Giáo án Địa lí 9 - Tiết 19: Sự phân hoá lãnh thổ vùng trung du và miền núi bắc bộ - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

doc 3 trang thienle22 8650
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 9 - Tiết 19: Sự phân hoá lãnh thổ vùng trung du và miền núi bắc bộ - Giáo viên: Võ Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_9_tiet_19_su_phan_hoa_lanh_tho_vung_trung_du.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lí 9 - Tiết 19: Sự phân hoá lãnh thổ vùng trung du và miền núi bắc bộ - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

  1. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ Tiết 19- Bài 17 : VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ. I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. Học sinhcần . Nắm vững vị trí địa lý, những thế mạnh và khó khăn cơ bản của ĐKTN và TNTN đặc biệt dân cư xã hội của vùng. - Hiểu rỏ sự khác biệt giữa hai tiểu vùng TB và ĐB, đánh giá trình độ phát triển giữa hai tiểu vùng, tầm quan trọng của các giải pháp bảo vệ môi trường, phát triển KT-XH 2. Kỹ năng. - Xác định ranh giới của vùng , vị trí một số TNTN quan trọng trên bản đồ. - Phân tích, giải thích một số chỉ tiêu phát triển KT-XH của vùng . II. ĐỒ DÙNG. Lược đồ tự nhiên vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ . Biểu đồ chỉ tiêu dân cư xã hội vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ ( phóng to) III. NỘI DUNG. 1. Bài củ .(5p) ? Nước ta được phân hoá thành mấy vùng kinh tế? Đó là những vùng nào?. 2. Bài mới. GV treo bản đồ TD và miền núi Bắc Bộ giới thiệu cho HS biết đây là vùng lãnh thổ rộng lớn nhất phía bắc đất nước . Diện tích : 1009650km2. Dân số: 11,5 triệu người ( 2002) được chia thành 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc. GV y/c HS xác định các tỉnh Tây Bắc và Đông Bắc. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính Hoạt động I: (10p) -HS QS hình 17.1 I. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ - GV y/c HS QS lược đồ sgk xác định vị trí GIỚI HẠN LÃNH h17.1SGKtrang62 cho biết. giới hạn của vùng. THỔ. ? Xác định vị trí giới hạn của vùng .( - Bắc giáp Trung Tên các tỉnh thành tiếp giáp) - 1HS xác định trên Quốc ? HS xác định trên bản đồ giới hạn bản đồ, lớ nhận xét - Tây giáp Lào của vùng. bổ sung. - Đông Nam giáp - GV chốt ở bản đồ. biển - Nam giáp ? Vị trí địa lý của vùng có ý nghĩa như - HS nêu ý nghĩa của ĐBSHồngvà Bắc thế nào trong sự phát triển KT-XH. vị trí , HS khác nhận Trung Bộ. xét. * ý nghĩa. Giao lưu thuận lợi các tỉnh Nam Trung Quốc, Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  2. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 Thượng Lào, Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Hoạt động II: (15p) II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI - GV giới thiệu qua lỉch sử tự nhiên - HS QS bản đồ NGUYÊN THIÊN của vùng. H17.1và bảng 17.1 NHIÊN. - GV y/c HS QS bản đồ h17.1 và TT trả lời , HS khác bảng 17.1 cho biết. nhận xét. ? Sự khác biệt về ĐKTN và thế mạnh kinh tế giữa 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc. - Tài nguyên thiên - GV chốt kiến thức. nhiên phong phú đa dạng , nhiều khoáng sản, có sự khác biệt giữa ĐB và TB - GV gọi 1HS xác định các mỏ -1HS xác định các ( báng 17.2) khoáng sản mỏ khoảng sản. Than, sắt , thiếc, apatít. - 1HS xác định các - GV gọi 1HS xác định các sông có sông có tiềm năng tiềm năng phát triển thuỷ điện : Sông phát triển thuỷ điện. Đà, sông Lô, sông Gâm, sông Chảy. ( * GV gọi HS yếu kém lên xác định các mỏ khoáng sản, các sông lớn) - HS n/c TT mục II - GVcho HS n/c TTmục II đoạn cuối đoạn cuối trang 63 trang 63 sgk cho biết. sgk trả lời, lớp nhận - Khó khăn. ? ĐKTN vùng Trung Du và miền núi xét bổ sung + Địa hình chia cắt Bắc Bộ có những khó khăn gì trong sự . phát triển KTXH. + Khí hậu thất GV chốt kiến thức. thường . (Chú ý HS yếu kém) +Khoáng sản trử lượng nhỏ , khai thác khó khăn. Hoạt động III: (10p) III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI. - HS n/c TT đoạn đầu mục III trang 63 - GV y/c HS n/cTT đầu mục III trang trả lời , HS khác 63 sgk cho biết. nhận xét. ? Ngoài người kinh Trung du và miền -Địa bàn cư trú của núi Bắc Bộ còn có dân tộc ít người nhiều dân tộc ít nào cư trú? Đặc điểm sản xuất của họ người. Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  3. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 ra sao. - GV chốt kiến thức. - Các nhóm QS bảng 17.2 thảo luận nhóm - GVcho HS hoạt động nhóm nội thống nhất câu trả lời dung sau. , đại diện nhóm trình QS bảng 17.2 thảo luận nhóm hoàn bày , nhóm khác thành 2 câu hỏi sau. nhận xét bổ sung. ? So sánh các tiêu chí phát triẻn dân cư xã hội giữa 2 tiểu vùng TB và ĐB? Giữa 2 tiểu vùng và cả nước. Từ đó rút ra nhận xét. ? Tại sao Trung du Bắc Bộ( Đông - Trình độ phát triển Bắc) là địa bàn đông dân và phát triển dân cư xã hội có sự KT-XH cao hơn miền núi Bắc Bộ( chênh lệch , Tây Bắc Tây Bắc). thấp kém hơn Đông ( * GV hướng dẫn HS yếu kém ) Bắc. GV nhận xét và chốt kiến thức. - Nhìn chung Trung Du và miền núi Bắc Bộ đời sống còn nhiều khó khăn đang được cải thiện. 3. Củng cố. (5p) HS1. Vì sao việc phát triển kinh tế, nâng cao đời sốngcác dân tộc TD và MNBB phải đi đôi với việc bảo vệ môi trườngtự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. ( Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng) a. Một số tài nguyên khác đang cạn kiệt ( Đất đai, sinh vật , khoáng sản) b. Vùng giàu có tài nguyên ít được khai thác. c. Chất lượng môi trường sinh thái bị suy giảm. d. Sự suy giảm về chất lượngmôi trường tài nguyên sẽ tác động xấu đến sản xuất sinh hoạt cho vùng và vùng ĐBSHồng. HS2. Hãy nêu những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của TD và MNBB. 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ. - Chuẩn bị bài sau nghiên cứu trước bài 18 nắm được ." Sự phát triển nông nghiệp , công nghiệp của vùng TD và MNBB" Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn