Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 26

docx 26 trang thienle22 6960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_26.docx

Nội dung text: Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 26

  1. TUẦN 26: Thứ 2, ngày 4 tháng 3 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1 – 2: TIẾNG VIỆT Vần /iu/, /ưu/ I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: T II. Hoạt động dạy học: Việc 2: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Viết được con chữ T hoa cỡ nhỏ. + Viết đúng /iu/, /ưu/, rìu, lựu, con cừu, liu điu cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) Việc 3: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: ríu rít, cứu chữa Đọc đúng bài: Cháo rìu Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. + Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. + Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Cháo rìu + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ, trình bày đẹp III. Hoạt động ứng dụng: Cùng bạn tìm tiếng chứa vần /iu/, /ưu/ ___ Tiết 4: TOÁN Các số có hai chữ số I. Mục tiêu: 1
  2. - Học sinh nhận biết được các số từ 20 đến 50. - Biết đọc, viết, đếm và thứ tự các số từ 20 đến 50 (BT1 ; BT3; BT4 trang 136) - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng Toán; phiếu bài tập 4. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trò chơi: Truyền điện 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 3. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 20 đến 30. - GV hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính: + Lấy 2 bó que tính và lấy thêm một que tính. + Có tất cả bao nhiêu que tính? ( 21) - GV giới thiệu số: 21 (đọc là hai mươi mốt) - Học sinh đọc cá nhân, nhóm, tổ. - Học sinh viết bảng: 21 - GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để lập các số tiếp theo. - Học sinh thảo luận nhóm đôi: hình thành các số từ 22 đến 30. - GV quan sát, nhận xét. Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 30 đến 40 - GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để lập các số từ 30 đến 40 - Học sinh thảo luận nhóm đôi: hình thành các số từ 30 đến 40 - Cùng chia sẻ, nhận xét. - GV quan sát, nhận xét. Hoạt động 3: Giới thiệu các số từ 40 đến 50 - GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để lập các số từ 40 đến 50 - Học sinh thảo luận nhóm đôi: hình thành các số từ 40 đến 49. - Cùng chia sẻ, nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động thực hành: Bài 1: Viết số: - GV đọc các số từ hai mươi đến hai mươi chín. - Học sinh thực hiện viết các số vào vở. - Học sinh thực hiện viết các số dưới mỗi vạch tia số. - GV quan sát, nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Viết số - GV yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài tập. - Thực hiện cá nhân viết các số vào vở. 2
  3. - Cùng chia sẻ kết quả của nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó: - GV yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm - Thực hiện theo nhóm trên phiếu bàitập. - Thống nhất kết quả, chia sẻ cùng nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: Biết đọc, viết, nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50. III. Hoạt động ứng dụng: - Đọc các số từ 20 đến 50 cho người thân nghe. ___ Buổi chiều Tiết 1: ÔN LUYỆN TOÁN Các số có hai chữ số I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh về đọc, viết, đếm và nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50. - Giáo dục học sinh tính nhanh nhẹn, chính xác. II. Hoạt động dạy học: Bài 1: Viết (theo mẫu) - Hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - GV quan sát, giúp đỡ. Bài 2: Viết số: - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài. - GV quan sát, giúp đỡ. Bài 3: Viết số: - Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập. - Học sinh thực hiện theo nhóm đôi. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Viết số thích hợp dưới mỗi vạch tia số: - Hướng dẫn học sinh viết số dưới mỗi vạch tia số. - Thực hiện theo nhóm đôi; chia sẻ kết quả bài làm. 3
  4. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống: - Yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm. - Thực hiện bài tập, thống nhất kết quả. - Nhận xét bài nhau. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, thực hành , vấn đáp, viết - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng - Tiêu chí đánh giá: Học sinh biết đọc, viết, đếm và nhận biết thứ tự các số từ 20 đến 20. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân kết quả học tập trên lớp. ___ Tiết 2 - 3: ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT Vần /iu/, /ưu/ I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh nắm được kiểu vần có âm chính và âm cuối: /iu/, /ưu/ - Hoàn thành các bài tập trong sách BTTHTV trang 80. - Ham học, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Luyện đọc GV tổ chức cho học sinh đọc bài trong sách BTTHTV (trang 80) GV hướng dẫn đọc theo quy trình. * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: + Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu có trong bài, đọc đúng tốc độ. Việc 2: Luyện viết Học sinh thực hành bài tập: vẽ và đưa tiếng vào mô hình: xíu, cừu, hưu. Bài 1: Em điền vần /iu/, /ưu/ vào chỗ trống cho đúng. Bài 2: Cho các tiếng: cựu, níu, núi, tựu, xui, thiu, búi, khứu. Em chọn các tiếng thích hợp để điền vào ô trống trong bảng cho đúng. GV quan sát, hướng dẫn. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. 4
  5. - Tiêu chí đánh giá: + Đưa được tiếng vào mô hình đúng. + Điền đúng vần /iu/, /ưu/ vào chỗ chấm; biết chọn các tiếng có vần thích hợp. III. Hoạt động ứng dụng: - Đọc bài “ Cháo rìu” cho người thân nghe. ___ Thứ 3, ngày 5 tháng 3 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1- 2: TIẾNG VIỆT Vần /iêu/, /ươu/ I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: A (kiểu 2) II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Học vần /iêu/, /ươu/ * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. - Tiêu chí đánh giá: + Phát âm to, rõ ràng đúng vần /iêu/, /ươu/ + Biết vần /iêu/ có âm chính là nguyên âm đôi /iê/, âm cuối /u/. Vần /ươu/ có âm chính là nguyên âm đôi /ươ /, âm cuối /u /. + Vẽ được mô hình /iêu/, /ươu/ và đưa vào mô hình đọc trơn, đọc phân tích; thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. + Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. + Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần /iêu/, /ươu/ kết hợp được với 6 thanh. Việc 2: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Viết được con chữ A (kiểu 2) hoa cỡ nhỏ. + Viết đúng /iêu/, /ươu/, điều, bướu, đà điểu, hươu sao cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) Việc 3: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. 5
  6. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: liêu xiêu, yêu mến, bươu đầu Đọc đúng bài: Bánh chưng bánh giầy. Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. + Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. + Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Bánh chưng bánh giầy + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ, trình bày đẹp III. Hoạt động ứng dụng: Cùng bạn luyện đọc bài “ Bánh chưng bánh giầy” ___ Tiết 4: TOÁN Các số có hai chữ số (tiếp theo) I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được các số từ 50 đến 69. - Biết đọc, viết, đếm và thứ tự các số từ 50 đến 69 (BT1; BT2; BT3; BT4 trang 138) - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng Toán; phiếu bài tập 3. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trò chơi: Truyền điện 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 3. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 50 đến 59 - GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để lập các số từ 50 đến 59 - Học sinh thảo luận nhóm đôi: hình thành các số từ 50 đến 59. - Viết vào bảng con các số từ 50 đến 59. - GV quan sát, nhận xét. Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 59 đến 69 - GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để lập các số từ 59 đến 69 - Học sinh thảo luận nhóm đôi: hình thành các số từ 59 đến 69. - Viết vào bảng con các số từ 59 đến 69. 6
  7. - GV quan sát, nhận xét. 4. Hoạt động thực hành: Bài 1: Viết số: - GV đọc các số từ năm mươi đến năm mươi chín. - Học sinh thực hiện viết các số vào vở. - Học sinh thực hiện viết các số dưới mỗi vạch tia số. - GV quan sát, nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Viết số - GV yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài tập. - Thực hiện cá nhân viết các số vào vở. - Cùng chia sẻ kết quả của nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó: - GV yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm - Thực hiện theo nhóm trên phiếu bàitập. - Thống nhất kết quả, chia sẻ cùng nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s - GV hướng dẫn học sinh. - Học sinh thực hiện bài tập; đổi vở nhận xét bài nhau. - GV nhận xét. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: Biết đọc, viết, nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69. III. Hoạt động ứng dụng: Cùng bạn đọc các số từ 50 đến 69. ___ Thứ 4, ngày 6 tháng 3 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1: TOÁN Các số có hai chữ số (tiếp theo) I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được các số từ 70 đến 99. - Biết đọc, viết, đếm và thứ tự các số từ 70 đến 99 (BT1; BT2; BT3; BT4 trang 140) - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. 7
  8. II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng Toán; phiếu bài tập 3. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trò chơi: Truyền điện 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 3. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 70 đến 89 - GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để lập các số từ 70 đến 89 - Học sinh thảo luận nhóm đôi: hình thành các số từ 70 đến 89. - Viết vào bảng con các số từ 70 đến 89. - GV quan sát, nhận xét. Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 90 đến 99 - GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để lập số từ 90 đến 99 - Học sinh thảo luận nhóm đôi: hình thành số từ 90 đến 99. - Viết vào bảng con số từ 90 đến 99 - GV quan sát, nhận xét. 4. Hoạt động thực hành: Bài 1: Viết số: - GV đọc các số từ bảy mươi đến tám mươi. - Học sinh thực hiện viết các số vào vở. - Học sinh thực hiện viết các số dưới mỗi vạch tia số. - GV quan sát, nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó: - GV yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm - Thực hiện theo nhóm trên phiếu bàitập. - Thống nhất kết quả, chia sẻ cùng nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Viết (theo mẫu) - GV hướng dẫn học sinh. - Học sinh thực hiện bài tập; đổi vở nhận xét bài nhau. - GV nhận xét. Bài 4: Trả lời câu hỏi: - GV hướng dẫn học sinh quan sát tranh. - Học sinh quan sát tranh trả lời các câu hỏi. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. 8
  9. - Tiêu chí đánh giá: Biết đọc, viết, nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99. III. Hoạt động ứng dụng: Chia sẻ cùng người thân các số có hai chữ số mà em đã học. ___ Tiết 3 - 4: TIẾNG VIỆT Vần /oam/, /oap/, /oăm/, /oăp/, /uym/, /uyp/. I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: M (kiểu 2) II. Hoạt động dạy học: Việc 2: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Viết được con chữ M ( kiểu 2) hoa cỡ nhỏ. + Viết đúng /oam/, /oap/, /oăm/, /oăp/, /uym/, /uyp/, soàm soạp, quằm quặp, khuýp khuỳnh khuỵp cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) Việc 3: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: quằm quặp, khuýp khuỳnh khuỵp Đọc đúng bài: Thả mồi bắt bóng Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. + Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. + Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài: Thả mồi bắt bóng + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ, trình bày đẹp III. Hoạt động ứng dụng: Đọc bài “ Thả mồi bắt bóng” cho người thân nghe. 9
  10. Thứ 5, ngày 7 tháng 3 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1 -2: TIẾNG VIỆT Vần /oăng/, /oăc/, /uâng/, /uâc/. I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: N (kiểu 2) II. Hoạt động dạy học: Việc 2: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Viết được con chữ N ( kiểu 2) hoa cỡ nhỏ. + Viết đúng /oăng/, /oăc/, /uâng/, /uâc/, soàm soạp, quằm quặp, khuýp khuỳnh khuỵp cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) Việc 3: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: loằng ngoằng, huyễn hoặc Đọc đúng bài: Phép lịch sự Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. + Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. + Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài: Phép lịch sự + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ, trình bày đẹp III. Hoạt động ứng dụng: Cùng bạn luyện đọc bài “ Phép lịch sự” ___ Tiết 4: TOÁN 10
  11. So sánh các số có hai chữ số I. Mục tiêu: - Học sinh bước đầu biết so sánh các số có hai chữ số. - Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. (BT1; BT2 a, b; BT3 a, b; BT4 trang 142) - Rèn luyện tính toán nhanh, chính xác; ham thích học toán . II. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Ai nhanh ai đúng. 2. Giới thiệu bài: 3. Hoạt động thực hành: 3. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Hướng dẫn so sánh: 62 và 65 - GV hướng dẫn học sinh so sánh 62 và 65. + Số 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị? (6 chục và 2 đơn vị) + Số 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị? (6 chục và 5 đơn vị) - GV hướng dẫn học sinh so sánh từng hàng. * GV kết luận: Khi so sánh các số hai chữ số, cần phải so sánh lần lượt từng hàng. Hoạt động 2: Hướng dẫn so sánh: 63 và 58 - GV hướng dẫn học sinh so sánh 63 và 53 + Số 63 gồm mấy chục và mấy đơn vị? (6 chục và 3 đơn vị) + Số 58 gồm mấy chục và mấy đơn vị? (5 chục và 8 đơn vị) - GV hướng dẫn học sinh so sánh 63 và 58. * GV kết luận: Khi so sánh các số hai chữ số, số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. 4. Hoạt động thực hành: Bài 1: >, <, = - GV yêu cầu học sinh thực hiện cá nhân. - Học sinh thực hiện cá nhân so sánh các số. - GV quan sát, nhận xét, tuyên dương. Bài 2(a, b): Khoanh vào số lớn nhất: - GV hướng dẫn học sinh khoanh vào số lớn nhất trong 3 số đã cho. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài. - Cùng chia sẻ kết quả bài làm. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3(a, b): Khoanh vào số bé nhất: - Học sinh thực hiện bài tậpeo nhóm đôi. - Đổi vở nhận xét bài nhau. - GV nhận xét. 11
  12. Bài 4: Viết các số 72, 38, 64: - GV hướng dẫn học sinh viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. - Học sinh thực hiện cá nhân. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: Biết so sánh các số có hai chữ số. III. Hoạt động ứng dụng: Chia sẻ cùng người thân những gì mình đã học. ___ Buổi chiều Tiết 1: ÔN LUYỆN TOÁN So sánh các số có hai chữ số I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh về so sánh các số có hai chữ số, nhận ra được số lớn nhất, bé nhất trong nhóm 3 số. - Giáo dục học sinh tính nhanh nhẹn, chính xác. II. Hoạt động dạy học: Bài 1: >, <, = - Hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - GV quan sát, giúp đỡ. Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất: - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Thực hiện bài tập, cùng chia sẻ kết quả bài tập. - GV quan sát, giúp đỡ. Bài 3: Khoanh vào số bé nhất: - Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập. - Học sinh thực hiện: khoanh vào số bé nhất. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Viết các số: 67, 74, 46 - Hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập. - Thực hiện theo nhóm đôi; chia sẻ kết quả bài làm. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 5: Đúng ghi đ, sai ghi s: - Yêu câì học sinh thực hiện theo nhóm. 12
  13. - Thực hiện bài tập, thống nhất kết quả. - Nhận xét bài nhau. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, thực hành , vấn đáp, viết - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng - Tiêu chí đánh giá: Học sinh biết so sánh các số có hai chữ số, nhậm biết được số lớn nhất, bé nhất. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân kết quả học tập trên lớp. ___ Tiết 2: ÔN LUYỆN TOÁN Các số có hai chữ số I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh về đọc, viết, đếm các số có hai chữ số. - Thực hiện hoàn thành các bài tập ( 1, 2, 3,4 ) trong vở ôn luyện. - Học sinh ham học hỏi, yêu thích môn học. II. Hoạt động dạy học: GV yêu cầu học sinh thực hiện các bài tập: 1, 2, 3, 4 (trang 41, 42) trong vở em tự ôn luyệnToán. Bài 1: Em và bạn viết - Học sinh thực hiện nhóm đôi đọc, viết các số. - Chia sẻ, nhận xét bài nhau. - GV quan sát, nhận xét. Bài 2: Em nêu số - Thực hiện nhóm đôi hoàn thành bài tập. - Đổi vở nhận xét nhau. - GV quan sát, nhận xét. Bài 3: Em và bạn -Thực hiện nhóm đôi: đọc, viết các số. - Cùng thống nhất kết quả bài làm. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Em và bạn - Hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập. - Học sinh thực hiện bài tập. - GV nhận xét. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, thực hành luyện tập. 13
  14. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: Biết đọc, viết, đếm các số có hai chữ số. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với bạn kết quả bài tập của mình. ___ Tiết 3: ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT Vần /oăng/, /oăc/, /uâng/, /uâc/. I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh nắm được kiểu vần có âm đệm, âm chính và âm cuối: /oăng/, /oăc/, /uâng/, /uâc/. - Hoàn thành các bài tập trong sách BTTHTV trang 83. - Ham học, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Luyện đọc GV tổ chức cho học sinh đọc bài trong sách BTTHTV (trang 83) GV hướng dẫn đọc theo quy trình. * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: + Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu có trong bài, đọc đúng tốc độ. Việc 2: Luyện viết Học sinh thực hành bài tập: vẽ và đưa tiếng vào mô hình: ngoằng, khuâng, quầng, hoặc; em gạch chân dưới tiếng chứa vần /oăng/, /oăc/. GV quan sát, hướng dẫn. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: + Đưa được tiếng vào mô hình đúng. + Biết tìm tiếng chứa vần /oăng/, /oăc/. III. Hoạt động ứng dụng: - Nhờ người thân đọc đoạn 2 bài “ Phép lịch sự”, nghe và viết lại. ___ Thứ 6, ngày 8 tháng 3 năm 2018 Buổi sáng 14
  15. Tiết 1- 2: TIẾNG VIỆT Vần /uênh/, /uêch/, uynh/, /uych/. I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: Q (kiểu 2) II. Hoạt động dạy học: Việc 2: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Viết được con chữ Q ( kiểu 2) hoa cỡ nhỏ. + Viết đúng /uênh/, /uêch/, uynh/, /uych/, quềnh quàng, nguệch ngoặc, huỳnh huỵch cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) Việc 3: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: luýnh quýnh, huỳnh huỵch Đọc đúng bài: Chú bé thành thật Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. + Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. + Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài: Chú bé thành thật + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ, trình bày đẹp III. Hoạt động ứng dụng: Kể cho người thân nghe về chú bé trong bài “ Chú bé thành thật”. ___ Tiết 4: ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT Vần /uênh/, /uêch/, uynh/, /uych/. I. Mục tiêu: 15
  16. - Củng cố cho học sinh nắm được kiểu vần có âm đệm , âm chính và âm cuối: /uênh/, /uêch/, uynh/, /uych/. - Hoàn thành các bài tập trong sách BTTHTV trang 84 - Ham học, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Luyện đọc GV tổ chức cho học sinh đọc bài trong sách BTTHTV (trang 84) GV hướng dẫn đọc theo quy trình. * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: + Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu có trong bài, đọc đúng tốc độ. Việc 2: Luyện viết Học sinh thực hành bài tập: em vẽ và đưa tiếng vào mô hình: huyênh, chuếch, huỳnh, huỵch; em viết câu đầu tiên của bài: Món ăn mầm đá. GV quan sát, hướng dẫn. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: + Biết vẽ và đưa tiếng vào mô hình. + Chữ viết đều, đẹp, đúng chính tả. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân những gì mình đã học. ___ Buổi chiều Tiết1: BD TIẾNG VIỆT Luyện viết I.Mục tiêu: - Rèn cho học sinh viết đúng độ cao, độ rộng; viết đúng luật chính tả. - Có kĩ năng luyện viết đúng, đều, đẹp. - Có tính cẩn thận, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: GV đọc bài cần viết: Bánh chưng bánh giầy Vua ăn xong, ban lời khen: - Bánh vừa ngon, vừa thể hiện tình yêu quê hương ruộng đồng, vừa bày tỏ được tấm lòng người con tôn kính cha mẹ như trời đất. 16
  17. Hoàng tử Liêu được truyền ngôi, lên làm vua, lấy hiệu là Tiết Liêu Vương. Học sinh lắng nghe. GV đọc bài cho học sinh viết. Thực hiện viết theo quy trình. Nhận xét, sửa lỗi chính tả. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng độ cao, độ rộng của con chữ, viết đúng chính tả. + Viết đều, đep, trình bày sạch sẽ. III. Hoạt động ứng dụng: - Nhờ bố (mẹ) đọc đoạn 2 bài: “ Chú bé thành thật”, nghe và viết lại toàn bài. ___ Tiết 2: BD TOÁN Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố cho học sinh về đọc, viết, đếm, sắp xếp và so sánh các số có hai chữ số. - Thực hiện hoàn thành các bài tập (5, 6, 7, 8) trong vở ôn luyện. - Học sinh ham học hỏi, yêu thích môn học. II. Hoạt động dạy học: GV yêu cầu học sinh thực hiện các bài tập: 5, 6, 7, 8 (trang 42,43) trong vở em tự ôn luyện Toán. Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống: - Học sinh thực hiện cá nhân viết các số vào ô trống. - Chia sẻ kết quả bài cùng bạn. - GV nhận xét, kết luận. Bài 6: Viết theo mẫu - GV hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập. - Học sinh thực hiện cá nhân. - GV quan sát, nhận xét. Bài 7: Khoanh vào số - Thực hiện bài tập theo nhóm đôi. - Thống nhất cùng bạn kết quả. - GV nhận xét bài nhau. Bài 8: >, <, = 17
  18. - Yêu cầu học sinh so sánh các số có hai chữ số. - Thực hiện bài tập. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Biết đọc, viết và so sánh các số có hai chữ số. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ cùng người thân kết quả học tập. ___ Tiết 3: SINH HOẠT TUẦN 26 I. Mục tiêu: - Nắm được tình hình lớp trong tuần qua. - Biết được kế hoạch tuần 27. - Sinh hoạt, vui chơi II. Nội dung: Khởi động: Hát. 1. Đánh giá tình hình tuần qua: * Ưu điểm: - Duy trì sĩ số học sinh trên từng buổi học: 24/ 24 em. - Đảm bảo vệ sinh trường lớp. - Có ý thức giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. - Tham gia học bài tích cực: Bình, Nguyên Đức, Kiều Oanh. - Tham gia làm vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo. * Tồn tại: - Vắng nhiều vì đau ốm. - Một số bạn còn chưa chú ý học bài: Bảo, Quỳnh 2. Nhiệm vụ tuần tới: - Duy trì sĩ số, đi học đúng giờ. - Học và chuẩn bị bài chu đáo. - Tăng cường rèn đọc, rèn viết. - Hướng dẫn cho học sinh còn chậm trong giải toán có lời văn. - Tiếp tục xây dựng đôi bạn cùng tiến. - Nhắc học sinh ăn uống và giữ gìn vệ sinh để phòng tránh các bệnh như: quai bị, thủy đậu. 18
  19. - Giáo dục ATGT: nhắc học sinh không đi hàng hai, hàng 3; khi ngồi xe máy phải đội mũ bảo hiểm. - Các hoạt động khác thực hiện theo lịch trường. 3. Hoạt động tập thể: - Tổ chức cho HS hát tập thể, chơi trò chơi. - Tham gia HĐNGLL đầy đủ. - Nhổ cỏ chăm sóc bồn hoa cây cảnh. ___ Ký duyệt giáo án ngày 4 tháng 3 năm 2019 P.Hiệu Trưởng Trần Thị Mỹ Dạ 19
  20. TUẦN 20 (TỪ NGÀY 14/1/2019 ĐẾN NGÀY 18/1/2019) THỨ BUỔI TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ 3 Đạo Đức Lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo (t2) 4 Toán Phép cộng dạng 14 + 3 2 1 ÔL T Phép cộng dạng 14 + 3 CHIỀU 2 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 3 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 T.Anh Unit 9: Lesson 2 4 Toán Luyện tập 3 1 Âm nhạc Ôn tập bài hát: Bầu trời xanh CHIỀU 2 HĐNGLL Chủ đề 4 (t1) 3 Thủ công Gấp cái ví (t2) 1 Toán Phép trừ dạng 17 – 3 SÁNG 2 Thể dục Động tác vươn thở Điểm số hàng dọc theo tổ 4 3 Tiếng Việt Luyện tập 4 Tiếng Việt Luyện tập 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 3 TNXH An toàn trên đường đi học. 4 Toán Luyện tập 5 1 ÔL T Luyện tập CHIỀU 2 ÔL T Luyện tập 3 ÔLTV Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 6 SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 20
  21. 3 Tiếng Anh Unit 9: Lesson 3 4 ÔL TV Vần không có âm cuối: /ưa/ 1 BDTV Luyện viết CHIỀU 2 BDT Phép cộng, trừ trong phạm vi 20 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 20 Ngày 14 tháng 1 năm 2019 Ký duyệt BGH TPCM Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu TUẦN 20 (TỪ NGÀY 14/1/2019 ĐẾN NGÀY 18/1/2019) THỨ BUỔI TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ 3 Đạo Đức 4 Toán Phép cộng dạng 14 + 3 2 1 ÔL T Phép cộng dạng 14 + 3 CHIỀU 2 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 3 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 T.Anh 4 Toán Luyện tập 3 1 Âm nhạc CHIỀU 2 HĐNGLL 3 Thủ công 1 Toán Phép trừ dạng 17 – 3 SÁNG 2 Thể dục 4 3 Tiếng Việt Luyện tập 4 Tiếng Việt Luyện tập 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 5 3 TNXH 21
  22. 4 Toán Luyện tập 1 ÔL T Luyện tập CHIỀU 2 ÔL T Luyện tập 3 ÔLTV Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 Tiếng Anh 4 ÔL TV Vần không có âm cuối: /ưa/ 6 1 BDTV Luyện viết CHIỀU 2 BDT Phép cộng, trừ trong phạm vi 20 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 20 Ngày 14 tháng 1 năm 2019 Ký duyệt BGH GV Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu 22
  23. TUẦN 8 (TỪ NGÀY 22/10/2018 ĐẾN NGÀY 26/10/2018) THỨ BUỔI TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY 1 Tiếng Việt Âm /u/, /ư/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /u/, /ư/ 3 Toán Luyện tập 4 ÔL Toán Luyện tập 2 1 Mĩ Thuật Những con cá đáng yêu (t3) CHIỀU 2 Mĩ Thuật Em và bạn em (t1) 3 ÔL TV Âm /u/, /ư/ 1 Tiếng Việt Âm /v/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /v/ 3 T.Anh Unit 1: My classroom (Lesson 2) 4 Toán Luyện tập chung 3 1 Âm nhạc Ôn tập bài hát: Lí cây xanh. Tập nói thơ CHIỀU 2 HĐNGLL Chủ đề 2 (t3) 3 Thủ công Xé, dán hình cây đơn giản. (t2) 1 Toán Kiểm tra giữa HKI (Ôn tập) SÁNG 2 Thể dục Đứng đưa hai tay dang ngang. Đứng 4 3 Tiếng Việt Âm /x/ 4 Tiếng Việt Âm /x/ 1 Tiếng Việt Âm /y/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /y/ 3 TNXH Chăm sóc và bảo vệ răng 4 Toán Phép trừ trong phạm vi 3 5 1 ÔL T Phép trừ trong phạm vi 3 CHIỀU 2 Đạo Đức Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ 3 ÔLTV Âm /y/ 1 Tiếng Việt Luyện tập SÁNG 2 Tiếng Việt Luyện tập 3 Tiếng Anh Unit 1: My classroom (Lesson 3) 4 ÔL TV Luyện tập 6 1 BDTV Luyện tập CHIỀU 2 BDT Luyện tập 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 9 Ngày 22 tháng 10 năm 2018 23
  24. Ký duyệt BGH GV Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu TUẦN 6 (TỪ NGÀY 01/10/2018 ĐẾN NGÀY( 5/10/2018) TIẾ THỨ BUỔI MÔN TÊN BÀI DẠY T 1 Tiếng Việt Âm /kh/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /kh/ 3 Toán Số 10 4 ÔL Toán Số 10 2 1 ÔL T Số 10 CHIỀU 2 ÔL TV Âm /kh/ 3 ÔL TV Âm /kh/ 1 Tiếng Việt Âm /l/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /l/ 3 T.Anh 4 Toán Số 8 3 1 Âm nhạc Học hát: Tìm bạn thân. CHIỀU 2 HĐNGLL Chủ đề 1 (t6) 3 Thủ công Xé, dán hình quả cam 24
  25. 1 Toán Luyện tập SÁNG 2 Thể dục Tập hợp hàng dọc, TC: Đi qua đường 4 3 Tiếng Việt Âm /m/ 4 Tiếng Việt Âm /m/ 1 Tiếng Việt Âm /n/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /n/ 3 TNXH Chăm sóc và bảo vệ răng 4 Toán Luyện tập chung 5 1 ÔL T Luyện tập chung CHIỀU 2 Đạo Đức Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (t2) 3 ÔLTV Âm /n/ 1 Tiếng Việt Âm /ng/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /ng/ 3 Tiếng Anh 4 ÔL TV Âm /ng/ 6 1 BDTV Luyện tập CHIỀU 2 BDT Luyện tập 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 6 Ngày 01 tháng 10 năm 2018 Ký duyệt BGH TPCM Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu 25