Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 16

docx 17 trang thienle22 5810
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_16.docx

Nội dung text: Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 16

  1. TUẦN 16: Thứ 2, ngày 10 tháng 12 năm 2018 Buổi sáng Tiết 1 – 2: TIẾNG VIỆT Vần /ai/ (trang 96) ___ Tiết 4: TỐN Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố bảng cộng, trừ trong phạm 10. - Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. (BT1; BT2 cột 1,2; BT3 trang 85) - Rèn luyện tính tốn nhanh, chính xác; ham thích học tốn . II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trị chơi: Vịng tay bè bạn. Hát bốc thăm nêu kết quả của phép tính. 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 3. Hoạt động thực hành. Bài 1: Tính. - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập. - Học sinh thực hiện cá nhân hồn thành bài tập. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Số? (cột 1, 2) - Học sinh thực hiện trên phiếu bài tập theo nhĩm đơi. - Đổi vở, nhận xét bài nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Viết phép tính với số thích hợp: - Học sinh nêu bài tốn. - Thảo luận nhĩm, viết phép tính thích hợp: a) 7 + 3 = 10 b) 10 - 2 = 8 - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: 1
  2. - Phương pháp: quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Học sinh biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 để thực hiện đúng bài tập; trình bày phép tính theo cột dọc đúng, đẹp. + Biết nêu bài tốn, viết phép tính thích hợp với hình vẽ III. Hoạt động ứng dụng: - Đọc bảng trừ trong phạm vi 10 cho người thân nghe. ___ Buổi chiều Tiết 1: ƠN LUYỆN TỐN Luyện tập I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh biết thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10; viết phép tính thích hợp với bài tốn. - Giáo dục học sinh tính chính xác, ham học toán. II. Hoạt động dạy học: Yêu cầu học sinh thực hiện được các bài tập trong VBT: Bài 1: Tính: - Thực hiện cá nhân hồn thành bài tập. - GV quan sát, giúp đỡ. Bài 2: Số? - Thực hiện nhĩm đơi hồn thành bài tập. - Cùng nhận xét bài nhau; sửa sai. - GV quan sát, nhận xét. Bài 3: - Nêu bài tốn, viết phép tính : 5 + 5 = 10 - Nhận xét, tuyên dương. Bài 4: - Hồn thành bài tập theo nhĩm đơi. - GV nhận xét, tuyên dương * Đánh giá: + Phương pháp: Quan sát, thực hành , vấn đáp, viết + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng 2
  3. + Tiêu chí đánh giá:- Học sinh thực hiện tính và cĩ kết quả đúng; viết số đẹp. - Biết thực hiện tính theo biểu thị của hình vẽ. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân kết quả học tập của mình. ___ Tiết 2- 3: ƠN LUYỆN TIẾNG VIỆT Vần /ai/ I.Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố cho học sinh nắm được kiểu vần cĩ âm chính và âm cuối: /ai/ - Hồn thành các bài tập trong sách BTTHTV trang 33. - Ham học, yêu thích mơn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Luyện đọc GV tổ chức cho học sinh đọc bài trong sách BTTHTV (trang 33) GV hướng dẫn đọc theo quy trình. * Đánh giá: - Phương pháp: thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: + Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu cĩ trong bài, đọc đúng tốc độ. Việc 2: Luyện viết Học sinh thực hành bài tập: vẽ và đưa tiếng vào mơ hình: hái, vải; em viết vào ơ trống trong bảng (theo mẫu). GV quan sát, hướng dẫn. * Đánh giá: - Phương pháp: viết, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: + Học sinh vẽ và đưa tiếng vào mơ hình đúng, tìm được tiếng cĩ chứa vần /ai/. + Biết thay phụ âm đầu và thêm dấu thanh vào vần /ai/ để cĩ tiếng mới. III. Hoạt động ứng dụng: Đọc bài “ Hoa mai vàng” cho người thân nghe. ___ Thứ 3, ngày 11 tháng 12 năm 2018 Buổi sáng Tiết 1- 2: TIẾNG VIỆT Vần /ay/, /ây/ (trang 98) 3
  4. Tiết 4: TỐN Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. I. Mục tiêu: - Củng cố bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. - Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tĩm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. (BT1; BT3 trang 86) - Rèn luyện tính tốn nhanh, chính xác; ham thích học tốn . II. Đồ dùng dạy học: - 3 bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Đố nhanh. GV nêu một số phép tính, học sinh nêu nhanh kết quả. 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 3. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Thành lập bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - GV yêu cầu học sinh quan sát bảng cộng, trừ trên màn hình. - GV chia lớp thành 3 đội, tổ chức thi tiếp sức để lập bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - Các nhĩm tiếp sức nhau ghi kết quả của phép tính vào bảng phụ. - GV nhận xét. Hoạt động 2: Tính chất, mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ. - GV yêu cầu học sinh nhận xét hai phép tính: 6 + 4 = 10 ; 4 + 6 = 10 HS nêu: Tính chất của phép tính cộng. 7 + 3 = 10 10 – 7 = 3 10 – 3 = 7 HS nêu: Mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ. Hoạt động 3: Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. Học sinh đọc cá nhân, tổ, lớp. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: quan sát, vấn đáp. - Kĩ thuật: thang đo, nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: + Học sinh thành lập và thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. + Nắm rõ tính chất của phép cộng và mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ. 4. Hoạt động thực hành: Bài 1: Tính 4
  5. - Học sinh thực hiện cá nhân hồn thành bài tập vào vở. - GV lưu ý học sinh viết thẳng cột dọc (b). - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Viết phép tính với số thích hợp: a) Yêu cầu học sinh quan sát tranh, nêu bài tốn. - Thảo luận nhĩm, viết phép tính thích hợp: b) GV hướng dẫn học sinh đọc tĩm tắt bài tốn. - Thảo luận nhĩm, viết phép tính thích hợp. 10 - 3 = 7 - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Học sinh biết vận dụng bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 để thực hiện đúng bài tập; trình bày phép tính theo cột dọc đúng, đẹp. + Biết nêu bài tốn; hiểu được tĩm tắt của bài tốn để viết phép tính thích hợp. III. Hoạt động ứng dụng: - Đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 cho người thân nghe. ___ Thứ 4, ngày 12 tháng 12 năm 2018 Buổi sáng Tiết 1: TỐN Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố bảng cộng, bảng trừ trong phạm 10. - Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tĩm tắt bài tốn.( BT1 cột 1, 2, 3; BT2 phần 1; BT3 dịng 1; BT4 trang 88) - Rèn luyện tính tốn nhanh, chính xác; ham thích học tốn . II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh về các nhĩm đồ vật trong SGK. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trị chơi: Đố bạn. Nêu kết quả phép tính. 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 3. Hoạt động thực hành. 5
  6. Bài 1: Tính (cột 1, 2, 3) - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập. - Học sinh thực hiện cá nhân hồn thành bài tập. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Số? (phần 1) - Học sinh thực hiện bài tập vào phiếu bài tập. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: >, <, = (dịng 1) - Học sinh nêu yêu cầu bài tốn. - Thực hiện bài tập theo nhĩm đơi. - GV quan sát, nhận xét Bài 4: Viết phép tính với số thích hợp: - Học sinh đọc tĩm tắt bài tốn. - Thảo luận nhĩm, viết phép tính thích hợp: 6 + 4 = 10 - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Học sinh biết vận dụng bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 để thực hiện đúng bài tập; trình bày phép tính theo cột dọc đúng, đẹp; biết thực hiện phép tính đế lấy kết quả so sánh với số. + Biết đọc và hiểu được tĩm tắt bài tốn, viết phép tính thích hợp với hình vẽ III. Hoạt động ứng dụng: - Đọc bảng cộng trong phạm vi 10 cho bố (mẹ) nghe. ___ Tiết 3 - 4: TIẾNG VIỆT Vần /ao/ ( Trang 101) ___ Thứ 5, ngày 13 tháng 12 năm 2018 Buổi sáng Tiết 1 -2: TIẾNG VIỆT Vần /au/, /âu/ ( Trang 103) ___ 6
  7. Tiết 4: TỐN Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10. - Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tĩm tắt bài tốn. (BT1; BT2; BT3 cột 4,5,6,7; BT4; BT5 trang 89) - Rèn luyện tính tốn nhanh, chính xác; ham thích học tốn . II. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trị chơi: Ai nhanh ai đúng. Nêu kết quả phép tính. 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 3. Hoạt động thực hành. Bài 1: Viết số thích hợp ( theo mẫu) - Hướng dẫn học sinh thực hiện cá nhân hồn thành bài tập. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. - Thực hiện bài tập bằng miệng. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Tính ( cột 4, 5, 6, 7) - Học sinh nêu yêu cầu bài tốn. - Thực hiện cá nhân hồn thành bài tập. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Số? - Thực hiện bài tập trên phiếu bài tập theo nhĩm. 8 - 3 5 + 4 9 6 + 4 1 - 8 2 0 - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 5: Viết phép tính thích hợp. - Học sinh đọc tĩm tắt bài tốn. - Thảo luận nhĩm, viết phép tính thích hợp: - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Học sinh nắm được vị trí các số từ 0 đến 10; thực hiện được các phép tính trong phạm vi 10. + Biết đọc và hiểu được tĩm tắt bài tốn, viết phép tính thích hợp với hình vẽ 7
  8. III. Hoạt động ứng dụng: Đếm các số từ 0 đến 10 và từ 10 về 0 cho người thân nghe. ___ Buổi chiều Tiết 1: ƠN LUYỆN TỐN Luyện tập chung I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh nắm được vị trí các số từ 0 đến 10; thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10; viết phép tính thích hợp với bài tốn. - Giáo dục học sinh tính chính xác, ham học toán. II. Hoạt động dạy học: Yêu cầu học sinh thực hiện được các bài tập trong VBT: Bài 1: - Nêu yêu cầu bài tập. - Thực hiện cá nhân hồn thành bài tập. - GV quan sát, giúp đỡ. Bài 2: Tính - Hồn thành bài tập vào vở. - GV quan sát, giúp đỡ. Bài 3: Số? - Thực hiện bài tập theo nhĩm đơi; đổi vở nhận xét bài nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: - Nêu bài tốn, viết phép tính. - GV nhận xét, tuyên dương * Đánh giá: + Phương pháp: Quan sát, thực hành , vấn đáp, viết + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng Tiêu chí đánh giá: - Học sinh nắm được kiến thức vận dụng vào hồn thành các bài tập. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân kết quả học tập trên lớp ___ Tiết 2: ƠN LUYỆN TỐN Luyện tập I. Mục tiêu: 8
  9. - Hệ thống lại các kiến thức trong tuần: nắm được bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. - Thực hiện hồn thành các loại bài tập trong vở ơn luyện. - Học sinh ham học hỏi, yêu thích mơn học. II. Hoạt động dạy học: GV yêu cầu học sinh thực hiện các bài tập: 1, 2, 3, 4 (trang 71; 72) trong vở em tự ơn luyệnTốn. Bài 1: - Học sinh thực hiện theo nhĩm đơi: - GV quan sát, nhận xét. Bài 2: Tính - Thực hiện cá nhân hồn thành bài tập. - GV quan sát, nhận xét. Bài 3: Số? -Thực hiện nhĩm đơi hồn thành bài tập. - Đổi vở, nhận xét bài nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Viết phép tính thích hợp 2 + 8 = 10 * Đánh giá: - Phương pháp: viết, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Nắm được các phép tính đã học để thực hiện đúng yêu cầu bài tập + Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. III. Hoạt động ứng dụng: Đọc bảng trừ trong phạm vi 10 cho người thân nghe. ___ Tiết 3: ƠN LUYỆN TIẾNG VIỆT Vần /au/, /âu/ I.Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố cho học sinh nắm được kiểu vần cĩ âm chính và âm cuối: /au/, /âu/ - Đọc, viết được vần /au/, /âu/ hồn thành các bài tập. - Ham học, yêu thích mơn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: 9
  10. Việc 1: Luyện đọc GV tổ chức cho học sinh đọc bài trong sách BTTHTV (trang 36) GV hướng dẫn đọc theo quy trình. * Đánh giá: - Phương pháp: thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: + Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu cĩ trong bài, đọc đúng tốc độ. Việc 2: Luyện viết Học sinh thực hành bài tập: vẽ và đưa tiếng vào mơ hình: sáu, cầu; em đánh dấu x vào ơ trống trong bảng (theo mẫu); em tìm và viết được tiếng chứa vần /au/, /âu/ cĩ trên bài đọc. GV quan sát, hướng dẫn. * Đánh giá: - Phương pháp: viết, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: + Học sinh vẽ và đưa tiếng vào mơ hình đúng, tìm được tiếng cĩ chứa vần /au/, /âu/. III. Hoạt động ứng dụng: Đọc bài “ Cá Sấu sợ cá Mập” cho người thân nghe. ___ Thứ 6, ngày 14 tháng 12 năm 2018 Buổi sáng Tiết 1- 2: TIẾNG VIỆT Mối liên hệ giữa các vần ( Trang 106) ___ Tiết 4: ƠN LUYỆN TIẾNG VIỆT Mối liên hệ giữa các vần I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh hiểu mối quan hệ giữa các vần. - Hồn thành các bài tập trong sách BTTHTV trang 37. - Ham học, yêu thích mơn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Luyện đọc GV tổ chức cho học sinh đọc bài trong sách BTTHTV trang 37 10
  11. GV hướng dẫn đọc theo quy trình. * Đánh giá: - Phương pháp: thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: + Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu cĩ trong bài, đọc đúng tốc độ. + Đưa được các tiếng vào mơ hình, đọc trơn, đọc phân tích. Việc 2: Luyện viết Học sinh thực hành bài tập: khoanh trịn vào chữ cái trước cách ghi mơ hình đúng của từng nhĩm tiếng; em tìm và viết các tiếng trong bài chứa các kiểu vần cĩ âm đệm và âm chính, vần cĩ âm chính và âm cuối. GV quan sát, hướng dẫn. * Đánh giá: - Phương pháp: viết, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: + Học sinh nhận biết được các tiếng thuộc kiểu vần + Tìm được các tiếng chứa kiểu vần cĩ âm đệm và âm chính, vần cĩ âm chính và âm cuối. III. Hoạt động ứng dụng: Chia sẻ với người thân ba kiểu vần mà em đã được học. ___ Buổi chiều Tiết1: BD TIẾNG VIỆT Luyện viết I.Mục tiêu: - Rèn cho học sinh viết đúng độ cao, độ rộng; viết đúng luật chính tả. - Cĩ kĩ năng luyện viết đúng, đều, đẹp. - Cĩ tính cẩn thận, yêu thích mơn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: GV đọc bài cần viết: Hoa mai vàng Nhà bác Khải thật lắm hoa, cĩ vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng. Bạn Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng. Học sinh lắng nghe. GV đọc bài cho học sinh viết. Thực hiện viết theo quy trình. Nhận xét, sửa lỗi chính tả. 11
  12. * Đánh giá: - Phương pháp: viết, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng độ cao, độ rộng của con chữ, viết đúng chính tả. + Viết đều, đep, trình bày sạch sẽ. III. Hoạt động ứng dụng: Nhờ bố (mẹ) đọc bài: “ Cá Sấu sợ cá Mập”, nghe và viết lại tồn bài. ___ Tiết 2: BD TỐN Luyện tập I. Mục tiêu: - Hệ thống lại các kiến thức trong tuần: nắm vị trí các số từ 0 đến 10; thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 10; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. - Thực hiện hồn thành các loại bài tập trong vở ơn luyện. - Học sinh ham học hỏi, yêu thích mơn học. II. Hoạt động dạy học: GV yêu cầu học sinh thực hiện các bài tập: 5, 6, 7, 8 (trang 73; 74) trong vở em tự ơn luyện Tốn. Bài 5: - Học sinh thực hiện bài cá nhân vào vở: - GV quan sát, giúp đỡ. Bài 6: Số? - Thực hiện cá nhân hồn thành bài. - GV nhận xét. Bài 7: >, <, = - Học sinh nêu yêu cầu bài tốn. - Thực hiện theo nhĩm đơi; đổi vở sửa bài nhau. Bài 8: Viết phép tính thích hợp: - Nêu bài tốn; viết phép tính. - GV nhận xét. * Đánh giá: - Phương pháp: viết, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: 12
  13. + HS nắm kiến thức hồn thành nhanh, chính xác các bài tập yêu cầu. Biết trình bày và nhận xét bài làm của bạn . + Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. III. Hoạt động ứng dụng: Chia sẻ cùng người thân kết quả bài tập. ___ Tiết 3: SINH HOẠT TUẦN 16 I.Mục tiêu: - Nắm được tình hình lớp trong tuần qua. - Biết được kế hoạch tuần 17. - Sinh hoạt, vui chơi II. Nội dung: Khởi động: Hát. 1. Đánh giá tình hình tuần qua: * Ưu điểm: - Duy trì sĩ số lớp học trên các buổi học. - Đảm bảo vệ sinh trường lớp. - Cĩ ý thức giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. * Tồn tại: - Đọc tốc độ cịn chậm: Minh Thư; Diễm Phương - Tính tốn chậm: Thư, Bảo 2. Nhiệm vụ tuần tới: - Nhắc nhở học sinh đi học đúng giờ. - Duy trì nề nếp, duy trì sĩ số. - Dạy học, hệ thống củng cố kiến thức kiểm tra cuối học kì I. - Tăng cường phụ đạo học sinh yếu: Bảo; Thư; Quỳnh - Tiếp tục bồi dưỡng chữ viết đẹp: Ngọc Diệp, Thùy Dương; Kiều Oanh; Hải Thương. - Luơn quý trọng thầy cơ và yêu thương bạn bè; ngoan, lễ phép với mọi người. - Các hoạt động khác thực hiện theo lịch trường. 3. Hoạt động tập thể: - Tổ chức cho HS hát tập thể, chơi trị chơi. - Tham gia HĐNGLL đầy đủ. ___ Ký duyệt giáo án ngày 10 tháng 12 năm 2018 13
  14. Hiệu Trưởng Đặng Thái Hơng 14
  15. TUẦN 8 (TỪ NGÀY 22/10/2018 ĐẾN NGÀY 26/10/2018) THỨ BUỔI TIẾT MƠN TÊN BÀI DẠY 1 Tiếng Việt Âm /u/, /ư/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /u/, /ư/ 3 Tốn Luyện tập 4 ƠL Tốn Luyện tập 2 1 Mĩ Thuật Những con cá đáng yêu (t3) CHIỀU 2 Mĩ Thuật Em và bạn em (t1) 3 ƠL TV Âm /u/, /ư/ 1 Tiếng Việt Âm /v/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /v/ 3 T.Anh Unit 1: My classroom (Lesson 2) 4 Tốn Luyện tập chung 3 1 Âm nhạc Ơn tập bài hát: Lí cây xanh. Tập nĩi thơ CHIỀU 2 HĐNGLL Chủ đề 2 (t3) 3 Thủ cơng Xé, dán hình cây đơn giản. (t2) 1 Tốn Kiểm tra giữa HKI (Ơn tập) SÁNG 2 Thể dục Đứng đưa hai tay dang ngang. Đứng 4 3 Tiếng Việt Âm /x/ 4 Tiếng Việt Âm /x/ 1 Tiếng Việt Âm /y/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /y/ 3 TNXH Chăm sĩc và bảo vệ răng 4 Tốn Phép trừ trong phạm vi 3 5 1 ƠL T Phép trừ trong phạm vi 3 CHIỀU 2 Đạo Đức Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ 3 ƠLTV Âm /y/ 1 Tiếng Việt Luyện tập SÁNG 2 Tiếng Việt Luyện tập 3 Tiếng Anh Unit 1: My classroom (Lesson 3) 4 ƠL TV Luyện tập 6 1 BDTV Luyện tập CHIỀU 2 BDT Luyện tập 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 9 Ngày 22 tháng 10 năm 2018 15
  16. Ký duyệt BGH GV Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu TUẦN 6 (TỪ NGÀY 01/10/2018 ĐẾN NGÀY( 5/10/2018) TIẾ THỨ BUỔI MƠN TÊN BÀI DẠY T 1 Tiếng Việt Âm /kh/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /kh/ 3 Tốn Số 10 4 ƠL Tốn Số 10 2 1 ƠL T Số 10 CHIỀU 2 ƠL TV Âm /kh/ 3 ƠL TV Âm /kh/ 1 Tiếng Việt Âm /l/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /l/ 3 T.Anh 4 Tốn Số 8 3 1 Âm nhạc Học hát: Tìm bạn thân. CHIỀU 2 HĐNGLL Chủ đề 1 (t6) 3 Thủ cơng Xé, dán hình quả cam 16
  17. 1 Tốn Luyện tập SÁNG 2 Thể dục Tập hợp hàng dọc, TC: Đi qua đường 4 3 Tiếng Việt Âm /m/ 4 Tiếng Việt Âm /m/ 1 Tiếng Việt Âm /n/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /n/ 3 TNXH Chăm sĩc và bảo vệ răng 4 Tốn Luyện tập chung 5 1 ƠL T Luyện tập chung CHIỀU 2 Đạo Đức Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (t2) 3 ƠLTV Âm /n/ 1 Tiếng Việt Âm /ng/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /ng/ 3 Tiếng Anh 4 ƠL TV Âm /ng/ 6 1 BDTV Luyện tập CHIỀU 2 BDT Luyện tập 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 6 Ngày 01 tháng 10 năm 2018 Ký duyệt BGH TPCM Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu 17