình của các bạn máy. Sử dụng hàm AVERAGE, MAX, MIN trong lớp em. a) Hãy sử dụng hàm thích hợp = AVERAGE(a,b,c, ) để tính lạo các kết quả đã tính trong bài tập 1 và so sánh với cách tính bằng công thức. HS thực hành b) Sử dụng hàm AVERAGE trên máy = MAX( a,b,c, ) để tính điểm trung bình tong = MIN( a,b,c, ) môn học của cả lớp trong dòng điểm trung bình Bài 4. Lập trang tính và sử dụng c. Sử dụng hàm MAX, MIN để xác hàm SUM định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất. GV: Sử dụng hàm thích hợp để tính tổng giá trị sản xuất của từng vùng đó theo năm vào cột bên phảI và tính giá trị sản xuất trung bình theo HS: Thực hành sáu năm theo từng ngành sản trên máy. xuất. - Lưu bảng tính vơí tên Gia tri san xuat VI. CỦNG CỐ ? Để tính giá trị trung bình ta có những cách nào để tính? Viết bằng công thức cụ thể? ? Nêu công thức tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của một dãy số? ? Nêu công thức tính tổng? VII - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1’ ) - Về ôn lại 4 hàm đã học, và thực hành trên máy nếu có điều kiện - Xem trước bài mới (Bài 5) 38 Năm Học: 2020 - 2021
  39. Giáo án PTNL Tin học 7 Tiết 17-18 BÀI TẬP I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Dùng các hàm SUM, AVERAGE,MAX,MIN để tính toán 2. Kỹ Năng - Sử dụng thành thạo 4 hàm đã nêu trên 3. Thái độ - Nghiêm túc trong buổi thực hành. 4. Định hướng năng lực cần phát triển cho học sinh: - Năng lực sử dụng CNTT - TT - Năng lực làm việc, giải quyết vấn đề. - Năng lực tính toán. - Năng lực hợp tác. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bài tập thực hành, Phòng máy. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP Thực hành theo nhóm trên máy – GV kiểm tra, uốn nắn IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (KHÔNG KT) 3. Bài mới (40’) HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng GV: Đưa nội dung yêu cầu 1. Bài 1 trên bảng màn chiếu. HS quan sát trên Lập trang tính và sử dụng công a) Nhập điểm thi các môn của màn chiếu. thức lớp tương tự như hình trên màn chiếu ( Lập danh sách 15 HS ). HS làm bài tập ? Sử dụng công thức tính trực theo nhóm bàn tiếp để tính cột điểm trung và trả lời kết bình quả. ? Sử dụng hàm AVERAGE để tính cột điểm trung bình ? So sánh kết quả của hai cách tính Lưu bảng tính với tên bảng 2. Bài 2 điểm của lớp em. GV: Yêu cầu học sinh sử dụng bảng tính trong bài tập 1. HS mở lại bài 1 a) (Thay cột Điểm trung bình và thực hành = cột tổng điểm) theo yêu cầu của + Tính tổng điểm 3 môn toán GV 39 Năm Học: 2020 - 2021
  40. Giáo án PTNL Tin học 7 HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng + Lý + Ngữ văn của từng học sinh HS thực hành b) Thêm cột điểm lớn nhất và trên máy cột điểm nhỏ nhất: Sử dụng hàm MAX, MIN để tìm điểm lớn nhất và điểm nhỏ nhất GV: Lần lượt kiểm tra các nhóm thực hành trên máy và sửa chữa chỗ sai nếu có. 3. Bài 3 Tìm điểm trung bình của cả lớp của cả 3 môn (Toán, Lý, Văn) D - CỦNG CỐ ( 3’ ) ? Để tính giá trị trung bình ta có những cách nào để tính? Viết bằng công thức cụ thể? ? Nêu công thức tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của một dãy số? ? Nêu công thức tính tổng? E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1’ ) - Về ôn lại 4 hàm đã học, và thực hành trên máy nếu có điều kiện - Tiết sau Kiểm tra 1 tiết 40 Năm Học: 2020 - 2021
  41. Giáo án PTNL Tin học 7 Tiết 19-20 KIỂM TRA MỘT TIẾT I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Đánh giá sự nắm bắt kiến thức lý thuyết và cách dùng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN trong tính toán với bảng tính. 2. Kỹ năng: - Học sinh biết cách làm và làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ - Nghiêm túc làm bài. 4. Định hướng năng lực cần phát triển cho học sinh: - Năng lực làm việc, giải quyết vấn đề. - Năng lực tính toán. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, bài kiểm tra. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP Kiểm tra viết trên giấy. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức ( 1’ ) B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - BÀI MỚI Đề bài I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1. Chọn câu đúng A. Thanh công thức sử dụng để nhập dữ liệu B. Thanh công thức sử dụng để hiển thị dữ liệu C. Thanh công thức sử dụng để nhập công thức trong ô tính D. Cả ba đều đúng 2. Chọn câu sai: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp: A. Soạn thảo văn bản. B. Ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng C. Thực hiện tính toán, xây dựng các biểu đồ D. Cả B và C đều đúng 3. Chọn câu đúng: Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán sẽ: A. Không thay đổi A. Cần phải tính toán lại C. Tự động cập nhật D. Cả 3 câu trên đều sai 4. Chọn câu đúng: Khối dữ liệu có dữ liệu nằm các ô E10 và B5 thì địa chỉ của khối đó là: A. E10 : B10 B. B5 : E10 C. B10 : E5 D. B5 : E5 5. Hãy nối cột A và B dưới đây để được phương án đúng: A B 1. Chọn một ô a) Nháy chuột tại nút tên hàng 2. Chọn một hàng b) Nháy chuột tại nút tên cột 3. Chọn một cột c) Đưa trỏ chuột tới ô đó và nháy 6. Thanh công thức cho ta biết nội dung của ô đang được chọn. A. Đúng B. Sai 41 Năm Học: 2020 - 2021
  42. Giáo án PTNL Tin học 7 7. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề nào trong ô tính: A. Phải B. Trái 8. Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn giữ phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo A. Alt B. Ctrl C. Shift D. Phím nào cũng được 9. Muốn lưu giữ trang tính ta nhấn vào nút lệnh nào trên thanh công cụ: A) B) C) D) 10. Hãy chỉ ra công thức tính đúng A. = ( 7+5)/3 B. = ‘( 7+3)/13 C. 7^5 + 3^ 2 = D. Tất cả đều đúng 11. Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 8. Hãy cho biết kết quả của công thức A1*2 + B1*3 A. 13 B. 18 C. 34 D. 24 12. Nếu muốn tính giá trị trung bình của các ô A1 , B1, C1 thì các cách tính nào sau đâu là đúng: A. = Sum ( A1+B1+C1) B. = (A1+ B1+ C1)/3 C. = Average ( A1,B1,C1) D. Cả A, B, C đều đúng II. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 1: Nêu tên và tác dụng của các hàm mà em đã được học? (1 điểm) Câu 2: Nêu các bước nhập công thức vào ô tính và thao tác sao chép công thức (3 điểm) D - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn lại 4 hàm đã học, và thực hành trên máy nếu có điều kiện. - Đọc và tìm hiểu trước bài 5: Thao tác với bảng tính. 42 Năm Học: 2020 - 2021
  43. Giáo án PTNL Tin học 7 Tiết 21: BÀI 5: THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hướng dẫn cho HS cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng, đồng thời giới thiệu khi nào thì thêm cột, thêm hàng hoặc xoá cột, xoá hàng. 2. Kỹ Năng - HS biết cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng và biết thêm cột, thêm hàng hoặc xoá cột, xoá hàng. 3. Thái độ - Thấy được tác dụng của của bảng tính trong cuộc sống. 4. Định hướng năng lực cần phát triển cho học sinh. - Năng lực sử dụng CNTT – TT - Năng lực làm việc, giải quyết vấn đề. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực hợp tác. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP Thực hành theo nhóm – GV giải đáp, hướng dẫn. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A - ỔN ĐỊNH ( 1’) B - KIỂM TRA BÀI CŨ ( KHÔNG KIỂM TRA ) C - BÀI MỚI ( 40’) Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’) Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. Làm thế nào để điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng, đồng thời giới thiệu khi nào thì thêm cột, thêm hàng hoặc xoá cột, xoá hàng. Chúng ta cùng nghiên cứu qua bài học hôm nay. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu: - Hướng dẫn cho HS cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng, đồng thời giới thiệu khi nào thì thêm cột, thêm hàng hoặc xoá cột, xoá hàng. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. 1. Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao 43 Năm Học: 2020 - 2021
  44. Giáo án PTNL Tin học 7 GV: Đưa tình huống: khi của hàng nhập vào trang tính xuất hiện các trường hợp như - HS quan sát hình minh hoạ. (GV treo trên bảng phụ. bảng phụ). + Cột Họ Tên và cột - Đưa con trỏ vào vạch ngăn cách 2 cột điểm trung bình quá hẹp. - HS quan sát, hoặc hai dòng. + Dòng quá hẹp ghi chép và thực - Kéo thả sang phải, trái/lên, xuống để - GV thao tác các tình hành trên máy. mở rộng hoặc thu hẹp độ rộng hoặc huống vừa đưa ra và cách chiều cao theo ý muốn. giải quyết. * Chú ý: Nháy đúp chuột trên vạch phân - Yêu cầu HS tự tạo ra cách cột hoặc hàng sẽ điều chỉnh độ rộng tình huống và thao tác cột, độ cao hàng vừa khít với dữ liệu có nhiều lần. trong cột và hàng đó. - GV đưa ra tình huống cần phải chèn thêm cột 2. Chèn thêm hoặc xoá cột và hàng hoặc hàng trên màn chiếu. a) Chèn thêm cột hoặc hàng (Chèn thêm cột Giới tính bên cạnh cột Họ tên) - HS ghi chép và - Chèn thêm một hành để thao tác trên tạo khoảng cách như hình máy tính của minh hoạ. mình - GV giới thiệu cách làm bằng menu lệnh hoặc + Để chèn thêm cột: dùng chuột, hoặc dùng - Chọn một cột bàn phím. - Insert Columns - Chú ý: Khi xoá cột hoặc xoá hàng, các cột bên phải được đẩy sang trái, các hàng phía dưới được đẩy lên trên. + Để chèn thêm hàng: - Chọn một hàng - Insert Rows b) Xoá cột hoặc hàng - Chọn cột hoặc hàng cần xoá - Chuột phải Delete HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10') Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương 44 Năm Học: 2020 - 2021
  45. Giáo án PTNL Tin học 7 pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 1: Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột khi: A. cột chứa đủ dữ liệu. B. cột không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít. C. cột chứa dữ liệu số. D. cột chứa dữ liệu kí tự. Hiển thị đáp án Trên trang tính, ngầm định các cột có độ rộng bằng nhau và các hàng có độ cao bằng nhau. Nhưng khi dữ liệu quá nhiều hoặc quá ít cần điiểu chỉnh độ rộng của cột cho thích hợp. Đáp án: B Câu 2: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột, trước tiên ta phải A. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột. B. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột. C. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột. D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột. Hiển thị đáp án Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột, trước tiên ta phải đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột và sau đó kéo thả chuột sang trái hoặc phải để điều chỉnh độ rộng. Đáp án: C Câu 3: Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ cao của hàng khi A. hàng chứa đủ dữ liệu. B. hàng không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít. C. hàng chứa dữ liệu số. D. hàng chứa dữ liệu kí tự. Hiển thị đáp án Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ cao của hàng khi hàng không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít. Các bước thực hiện: - B1: đưa con trỏ chuột vào biên dưới tên hàng - B2: kéo thả chuột để tăng độ cao Đáp án: B Câu 4: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện: A. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột và nháy đúp chuột. B. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột và nháy đúp chuột. C. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột và nháy đúp chuột. D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột và nháy đúp chuột. Hiển thị đáp án Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột và nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột. Đáp án: B 45 Năm Học: 2020 - 2021
  46. Giáo án PTNL Tin học 7 Câu 5: Trên trang tính, để điều chỉnh độ cao của hàng vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện: A. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên hàng và nháy đúp chuột. B. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên hàng và nháy đúp chuột. C. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng và nháy đúp chuột. D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng và nháy đúp chuột. Hiển thị đáp án Trên trang tính, để điều chỉnh độ cao của hàng vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng và nháy đúp chuột trên vạch phân cách hàng. Đáp án: C HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’) Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV chia lớp thành nhiều nhóm ( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập Khởi động Excel, nhập dữ liệu để có trang tính mới tương tự như hình 1.51a. a) Điều chỉnh độ rộng các cột, chèn thêm các hàng trống để có trang tính được trình bày như hình 1.51b. b) Nhập công thức hoặc hàm thích hợp để tính tổng tiền bán máy tính để bàn trong ô D5. 2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập. - HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện. HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’) 46 Năm Học: 2020 - 2021
  47. Giáo án PTNL Tin học 7 Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. - Thực hành trên máy nếu có điều kiện 4. Hướng dẫn về nhà: - Làm bài tập 1, 2 SGK/Tr.44 47 Năm Học: 2020 - 2021
  48. Giáo án PTNL Tin học 7 Tiết 22: Bài 5: THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH (T2) I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hướng dẫn cho HS cách sao chép và di chuyển dữ liệu, sao chép công thức. 2. Kỹ Năng - HS biết làm và làm tốt các thao tác đối với các kiến thức trên. 3. Thái độ - Thấy được tác dụng của của bảng tính trong trong cuộc sống. 4. Định hướng năng lực cần phát triển cho học sinh. - Năng lực sử dụng CNTT – TT - Năng lực làm việc, giải quyết vấn đề. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực hợp tác. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phòng máy, giáo trình. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP Thực hành theo nhóm – GV giải đáp, hướng dẫn. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A - ỔN ĐỊNH ( 1’ ) B - KIỂM TRA BÀI CŨ ( 5’) HS1. Nêu cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng? Thao tác cụ thể trên máy tính HS2. Nêu cách thêm, bớt 1 cột hoặc 1 hàng? Thao tác cụ thể trên máy tính GV : nghe học sinh trình bày và cách thao tác trên máy tính Nhận xét và cho điểm. C - BÀI MỚI ( 35’) Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’) Mục tiêu: Định hướng cho học sinh nội dung cần hướng tới của bài học, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. 48 Năm Học: 2020 - 2021
  49. Giáo án PTNL Tin học 7 Làm cách nào để sao chép công thức trong ô D5 vào các ô D6:D9 để tính được tiền thu được cho các mặt hàng khác. Chúng ta cùng tìm hiểu bài học. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Mục tiêu: - Hướng dẫn cho HS cách sao chép và di chuyển dữ liệu, sao chép công thức. Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. 3. Sao chép và di chuyển dữ liệu GV: Đưa tình huống cần sao chép a) Sao chép nội dung ô tính dữ liệu trong một ô hoặc một khối (Sử dụng các nút lệnh: Copy, ô. - HS quan sát Cut, Paste) - Chèn thêm một hành để tạo khoảng trên màn chiếu - Chọn ô hoặc khối ô có thông cách như hình minh hoạ. tin cần sao chép. - GV thao tác cụ thể cách sao chép - Nháy nút Copy trên thanh công nhiều lần cho HS quan sát. - HS quan sát, cụ. - GV giới thiệu cách làm bằng ghi chép và thực - Chọn ô cần đưa thông tin được menu lệnh hoặc dùng chuột, hoặc hành trên máy. sao chép vào. dùng bàn phím. - Nháy nút Paste trên thanh công cụ. - Di chuyển nội dung của ô tính khác với sao chép nội dung của ô b) Di chuyển nội dung ô tính tính ( GV lấy VD cho HS quan sát - Chọn ô hoặc các ô thông tin sự khác nhau) Khi di chuyển cần chuyển. nội dung thì đến ô tính khác thì - HS ghi chép và - Nháy nút Cut trên thanh công nội dung ở ô ban đầu sẽ bị xoá thao tác trên cụ GV yêu cầu HS thao tác nhiều lần máy tính của - Chọn ô cần đưa thông tin di việc sao chép và di chuyển trên mình chuyển đến. bảng tính. - Nháy nút Paste trên thanh công - Chú ý: Khi xoá cột hoặc xoá cụ. hàng, các cột bên phải được đẩy 4. Sao chép công thức sang trái, các hàng phía dưới được HS: Thực hành theo a) sao chép nội dung các ô có 49 Năm Học: 2020 - 2021
  50. Giáo án PTNL Tin học 7 đẩy lên trên. cặp. công thức - Xét VD: (GV minh hoạ trên màn chiếu tương tự như hình bên) Ô A5 có số 200 Ô D1 có số 150 B3 có công thức = A5+D1 -> Nếu sao chép công thức ở ô B3 và dán vào ô C6 ta thấy trong ô C6 có công thưc = B8+E4 ( Tức là HS: Thực hành theo công thức đã bị điều chỉnh) hướng dẫn của GV. Như vậy: + ở hình 1, A1 và D5 được xác - Khi sao chép một ô có nội dung là định quan hệ tương đối về vị trí công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ của các địa chỉ trong công thức so được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ với ô B3 HS: Thực hành theo tương đối về vị trí so với ô đích. + Trong hình 2, ở ô đích C6, sau cặp. khi sao chép, quan hệ tương đối b) Di chuyển nội dung các ô có về vị trí này được giữ nguyên HS: Thực hành theo công thức bằng việc điều chỉnh A5 thành B8 hướng dẫn của giáo - Ta có thể di chuyển bằng các và D1 thành E4. viên. nút lệnh Cut và Paste và các địa chỉ trong công thức không bị điều chỉnh (công thức được sao chép y nguyên). HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10') Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 6: Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện: A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home. B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Deletetrong nhóm Cells trên dải lệnh Home. C. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Deletetrong nhóm Cells trên dải lệnh. Home. D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. Hiển thị đáp án Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước một cột , ta thực hiện nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. Cột trống sẽ được chèn bên trái cột được chọn. Câu 7: Trên trang tính, muốn xóa một cột trước cột E, ta thực hiện: A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home. B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. C.nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh. Home. D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. Hiển thị đáp án 50 Năm Học: 2020 - 2021
  51. Giáo án PTNL Tin học 7 Trên trang tính, muốn xóa một cột trước cột E, ta thực hiện nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. Nếu chỉ muốn xóa dữ liệu trong ô chỉ cần chọn và bấm phím Delete trên bàn phím. Đáp án: C Câu 8: Trên trang tính, thao tác sao chép và di chuyển nội dung ô tính có mục đích A. khó thực hiện tính toán. B. tốn thời gian và công sức. C. dể mất dữ liệu và khó thực hiện. D. giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Hiển thị đáp án Trên trang tính, thao tác sao chép và di chuyển nội dung ô tính có mục đích giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Các bước thực hiện: - B1: chọn ô hoặc các ô có dữ liệu em muốn sao chép - B2: chọn lệnh copy hoặc dùng tổ hợp phím Ctrl + C - B3: chọn ô muốn lưu dữ liệu đó - B4: chọn lệnh paste hoặc dùng tổ hợp phím Ctrl + V Đáp án: D Câu 9: Trên trang tính, để sao chép hay di chuyển dữ liệu em sử dụng các lệnh: A. Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Clipboard trên dải lệnh Home. B. Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnhHome. C. Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Clipboard trên dải lệnh Insert. D. Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Insert. Hiển thị đáp án Các bước thực hiện để sao chép hay di chuyển dữ liệu: - B1: chọn ô hoặc các ô có dữ liệu em muốn sao chép hoặc di chuyển - B2: chọn lệnh copy hoặc cut - B3: chọn ô muốn lưu dữ liệu đó - B4: chọn lệnh paste hoặc dùng tổ hợp phím Ctrl + V Đáp án: A Câu 10: Trên trang tính, tại ô A1=5;B1=10; tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là: A. A1+B1 B. B1+C1 C. A1+C1 D. C1+D1 Hiển thị đáp án B1+C1). D1) và ô địa chỉ trong công thức ( A1+B1 Trên trang tính, khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ sẽ được điều chỉnh để giữ nguyên vị trí tương đối giữa các ô chứa công thức ( C1 Đáp án: B HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’) Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan 51 Năm Học: 2020 - 2021
  52. Giáo án PTNL Tin học 7 Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV chia lớp thành nhiều nhóm ( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập Yêu cầu HS thực hành để giải đáp bài tập 3/SGK.tr 44 2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - HS trả lời. - HS nộp vở bài tập. - HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện. HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’) Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp. - Thực hành trên máy nếu có điều kiện 4. Hướng dẫn về nhà: - Làm bài tập 1, 2,3 SGK/Tr.44 52 Năm Học: 2020 - 2021
  53. Giáo án PTNL Tin học 7 Tiết 23 – 24: Bài thực hành 5 CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh được thao tác để điểu chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng; các thao tác về hàng và cột trên một trang tính; Thực hiện các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu. 2. Kỹ Năng - HS biết làm và làm tốt các thao tác đối với các kiến thức trên. 3. Thái độ - Học sinh thấy được ứng dụng của bảng biểu trong sử dụng tin học. 4. Định hướng năng lực cần phát triển cho học sinh. - Năng lực sử dụng CNTT – TT - Năng lực làm việc, giải quyết vấn đề. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực hợp tác. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP Thực hành theo nhóm – GV giải đáp, hướng dẫn. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A. ỔN ĐỊNH ( 1’ ) B KIỂM TRA BÀI CŨ ( 5’ ) ? HS1: Nêu cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng? Thao tác cụ thể trên máy tính. ? HS2: Nêu cách thêm, bớt 1 cột hoặc 1 hàng? Thao tác cụ thể trên máy tính. ? HS3: Nêu các thao tác chính để sao chép và thao tác để di chuyển dữ liệu trong bảng tính? Cả 3 HS lần lượt thực hiện GV quan sát nhận xét và cho điểm. C - BÀI MỚI ( 35’ ) HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 1. Bài 1 GV: Yêu cầu học sinh khởi động HS: Thựchiện Điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao chương trình bảng tính Excel và mở theo yêu cầu. hàng, chèn thêm hàng và cột, sao bảng tính Bang diem lop em đã chép và di chuyển dữ liệu. được lưu trong bài thực hành 4. a) a) Chèn thêm cột trống vào trước HS quan sát, cột D (Vật Lý) để nhập điểm môn ghi chép và Tin học như minh hoạ bảng phụ. thực hành b) Chèn thêm các hàng trống và trên máy. thực hiện các thao tác điều chỉnh độ 53 Năm Học: 2020 - 2021
  54. Giáo án PTNL Tin học 7 rộng của cột, độ cao của hàng để có b) trang tính tương tự như hình 48a HS ghi chép (Bảng phụ). và thao tác c) Trong các ô của cột G (Diem trên máy tính trung binh) có công thức tính điểm của mình. trung bình của học sinh. Hãy kiểm tra công thức trong các ô đó để biết HS: Thực sau khi chèn thêm một cột, công hành theo thức có còn đúng không? điều chỉnh cặp. lại công thức cho đúng. d) Di chuyển dữ liệu trong các ô cột thích hợp để có trang tính như hình 48b. Lưu bảng tính của em. - Tiếp tục sử dụng bảng tính Bang diem lop em HS thực hành a) Di chuển dữ liệu trong cột D (Tin theo hướng hoc) tạm thời sang cột khác và xoá dẫn của GV. 2. Bài 2 cột D. Tìm hiểu các trường hợp tự điều - Sử dụng hàm thích hợp để tính chỉnh của công thức khi chèn, điểm trung bình ba môn học (toán, thêm cột mới Vật lý, Ngữ Văn) của bạn đầu tiên trong ô F5 và sao sao chép công HS: Thực thức để tính điểm trung bình của các hành theo bạn còn lại. cặp. b) Chèn thêm cột mới vào cột E (Ngữ văn) và sao chép dữ liệu từ cột lưu tạm thời (điểm Tin hoc) vào cột mới được chèn thêm. Kiểm tra công thức trong cột Điểm trung bình có còn đúng không? Từ đó rút ra kết luận thêm về ưu điểm của việc sử dụng hàm thay vì sử dụng công thức. Đóng bảng tính nhưng không lưu. c) Chèn thêm cột mới vào cột Điểm trung bình và nhập dữ liệu để có trang tính như hình 49. Kiểm tra tính đúng đắn của công thức trong cột điểm trung bình và 3. Bài 3 sửa công thức cho phù hợp. Thực hành sao chép và di chuyển Hãy rút ra kết luận khi nào chèn - HS Thực công thức và dữ liệu thêm cột mới, công thức vẫn đúng. hành theo a) Tạo trang tính mới với nội dung hướng dẫn Tạo trang tính như hình 50. b) Sử dụng hàmh hoặc công thức thích hợp trong ô D1 để tính tổng 54 Năm Học: 2020 - 2021
  55. Giáo án PTNL Tin học 7 các số trong các ô A1, B1 và C1 c) Sao chép công thức trong ô D1 vào các ô: D2; E1; E2 và E3. - Quan sát các kết quả nhận được và giải thích? 4. Bài 4 - Di chuyển công thức trong ô D1 Thực hành chèn và điều chỉnh độ vào ô G1 và công thức trong ô D2 rộng của cột, chiều cao của hàng. vào ô G2 Quan sát kết quả nhận được và rút ra nhận xét của em. d) Ta nói rằng sao chép nội dung của một ô (Hay một khối ô) vào một khối có nghĩa rằng sau khi chọn các ô và nháy nút copy, ta chọn khối đích trước khi nháy nút Paste. - Sao chép nội dung ô A1 vào khối H1:J4 - Sao chép khối A1:A2 vào các khối sau: A5:A7; B5:B8; C5:C9. ? Quan sát các kết quả nhận được và rút ra nhận xét của em. D - CỦNG CỐ ( 3’ ) HS1. Nêu cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng? Thao tác cụ thể trên máy tính. HS2. Nêu cách thêm, bớt 1 cột hoặc 1 hàng? Thao tác cụ thể trên máy tính. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1’ ) - Thực hành trên máy nếu có điều kiện 55 Năm Học: 2020 - 2021
  56. Giáo án PTNL Tin học 7 Tiết 25 -26: BÀI TẬP I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh và việc sử dụng các hàm để tính toán. 2. Kỹ Năng - Thực hiện được các phép toán bằng cách sử dụng hàm, công thức. 3. Thái độ - Học sinh thấy được lợi ích của việc sử dụng hàm và công thức trong tính toán. 4. Định hướng năng lực cần phát triển cho học sinh: - Năng lực làm việc, giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng CNTT - TT - Năng lực tính toán. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP Thực hành theo nhóm – GV giải đáp, hướng dẫn. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A. ỔN ĐỊNH ( 1’ ) B KIỂM TRA BÀI CŨ ( KHÔNG KIỂM TRA ) C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV HĐ CỦA GHI BẢNG HS 1. Bài 1 Sử dụng công thức tính các giá trị sau GV: Ra yêu cầu đề bài. HS : Ghi a) 152 :4 chép. GV : Gọi 1 học sinh lên bảng, b) (2 + 7)2: 7 chuyển các côgn thức sang HS : Trả bài. dạng bảng tính. c) (32 - 7)2 - (6 + 5)3 - Yêu cầu học sinh mở máy HS : Làm bài và làm bài. tập trên máy. d) (188 - 122) :7 GV: Đưa ra kết quả: HS: So sánh a) 56.12 kết quả, sửa b) 11.57 nếu sai. c) -706 d) 4425.143 2. Bài 2 Cho bảng dữ liệu: HS: Quan sát Bảng điểm lớp 7A GV: Ra yêu cầu bài 2 trên và lắng nghe 2 Stt Họ tên Toán Tin NV TĐ ĐTB bảng phụ. hướng dẫn. 3 1 An 8 7 8 ? ? 4 2 Bình 10 9 9 ? ? 56 Năm Học: 2020 - 2021
  57. Giáo án PTNL Tin học 7 - Hướng dẫn học sinh các - Thực hành 5 3 Khánh 8 6 8 ? ? cách làm của từng phần yêu trực tiếp trên 6 4 Vân 7 8 6 ? ? cầu. máy tính. 7 5 Hoa 9 9 9 ? a) Sử dụng các hàm để tính TĐ, ĐTB của các học sinh trên. * Gợi ý: b) Sử dụng hàm Max, Min để tính TĐ, HS sử dụng các hàm sau: ĐTB lớn nhất, nhỏ nhất. SUM c) Điều chỉnh độ rộng của hàng và cột AVERAGE cho phù hợp. MAX d) Thêm cột Lý và cho điểm vào. Nhận MIN xét gì về kết quả tổng điểm? D - CỦNG CỐ ( 3’ ) - Nhắc lại các bước sử dụng công thức. - Nhận xét giờ thực hành của học sinh. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1’ ) - Thực hành trên máy nếu có điều kiện. - Chuẩn bị cho bài kiểm tra thực hành. 57 Năm Học: 2020 - 2021
  58. Giáo án PTNL Tin học 7 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS NGUYỄN MINH HOÀNG Độc lập –Tự do –Hạnh phúc KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TIN HỌC 7 Chủ đề BTH 4: BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP Số tiết: 02 Tiết PPCT từ đến (thực hiện từ ngày đến ngày ) Thiết bị dạy học + dụng cụ học tập: Máy Tính, Giáo án, bài giảng điện tử, sách giáo khoa, viết chì * TIẾN TRÌNH DẠY HỌC TG Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung + Ghi bảng Tiết 1 HĐ1: -Tên hoạt động Tình huống 1: - -Mục đích: Rèn luyện các thao tác trên trang tính. Cài đặt công thức để tính toán. Sử dụng hàm để tính toán Câu 1: - Giao việc: hs đọc đề và A. Tình huống 1: - Nhiệm vụ: thực hành Câu 1: 1.1 Tạo bảng tính - Hướng dẫn, hỗ trợ: quan Xemphim.xlsx sát, giúp đỡ HS 1.2 Đổi tên trang tính Sheet1 - Phương án đánh giá: thành BigHero và nhập dữ trình chiếu bài tốt nhất cho liệu. lớp xem 1.3 Thay đổi độ rộng các cột. - Dự kiến tình huống xảy 1.4 Chèn thêm cột đơn giá và ra: một số hs thực hành nhập dữ liệu chưa được - Thiết bị, học liệu được sử - Hướng dẫn, hỗ trợ: hs dụng: Máy tính, phần mềm chưa làm được. bảng tính - Sản phẩm học tập (nếu có): - Báo cáo: Câu 2: - Giao việc: hs đọc đề và Câu 2: - Nhiệm vụ: thực hành 2.1 Lập công thức tính thành - Hướng dẫn, hỗ trợ: quan tiền cho mỗi loại, biết thành sát, giúp đỡ HS tiền = số lương x đơn giá. - Phương án đánh giá: 2.2 Sử dụng hàm để tính tổng trình chiếu bài tốt nhất cho số tiền phải trả. lớp xem 2.3 Mỗi bạn sẽ trả bao nhiêu - Dự kiến tình huống xảy tiền? ra: một số hs thực hành 58 Năm Học: 2020 - 2021
  59. Giáo án PTNL Tin học 7 2.4 Lưu những thay đổi và chưa được đóng bảng tính. - Hướng dẫn, hỗ trợ: hs - Thiết bị, học liệu được sử chưa làm được. dụng: Máy tính, phần mềm bảng tính - Sản phẩm học tập (nếu có): - Báo cáo: HĐ2 -Tên hoạt động Tình huống 2 -Mục đích: - Nhập dữ liệu và rèn luyện các thao tác trên trang tính.- Sử dụng hàm để tính toán.- Cài đặt hàm để tính toán Câu 3: - Giao việc: hs đọc đề và B. Tình huống 2: - Nhiệm vụ: thực hành Câu 3: 3.1 Thêm trang tính - Hướng dẫn, hỗ trợ: quan HDAnUong2 và nhập dữ liệu sát, giúp đỡ HS dựa vào hình trên. - Phương án đánh giá: 3.2 Lập công thức cho cột trình chiếu bài tốt nhất cho Thành tiền. lớp xem 3.3 Sử dụng hàm để tính tổng - Dự kiến tình huống xảy số tiền phải trả. ra: một số hs thực hành 3.4 Lưu những thay đổi và chưa được đóng bảng tính. - Hướng dẫn, hỗ trợ: hs - Thiết bị, học liệu được sử chưa làm được. dụng: Máy tính, phần mềm bảng tính - Sản phẩm học tập (nếu có): - Báo cáo: Tiết 2 HĐ3: - Tên hoạt động: Tình huống 3 -Mục đích: Nhập dữ liệu và rèn luyện các thao tác trên trang tính. Sử dụng hàm để tính toán. Cài đặt hàm để tính toán. Câu 4: - Giao việc: hs đọc đề và C. Tình huống 3: 59 Năm Học: 2020 - 2021
  60. Giáo án PTNL Tin học 7 - Nhiệm vụ: thực hành Câu 4: 4.1 Lưu bảng tính với tên -Hướng dẫn, hỗ trợ: quan mới DienTichDanSo.xlsx vào sát, giúp đỡ HS thư mục BTTH4. - Phương án đánh giá: 4.2 Chèn thêm cột STT. trình chiếu bài tốt nhất cho 4.3 Di chuyển cột Dân số đến lớp xem trước cột diện tích. - Dự kiến tình huống xảy 4.4 Tính mật độ dân số của ra: một số hs thực hành từng Quận/Huyện tại cột Mật chưa được độ dân số. - Hướng dẫn, hỗ trợ: hs 4.5 Sử dụng hàm: chưa làm được. + Tính tổng dân số và diện tích của TP HCM + Tính tổng dân số và diện tích của năm huyện + Tìm diện tích lớn nhất và nhỏ nhất. + Tìm mật độ dân số cao nhất và thấp nhất. 4.6 Đổi tên trang tính thành TpHCM và lưu các thay đổi. - Thiết bị, học liệu được sử dụng: Máy tính, phần mềm bảng tính - Sản phẩm học tập (nếu có): - Báo cáo: Câu 5: - Giao việc: hs đọc đề và Câu 5: - Nhiệm vụ: thực hành 5.1 Thêm trang tính -Hướng dẫn, hỗ trợ: quan DongNamBo. sát, giúp đỡ HS 5.2 Bổ sung thông tin. - Phương án đánh giá: 5.3 Tính mật độ dân số của trình chiếu bài tốt nhất cho từng tỉnh/thành phố. lớp xem 5.4 Tính tổng diện tích và - Dự kiến tình huống xảy dân số của Đông Nam bộ. ra: một số hs thực hành 5.5 Dân số Tp HCM chiếm chưa được bao nhiêu % dân số Đông - Hướng dẫn, hỗ trợ: hs Nam Bộ. chưa làm được. 5.6 Tìm diện tích lớn nhất và số dân ít nhất. 5.7 Lưu những thay đổi. 60 Năm Học: 2020 - 2021
  61. Giáo án PTNL Tin học 7 - Thiết bị, học liệu được sử dụng: Máy tính, phần mềm bảng tính - Sản phẩm học tập (nếu có): - Báo cáo: HĐ4: -Tên hoạt động Tình huống 4: -Mục đích:- Nhập dữ liệu và rèn luyện, các thao tác trên trang tính. Sử dụng hàm để tính toán. Cài đặt hàm để tính toán Câu 7: - Giao việc: hs đọc đề và D. Tình huống 4: - Nhiệm vụ: thực hành Câu 7: 7.1 Lưu bảng tính với tên -Hướng dẫn, hỗ trợ: quan mới BMI.xlsx sát, giúp đỡ HS 7.2 Tại trang tính - Phương án đánh giá: TTHSLop7a1_b, tính chỉ số trình chiếu bài tốt nhất cho BMI của mỗi hs. lớp xem 7.3 Thêm trang tính mới với - Dự kiến tình huống xảy tên TTLopEm. ra: một số hs thực hành 7.4 Sao chép nội dung trang chưa được tính. - Hướng dẫn, hỗ trợ: hs 7.5 Thay đổi nội dung chưa làm được. - Bài tập về nhà: Câu 6 ; câu 7.6 Chèn thêm cột giới tính 8. 7.7 Tìm chỉ số BMI lớn nhất và nhỏ nhất. 7.8 Lưu các thay đổi. - Thiết bị, học liệu được sử - Gv gợi ý để hs về nhà trả dụng: Máy tính, phần mềm lời câu 6 và câu 8. bảng tính - Sản phẩm học tập (nếu có): - Báo cáo: 5. Rút kinh nghiệm: Ưu điểm: Hạn chế: Hướng khắc phục: Ngày tháng năm 20 Duyệt của BGH nhà trường Tổ trưởng chuyên môn Người soạn 61 Năm Học: 2020 - 2021
  62. Giáo án PTNL Tin học 7 Tiết 31 -32: KIỂM TRA THỰC HÀNH I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Kiểm tra chất lương các thao tác từ bài 1 đến bài 5 2. Kỹ Năng - Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính. 3. Thái độ - Thái độ học tập nghiêm túc, thực hành hiệu quả. 4. Định hướng năng lực cần phát triển cho học sinh: - Năng lực làm việc, giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng CNTT - TT - Năng lực tính toán. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, đề bài, phòng máy. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP Kiểm tra thực hành trên máy. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức ( 1’ ) 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới ( KIỂM TRA THỰC HÀNH ) Đề bài Bài 1 Khởi động chương trình bảng tính Excel. Nhập trang tính với nội dung như sau: A B C D E F 1 Stt Họ và tên Toán Lý Văn ĐTB 2 1 Đinh Hoàng An 8 7 8 3 2 Lê Hoài An 9 10 10 4 3 Phạm Như Anh 8 6 8 5 4 Phạm Thanh Bình 8 8 9 6 5 Nguyễn Linh Chi 7 6 8 7 6 Vũ Xuân Cương 10 9 9 8 7 Trần Quốc Đạt 8 8 9 9 8 Nguyễn Anh Duy 8 9 9 9 Nguyễn Trung Dũng 8 8 7 10 Trần Hoàng Hà 8 7 8 (H1) a) Nhập điểm thi các môn như minh hoạ trong hình. b) Tính điểm trung bình bằng công thức thích hợp vào cột ĐTB. c) Lưu bảng tính với tên Bang diem cua em. Bài 2 (Sử dụng hình của Bài 1) 62 Năm Học: 2020 - 2021
  63. Giáo án PTNL Tin học 7 a) Sử dụng các hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong Bài 1 và so sánh với cách tính bằng công thức. b) Sử dụng hàm Average tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong dòng ĐTB. c) Sử dụng hàm Max, Min xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất. Bài 3 a) Chèn thêm một cột trống vào trước cột D (Lý) để nhập môn Tin như hình dưới. b) Chèn các hàng trống và thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng để có trang tính như hình H2. A B C D E F G 1 Stt Họ và tên Toán Tin Lý Văn ĐTB 2 1 Đinh Hoàng An 8 8 7 8 7.7 3 4 2 Lê Hoài An 9 10 10 10 9.7 5 3 Phạm Như Anh 8 8 6 8 7.3 6 4 Phạm Thanh Bình 8 9 8 9 8.5 7 5 Nguyễn Linh Chi 7 9 6 8 7.5 8 6 Vũ Xuân Cương 10 10 9 9 9.5 9 7 Trần Quốc Đạt 8 9 8 9 8.5 10 11 8 Nguyễn Anh Duy 8 7 9 6 7.5 12 9 Nguyễn Trung Dũng 8 9 8 7 7.7 13 10 Trần Hoàng Hà 8 7 7 8 7.5 (H2) c) Di chuyển dữ liệu trong các cột thích hợp để có trang tính như hình H3. A B C D E F G 1 Stt Họ và tên Toán Tin Lý Văn ĐTB 2 1 Đinh Hoàng An 8 7 8 8 7.7 3 4 2 Lê Hoài An 10 10 10 9 9.7 5 3 Phạm Như Anh 8 6 8 8 7.3 6 4 Phạm Thanh Bình 9 8 9 8 8.5 7 5 Nguyễn Linh Chi 8 6 9 7 7.5 8 6 Vũ Xuân Cương 9 9 10 10 9.5 9 7 Trần Quốc Đạt 9 8 9 8 8.5 10 63 Năm Học: 2020 - 2021
  64. Giáo án PTNL Tin học 7 11 8 Nguyễn Anh Duy 6 9 7 8 7.5 12 9 Nguyễn Trung Dũng 7 8 9 8 7.7 13 10 Trần Hoàng Hà 8 7 7 8 7.5 D - CỦNG CỐ E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn lại các kiến thức đã học, và thực hành trên máy nếu có điều kiện. 64 Năm Học: 2020 - 2021
  65. Giáo án PTNL Tin học 7 Tiết 33 - 34: ÔN TẬP I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. - Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên. 2. Kỹ Năng - Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp. 3. Thái độ - Nghiêm túc, tập trung, chú ý. 4. Định hướng phát triển năng lực cho học sinh: - Năng lực làm việc, giải quyết vấn đề. - Năng lực nhận biết. - Năng lực tính toán. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP Quan sát, phân tích tổng hợp. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A. ỔN ĐỊNH ( 1’ ) B KIỂM TRA BÀI CŨ ( KẾT HỢP TRONG BÀI HỌC ) C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 1. Lý thuyết Giáo viên đưa ra các chủ - Các thao tác khởi động Excel đề kiến thức lý thuyết cơ HS: Quan sát và ghi - Các thành phần trên cửa sổ của Excel bản đã học trong chương chép. - Các bước nhập công thức trình học kỳ I. - Cú pháp của các hàm - Nhớ lại và trả lời. SUM - Yêu cầu học sinh theo AVERAGE cá nhân lần lượt giải đáp MAX các chủ đề lý thuyết đó. MIN HS: Quan sát, nghe 2. Bài tập hướng dẫn và làm a) Bài 1 GV: Ra bài tập (treo bài. Giả sử trong ô A1, B1 lần lượt là các bảng phụ) và hướng dẫn - So sánh với các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của học sinh làm bài. máy xung quanh. các phép tính: - Để học sinh làm bài. - Chữa bài nếu sai. =SUM(A1,B1) GV: Đưa ra đáp án. =SUM(A1,B1,B1) -1, 2, -6, 1, 1, 1. =SUM(A1,B1,-5) =SUM(A1,B1,2) b) Bài tập 2 HS: Quan sát bài - Sử dụng các hàm: SUM tính Tổng, GV: Đưa ra bài tập 2 tập. MAX, MIN tính cột Tổng, AVERAGE 65 Năm Học: 2020 - 2021