Giáo án Hình học 10 - Tiết 25: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác (tt)

doc 2 trang thienle22 5140
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 10 - Tiết 25: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_10_tiet_25_cac_he_thuc_luong_trong_tam_giac.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học 10 - Tiết 25: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác (tt)

  1. NỘI DUNG BÀI HỌC TIẾT 25: CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC( tt) I. Kiến thức cần nắm: - Định lí côsin, định lí sin, công thức tính độ dài đường trung tuyến, công thức tính diện tích của tam giác đã học ở tiết trước. - Vận dụng tốt các công thức vào giải tam giác và các bài toán thực tế liên quan đến tam giác. II.Nội dung bài học: Nội dung ( HS chép vào vở ) Hướng dẫn 1. Định lí côsin. 2. Định lí sin. HS nắm các công thức 3. Công thức tính diện tích tam giác. tính diện tích của tam 4. Giải tam giác và ứng dụng vào việc đo đạc. giác. a. Giải tam giác. Định lí côsin, định lí sin, công thức tính độ dài đường trung tuyến. Ví dụ 1: HS xem bài giải mẫu Cho tam giác ABC có µA 400 ,Cµ 1200 , c = 35 cm. SGK Tính a, b, Bµ . Xem video bài giảng Giải:Ta có Bµ 1800 (µA Cµ ) 1800 (400 1200 ) 200 a b c Theo định lí sin ta có: sin A sin B sin C Do đó csinA 35.sin 400 csinB 35.sin 200 a 26 (cm), b 14 (cm) sinC sin1200 sinC sin1200 Ví dụ 2: Xem video bài giảng Cho tam giác ABC có a 7cm,b 23cm,Cµ 1200 . Tính c, µA, Bµ . Giải:Theo định lí côsin ta có: c2 a2 b2 2abcosC 72 232 2.7.23.cos1300 785 c 28 (cm) a c Theo định lí sin ta có: sin A sin C Do đó asinC 7.sin1300 sin A 0,1915 µA 1102' c 28 Bµ 1800 (µA Cµ ) 1800 (1102' 1300 ) 38058' Ví dụ 3: Cho tam giác ABC có a 14cm,b 18cm,c 20cm . Xem video bài giảng
  2. Tính µA, Bµ,Cµ . b 2 c 2 a 2 Giải:Ta có cos A 0, 7333 µA 42 0 50 ' 2 bc a 2 c 2 b 2 cosB 0, 4857 Bµ 60 0 56 ' 2 a c Cµ 1800 (µA Bµ ) 1800 (42050' 60056' ) 76014' b. Ứng dụng vào việc đo đac. Ví dụ 1: Hai chiếc tàu thủy P và Q cách nhau 300 m. Từ P, Q thẳng Tham khảo 2 bài toán hàng với chân A của tháp hải đăng AB ở trên bờ biển người ta nhìn SGK. chiều cao AB của tháp dưới các góc B· PA 350 , B· QA 480 . Tính chiều cao của tháp. Xem video bài giảng Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có AB 3, BC 8 . M là trung điểm của Xem video bài giảng 5 13 BC. Biết cos ·AMB , AM 3 . Tính độ dài cạnh AC. 26 A. AC 13 B. AC 7 C. AC 13 D. AC 7 Ví dụ 3: Cho tam giác ABC có ma 9,mb 12,mc 15 . Diện tích của tam giác ABC bằng. Xem video bài giảng A. S 24 B.S 24 2 C. S 72 D. S 72 2 Hướng dẫn giải nhanh máy tính cầm tay. III.Dặn dò: Cần nhớ công thức tính diện tích của tam giác, định lí sin, định lí côsin vào giải tam giác. Bài tập về nhà: Bài 1,2,5,6,7 sgk trang 59. Nộp bài tập để giáo viên kiểm tra đánh giá theo yêu cầu của GVBM.