Giáo án Địa lí 9 - Tiết 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

doc 4 trang thienle22 4300
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 9 - Tiết 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư - Giáo viên: Võ Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_9_tiet_3_phan_bo_dan_cu_va_cac_loai_hinh_quan.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lí 9 - Tiết 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

  1. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: Tiêt 3 – Bài 3: PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức . Học sinh cần . - Trình bày được đặc điểm , mật độ dân số và sự phân bố dân cư của nước ta. - Biết đặc điểm của các loại hình quần cư nông thôn , quần cư thành thị và đô thị hoá của nước ta. 2. Kỹ năng . Biết phân tích biểu đồ "Phân bố dân cư và đô thị hoá ở Việt Nam "năm 1999 và một số bảng số liệu về dân cư. 3. Thái độ. - ý thức được sự cần thiết phải phát triển đô thị trên cơ sở phát triển công nghiệp ,bảo vệ môi trường đang sống. - Chấp hành các chính sách của Nhà nước về phân bố dân cư . II. ĐỒ DÙNG: - Bản đồ dân cư và đô thị Việt Nam . - Tranh ảnh một số quần cư ở Việt Nam . - Bảng thống kê mật độ dân số ở 1số quốc giavà đô thị ở Việt Nam. III. NỘI DUNG: 1. Bài cũ .(5p) HS1. Chọn câu đúng . Về phương diện XH việc gia tăng dân số nhanh sẽ dẫn đến hậu quả gì. a. Môi trường bị ô nhiểm nặng . b. Nhu cầu giáo dục ,y tế ,việc làm căng thẳng. c. Tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt . d. Câu a+c đúng. HS2. Từ 1954-2003 tỷ lệ gia tăng tự nhiên dân số giảm nhưng số dân vẫn tăng nhanh vì. a. Kinh tế ngày càng phát triển ,người dân muốn đông con. b. Cơ cấu dân số Việt Nam trẻ. c. Số phụ nữ ở độ tuổi sinh đẻ cao. d. Vùng nông thôn ,miền núi đang cần người lao động trẻ, khỏe . 2. Bài mới. Hoạt động của thầy HĐ của HS Nội dung chính Hoạt động I: (15p) - HSnhắc lại thứ I. Mật độ dân số và -GV yêu cầu HS nhắc lại thứ hạng hạng diện tích dân sự phân bố dân cư. diện tích dân số nước ta so với các số. 1. Mật độ dân số. nước trên thế giới - HS dựa vào TT ? Dựa vào hiểu biết và sgk cho biết sgk và vốn hiểu đặc điểm mật độ dân số nước ta. biết trả lời ?So sánh mật độ dân số nước ta với HSkhác nhận xétbổ mật độ dân số thế giới năm 2003. sung . -Gv cung cấp số liệu năm 2003 + Châu á: 85 người / km2 Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  2. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 + Đông Nam á: Lào 25 người/ km2 Căm -pu -Chia 68 - Nước ta có mật độ người / km2 dân số cao : 246 người Ma -lai -xi - a 75 / km2 (năm 2003) người / km2 -HS rút ra đặc điểm Thái Lan 124 người / mật độ dân số. km2 ? Qua so sánh các số liệu trên rút ra đặc điểm mật độ dân số nước ta như thế nào . -Mật độ dân số nước ta ngày một tăng . - GV cung cấp số liệu mật độ dân số 2. Phân bố dân cư. Việt Nam. + 1989: 195 người / km2 - HS rút ra nhận +1999: 231 người / km2 xét. + 2002: .241 người / km2 + 2003: .246 người / km2 - Dân cư tập trung ? Vậy mật độ dân số nước ta qua các đông ở các đồng bằng năm như thế nào . - HS QS hình 3.1 ven biển và các đô thị - GV cho HS hoạt cá nhân. trả lời, lớp nhận xét . ? QS H3.1 hãy cho biết dân cư tập bổ sung. - Miền núi tây nguyên trung đông đúc ở những vùng nào ? thưa thớt. Tây Bắc 67 thưa thớt ở những vùng nào ? Vì sao? người/km2,TâyNguyên GV kết luận . 82 người/ km2. (Chú ý đối tượng HS yếu kém) - Phần lớn dân cư nước ta sống ở nông thôn 74% Hoạt động II: (20p) - HS trả lời , II. Các loaị hình GV yêu cầu HS dựa vào hiểu biết thực HSkhác nhận xét. quần cư tế và sgk cho biết . - HS vận dụng hiểu 1. Quần cư nông ? Sự phân bố dân cư giữa nông thôn biết trả lời . thôn. và thành thị ở nước ta như thế nào ? ? Nhà nước ta đã có những chính -HS dựa vào ảnh sách , biện pháp gì để phân bố lại dân nêu sự khác nhau cư . các kiểu quần cư nông thôn giữa các - GV giới thiệu ảnh hoặc mô tả về kiểu vùng, lớp nhận xét quần cư nông thôn và yêu cầu HS: bổ sung ? Hãy cho biết sự khác nhau các kiểu quần cư nông thôn giữa các vùng.( Gv - HS rút ra điểm Là điểm dân cư ở Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  3. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 gợi ý: làng, bản, buôn ) giống nhau. nông thôn với qui mô ? Vì sao làng bản ở cách xa nhau. - HS tìm thực tế sự dân số tên gọi khác ? Vậy quần cư nông thôn giống nhau thay đổi của quần nhau. Hoạt động kinh điểm nào . cư nông thôn. tế chủ yếulà nông ? Hãy nêu những thay đổi hiện nay nghiệp. của quần cư nông thôn mà em biết. - GVchốt kiến thức - GV cho HS thảo luận nhóm nội dung sau. - HS các nhóm hoạt + Nhóm 1+2 .Dựa vào vốn hiểu biết động thống nhất 2. Quần cư thành thị và sgk nêu đặc điểm quần cư thành thị câu trả lời . Đại . nước ta. diện nhóm trình + nhóm 3+4 . Cho biết sự khác nhau bày, nhóm khác về hoạt động kinh tế và cách thức bố nhận xét bổ sung. trí nhà ở giữa thành thị và nông thôn. + Nhóm 5+6 QS H3.1, hãy nêu nhận xét về sự phân bố các đô thị ở nước ta? Giải thích ? - GV chuẩn kiến thức - Các đô thị nước ta phần lớn có qui mô vừa và nhỏ, có chức năng chính là hoạt động công nghiệp và dịch vụ, là trung tâm - HS quan sát bảng văn hoá kinh tế ,chính 3.1 trả lời, HS khác trị,KHKT - GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân nhận xét - Phân bố tập trung ở dựa vào bảng 3.1 hãy. đông bằng ven biển. ? Nhận xét số dân thành thị và tỉ lệ dân - HS quan sát hình thành thị nước ta. 3.1 trả lời, HS khác 3. Đô thị hoá. ? Cho biết sự thay đổi tỉ lệ dân thành nhận xét thị đã phản ảnh quá trình đô thị hoá ở - Số dân thành thị và nước ta như thế nào tỷ lệ dân đô thị tăng - GV chốt kiến thức liên tục. - GV yêu cầu học sinh quan sát hình - Trình độ đô thị hoá 3.1 : thấp. ? Nhận xét sự phân bố các thành phố lớn ở nước ta. ? Vấn đề bức xúc cần giải quyết cho dân cư tập trung quá đông ở các thành phố là gì? - GV lấy ví dụ minh hoạ về việc mở Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  4. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 rộng quy mô các thành phố lớn cho học sinh rõ. 3. Củng cố. (5p) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1. Đặc điểm nổi bật trong sự phân bố dân cư nước ta là. a. Rất không đồng đều . b. Mật độ cao nhất ở các thành phố. c. Tập trung ở nông thôn . d. Cả 3 đáp án trên. Câu 2. Quá trình đô thị hoá ở nước ta có đặc điểm gì? a. Trình độ thị hoá thấp. b. cở sở hạ tầng chưa đáp ứng tốc độ đo thị hoá c. Tiến hành không đồn đề giữa cấc vùng . d. Tất cả các đặc điểm trên . 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ. - Chuẩn bị bài sau . Tìm hiểu tình hình việc làm và chất lượng cuộc sống ở nước ta. Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn