Giáo án Địa lí 9 - Tiết 25: Vùng bắc trung bộ - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

doc 3 trang thienle22 4440
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 9 - Tiết 25: Vùng bắc trung bộ - Giáo viên: Võ Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_9_tiet_25_vung_bac_trung_bo_giao_vien_vo_xuan.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lí 9 - Tiết 25: Vùng bắc trung bộ - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

  1. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: Tiết 25- Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ. I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. Học sinh cần . - Nắm vững và đánh giá vị trí địa lý, hình dạng lãnh thổ , đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đặc điểm dân cư xã hội của vùng Bắc Trung Bộ - Hiểu rỏ những thuận lợi , khó khăn, các biện pháp khắc phục và triển vọng phát triển kinh tế của vùng. 2. Kỹ năng . Rèn luyện và phát triển các kỹ năng phân tích lược đồ , bản đồ, bảng số liệu 1 số vấn đề về tự nhiên và dân cư xã hội phân hoá theo hướng B-N, Đ-T. II. ĐỒ DÙNG . - Bản đồ địa lý TNVN. - Bản đồ tự nhiên Bắc Trung Bộ. - Tài liệu tranh ảnh về thiên nhiên , di sản văn hoá của vùng III. NỘI DUNG. 1. Bài cũ. Không kiểm tra , giáo viên giới thiệu vùng kinh tế mới. 2. Bài mới. Hoạt động của giáo viên. HĐ của học sinh Nội dung chính. Hoạt động I: ( 10p) - HS nghe GV giới I. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ - GV giới thiệu vị trí, giới hạn của thiệu . GIỚI HẠN LÃNH vùng Bắc Trung Bộ trên bản đồ - 1HS xác định giới THỔ. TNVN. hạn của vùng trên - GV y/c HSQS H23.1 xác định giới bản đồ, HS khác hạn của vùng BTB trên bản đồ. nhận xét. - Giới hạn lãnh thổ từ - GV chốt kiến thức ở bản đồ. dãy Tam Điệp - Bạch Mã. - Bắc giáp TD và MNBB, ĐBSH. - Nam giáp Duyên Hải Nam Trung Bộ. - Đông giáp biển. - HS nêu ý nghĩavị trí - Tây giáp Lào. ? Cho biết ý nghĩa vị trí địa lý của địa lý của vùng , lớp * ý nghĩa. Cầu nối giữa vùng BTB. nhận xét bổ sung. Bắc Bộ với các vùng phía Nam, cửa ngỏ các nước tiểu vùng sông Mê Công ra biển. Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  2. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 Hoạt động II: ( 15p) II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN. - GV y/c HS hoạt động nhóm nội - HS các nhóm thảo dung sau. luận theo lệnh của + Nhóm 1+2? QS h23.1và kiến thức nhóm mình thống đã học cho biết dãy TSBắc ảnh nhất , cử đại diện hưởng như thế nào đến khí hậu nhóm trình bày , ởBTB. nhóm khác nhận xét ? Dựa vào H23.1,H23.2 bổ sung. hãy so sánh tiềm năng tài nguyên rừng và khoáng sản phía Bắc và Nam dãy Hoành Sơn. + Nhóm 3+4. ? Dựa vào H23.1 và kiến thức đã học cho biết địa hình của vùng có đặc điểm gì nổi bật. ? Đặc điểm đó mang lại thuận lợi , khó khăn gì cho phát triển kinh tế. + Nhóm 5+6 ? Bằng kiến thức đã học nêu cá loại thiên tai thường xảy -Dải TSB có ảnh ra ở BTB. hưởng sâu sắc tới khí ? Tác hại và biện pháp hậu của vùng . Sườn giảm tác hại thiên tai cho vùng . - đón gió mùa ĐB gây ( * GV hướng dẫn HS yếu kém ) mưa lớn , đón bão, gây hiệu ứng phơn , gió TN - GV chốt kiến thức . gây nhiệt độ cao khô nóng kéo dài trong mùa hè. - Địa hình thể hiện rỏ sự phân hoá từ Tây sang Đông( núi , gò đồi, đồng bằng ) -Là địa bàn xãy ra thiên tai:lũ, bão, hạn hán - TNKS rừng tập trung phía bắc dãy Hoành Sơn. TN du lịch phát triển ở phía nam HSơn. Hoạt động III: ( 10p) III.ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI. Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  3. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 - HS QS bảng GV y/c HSQS bảng 23.1hãy . 23.1sgk trả lời, HS ? Cho biết sự khác biệt trong cư trú khác nhận xét bổ và hoạt động kinh tế giữa phía Đông sung. - Địa bàn cư trú của 25 và phía Tây của BTB? dân tộc . ? Tại sao có sự khác biệt trong cư - Dân cư , dân tộc và trú và hoạt động KT như vậy. hoạt động kinh tế có sự - GV chốt kiến thức. khác biệt giữa phía Đông và phía Tây của vùng. - Đời sống nhân dân - GV y/c HSQS bảng 23.2hãy: còn nhiều khó khăn. ? Nhận xét sự chênh lệch các chỉ - HS dựa vào bảng tiêu về dân cư xã hội của vùng so 23.2nhận xét các chỉ với cả nước? Từ đó rút ra nhận xét tiêu của vùng so với - Vùng có tiềm năng chung. cả nước. du lịch sinh thái, văn - GV nhấn mạnh tiềm năng con hoá , lịch sử. người của vùng( hiếu học , lao động dũng cảm ) ? Vùng Bắc Trung Bộ có tiềm năng - HS nêu tiềm năng du lịch nào. du lịch của vùng ? Hãy trình bày hiểu biết của mình - HS dựa vào hiểu về các dự án lớn phát triển ở vùng biết BTB. . Trình bày. 3. Củng cố.(5p) ? Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Đặc điểm phân bố dân cư và cư trú của vùng BTB là. a. Dân cư tập trung ở đồng bằng ven biển. b. Miền núi dân cư thưa thớt. c. Người kinh phân bố ở đồng bằng ven biển. d. dân cư đô thị chiếm một tỷ lệ thấp. e. Gồm các đáp án trên. g. Gồm ( a + b + c ) ? ĐKTN của BTB có những thuận lợi khó khăn gì cho sự phát triển KTXH. 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ. - Chuẩn bị học bài sau. N/c trước bài 24 nắm được đặc điểm phát triển CN, NN, DV vùng BTB. Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn