Giáo án Địa lí 9 - Tiết 2: Dân số và gia tăng dân số - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

doc 3 trang thienle22 6970
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 9 - Tiết 2: Dân số và gia tăng dân số - Giáo viên: Võ Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_9_tiet_2_dan_so_va_gia_tang_dan_so_giao_vien.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lí 9 - Tiết 2: Dân số và gia tăng dân số - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

  1. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: Tiết 2 – Bài 2: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ I- MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Học sinh cần: -Biết số dân cư của nước ta năm 2002 - Hiểu và trình bày tình hình gia tăng dân số,nguyên nhân ,hậu quả - Biết sự thay đổi cơ cấu dân số và xu hướng thay đổi cơ cấu dân số của nước ta, nguyên nhân của sự thay đôi đó 2-Kĩ năng: Có kĩ năng phân tích bảng thông kê và biểu đồ dân số 3-Thái độ: ý thức dược sự cần thiết phải có quy mô gia đình hợp lí II- ĐỒ DÙNG: -Biểu đồ biến đổi dân số của nước ta ( phóng to) -Tài liệu tranh ảnh về hậu quả của bùng nổ dân số và chất lượng cuộc sống III-NỘI DUNG: 1-Bài cũ (5p) HS1: Nước ta co bao nhiêu dân tộc? Những nét văn hoá riêngcủa các dân tộc thể hiện ở nhưng mặt nào?Ví dụ? HS2 : Trình bày trên bản đồ tình hình phân bố các dân tộc ? 2-Bài mới Họat động của thầy HĐ của HS Nội dung chính Hoạt động I: (10p) I.Dân số. -Gv giới thiệu 3 lần tổng điều tra dân số toàn quốc:- Lần 1:1-4-1979: 52,46 triệu người - Lần 2:1-4-1989: 64,41 triệu người - HS cá nhân dựa - Việt Nam là nước -Lần 3:1-4-1999: 76,34 triệu người vào hiểu biết trả đông dân , dân số -GVy/c học sinh dựa vào hiểu biết và sách lời được nước talà 79,7 triệu giáo khoa cho biết: DT: Trung bình người ? Số dân nước ta tính đến 2002 là bao DS: Đông ( 2002) nhiêu? ? Thứ hạng diện tích và dân số của Việt - HS vận dụng Nam so với các nước khác trên thế giới hiểu biết trả lời, ?Với số dân đông như trên có thuận lợi khó HS khác nhận xét khăn gì cho sự phát triển KTXH ` -1hs đọc thuật ngữ Hoạt động II: (15p) II. Gia tăng dân 2em1QS số -Gv cho một em đọc thuật ngữ"bùng nổ hình2.1thảo luận dân số" thống nhất nội Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  2. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 Và cho hai em một cặp thảo luận nội dung dung trên , 1em -Từ duới những sau: trình bày,lớp nhận năm 50 của thế kỷ ? QS H 2.1 nhận xét sự biến đổi dân số xét bổ sung. XX nước ta có hiện nước ta. tượng bùng nổ dân ? Dân số tăng nhanh là yếu tố dẫn đến hiện số tượng gì ? -HS QSH2.1nhận -GV kết luận : xét đường biểu diểnvà giải thích. - Nhờ thực hiện tốt - HS vận dụng chính sách dân dố ? Qua hình 2.1 nhận xét đường biểu diễn tỉ hiểu biết trả lời, và kế hoạch hoá gia lệ gia tăng tự nhiên có sự thay đổi như thế lớp nhận xét đình nên tỷ lệ gia nào? tăng tự nhiên có xu ? Giải thích nguyên nhân của sự thay đổi - HS hoạt động hướng giảm đó? mhóm ,mỗi nhóm - Hậu quả gia tăng ? Vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số một nội dungbên. dân số. giảm nhanh nhưng dân số vẫn tăng nhanh? + Kinh tế . + Xã hội giáo dục , y tế - GV cho học sinh thảo luận chia thành 3 - Đại diện + Môi trường nhóm, mỗi nhóm một vấn đề mhómbáo cáo ? Dân số đông và tăng nhanh đã gây hậu ,nhóm khác nhận quả gì về: - HS thảo luận + Kinh tế: (nhóm 1) nhóm với các nội + Xã hội : (nhóm 2) dung trên. Đại + Môi trường: (nhóm 3) diện nhóm trình Gv gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả bày Nhóm khác bổ sung - GV cho hoc sinh thảo luận 3 nhóm như trên yêu cầu sau? - Vùng Tây Bắc có ?Những lợi ích của sự giảm tỉ lệ gia tăng tự tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta về: nhiên dân số cao +Phát triển kinh tế: (nhóm 1) -HS cá nhân QS nhất 2,19%,thấp +Tài nguyên môi trường: bảng 2.1trả lời , nhât đồng bằng (nhóm 2) lớp nhận xét bổ sông Hồng 1,11% +Chất lượnh cuộc sống: (nhóm sung 3) -Gv chuẩn xác lại kiến thức . - GV cho học sinh hoạt động cá nhân yêu cầu: - HS 2emmột cặp ? Qua bảng 2.1 xác định vùng có tỉ lệ gia dựa bảng 2.2hoàn tăng tự nhiên của dân số cao nhất? Thấp thành câu trả lời , nhất? Các vùng lãnh thổ có tỉ lệ gia tăng tự 1HS trả lời ,lớp Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  3. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 nhiên của dân số cao hơn mức trung bình nhận xét cả nước ? Hoạt động III: (10p) III.Cơ cấu dân số. - GV cho 2 em một cặp thảo luận yêu cầu sau : dựa vào bảng 2.2 hãy nhận xét: ? Tỉ lệ 2 nhóm tuổi nam nữ thòi kì 1979- 1999. ? Cơ cấu theo nhom tuổi của nước ta thòi kì 1979 đến1999 -GV kết luận . - Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi - GV yêu cầu học sinh đọc mục 3 sách giáo - Tỷ lệ trẻ em giảm khoa để hiêu rõ hơn tỉ số giới tính và biết xưống ,tỷ lệ trong được nguyên nhân của sự khác biệt về tỉ số độ tuổi lao động và giới tính ở nước ta trên độ tuổi lao động tăng lên. 3. Củng cố .(5p) Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau. Câu 1. Tính đến năm 2002thì dân số nước ta đạt . a. 77,5 triệu người b. 79,7 triệu người c. 75,4 triệu người d. 80,9,triệu người . Câu 2. Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả đối với. a. Tài nguyên môi trường . b. Chất lượng cuộc sống. c. Sự phát triến kinh tế. d. Tất cả đáp án trên. Câu 3. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam 1979-1999 có sự thay đổi. a.Tỷ lệ trẻ em giảm . b. Trẻ em chiếm tỷ lệ thấp . c. Người trong độ tuổi lao động chiếm tỷ lệ cao d. Tỷ lệ người trongvà trên độ tuổi lao độngchiếm tỷ lệ cao . 4. Hướng dẫn về nhà: Học bài và trả lời câu hỏi sgk . Làm bài tập ở tập bản đồ. Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn