Giáo án Đại số 7 - Tiết 72: So sánh phân số

docx 3 trang thienle22 5320
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 72: So sánh phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_7_tiet_72_so_sanh_phan_so.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số 7 - Tiết 72: So sánh phân số

  1. Tiết: 72 SO SÁNH PHÂN SỐ Ngày soạn:18/05/2020 Ngày dạy: 20/05/2020 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu và không cùng mẫu; nhận biết được phân số âm, dương. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số cùng mẫu dương để so sánh phân số. 3. Thái độ: Xây dựng ý thức làm việc theo quy trình, theo thói quen tự học, tinh thần hợp tác nhóm. II. CHUẨN BỊ - GV: Thước kẻ, SGK, giáo án, bảng phụ - HS: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số - Làm bài tập 29 a, b sgk/19 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG(5’) - Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số - Làm bài tập 29 a, b sgk/19 HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC(25’) Hoạt động 1: So sánh hai phân số cùng mẫu(10’) 1. So sánh hai phân số cùng mẫu: - Nêu lại cách so sánh - Phân số nào có tử lớn hai phân số có cùng hơn thì phân số đó lớn mẫu dương ? hơn. Ví dụ 1: - Lấy ví dụ về phân số - Lấy ví dụ, so sánh có cùng mẫu dương, yêu cầu HS so sánh? - Khẳng định quy tắc - Lắng nghe trên vẫn đúng với hai phân số bất kỳ có cùng mẫu dương . * Quy tắc: -Vậy so sánh hai phân + Nhận xét và rút ra Trong hai phân số có cùng số có cùng mẫu dương được quy tắc so sánh một mẫu dương, phân số
  2. ta thực hiện như thế hai phân số có cùng nào có tử lớn hơn thì lớn nào? mẫu dương hơn - Nêu ví dụ: so sánh - Chú ý theo dõi Ví dụ: So sánh 10 và 7 10 1 vì 9>-1 12 12 12 12 - Làm ?1 sgk/22 +Dựa vào quy tắc thực ?1 + Treo bảng phụ hiện -8 -7 -1 -2 3 -6 + Dựa vào kiến thức +Hoàn thành vào vở, 2 ; > ; 9 9 3 3 7 7 nào để thực hiện ? HS lên bảng theo yêu -3 0 + Gọi 2 HS lên bảng cầu gv. -16 nên > đồng để đưa về mẫu 4 20 5 20 20 20 chung? - Trả lời -3 -4 Do đó > + Dựa vào quy tắc so -3 -4 4 5 sánh hai phân số cùng > 4 5 * Quy tắc: mẫu, kết luận? + Rút ra được quy tắc Muốn so sánh hai phân số - Muốn so sánh hai so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết phân số không cùng không cùng mẫu chúng dưới dạng hai phân mẫu ta thực hiện như - Đọc lại quy tắc số có cùng một mẫu dương thế nào? rồi so sánh các tử với nhau: - Nhận xét, chốt lại phân số nào có tử lớn hơn nội dung quy tắc như thì lớn hơn. SGK
  3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP(5’) - Làm ?2 ,?3 - Tìm hiểu đề và thực ?2 So sánh các phân số : hiện theo nhóm Sgk/23 a) 11 > 17 + Yêu cầu HS thực - Dựa vào hai quy tắc 12 18 hiện theo nhóm 3 p’. trên -14 -60 b) ; 0 >. bảng trình bày 5 7 +Nhận xét chung nhận xét - Có thể trả lời + Thế nào là phân số âm, dương ? - Trả lời - Vậy các phân số đã cho ở ?3 đâu là phân - Đọc nhận xét sgk/23 số âm , dương ? * Nhận xét (SGK) - Nhận xét,chú ý cho học sinh nội dung nhận xét SGK HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG(7’) - Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu? Bài 37 (sgk/23) : Điền vào chỗ trống : 11 10 9 8 7 a/ . 13 13 13 13 13 12 11 10 9 b/ Hs quy đồng (MC : 36) , suy ra : . 36 36 36 36 Bài 38 (sgk/ 23) : Hướng dẫn hs cách so sánh theo tính chất : a c nếu ad < bc và ngược lại b d HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG(3’) - Học lý thuyết như phần ghi vở . - Hoàn thành phần bài tập còn lại tương tự ví dụ ( chú ý các bước so sánh phân số không cùng mẫu ) . - Chuẩn bị bài 7 “ Phép cộng phân số”.