English 9 – Bài tập tuần từ 16/3 đến 22/3

docx 5 trang thienle22 4380
Bạn đang xem tài liệu "English 9 – Bài tập tuần từ 16/3 đến 22/3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxenglish_9_bai_tap_tuan_tu_163_den_223.docx

Nội dung text: English 9 – Bài tập tuần từ 16/3 đến 22/3

  1. English 9 – Bài tập tuần từ 16/3 đến 22/3/2020 A GRAMMAR: CÁCH DÙNG KHÁC CỦA MẠO TỪ (ARTICLES: OTHER UES) I MẠO TỪ KHÔNG XÁC ĐỊNH A/AN Cách dùng Ví dụ “a/an” dùng trước danh từ đếm được số ít, I saw a boy in the street. → người nghe để chỉ người/vật được đề cập đến lần đầu, chưa biết cụ thể là cậu bé nào, cậu bé chưa người nghe không biết chính xác hoặc được đề cập tới trước đó chưa từng biết về người/vật đó. An owl can see in the dark = Owls can see “a/an” dùng trước danh từ đếm được số ít, in the dark. (bất kỳ con cú nào/hầu hết các để chỉ người/vật nói chung, có tính khái con cú nói chung đều có thể nhìn trong quát, nêu 1 thành viên bất kỳ của 1 loại. bóng tối). II MẠO TỪ XÁC ĐỊNH THE Mạo từ xác định “the” được dùng cho tất cả các danh từ: danh từ đếm được số ít, danh từ đếm được số nhiều, và danh từ không đếm được. Ví dụ: The boy, the boys, the food Cách dùng Ví dụ “the” được dùng trước danh từ chỉ - Did you lock the car? (cả người nói, người người/vật đã xác định cụ thể hoặc đã nghe đều biết về chiếc xe hơi này: xe của được đề cập tới trước đó - người nghe bạn/xe của chúng ta). hiểu người nói về người/vật nào. “the” được dùng để nói đến 1 vật cụ - The cars in this parking lot belong to people thể, 1 nhóm người/ vật cụ thể. who work here. (nhũng chiếc xe cụ thể trong bãi đỗ này) - The sugar on the table is from Cuba. (Cụ thể là đường ở trên bàn.) “the” dùng trước danh từ chỉ vật là - The earth goes around the Sun, and the moon duy nhất, vật gì đó chỉ có một trong goes around the earth. môi trường quanh ta: the earth, the - Madrid is the capital of Spain. sun, the moon, the world, the equator, the Prime Minister, the capital, the universe, the
  2. environment “the” được dùng đề ám chì tới thế giới - We had a sightseeing tour around the city. xung quanh ta hoặc những thử tất cả (thành phố) chúng ta đều đã biét. - Life would be quieter without the telephone. (máy móc) “the” đứng trước tên các quốc gia có The United States, the Philippines, the United từ “Republic, State, Kingdom, Union” Kingdom, the Dominican Republic, the hoặc tên các quốc gia ở số nhiều. Netherlands “the” đứng trước tên các đại dương - Đại dương: the Pacific (Ocean), the Atlantic sòng ngòi kênh đào, nhóm hồ, quần (Ocean), the Indian (Ocean) đảo, dãy núi, biển. - Biển: the Red Sea, the Black Sea, the Baltic - Sòng: the River Nile, the Volga, the Thames, the Amazon - Kênh đào: the Panama Canal - Nhóm hồ, quần đảo: the Great Lakes, the British Isles - Dãy núi: the Rocky Mountains, the Himalayas, the Andes, the Alps III MẠO TỪ RỖNG/ KHÔNG CÓ MẠO TỪ (ZERO ARTICLE) Không dùng mạo từ với danh từ đếm được Passwords protect our personal số nhiều và danh từ không đếm được khi information. nói về những thứ chung chung. Cars have wheels. (xe hơi nói chung) Tigers are in danger of becoming extinct. Không dùng mạo từ với các bữa ăn, tháng, See you on Thursday. thứ, mùa, dịp đặc biệt của năm. I started the course in January. My country is lovely in spring. I visit my grandparents on New Year’s Day. Không dùng mạo từ với hầu hết tên người - Lục địa: Africa, Europe, Asia hoặc tên địa điểm (hầu hết tên quốc gia, - Quốcgia: France, Japan, New Zealand tiểu bang, lục địa, thành phố, thị trấn). - Tiểu bang: Texas, Floria, California - Thành phố, thị trấn: New York, Bristol,
  3. Cairo Không dùng mạo từ với các khu vực, hồ, - Hồ: Lake Geneva, Lake Michigan núi, đồi và đảo. - Đảo: Sicily, Bermuda - Núi: Mount Everest - Đồi: North Hill B. BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Điền ‘a’, ‘an’ hoặc Ø vào chỗ trống sao cho phù hợp. 1. ___ Earth orbits around ___ Sun. 2. ___ dogs are our best friends. 3. My mother used to be ___ most beautiful girt in her class. 4. We need to join hands to protect ___ cheetahs from extinction. 5. My foreign friend took me on a sightseeing tour around ___ town. 6. There are many festivals taking place in ___ spring. 7. Communication has never been so convenient before thanks to ___ Internet. 8. Last year, a terrible storm reached ___ Philippines. 9. Many people mistake Rio de Janeiro for ___ capital of Brazil. 10. Many people migrate to ___ US in the hope of material success. 11. ___ Japan is my favorite country besides my homeland. 12. Do you have any ideas about ___ British Isles? 13. Yesterday I watched a documentary about ___ River Nile. 14. I know some people who have climb ___ Himalayas. 15. Our family has lived ___ Canada for 5 years. Bài 2: Khoanh tròn đáp án đúng. 1. Please turn off ___ air-conditioner when you leave ___ room A. the - the B. a - the C. a - a D. the - a 2. Jim hasn’t found ___ place to ___ night. A. the - the B. a - the C. a - a D. the - a 3. Can you show me ___ way to ___ post office please? A. the - the B. a - the C. a - a D. the - a 4. Mr. Smith is ___ old customer of my store and he is also ___ man A. the - the B. a - an C. an - a D. the - a
  4. 5. My brother has bought me ___ beautiful dress as a birthday present. A. the B. a C. an D. Ø 6. Jim is ___ youngest boy of the family and this year he will go to ___ school. A. the - Ø B. a - a C. a - the D. the - a 7. There is a huge gap between ___ rich and ___ poor in this country. A. the - the B. a - an C. a - the D. the - a 8. Peter wash in ___ hospital and yesterday we went to ___ hospital to visit him. A. the - Ø B. the - the C. Ø - the D. the - a 9. My sister told me that she had met her old teacher ___ day before. A. the B. a C. an D. Ø 10. Have you ever gone to ___ prison to visit him? A. the B. a C. an D. Ø 11. I didn’t think it was ___ expensive restaurant until I checked the menu. A. the B. a C. an D. Ø 12. Yesterday my teacher told us ___ story about ___ English writer. A. the - the B. a - an C. a - the D. the - a 13. Unlike other girts, Mary doesn’t like ___ parties and ___ cosmetics. A. the - the B. the - Ø C. Ø - the D. Ø - Ø 14. Last year I visited ___ village in the Northern part of Vietnam. ___ locals were very friendly. A. the - the B. a - an C. a - the D. the - Ø 15. Job hunters always seek for people with ___ experience A. the B. a C. an D. Ø Bài 3: Điền a/ an/ the/ Ø vào chỗ trống sao cho phù hợp. 1. After having ___ breakfast, we went out for ___ walk in ___ local park. 2. Watch out! Do not sit on ___ bench. It has been painted recently. 3. My father often takes me to ___ cinema on ___ Sunday. 4. Yesterday ___ Prime Minister gave a speech in front of his people. 5. Jim is always staying in ___ bed until lunch time when he doesn’t have to go to ___ school.
  5. 6. The robber was sent to ___ prison for five years. 7. My brother has got ___ new job and in ___ next few years he will live far from home. 8. Mr. Brown always water his trees in ___ morning. 9. As ___ little boy, I wished to be ___ hero but now I just want to be ___ normal person with ___ decent job. 10. Although I had worked in ___ France for 3 years, I could hardly speak French. 11. In ___ future, I hope I have a chance to visit ___ Red Sea. 12. Jim and his co-workers are planning an expedition to ___ Mount Everest next year. 13. My brother owns ___ cat and ___ dog. Unfortunately, ___ cat seems to hate ___ dog and they never lives in harmony with each other. 14. What has been done so far to protect ___ environment? 15. It never snows in our region at ___ Christmas. Bài 4: Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng. 1. Many people think that the lead is the heaviest metal. ___ 2. Young people are always open-minded than old. ___ 3. The windows are supposed to let in natural light. ___ 4. The most of the students in our class comes from Hanoi. ___ 5. Do you know that Alps are the most extensive mountain range system? ___ 6. Mary doesn’t enjoy tea parties and the gossip. ___ 7. I have a friend who is studying in Netherlands. ___ 8. I think the light bulb is the very important invention of Thomas Edison. ___ 9. A relationship between Jim and Jane has turned sour since last year. ___ 10. The news came as the shock to me.