Giáo án Địa lí 9 - Tiết 6: Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam - Giáo viên: Võ Xuân Toàn
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 9 - Tiết 6: Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam - Giáo viên: Võ Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dia_li_9_tiet_6_su_phat_trien_nen_kinh_te_viet_nam_g.doc
Nội dung text: Giáo án Địa lí 9 - Tiết 6: Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam - Giáo viên: Võ Xuân Toàn
- Trêng THCS V¨n Thuû -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: ĐỊA LÍ KINH TẾ Tiết 6 – Bài 6: SỰ PHÁT TRIỂN NỀN KINH TẾ VIỆT NAM I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS cần - Có những hiểu biết về quá trình phát triển nền kinh tế nước ta trong những thập kỉ gần đây - Hiểu được xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế, những thành tựu và những khó khăn trong quá trình phát triển 2. Kĩ năng - Có kĩ năng phân tích biểu đồ về quá trình diễn biến của hiện tượng địa lí (sự diễn biến về tỉ trọng của các ngành kinh tế trong cơ cấu GDP) - Rèn kĩ năng đọc bản đồ, vẽ biểu đồ cơ cấu (biểu đồ tròn) và nhận xét biểu đồ II- ĐỒ DÙNG: - Bản đồ hành chính Việt Nam - Biểu đồ về sự chuyển dịch cơ cấu GDP từ 1991-2002 - Tranh ảnh những thành tựu phát triển kinh tế của nước ta trong qua strình đổi mới. III- NỘI DUNG: 1. Bài cũ: (Không kiểm tra. GV định hướng 1 số yêu cầu về học địa lí kinh tế Việt Nam) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy HĐ của HS Nội dung chính II- Nền kinh tế trong thời HS đọc thuật ngữ, kì đổi mới Hoạt động I: (20p) nghiên cứu thông 1) Sự chuyển dịch cơ cấu - GV cho HS đọc thuật ngữ tin trả lời câu hỏi, kinh tế "Chuyển dịch cơ cấu kinh tế" HS khác nhận xét a. Chuyển dịch cơ cấu ngành trang 135 Sgk và nghiên cứu - Nông-lâm- ngư nghiệp: Tỉ thông tin Sgk cho biết: trọng giảm liên tục. Từ cao - Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhất 40%(1991), giảm thấp thể hiện ở những mặt chủ yếu hơn dịch vụ(1992), thấp hơn nào? -HS hoạt động CN-XD(1994) nhóm thảo luận Còn hơn 20%(2002) - GV cho HS hoạt động nhóm. thống nhất, đại - CN-XD: Tỉ trọng tăng Yêu cầu diện nhóm trả lời, nhanh nhất từ dưới ? Dựa vào H6.1 hãy phân tích xu nhóm khác nhận 25%(1991) lên gần hướng chuyển dịch cơ cấu ngành xét 40%(2002) kinh tế? - Dịch vụ: Tỉ trọng tăng ? Xu hướng này thể hiện rõ ở nhanh từ(91-96) cao nhất Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
- Trêng THCS V¨n Thuû -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 những khu vực nào? 45%, sau đó giảm dưới ? Nguyên nhân của sự chuyển 40%(2002) dịch các khu vực * Kết luận: Chuyển dịch cơ (* GV gợi ý thêm cho HS yếu cấu ngành: giảm tỉ trọng kém dựa vào biểu đồ H 6.1, theo nông-lâm- ngư nghiệp, tăng các đường đồ thị để nhận xét.) tỉ trọng khu vực CN-XD. - GV chuẩn xác kiến thức Khu vực dịch vụ chiếm tỉ (Chú ý đối tượng HS YK) trọng cao nhưng xu hướng còn biến động b. Chuyển dịch cơ cấu lãnh HS cá nhân quan thổ - GV cho HS đọc thuật ngữ sát H6.2 đọc tên và "Vùng kinh tế trọng điểm", yêu xác định các vùng cầu HS. Dựa vào H6.2 cho biết: kinh tế trên bản đồ, ? Nước ta có mấy vùng kinh tế? HS khác nhận xét ? Xác định đọc tên các vùng kinh tế trên bản đồ? Kinh tế trọng điểm ? Ảnh hưởng của các vùng kinh HS trả lời, HS tế trọng điểm đến sự phát triển khác nhận xét - Nước ta có 7 vùng kinh tế, KT-XH 3 vùng kinh tế trọng điểm (Bắc Bộ, miền Trung, phía * GV chốt lại kiến thức Nam) - Các vùng kinh tế trọng ? GV hỏi: Dựa vào H6.2 kể tên điểm có thúc đẩy mạnh đến các vùng kinh tế giáp biển? sự phát triển KT-XH và các Vùng kinh tế không giáp biển? vùng kinh tế lân cận Các vùng kinh tế giáp biển có ý nghĩa gì? - Đặc trưng của các vùng HS bằng hiểu biết kinh tế là kết hợp kinh tế trên trả lời, HS khác đất liền và kinh tế biển đảo nhận xét Hoạt động II: (20p) 2. Những thành tựu và thách thức a. Những thành tựu - Bằng hiểu biết và qua các - HS bằng hiểu biết - Tốc độ tăng trưởng kinh tế phương tiện thông tin cho biết: của minh nêu tương đối vững chắc ? Nền kinh tế nước ta đã đạt những khó khăn - Cơ cấu chuyển dịch theo được những thành tựu to lớn như hiện nay trong phát hướng công nghiệp hoá thế nào? triển kinh tế - Nước ta đang hội nhập vào kinh tế khu vực và toàn cầu b. Những khó khăn Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
- Trêng THCS V¨n Thuû -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 - Còn nhiều xã nghèo, vùng sâu, vùng xa ? Những khó khăn nước ta cần - Môi trường bị ô nhiễm, tài vượt qua để phát triển kinh tế nguyên cạn kiệt hiện nay là gì? - Vấn đề việc làm còn bức * GV chốt kiến thức chuẩn xúc - Nhiều bất cập trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế - Phải cố gắng lớn trong quá trình hội nhập kinh tế thế giới 3. Củng cố (5p) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1: Hiện tại kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào? a. Theo hướng công nghiệp hoá b. Theo hướng giảm tỉ trọng các ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tăng tỉ trọng các ngành CN-XD và dịch vụ c. Theo hướng đô thị hoá, công nghiệp hoá nông thôn d. Tất cả các hướng trên 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài - làm bài tập ở bản đồ Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn