Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 4

docx 17 trang thienle22 2950
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_4.docx

Nội dung text: Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 4

  1. TuÇn 4 Từ 17/ 9/2018 đến 21/ 9/ 2018 Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2018 Sáng Tiết 1- 2: TIẾNG VIỆT Bài: ÂM /ch/ I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được phụ âm /ch/ và cách viết con chữ /ch/; biết phân tích tiếng /cha/. - Phân tích được tiếng / cha/; thao tác trên mơ hình nhanh; đọc và viết được âm /ch/; biết tìm tiếng mới cĩ phụ âm /ch/ đứng đầu bằng cách thay dấu thanh và thay âm /ch/ bằng các phụ âm đã học. - Cĩ hứng thú học tập với mơn Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi sẵn chữ mẫu /ch/. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Việc 0: Phân tích tiếng /ba/; /ca/ và đưa vào mơ hình: + Tiêu chí đánh giá: - Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng /cha/, thao tác dứt khốt. - Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn. - Vẽ mơ hình đúng, đẹp; chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng: + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng, đúng âm /ch/. - Biết được /ch/ là phụ âm. - Phân tích được tiếng cha; thao tác trên mơ hình nhanh, chính xác + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. Việc 2: Viết: + Tiêu chí đánh giá: - Nhận biết được cấu tạo của con chữ ch;( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút- điểm kết thúc ), biết viết con chữ ch đúng mẫu. - Đưa chữ ch vào mơ hình tiếng. 1
  2. - Tìm được nhiều tiếng cĩ âm /ch/ đứng đầu bằng cách thay thanh được: cha , chà, chá, chả, chã, chạ ; biết thay âm đầu ch bằng các phụ âm đã học - Viết đúng ,đẹp ,trình bày sạch sẽ bài viết vào vở: Em tập viết + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. Việc 3: Đọc: + Tiêu chí đánh giá: - Đọc to, rõ ràng , phân tích đúng các chữ trên bảng lớp - Đọc đúng quy trình , đọc to , rõ ràng bài đọc trong SGK- TV1- CGD + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. Việc 4: Viết chính tả: + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ giáo viên đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng, thao tác đúng, dứt khốt, chính xác. - Viết đúng con chữ ch theo mẫu. Trình bày được câu trong bài : Chà , chả cá , bà ạ! - Chữ viết nắn nĩt, cẩn thận, đúng tốc độ. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: Phân tích các tiếng : cha , chà, chá, chả, chã, chạ cho nguời thân nghe. *&* Tiết 3: TỐN Bài: BẰNG NHAU. DẤU = I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nĩ (3 = 3, 4= 4). - Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh. - Yêu thích, cĩ hứng thú với mơn học Tốn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh ản về các nhĩm đồ vật trong SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: Trị chơi: Tiếp sức. Mỗi tổ cử đại diện 5 học sinh tiếp sức nhau điền dấu vào ơ trống trên phiếu bài tập. 2. Giới thiệu bài: 2
  3. 3. Hoạt động cơ bản: * Học sinh nhận biết quan hệ bằng nhau, biết dùng dâu = để so sánh. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhận biết 3 = 3 - Học sinh quan sát tranh trong sách giáo khoa và trả lời: + Có mấy con hươu cao cổ? (3 con ) + Có mấy bó cỏ ? ( 3 bĩ) - Giáo viên giới thiệu: ba bằng ba, ta viết như sau: Giáo viên viết lên bảng: 3 = 3, dấu = đọc là bằng - Học sinh đọc: cá nhân, nhĩm, lớp Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nhận biết 4 = 4 - Học sinh quan sát tranh và trả lời: + Số hình vuơng xanh như thế nào với số hình vuơng trắng ? + Gọi học sinh giải thích  Học sinh đọc: 4 = 4 Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh nhận biết 2 = 2 Học sinh đọc: 2 = 2. Học sinh đọc: 1 = 1; 2 = 2; 3 = 3; 4 = 4; 5 = 5; GVKL: Mỗi số bằng chính số đĩ và ngược lại, nên chúng bằng nhau. Hướng dẫn học sinh viết dấu = Đánh giá: - Biết sử dụng dấu = khi so sánh. - Biêt mỗi số bằng chính nĩ: 1 = 1; 2 = 2; 3 = 3; 4 = 4; 5 = 5. + Phương pháp: Quan sát, thực hành , vấn đáp,viết. + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời , trình bày miệng. 4. Hoạt động thực hành: * Học sinh biết vận dụng kiến thức vừa học vào bài tập thực hành. Bài 1 : Viết dấu = Học sinh viết dấu = vào vở. Bài 2 : Viết phép tính phù hợp với hình Học sinh thực hiện bài tập theo nhĩm đơi. Đổi bài, nhận xét nhau. Bài 3 : Điền dấu , = vào chỗ chấm. Học sinh làm bài vào vở. IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: Nĩi cho người thân nghe về dấu “ =” *&* Tiết 4: ƠL TỐN 3
  4. Bài: BẰNG NHAU. DẤU = I. MỤC TIÊU: - Củng cố cho học sinh so sánh số lượng và biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số. - Giáo dục học sinh tính chính xác, ham học toán. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: Học sinh thực hiện các bài tập trong VBT. Bài 1: - Học sinh làm bài tập. - Đổi vở, nhận xét và chữa bài. Bài 2: - Học sinh thực hiện bài tập. - GV quan sát, giúp đỡ. Bài 3: - Học sinh làm bài tập. Đánh giá: - Học sinh nắm được kiến thức vận dụng vào hồn thành các bài tập. - Học sinh thực hiện đúng các yêu cầu của bài tập + Phương pháp: Quan sát, thực hành , vấn đáp, viết + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: Nĩi cho người thân nghe về dấu =. *&* Chiều Tiết 1: ƠL TỐN Bài: BẰNG NHAU. DẤU = I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục củng cố cho học sinh so sánh số lượng và biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số. - Giáo dục học sinh tính chính xác, ham học toán. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: Học sinh thực hiện các bài tập trong sách: Em tự ơn luyện Tốn. Bài 1: - Học sinh làm bài tập. - Đổi vở, nhận xét và chữa bài. 4
  5. Bài 2: - Học sinh thực hiện bài tập. - GV quan sát, giúp đỡ. Đánh giá: - Học sinh nắm được kiến thức vận dụng vào hồn thành các bài tập. - Học sinh thực hiện đúng các yêu cầu của bài tập + Phương pháp: Quan sát, thực hành , vấn đáp, viết + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: Cùng người thân thực hiện các bài tập chưa hồn thành. *&* Tiết 2- 3: ƠL TIẾNG VIỆT Bài: ÂM / ch/ I.MỤC TIÊU: - Tiếp tục củng cố kĩ năng nắm được cách nhận biết phụ âm /ch/. - Đọc, viết phụ âm /ch/ và bài đọc trong sách. - Ham học, yêu thích mơn Tiếng Việt. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Việc 1: Luyện đọc - GV tổ chức cho hs đọc lại hai câu: Cả cha, cả bà ạ!/Chà chà! Cả chả cá ba ạ! - GV hướng dẫn đọc theo quy trình. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu cĩ trong bài. Đọc đúng tốc độ + PP: quan sát, thực hành luyện tập. + Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, trình bày miệng. Việc 2: Luyện viết - GV tổ chức cho học sinh vẽ và đưa tiếng vào mơ hình rồi đọc trơn,đọc phân tích: chà, chả. - HS thực hiện theo yêu cầu trong vở thực hành. - Học sinh nối theo mẫu và tìm các tiếng cĩ chứa âm /ch/ cĩ trong bài viết vào vở. Đánh giá: - HS biết vẽ và đưa tiếng vào mơ hình rồi đọc trơn,đọc phân tích. Thao tác đúng, dứt khốt, chính xác, nhanh. - Biết nối theo mẫu và tìm các tiếng cĩ chứa âm /ch/ cĩ trong bài viết vào vở. + PP: viết, vấn đáp, thực hành luyện tập. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, thực hành. IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: 5
  6. Đọc bài cho bố (mẹ) nghe. Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2018 Sáng Tiết 1- 2: TIẾNG VIỆT Bài: ÂM /d/ I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được phụ âm /d/ và cách viết con chữ /d/; biết phân tích tiếng /da/. - Phân tích được tiếng /da/; thao tác trên mơ hình nhanh; đọc và viết được âm /d/; tìm tiếng mới cĩ phụ âm /d/ đứng đầu bằng cách thay dấu thanh và thay âm /d/ bằng các phụ âm đã học. - Cĩ hứng thú học tập với mơn Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi sẵn chữ mẫu /d/. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm: + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng, đúng âm /d/: - Biết được /d/ là phụ âm. - Phân tích được tiếng /da/; thao tác trên mơ hình nhanh, chính xác + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. Việc 2: Viết: + Tiêu chí đánh giá: - Nhận biết được cấu tạo của con chữ d;( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút- điểm kết thúc), viết con chữ d đúng mẫu. - Đưa chữ d vào mơ hình tiếng. - Tìm được nhiều tiếng cĩ âm /d/ đứng đầu: do, dơ, dạ, dẻ, dế, dở, - Viết đúng ,đẹp ,trình bày sạch sẽ bài viết vào vở: Em tập viết + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. Việc 3: Đọc: + Tiêu chí đánh giá: - Đọc to, rõ ràng , phân tích đúng các chữ trên bảng lớp - Đọc đúng quy trình , đọc to , rõ ràng bài đọc trong SGK- TV1- CGD + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. 6
  7. Việc 4: Viết chính tả: + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng, thao tác đúng, dứt khốt, chính xác. - Viết đúng con chữ d theo mẫu. Trình bày được hai câu trong đoạn hội thoại ngắn. Chữ viết nắn nĩt, cẩn thận, đúng tốc độ. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: Phân tích tiếng /da/ cho người thân nghe. *&* Tiết 3: TỐN Bài: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. - Làm được các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3 trong sách giáo khoa. - Yêu thích, cĩ hứng thú với mơn Tốn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh hình ơ tơ, hình con chim. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: Tổ chức múa hát. 2. Giới thiệu bài: 3. Hoạt động thực hành: * Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học vào bài tập thực hành. Bài 1: Điền số thích hợp vào chổ trống. - Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thầm bài tập. - Học sinh làm bài. - Gọi học sinh lên chữa từng bài. - Học sinh khác theo dõi, nhận xét và chữa bài. Bài 2: Viết phép tính phù hợp với tranh vẽ. - Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập theo nhĩm đơi. Bài 3: Nối ( theo mẫu ) làm cho bằng nhau. - Học sinh đọc thầm bài tập. - HS đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau - Học sinh đọc kết quả, học sinh khác nhận xét, chữa bài. 7
  8. Đánh giá: - Năm được cách so sánh. - Dùng các dấu =, để so sánh các số. + Phương pháp: Quan sát, thực hành , viết + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời , trình bày miệng IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: Chuẩn bị bài cho tiết học sau *&* Thứ tư, ngày 19 tháng 9 năm 2018 Sáng Tiết 1: TỐN Bài: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Củng cố cho học sinh biết sử dụng các từ các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. - Làm được các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3 trong sách giáo khoa. - Yêu thích, cĩ hứng thú với mơn học Tốn. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: Tổ chức trị chơi Ai nhanh ai đúng. 2. Giới thiệu bài: 3. Hoạt động thực hành: * Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học vào bài tập thực hành. Bài 1: - Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thầm bài tập. - Học sinh làm bài. - Gọi học sinh lên chữa từng bài. - Học sinh khác theo dõi, nhận xét và chữa bài. Bài 2: Nối với số thích hợp - Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập theo nhĩm đơi. Bài 3: Nối với số thích hợp - Học sinh đọc thầm bài tập. - HS đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau - Học sinh đọc kết quả, học sinh khác nhận xét, chữa bài. Đánh giá: - Năm được cách so sánh. - Dùng các dấu =, để so sánh các số. 8
  9. + Phương pháp: Quan sát, thực hành , viết + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời , trình bày miệng IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: - Hỏi: Khi so sánh các số chúng ta dùng những dấu nào? ( , =) *&* Tiết 3- 4: TIẾNG VIỆT Bài: ÂM /đ/ I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được phụ âm /đ/ và cách viết con chữ /đ/; biết phân tích tiếng /đa/. - Phân tích được tiếng đa; thao tác trên mơ hình nhanh ; đọc và viết được âm /đ/; biết tìm tiếng mới cĩ phụ âm /đ/ đứng đầu bằng cách thay dấu thanh và thay âm /đ/ bằng các phụ âm đã học. - Gíup học sinh tự tin trong giao tiếp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi sẵn chữ mẫu /đ/. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng: + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng, đúng âm /đ/, biết được /đ/ là phụ âm. - Phân tích được tiếng đa; thao tác trên mơ hình nhanh, chính xác + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. Việc 2: Viết: Việc 3: Đọc: + Tiêu chí đánh giá: - Đọc to, rõ ràng , phân tích đúng các chữ trên bảng lớp - Đọc đúng quy trình , đọc to , rõ ràng bài đọc trong SGK- TV1- CGD + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. Việc 4: Viết chính tả: + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. thao tác đúng, dứt khốt, chính xác. - Viết đúng con chữ đ theo mẫu. Trình bày được hai câu trong đoạn hội thoại ngắn. Chữ viết nắn nĩt, cẩn thận, đúng tốc độ. + PP: viết, quan sát, vấn đáp 9
  10. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: Cùng người thân phân tích tiếng /đa/ Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2018 Sáng Tiết 1- 2: TIẾNG VIỆT Bài: ÂM /e/ I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được nguyên âm /e/ và cách viết con chữ /e/; biết phân tích tiếng /đe/. - Phân tích được tiếng đe; thao tác trên mơ hình nhanh; đọc và viết được âm /e/; biết tìm tiếng mới cĩ nguyên âm /e/ bằng cách thay dấu thanh và thêm các phụ âm đã học. - Cĩ hứng thú học tập với mơn Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi sẵn chữ mẫu /e/. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng: + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng, đúng âm /e/, biết được /e/ là nguyên âm. - Phân tích được tiếng đe; thao tác trên mơ hình nhanh, chính xác + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. Việc 2: Viết: + Tiêu chí đánh giá: - Nhận biết được cấu tạo của con chữ e;( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút- điểm kết thúc), biết viết con chữ e đúng mẫu. - Đưa chữ e vào phần vần của mơ hình tiếng. - Tìm và phân tích được nhiều tiếng cĩ âm /đ/ đứng đầu: đe, đè, đé, đẹ - Viết đúng ,đẹp ,trình bày sạch sẽ bài viết vào vở: Em tập viết + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. Việc 3: Đọc: + Tiêu chí đánh giá: - Đọc to, rõ ràng , phân tích đúng các chữ trên bảng lớp - Đọc đúng quy trình , đọc to , rõ ràng bài đọc trong SGK- TV1- CGD + PP: quan sát, vấn đáp 10
  11. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. Việc 4: Viết chính tả: + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; trình bày được :Chè, be bé,e dè, - Chữ viết nắn nĩt, cẩn thận, đúng tốc độ. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: Cùng người thân phân tích các tiếng sau: /đe/, /chè/, /bé/ *&* Tiết 4: TỐN Bài: SỐ 6 I. MỤC TIÊU: - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. -Làm được bài tập (1; 2; 3) trong sách giáo khoa. - Yêu thích, cĩ hứng thú với mơn học Tốn. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: Trị chơi: Ai nhanh ai đúng. 2. Giới thiệu bài: 3. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Lập số 6 Hướng dẫn học sinh xem tranh và nĩi: + Cĩ 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả cĩ mấy em ? + 5 em thêm 1 em là mấy em ? (6 em) - Gọi học sinh nhắc lại: Tất cả cĩ 6 em - Yêu cầu học sinh lấy ra 5 hình trịn, sau đĩ lấy thêm 1 hình trịn và nĩi: ''5 hình trịn thêm 1 hình trịn là 6 hình trịn'' - Giáo viên nêu: Các nhĩm này đều cĩ số lượng là 6 Hoạt động 2: Giới thiệu số 6 in, số 6 viết - Giáo viên nêu: Số sáu được viết bằng chữ số 6 - Giáo viên cho học sinh nhận biết số 6 in, số 6 viết - Giáo viên giơ tấm bìa cĩ chữ số 6, học sinh đọc ''Sáu'' Hoạt động 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Học sinh đếm từ 1 đến 6 và ngược lại từ 6 đến 1 - Giúp học sinh nhận biết số 6 là số liền sau số 5 Đánh giá: - Biết đọc, viết số 6 11
  12. - Biêt so sánh các số trong phạm vi 6. + Phương pháp: Quan sát, thực hành , vấn đáp,viết. + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời , trình bày miệng. 4. Hoạt động thực hành: Bài 1: Viết số 6 Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập - Học sinh thực hiện bài tập. - Học sinh nhận xét bài nhau. Bài 3: Viết số thích hợp - Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm bài - Thực hiện bài tập theo nhĩm đơi. - Học sinh đổi vở nhận xét nhau. IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: Đếm các số từ 1 đến 6 và ngược lại cho người thân nghe. *&* Chiều Tiết 2: ƠL TỐN Bài: SỐ 6 I.MỤC TIÊU: - Củng cố cho học sinh biết đọc, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. - Giáo dục học sinh tính chính xác, ham học toán. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: Yêu cầu học sinh thực hiện được các bài tập trong VBT: Bài 1: Viết số 6 Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống - Học sinh làm bài. - Học sinh nhận xét bài nhau. Bài 3: Viết số thích hợp - Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm bài - Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu - Học sinh nêu kết qủa, giáo viên nhận xét Đánh giá: - Học sinh nắm được kiến thức vận dụng vào hồn thành các bài tập. - Học sinh thực hiện đúng các yêu cầu của bài tập + Phương pháp: Quan sát, thực hành , vấn đáp, viết 12
  13. + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: Chuẩn bị bài cho tiết học sau. Tiết 3: ƠL TIẾNG VIỆT Bài : ÂM /e/ I.MỤC TIÊU: - Tiếp tục củng cố kĩ năng nắm được cách nhận biết nguyên âm /e/. - Đọc, viết nguyên âm/e/ và bài đọc trong sách. - Ham học, yêu thích mơn Tiếng Việt. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Việc 1: Luyện đọc - GV tổ chức cho hs đọc lại bài. - GV hướng dẫn đọc theo quy trình. - GV theo dõi nhận xét , chỉnh sửa cho học sinh. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu cĩ trong bài. Đọc đúng tốc độ + PP: quan sát, thực hành luyện tập. + Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, trình bày miệng. Việc 2: Luyện viết - GV tổ chức cho học sinh vẽ và đưa tiếng vào mơ hình rồi đọc trơn,đọc phân tích: đe; đè. - HS thực hiện theo yêu cầu trong vở thực hành. - Học sinh nối theo mẫu và tìm các tiếng cĩ chứa âm /e/ cĩ trong bài viết vào vở. Đánh giá: - HS biết vẽ và đưa tiếng vào mơ hình rồi đọc trơn,đọc phân tích. Thao tác đúng, dứt khốt, chính xác, nhanh. - Biết nối theo mẫu và tìm các tiếng cĩ chứa âm /ch/ cĩ trong bài viết vào vở. + PP: viết, vấn đáp, thực hành luyện tập. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, thực hành. IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: Đọc bài cho bố (mẹ) nghe. *&* Thứ sáu, ngày 21 tháng 9 năm 2018 13
  14. Sáng Tiết 1- 2: TIẾNG VIỆT Bài: ÂM /ê/ I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được nguyên âm /ê/ và cách viết con chữ /ê/; biết phân tích tiếng /đê/. - Phân tích được tiếng /đê/; thao tác trên mơ hình nhanh; đọc và viết được âm /ê/; biết tìm tiếng mới cĩ nguyên âm /e/ bằng cách thay dấu thanh và thêm các phụ âm đã học. - Cĩ hứng thú học tập với mơn Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi sẵn chữ mẫu /e/. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng: + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng, đúng âm /ê/, biết được /ê/ là nguyên âm. - Phân tích được tiếng đê; thao tác trên mơ hình nhanh, chính xác + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. Việc 2: Viết: Việc 3: Đọc: + Tiêu chí đánh giá: - Đọc to, rõ ràng , phân tích đúng các chữ trên bảng lớp - Đọc đúng quy trình , đọc to , rõ ràng bài đọc trong SGK- TV1- CGD + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. Việc 4: Viết chính tả: IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: Đọc bài cho bố (mẹ) nghe. *&* Tiết 4: ƠL Tiếng Việt Bài: ÂM /ê/ I.MỤC TIÊU: - Tiếp tục củng cố kĩ năng nắm được cách nhận biết nguyên âm /ê/. - Đọc, viết nguyên âm/ê/ và bài đọc trong sách. - Ham học, yêu thích mơn Tiếng Việt. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 14
  15. Việc 1: Luyện đọc - GV tổ chức cho hs đọc lại bài. - GV hướng dẫn đọc theo quy trình. - GV theo dõi nhận xét , chỉnh sửa cho học sinh. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu cĩ trong bài. Đọc đúng tốc độ + PP: quan sát, thực hành luyện tập. + Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, trình bày miệng. Việc 2: Luyện viết - GV tổ chức cho học sinh vẽ và đưa tiếng vào mơ hình rồi đọc trơn,đọc phân tích: bê; bế. - HS thực hiện theo yêu cầu trong vở thực hành. - Học sinh nối theo mẫu và tìm các tiếng cĩ chứa âm /e/ cĩ trong bài viết vào vở. Đánh giá: - HS biết vẽ và đưa tiếng vào mơ hình rồi đọc trơn,đọc phân tích. Thao tác đúng, dứt khốt, chính xác, nhanh. - Biết nối theo mẫu và tìm các tiếng cĩ chứa âm /ê/ cĩ trong bài viết vào vở. + PP: viết, vấn đáp, thực hành luyện tập. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, thực hành. IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: Đọc bài cho bố (mẹ) nghe. *&* Chiều Tiết 1: BD Tiếng Việt Bài: LUYỆN VIẾT I.MỤC TIÊU: - Rèn cho học sinh viết đúng độ cao, độ rộng; cĩ ý thức luyện viết đúng, đều, đẹp. - Cĩ tính cẩn thận, yêu thích mơn Tiếng Việt. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: GV đọc câu cần viết: - Đá à? - Dạ, đá, đá bà ạ! Học sinh lắng nghe. GV đọc bài cho học sinh viết. Thực hiện viết theo quy trình. 15
  16. Đánh giá: - Viết đúng độ cao, độ rộng của con chữ. - Viết đều, đep, trình bày sạch sẽ. III. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: Đọc câu trên cho người thân nghe. Tiết 2: BD Tốn Bài: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Hệ thống lại các kiến thức trong tuần: biết dùng các dấu , = để so sánh các số; biết vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. - Thực hiện hồn thành các loại bài tập trong vở ơn luyện. - Học sinh ham học hỏi , yêu thích mơn học. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: GV yêu cầu học sinh thực hiện các bài tập trong vở: Em tự ơn luyệnTốn. GV hướng dẫn học sinh thực hiện các bài tập trong sách. Học sinh hồn thành các bài tập trong sách. Học sinh lên bảng thực hiện. Điền dấu > , < , = để so sánh số lượng trong dãy số từ 1 đến 6. - Thực hiện các bài tập tốt. III. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: Chuẩn bị bài cho tiết học sau. *&* Tiết 3: SINH HOẠT TUẦN 4 I. MỤC TIÊU : - Gíup học sinh nắm được các quy định về nề nếp trong năm học. - Rèn các kĩ năng thực hiện các quy định trên. - Giáo dục cho học sinh có ý thức tổ chức kỉ luật cao. II. NỘI DUNG: I.Khởi động: Hát. 16
  17. II. Nội dung: 1.Nhận xét tuần: GV nhận xét tình hình hoạt động của từng cá nhân, tổ. GV tuyên dương học sinh. GV nhắc nhở một số học sinh thực hiện chưa tốt. 2. Phương hướng tuần tới: - Tiếp tục duy trì mọi hoạt động như tuần 3. - Họp phụ huynh đầu năm học vào chiều thứ 5. - Nhắc nhở các em một số cơng việc trong tuần. *&* Ký duyệt giáo án ngày 17 tháng 9 năm 2018 P.Hiệu Trưởng Trần Thị Mỹ Dạ 17