Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 32

docx 26 trang thienle22 5170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_32.docx

Nội dung text: Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 32

  1. TUẦN 32: Thứ 2, ngày 15 tháng 4 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1 – 2: TIẾNG VIỆT Luyện tập I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: Ng II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Ôn luật chính tả. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Biết luật chính tả phiên âm tên riêng: Khi phiên âm tên người nước ngoài ta viết hoa chữ cái đầu của tiếng thứ nhất , giữa các tiếng tạo tên có dấu gạch ngang. + Biết luật chính tả đặt dấu thanh: Khi viết dấu thanh đặt trên âm chính Việc 2: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ; biết ngắt nghỉ hơi ở dấu chấm, dấu phẩy. + Đọc đúng tốc độ bài: Hột mận. + Trả lời được câu hỏi về nội dung bài. Việc 3: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng đúng chữ Ng hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ). Viết đúng câu ứng dụng: Ngã như ngã rạ. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. 1
  2. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc . + Biết cách trình bày đoạn văn theo quy định; biết viết hoa tên riêng, sau dấu chấm. + Nghe viết đúng chính tả 1 đoạn trong bài: Hột mận. + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. III. Hoạt động ứng dụng: Cùng bạn luyện đọc bài “ Hột mận”. ___ Tiết 4: TOÁN Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ) - Rèn kỹ năng tính nhẩm; kĩ năng đo độ dài đoạn thẳng, làm tính với số đo độ dài; đọc giờ đúng (BT1; BT2 ; BT3 trang 168) - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu bài tập 4 III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trò chơi: Đố bạn 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 3. Hoạt động thực hành: Bài 1: Đặt tính rồi tính - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện ( lưu ý: viết các số thẳng cột). - Học sinh thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Tính - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Thực hiện bài tập theo nhóm đôi. - Thống nhất kết quả, chia sẻ cùng nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - GV yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài toán. - GV hướng dẫn học sinh đo độ dài đoạn thẳng AB và BC. - Thực hành đo độ dài và tính độ dài AC. - Cùng chia sẻ kết quả bài làm. 2
  3. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Nối đồng hồ với câu thích hợp. - Yêu cầu học sinh thực hiện trên phiếu bài tập. - Thực hiện theo nhóm đôi hoàn thành bài tập. - Chia sẻ cùng bạn kết quả. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Thực hiện được cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ); biết tính nhẩm. + Biết đo độ dài và thực hiện tính với số đo độ dài; biết đọc giờ đúng. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân kết quả học tập của mình. ___ Buổi chiều Tiết 1: ÔN LUYỆN TOÁN Luyện tập chung I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh cộng, trừ và tính nhẩm các số trong phạm vi 100; thực hiện đo độ dài đoạn thẳng. - Giáo dục học sinh tính nhanh nhẹn, chính xác. II. Hoạt động dạy học: Bài 1: Đặt tính rồi tính - Hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Cùng chia sẻ kết quả bài tập. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Tính - Học sinh nêu yêu cầu bài toán. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Cùng chia sẻ bài giải, nhận xét bài nhau. Bài 3: Đo độ dài đoạn thẳng: - Yêu cầu học sinh đọc sinh thực hiện đo độ dài đoạn thẳng. - Chia sẻ với bạn độ dài mà mình đo được. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Hãy vẽ nửa còn lại của mỗi hình sau: 3
  4. - Hướng dẫn học sinh thực hiện. - Đổi vở nhận xét bài nhau. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, thực hành , vấn đáp, viết - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng - Tiêu chí đánh giá: + Thực hiện cộng, trừ và tính nhẩm không nhớ trong phạm vi 100. + Đo độ dài đoạn thẳng. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân kết quả học tập trên lớp. ___ Tiết 2- 3: ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh nắm được luật chính tả về phiên âm tên riêng; luật chính tả về đặt dấu thanh. - Đọc và trả lời được các câu hỏi về nội dung bài: Chân gầy chân béo (trang 28). - Ham học, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Em luyện đọc - GV tổ chức cho học sinh đọc bài: “ Chân gầy chân béo” trong sách BTTHTV. - GV hướng dẫn đọc theo quy trình. - Học sinh đọc cá nhân, nhóm. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu có trong bài, đọc đúng tốc độ. Việc 2: Em tìm hiểu bài Học sinh thực hiện khoanh vào câu trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1: Mọi người trong bài đồng dao đang ngồi ở đâu ? Câu 2: Trong bài đồng dao có mấy người đang ngồi trên chiếu? Câu 3: Mọi người dùng chân đê làm gì? GV quan sát, hướng dẫn. * Đánh giá: 4
  5. - Phương pháp: Viết, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Trả lời được các câu hỏi của bài “ Chân gầy chân béo” III. Hoạt động ứng dụng: - Cùng bạn kể những trò chơi dân gian mà em biết. ___ Thứ 3, ngày 16 tháng 4 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1- 2: TIẾNG VIỆT Luyện tập I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: Ngh II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Phân biệt âm đầu l/n và tr/ch * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Biết đọc phân biệt âm đầu l / n, tr / ch + Biết vận dụng tìm tiếng chứa phụ âm đầu l / n, tr / ch + Biết phát âm đúng tiếng: lấy / nấy; châu/ trâu Việc 2: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ; biết ngắt nghỉ hơi ở dấu chấm, dấu phẩy. + Đọc đúng tốc độ bài: Đinh Bộ Lĩnh + Trả lời được câu hỏi về nội dung bài. Việc 3: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng đúng chữ Ngh hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ). Viết đúng câu ứng dụng: Nghịch như quỷ sứ. 5
  6. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc . + Biết cách trình bày một đoạn văn trong bài: Đinh Bộ Lĩnh + Nghe viết đúng chính tả bài: Đinh Bộ Lĩnh. + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. III. Hoạt động ứng dụng: Đọc thật diễn cảm bài “Đinh Bộ Lĩnh” cho người thân nghe. ___ Tiết 4: TOÁN Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Củng cố làm tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. - So sánh hai chữ số trong phạm vi 100; giải bài toán có số đo độ dài. - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Đồ dùng dạy học: Đồng hồ. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trò chơi: Đố bạn 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 3. Hoạt động thực hành: Bài 1: >, <, = - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện. - Học sinh thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: - Học sinh đọc bài toán. - Thực hiện tóm tắt bài toán. - Thực hiện cá nhân giải bài toán. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau: 6
  7. - GV hướng dẫn học sinh đọc tóm tắt. - Hướng dẫn học sinh dựa vào tóm tắt bài toán để giải. - Thực hiện giải bài toán theo nhóm đôi. - Cùng chia sẻ kết quả bài làm. - GV nhận xét, tuyên dương. III. Hoạt động ứng dụng: Chia sẻ với bạn kết quả học tập của mình. ___ Thứ 4, ngày 17 tháng 4 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1: TOÁN Kiểm tra I. Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá: - Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); xem giờ đúng; giải và trình bày bài giải toán có lời văn có phép tính trừ. - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Múa hát tập thể. 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 3. Hoạt động thực hành: Hoạt động 1: GV ghi các bài tập lên bảng, yêu cầu học sinh thực hiện: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 32 + 41 26 + 30 82 – 12 67 + 2 59 – 4 40 – 20 Bài 2: Tính 34 + 3 – 4 = 23 + 51 – 2 = Bài 3: >, <, = 23 + 3 23 + 3 75 – 5 57 56 – 5 50 + 1 64 – 4 60 Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ? 7
  8. Bài 5: Nam và Hoa gấp được 34 bông hoa, riêng Nam gấp được 13 công hoa. Hỏi Hoa gấp được bao nhiêu bông hoa? * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100; giải được bài toán có lời văn. + Biết xem giờ đúng. Hoạt động 2: - Làm bài kiểm tra. - Hướng dẫn học sinh làm bài. Hoạt động 3: - Thu chấm, nhận xét. - Nhận xét quá trình làm bài và kết quả bài kiểm tra. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân kết quả bài làm hôm nay. ___ Tiết 3 - 4: TIẾNG VIỆT Phân biệt âm đầu gi/d/v I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: Nh II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Luyện viết đúng âm đầu gi/ d/ v theo nghĩa. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Biết cách đọc phân biết âm đầu gi, d, v các từ trong SGK + Biết vận dụng tìm , viết và đọc đúng tiếng có âm đầu gi, d, v: giắt, dắt, vắt + Biết tìm tiếng có đủ âm đầu, âm đệm, âm chính, âm cuối. Phân tích được tiếng ngoài, quét Việc 2: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: 8
  9. + Đọc từ tròn rõ, đúng nhịp 2/2. + Đọc đúng tốc độ và diễn cảm bài: Ông tiển ông tiên. + Tìm được tiếng bắt vần với nhau trong bài đồng dao. Việc 3: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng đúng chữ Nh hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ). Viết đúng câu ứng dụng: Nhát như thỏ đế. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc . + Biết cách trình bày bài đồng dao. + Nghe viết đúng chính tả bài: Ông tiển ông tiên. + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ, trình bày đẹp. III. Hoạt động ứng dụng: Cùng bạn đọc thuộc lòng bài đồng dao “ Ông tiển ông tiên”. ___ Thứ 5, ngày 18 tháng 4 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1 -2: TIẾNG VIỆT Luyện tập I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: O II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Phân biệt âm đầu theo nghĩa. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Biết đọc phân biệt âm đầu l / n 9
  10. + Biết vận dụng tìm tiếng chứa phụ âm đàu l / n + Biết phát âm đúng tiếng: lấy / nấy; châu / trâu + Phân biệt chính tả gi/ d/ v + Biết vận dụng tìm tiếng chứa phụ âm đàu gi/ d, v Việc 2: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ; biết ngắt nghỉ hơi ở dấu chấm, dấu phẩy. + Đọc đúng tốc độ bài: Sư Tử và Chuột Nhắt. + Trả lời được câu hỏi về nội dung bài. Việc 3: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng đúng chữ O hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ). Viết đúng câu ứng dụng: Oai phong lẫm liệt. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc . + Nghe viết đúng một đoạn trong bài: Sư Tử và Chuột Nhắt. + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. III. Hoạt động ứng dụng: Đọc thật diễn cảm bài “ Sư Tử và Chuột Nhắt ” cho người thân nghe. ___ Tiết 4: TOÁN Ôn tập: Các số đến 10 I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh biết đọc, đếm các số trong phạm vi 10. 10
  11. - Rèn kỹ năng so sánh các số trong phạm vi 10; biết đo độ dài đoạn thẳng (BT1; BT2 (cột 1, 2,4 ; BT3; BT4; BT5 trang 170) - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trò chơi: Đố bạn 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 3. Hoạt động thực hành: Bài 1: Viết số từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vạch của tia số: - Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: >, <, = - Yêu cầu học sinh thực hiện nhóm đôi. - Thực hiện nhóm đôi: thực hiện so sánh. - Cùng chia sẻ với bạn kết quả bài làm. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - Học sinh thực hiện bài tập. - Tìm số lớn nhất; số bé nhất. - Chia sẻ với bạn kết quả bài làm của mình. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Viết các số 10,7,5,9 theo thứ tự: - Học sinh thực hiện bài tập theo nhóm đôi. - Thống nhất kết quả, chia sẻ cùng nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 5: Đo độ dài của các đoạn thẳng: - Thực hành đo độ dài của các đoạn thẳng: AB; MN; PQ. - Chia sẻ với bạn số đo mà mình đo được. - GV quan sát, nhận xét. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Học sinh biết đọc, viết và so sánh các số trong phạm vi 10. + Biết đo dộ dài đoạn thẳng. III. Hoạt động ứng dụng: Đọc các số từ 0 đến 10 cho người thân nghe. 11
  12. Buổi chiều Tiết 1: ÔN LUYỆN TOÁN Ôn tập: Các số đến 10. I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh về đọc, viết và so sánh các số trong phạm vi 10; biết đo đoạn thẳng. - Giáo dục học sinh tính nhanh nhẹn, chính xác. II. Hoạt động dạy học: Bài 1: - Hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Cùng chia sẻ kết quả bài tập. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: >, <, = - GV hướng dẫn học sinh thực hiện. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Cùng chia sẻ với bạn bài làm của mình. Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. - Yêu cầu học sinh thực hiện nhóm đôi. - Thực hiện nhóm đôi hoàn thành bài. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo: - Thực hành đo độ dài đoạn thẳng: AB, MN, PQ - Chia sẻ với bạn kết quả của mình. Bài 5: Số? - Hướng dẫn học sinh thực hiện. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, thực hành , vấn đáp, viết - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng - Tiêu chí đánh giá: + Thực hiện cộng, trừ và so sánh các số trong phạm vi 10. + Đo độ dài đoạn thẳng. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân kết quả học tập trên lớp. 12
  13. Tiết 2: ÔN LUYỆN TOÁN Ôn cộng, trừ trong phạm vi 100 I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh về thực hiện cộng, trừ (không nhớ), so sánh số trong phạm vi 10; đo được độ dài đoạn thẳng. - Thực hiện hoàn thành các bài tập ( 1, 2, 3,4 ) trong vở ôn luyện. - Học sinh ham học hỏi, yêu thích môn học. II. Hoạt động dạy học: GV yêu cầu học sinh thực hiện các bài tập: 1, 2, 3, 4 (trang 72, 73) trong vở em tự ôn luyệnToán. Bài 1: Em đọc, bạn ghi kết quả - Học sinh thực hiện nhóm đôi thực hiện cộng, trừ. - Chia sẻ, nhận xét bài nhau. - GV quan sát, nhận xét. Bài 2: Em đọc, bạn ghi - Thực hiện nhóm đôi: cùng thảo luận viết các số thích hợp vào ô trống. - Cùng chia sẻ kết quả. - GV quan sát, nhận xét. Bài 3: Em và bạn viết -Thực hiện nhóm đôi viết ra ba số bé hơn 10. - Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé. - Cùng thống nhất kết quả bài làm. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Em đo đoạn thẳng - Cùng thực hành đo đoạn thẳng DG, DE, EG. - Thống nhất kết quả đo; chia sẻ cùng nhau. - GV nhận xét. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. + So sánh được các số trong phạm vi 10; đo độ dài đoạn thẳng. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với bạn kết quả bài tập của mình. 13
  14. Tiết 3: ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh phân biệt âm đầu l/ n. - Đọc và trả lời được các câu hỏi về nội dung bài: Chim cánh cụt. - Ham học, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Em luyện đọc - GV tổ chức cho học sinh đọc bài: “Chim cánh cụt” trong sách BTTHTV. - GV hướng dẫn đọc theo quy trình. - Học sinh đọc cá nhân, nhóm. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu có trong bài, đọc đúng tốc độ. Việc 2: Em tìm hiểu bài Học sinh thực hiện khoanh vào câu trả lời đúng của mỗi câu: Chia sẻ với bạn kết quả bài tập của mình. GV quan sát, hướng dẫn. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Trả lời được các câu hỏi của bài “ Chim cánh cụt” III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ cùng nhau về loài chim mà em thích. ___ Thứ 6, ngày 19 tháng 4 năm 2018 Buổi sáng Tiết 1- 2: TIẾNG VIỆT Luyện tập I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: Ô II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Phân biệt âm đầu theo nghĩa * Đánh giá: 14
  15. - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Biết đọc phân biệt âm đầu r/d + Biết vận dụng tìm tiếng chứa phụ âm đầu r/d + Biết phát âm đúng tiếng: áo dạ, rơm rạ + Biết vận dụng tìm tiếng chứa phụ âm đầu tr/ ch + Biết phát âm đúng tiếng chứa âm đầu: tr/ ch + Nắm được luật chính tả viết hoa như : Viết hoa chữ cái đầu câu, viết hoa tên người, tên địa lý, viết hoa để biểu thị tôn trọng. Việc 2: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ; biết ngắt nghỉ hơi ở dấu chấm, dấu phẩy. + Đọc đúng tốc độ bài: Lý Công Uẩn + Trả lời được câu hỏi về nội dung bài. Việc 3: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng đúng chữ Ô hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ). Viết đúng câu ứng dụng: Ôm rơm rặm bụng. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc . +Nghe viết đúng một đoạn trong bài: Lý Công Uẩn. + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. III. Hoạt động ứng dụng: Nhờ mẹ đọc đoạn 2 bài “ Lý Công Uẩn” nghe và viết lại. 15
  16. Tiết 4: ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT Luyện tập I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng đọc và viết đúng chính tả âm đầu theo nghĩa. - Đọc và trả lời được các câu hỏi về nội dung bài: Con gà - Ham học, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Em luyện đọc - GV tổ chức cho học sinh đọc bài: “Con gà” trong sách BTTHTV. - GV hướng dẫn đọc theo quy trình. - Học sinh đọc cá nhân, nhóm. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu có trong bài, đọc đúng tốc độ. Việc 2: Em tìm hiểu bài - GV hướng dẫn học sinh trả lời các câu hỏi. - Thực hiện trả lời các câu hỏi - GV quan sát, hướng dẫn. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Trả lời được các câu hỏi của bài “ Con gà” III. Hoạt động ứng dụng: - Đọc thuộc bài thơ “ Con gà” cho người thân nghe. ___ Buổi chiều Tiết1: BD TIẾNG VIỆT Luyện viết I.Mục tiêu: - Rèn cho học sinh viết đúng độ cao, độ rộng; viết đúng luật chính tả. - Có kĩ năng luyện viết đúng, đều, đẹp. - Có tính cẩn thận, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: GV đọc khổ thơ 1 bài: Ông tiển ông tiên. 16
  17. Học sinh lắng nghe. GV đọc bài cho học sinh viết. Thực hiện viết theo quy trình. Nhận xét, sửa lỗi chính tả. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng độ cao, độ rộng của con chữ, viết đúng chính tả. + Biết trình bày bài thơ theo thể thơ tự do. + Viết đều, đẹp, trình bày sạch sẽ. III. Hoạt động ứng dụng: - Nhờ bố (mẹ) đọc khổ thơ 2 bài “ Ông tiển ông tiên” nghe và viết lại. ___ Tiết 2: BD TOÁN Ôn giải toán có lời văn I. Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố về cộng, trừ và so sánh các số trong phạm vi 100; giải được bài toán; đo được độ dài đoạn thẳng . - Thực hiện hoàn thành các bài tập (5, 6, 7, 8) trong vở ôn luyện. - Học sinh ham học hỏi, yêu thích môn học. II. Hoạt động dạy học: GV yêu cầu học sinh thực hiện các bài tập: 5, 6, 7, 8 (trang 73,74) trong vở em tự ôn luyện Toán. Bài 5: Giải bài toán theo tóm tắt: - Thực hiện cá nhân giải bài toán. - Chia sẻ với bạn bài giải của mình. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 6: >, <, = - GV hướng dẫn học sinh so sánh. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài. - Cùng chia sẻ, nhận xét. - GV quan sát, nhận xét. Bài 7: Đo độ dài đoạn thẳng - Hướng dẫn học sinh đo độ dài đoạn thẳng. - Thực hiện giải bài toán theo hình vẽ. - GV nhận xét bài nhau. 17
  18. Bài 8: Kẻ thêm đoạn thẳng để có: - Hướng dẫn học sinh kẻ thêm đoạn thẳng theo yêu cầu bài. - Thực hành vẽ đoạn thẳng. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Biết cộng, trừ và so sánh các số trong phạm vi 100. + Biết đo độ dài đoạn thẳng; giải bài toán có lời văn; vẽ được các hình theo yêu cầu. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ cùng người thân kết quả học tập. ___ Tiết 3: SINH HOẠT TUẦN 32 I. Mục tiêu: - Nắm được tình hình lớp trong tuần qua. - Biết được kế hoạch tuần 33 - Sinh hoạt, vui chơi II. Nội dung: Khởi động: Hát. 1. Đánh giá tình hình tuần qua: * Ưu điểm: - Duy trì sĩ số học sinh trên từng buổi học: 24/ 24 em. - Đảm bảo vệ sinh trường lớp. - Đi học đầy đủ và đúng giờ. - Biết giúp đỡ bạn trong học tập. - Tích cực tham gia các hoạt động trên lớp. - Tham gia làm vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo. * Tồn tại: - Một số bạn còn chưa chú ý học bài: Bảo, Quỳnh - Còn chưa làm bài tập ở nhà. 2. Nhiệm vụ tuần tới: - Duy trì sĩ số, đi học đúng giờ. - Dạy học hoàn thành chương trình tuần 32. - Học và chuẩn bị bài chu đáo. - Tăng cường rèn đọc, rèn viết. 18
  19. - Tiếp tục xây dựng đôi bạn cùng tiến. - Tăng cường ôn tập chuẩn bị khảo sát chất lượng cuối năm. - Thực hiện tốt các kĩ năng: chào hỏi, lễ phép; thực hiện tốt ATGT. - Các hoạt động khác thực hiện theo lịch trường. 3. Hoạt động tập thể: - Tổ chức cho HS hát tập thể, chơi trò chơi. - Tham gia HĐNGLL đầy đủ. - Nhổ cỏ chăm sóc bồn hoa cây cảnh. ___ Ký duyệt giáo án ngày 16 tháng 4 năm 2019 P.Hiệu Trưởng Trần Thị Mỹ Dạ 19
  20. TUẦN 20 (TỪ NGÀY 14/1/2019 ĐẾN NGÀY 18/1/2019) THỨ BUỔI TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ 3 Đạo Đức Lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo (t2) 4 Toán Phép cộng dạng 14 + 3 2 1 ÔL T Phép cộng dạng 14 + 3 CHIỀU 2 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 3 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 T.Anh Unit 9: Lesson 2 4 Toán Luyện tập 3 1 Âm nhạc Ôn tập bài hát: Bầu trời xanh CHIỀU 2 HĐNGLL Chủ đề 4 (t1) 3 Thủ công Gấp cái ví (t2) 1 Toán Phép trừ dạng 17 – 3 SÁNG 2 Thể dục Động tác vươn thở Điểm số hàng dọc theo tổ 4 3 Tiếng Việt Luyện tập 4 Tiếng Việt Luyện tập 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 3 TNXH An toàn trên đường đi học. 4 Toán Luyện tập 5 1 ÔL T Luyện tập CHIỀU 2 ÔL T Luyện tập 3 ÔLTV Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 20
  21. 6 SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 Tiếng Anh Unit 9: Lesson 3 4 ÔL TV Vần không có âm cuối: /ưa/ 1 BDTV Luyện viết CHIỀU 2 BDT Phép cộng, trừ trong phạm vi 20 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 20 Ngày 14 tháng 1 năm 2019 Ký duyệt BGH TPCM Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu TUẦN 20 (TỪ NGÀY 14/1/2019 ĐẾN NGÀY 18/1/2019) THỨ BUỔI TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ 3 Đạo Đức 4 Toán Phép cộng dạng 14 + 3 2 1 ÔL T Phép cộng dạng 14 + 3 CHIỀU 2 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 3 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 T.Anh 4 Toán Luyện tập 3 1 Âm nhạc CHIỀU 2 HĐNGLL 3 Thủ công 1 Toán Phép trừ dạng 17 – 3 SÁNG 2 Thể dục 4 3 Tiếng Việt Luyện tập 4 Tiếng Việt Luyện tập 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 21
  22. 5 3 TNXH 4 Toán Luyện tập 1 ÔL T Luyện tập CHIỀU 2 ÔL T Luyện tập 3 ÔLTV Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 Tiếng Anh 4 ÔL TV Vần không có âm cuối: /ưa/ 6 1 BDTV Luyện viết CHIỀU 2 BDT Phép cộng, trừ trong phạm vi 20 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 20 Ngày 14 tháng 1 năm 2019 Ký duyệt BGH GV Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu 22
  23. TUẦN 8 (TỪ NGÀY 22/10/2018 ĐẾN NGÀY 26/10/2018) THỨ BUỔI TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY 1 Tiếng Việt Âm /u/, /ư/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /u/, /ư/ 3 Toán Luyện tập 4 ÔL Toán Luyện tập 2 1 Mĩ Thuật Những con cá đáng yêu (t3) CHIỀU 2 Mĩ Thuật Em và bạn em (t1) 3 ÔL TV Âm /u/, /ư/ 1 Tiếng Việt Âm /v/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /v/ 3 T.Anh Unit 1: My classroom (Lesson 2) 4 Toán Luyện tập chung 3 1 Âm nhạc Ôn tập bài hát: Lí cây xanh. Tập nói thơ CHIỀU 2 HĐNGLL Chủ đề 2 (t3) 3 Thủ công Xé, dán hình cây đơn giản. (t2) 1 Toán Kiểm tra giữa HKI (Ôn tập) SÁNG 2 Thể dục Đứng đưa hai tay dang ngang. Đứng 4 3 Tiếng Việt Âm /x/ 4 Tiếng Việt Âm /x/ 1 Tiếng Việt Âm /y/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /y/ 3 TNXH Chăm sóc và bảo vệ răng 4 Toán Phép trừ trong phạm vi 3 5 1 ÔL T Phép trừ trong phạm vi 3 CHIỀU 2 Đạo Đức Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ 3 ÔLTV Âm /y/ 1 Tiếng Việt Luyện tập SÁNG 2 Tiếng Việt Luyện tập 3 Tiếng Anh Unit 1: My classroom (Lesson 3) 4 ÔL TV Luyện tập 6 1 BDTV Luyện tập CHIỀU 2 BDT Luyện tập 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 9 23
  24. Ngày 22 tháng 10 năm 2018 Ký duyệt BGH GV Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu TUẦN 6 (TỪ NGÀY 01/10/2018 ĐẾN NGÀY( 5/10/2018) TIẾ THỨ BUỔI MÔN TÊN BÀI DẠY T 1 Tiếng Việt Âm /kh/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /kh/ 3 Toán Số 10 4 ÔL Toán Số 10 2 1 ÔL T Số 10 CHIỀU 2 ÔL TV Âm /kh/ 3 ÔL TV Âm /kh/ 1 Tiếng Việt Âm /l/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /l/ 3 T.Anh 3 4 Toán Số 8 1 Âm nhạc Học hát: Tìm bạn thân. CHIỀU 2 HĐNGLL Chủ đề 1 (t6) 24
  25. 3 Thủ công Xé, dán hình quả cam 1 Toán Luyện tập SÁNG 2 Thể dục Tập hợp hàng dọc, TC: Đi qua đường 4 3 Tiếng Việt Âm /m/ 4 Tiếng Việt Âm /m/ 1 Tiếng Việt Âm /n/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /n/ 3 TNXH Chăm sóc và bảo vệ răng 4 Toán Luyện tập chung 5 1 ÔL T Luyện tập chung CHIỀU 2 Đạo Đức Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (t2) 3 ÔLTV Âm /n/ 1 Tiếng Việt Âm /ng/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /ng/ 3 Tiếng Anh 4 ÔL TV Âm /ng/ 6 1 BDTV Luyện tập CHIỀU 2 BDT Luyện tập 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 6 Ngày 01 tháng 10 năm 2018 Ký duyệt BGH TPCM Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu 25