Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông môn thi Giáo dục công dân 9 - Trường THCS Trung Mầu
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông môn thi Giáo dục công dân 9 - Trường THCS Trung Mầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_trung_hoc_pho_thong_mon_thi_gia.docx
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông môn thi Giáo dục công dân 9 - Trường THCS Trung Mầu
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ SỐ I Môn thi: GDCD 9 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề Chọn và ghi lại chữ cái đầu của đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam hiện nay? A. Tự nguyện, tiến bộ. B. Vợ chồng bình đằng. C. Một vợ, một chồng. D. Do cha mẹ ép buộc. Câu 2: Theo quy định của pháp luật, bất cứ người kinh doanh nào cũng phải thực hiện nghĩa vụ A. kê khai đúng số vốn. B. thu hút nguồn viện trợ. C. thế chấp mọi tài sản. D. tăng đầu cơ tích trữ. Câu 3: Ý kiến nào sau đây là không đúng trong kinh doanh? A. Đóng thuế là góp phần xây dựng đất nước. B. Buôn bán phải theo đúng số lượng và mặt hàng đã kê khai. C. Công dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ nghề gì, hàng gì. D. Kinh doanh phải theo đúng quy định của pháp luật. Câu 4: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Lấy vợ, lấy chồng con nhà giàu mới có hạnh phúc. B. Nếu vợ chồng bình đẳng thì sẽ không có trật tự trong gia đình. C. Gia đình hạnh phúc khi được xây dựng trên cơ sở tình yêu chân chính. D. Trong gia đình, người chồng là người quyết định mọi việc. Câu 5: Quyền tự do kinh doanh là A. quyền của công dân được lựa chọn hình thức tổ chức kinh tế, ngành nghề và quy mô kinh doanh. B. quyền tự do sử dụng sức lao động để học nghề, tìm kiếm việc làm, lựa chọn nghề nghiệp. C. quyền lao động để tạo ra của cải, vật chất và giá trị tinh thần cho xã hội phát triển. D. công dân sử dụng đúng quyền tự do kinh doanh và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đóng thuế. Câu 6: Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là công dân có quyền: A. kinh doanh bất cứ mặt hàng nào cũng được, không ai có quyền can thiệp. B. kinh doanh không cần phải kê khai, đặc biệt là đối với người buôn bán nhỏ. C. tự do lựa chọn mặt hàng, quy mô kinh doanh nhưng phải theo quy định của Pháp luật. D. Làm mọi cách để được lợi nhuận cao cho dù kinh doanh cả hàng cấm. Câu 7: Theo quy định của pháp luật, mọi công dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình để A.phân chia lại thị trường thế giới. B. chiếm lĩnh nguồn ngân sách quốc gia. C. thay đổi đồng bộ cơ cấu nền kinh tế. D. lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội. Câu 8: Pháp luật nước ta quy định cấm nhận trẻ em chưa đủ bao nhiêu tuổi vào làm việc? A. 15 tuổi. B. 17 tuổi. 1
- C. 16 tuổi. D. 18 tuổi. Câu 9: Trong các mặt hàng sau, mặt hàng nào có mức thuế thấp nhất? A. Thuốc lá. B. Vàng mã, hàng mã. C. Rượu. D. Đồ dùng dạy học. Câu 10: Mọi người có .để tự nuôi sống bản thân, nuôi sống gia đình, góp phần duy trì và phát triển đất nước. A. nghĩa vụ lao động. B. quyền lao động. C. nghĩa vụ kinh doanh. D. tự do lao động. Câu 11: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được phép kết hôn? A. Giữa công dân Việt Nam với công dân nước ngoài. B. Giữa người từng là cha nuôi với con nuôi. C. Giữa những người đang có vợ (hoặc có chồng). D. Giữa những người có cùng dòng máu trực hệ. Câu 12: H 15 tuổi chơi với một nhóm bạn xấu, có hôm H cùng mấy bạn lấy trộm xe máy của nhà hàng xóm. Hành vi của H A. Vi phạm pháp luật dân sự B. Không phải chịu trách nhiệm pháp lý vì chưa đủ tuổi C. Vi phạm pháp luật hành chính và pháp luật hình sự D. Không bị coi là vi phạm pháp luật vì đang là học sinh Câu 13: Nghĩa vụ mà các cá nhân, cơ quan, tổ chức vi phạm pháp luật phải chấp hành những biện pháp bắt buộc do Nhà nước qui định gọi là A. trách nhiệm pháp lý B. vi phạm pháp luật C. trách nhiệm gia đình D. vi phạm điều lệ Câu 14: Người phạm tội phải chấp hành các biện pháp nào dưới đây? A.Nhắc nhở B. Khiển trách C. Cưỡng chế D. Phê bình Câu 15: Hiện tượng lấy vợ, lấy chồng sớm trước tuổi qui định của pháp luật gọi là A.tái hôn B. tảo hôn C. li hôn D. kết hôn Câu 16: Việc Nhà nước tạo mọi điều kiện cho công dân buôn bán để phát triển kinh tế theo đúng quy định của pháp luật thể hiện A. quyền lao động. B. quyền tham gia quản lí nhà nước. C. quyền tự do kinh doanh. D. quyền sở hữu tài sản. Câu 17: Hôn nhân hạnh phúc phải được xây dựng trên cơ sở quan trọng nào dưới đây? A. Hoàn cảnh gia đình tương xứng B. Hợp nhau về gu thời trang C. Tình yêu chân chính D. Có việc làm ổn định Câu 18: Hành vi nào dưới đây không vi phạm qui định của pháp luật trong hôn nhân? A. Kết hôn giả, li hôn giả B. Cản trở việc tảo hôn C. Yêu sách của cải trong kết hôn D. Cản trở việc ly hôn Câu 19: Pháp luật nước ta quy định cấm sử dụng người lao động làm những công việc nặng nhọc, nguy hiểm khi chưa đủ: A. 15 tuổi. B. 17 tuổi. C. 16 tuổi. D. 18 tuổi. Câu 20: Thuế không có tác dụng nào sau đây? 2
- A. Ổn định thị trường. B. Phát triển kinh tế. C. Điều chỉnh cơ cấu. D. Gây ra lạm phát. Câu 21: Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm A. mục đích thu lợi nhuận. B. thâu tóm nguồn viện trợ. C. thúc đẩy quá trình đầu tư. D. xóa bỏ hiện tượng độc quyền. Câu 22: Hoạt động kinh doanh nào sau đây vi phạm pháp luật? A. Quét rác, thu gom ve chai. B. Sản xuất giống cây trồng. C. Buôn bán, tàng trữ ma túy. D. Bán quần áo, giày dép. Câu 23: Để làm việc năng suất, chất lượng hiệu quả, học sinh cần A. chép bài của bạn để đạt điểm cao. B. Chép sách giải khi gặp bài khó. C. nhờ anh chị làm hộ bài tập. D. luôn tìm tòi, sáng tạo trong học tập. Câu 24: Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm A. làm từ thiện. B. giải trí. C. sở hữu tài sản. D. thu lợi nhuận. Câu 25: Theo quy định của pháp luật, độ tuổi kết hôn của nam và nữ là bao nhiêu? A. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên. B. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 19 tuổi trở lên. C. Nam từ đủ 21 trở lên, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên. D. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 26: Thuế là khoản đóng góp có tính chất A. tự nguyện B. bắt buộc C. ủng hộ nhân đạo D. quyên góp Câu 27: Hành vi nào sau đây vi phạm luật Lao động? A. Cưỡng bức, ngược đãi người lao động. B. Trang bị bảo hộ lao động khi làm việc. C. Dạy nghề, dạy học để có việc làm. D. Trả đủ tiền công theo thỏa thuận. Câu 28: Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật, xâm hại các quan hệ A. hôn nhân và gia đình B. nhân thân phi tài sản C. chuyển dịch tài sản D. lao đông, công vụ nhà nước Câu 29: theo qui định của pháp luật, người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm có độ tuổi từ A. 14 tuổi trở lên B. 15 tuổi trở lên C. 16 tuổi trở lên D. 18 tuổi trở lên Câu 30: Trong các quyền sau, quyền nào không thuộc quyền lao động? A. Quyền được thuê mướn người lao động. B. Quyền tự do kinh doanh C. Quyền sở hữu tài sản. D. Quyền mở trường dạy học, dạy nghề. Câu 31: Hãy xác định hành vi vi phạm luật Lao động của người sử dụng lao động? A. Trang bị đầy đủ bảo hộ cho người lao động như đã cam kết trong hợp đồng. B. Trả lương không đúng theo hợp đồng. C. Đóng đầy đủ bảo hiểm xã hội cho người lao động. D. Mua bảo hiểm y tế cho người lao động. 3
- Câu 32: Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả là tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao về A. hình thức và mẫu mã. B.nội dung và hình thức. C.nội dung và chất lượng. D.số lượng và mẫu mã. Câu 33: Hành vi nào thực hiện đúng luật Lao động của người sử dụng lao động? A. Tự ý bỏ việc không báo trước. B. Không trả đủ lương theo hợp đồng. C. Mua bảo hiểm y tế cho người lao động. D. Nghỉ việc dài ngày không lí do. Câu 34: Anh T đi mua xăng bị đong thiếu. Vậy người bán xăng vi phạm gì trong kinh doanh? A. Kê khai đúng số vốn. B. Gian lận. C. Trốn thuế. D. Kinh doanh hàng lậu. Câu 35: Sự thảo thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động được gọi là A. thỏa thuận lao động. B. hợp đồng lao động. C. hợp đồng thuê mướn. D. thỏa ước lao động tập thể. Câu 36: Nhà nước nghiêm cấm kinh doanh lĩnh vực nào sau đây? A. Sản xuất muối ăn. B. Dịch vụ cắt tóc, gội đầu. C. Thuốc nổ, vũ khí. D. Đồ mĩ nghệ. Câu 37: Ông K mở cửa hàng và đăng kí kinh doanh với mặt hàng vật liệu xây dựng nhưng ông còn kinh doanh thêm mặt hàng hải sản đông lạnh. Hàng tháng ông chỉ nộp thuế với mặt hàng vật liệu xây dựng. Vậy hành vi của ông K đã vi phạm quy định của Nhà nước về: A. đạo đức kinh doanh. B. đăng kí và đóng thuế các mặt hàng kinh doanh. C. mặt hàng kinh doanh. D. quyền công dân trong kinh doanh Câu 38: Theo quy định của pháp luật, bất cứ người kinh doanh nào cũng phải thực hiện nghĩa vụ A. nộp thuế cho Nhà nước. B. thu hút nguồn viện trợ. C. thế chấp mọi tài sản. D. tăng đầu cơ tích trữ. Câu 39: Hành vi vi phạm luật Lao động nào sau đây thuộc về người lao động? A. Thuê trẻ em 13 tuổi làm hầm mỏ. B. Nghỉ việc dài ngày không có lí do. C. Kéo dài thời gian thử việc. D. Không trả đủ tiền công theo thỏa thuận. Câu 40: Hà 14 tuổi, do nhà đông em, gia đình khó khăn, Hà muốn có việc để làm giúp đỡ bố mẹ. Theo em, Hà có thể tìm việc bằng cách nào trong các cách sau đây? A. Xin vào biên chế, làm việc cơ quan nhà nước. B. Buôn bán pháo trong ngày Tết. C. Nhận hàng của cơ sở sản xuất về làm gia công. D. Vay tiền ngân hàng để lập công ty sản xuất. 4
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ SỐ II Môn thi: GDCD 9 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề Chọn và ghi lại chữ cái đầu của đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Hôn nhân hạnh phúc phải được xây dựng trên cơ sở quan trọng nào dưới đây? A. Hoàn cảnh gia đình tương xứng B. Hợp nhau về gu thời trang C.Tình yêu chân chính D. Có việc làm ổn định Câu 2: Hành vi nào dưới đây không vi phạm qui định của pháp luật trong hôn nhân? A. Kết hôn giả, li hôn giả B. Cản trở việc tảo hôn C. Yêu sách của cải trong kết hôn D. Cản trở việc ly hôn Câu 3: Hiện tượng lấy vợ, lấy chồng sớm trước tuổi qui định của pháp luật gọi là A. tái hôn B. tảo hôn C. li hôn D. kết hôn Câu 4: Việc Nhà nước tạo mọi điều kiện cho công dân buôn bán để phát triển kinh tế theo đúng quy định của pháp luật thể hiện A. quyền lao động. B. quyền tham gia quản lí nhà nước. B. quyền tự do kinh doanh. D. quyền sở hữu tài sản. Câu 5: Pháp luật nước ta quy định cấm sử dụng người lao động làm những công việc nặng nhọc, nguy hiểm khi chưa đủ: A. 15 tuổi. B. 17 tuổi. C. 16 tuổi. D. 18 tuổi. Câu 6: Thuế không có tác dụng nào sau đây? A. Ổn định thị trường. B. Phát triển kinh tế. C.Điều chỉnh cơ cấu. D. Gây ra lạm phát. Câu 7: Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm A. mục đích thu lợi nhuận. B. thâu tóm nguồn viện trợ. B. thúc đẩy quá trình đầu tư. D. xóa bỏ hiện tượng độc quyền. Câu 8: Theo quy định của pháp luật, mọi công dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình để A.phân chia lại thị trường thế giới. B. chiếm lĩnh nguồn ngân sách quốc gia. C.thay đổi đồng bộ cơ cấu nền kinh tế. D. lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội. Câu 9: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam hiện nay? A. Tự nguyện, tiến bộ. B. Vợ chồng bình đằng. B. Một vợ, một chồng. D. Do cha mẹ ép buộc. Câu 10: Theo quy định của pháp luật, bất cứ người kinh doanh nào cũng phải thực hiện nghĩa vụ A.kê khai đúng số vốn. B. thu hút nguồn viện trợ. C. thế chấp mọi tài sản. D. tăng đầu cơ tích trữ. Câu 11: Pháp luật nước ta quy định cấm nhận trẻ em chưa đủ bao nhiêu tuổi vào làm việc? A.15 tuổi. B.17 tuổi. C.16 tuổi. D. 18 tuổi. Câu 12: Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm 5
- A.làm từ thiện. B. giải trí. C. sở hữu tài sản. D. thu lợi nhuận. Câu 13: Theo quy định của pháp luật, độ tuổi kết hôn của nam và nữ là bao nhiêu? A.Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên. B.Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 19 tuổi trở lên. C. Nam từ đủ 21 trở lên, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên. D. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 14: Hoạt động kinh doanh nào sau đây vi phạm pháp luật? A.Quét rác, thu gom ve chai. B. Sản xuất giống cây trồng. B.Buôn bán, tàng trữ ma túy. C.Bán quần áo, giày dép. Câu 15: Để làm việc năng suất, chất lượng hiệu quả, học sinh cần A.chép bài của bạn để đạt điểm cao. B.Chép sách giải khi gặp bài khó. C. nhờ anh chị làm hộ bài tập. D. luôn tìm tòi, sáng tạo trong học tập. Câu 16: Thuế là khoản đóng góp có tính chất A. tự nguyện B. bắt buộc C. ủng hộ nhân đạo D. quyên góp Câu 17: Ý kiến nào sau đây là không đúng trong kinh doanh? A. Đóng thuế là góp phần xây dựng đất nước. B. Buôn bán phải theo đúng số lượng và mặt hàng đã kê khai. C. Công dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ nghề gì, hàng gì. D. Kinh doanh phải theo đúng quy định của pháp luật. Câu 18: Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là công dân có quyền: A. kinh doanh bất cứ mặt hàng nào cũng được, không ai có quyền can thiệp. B. kinh doanh không cần phải kê khai, đặc biệt là đối với người buôn bán nhỏ. C. tự do lựa chọn mặt hàng, quy mô kinh doanh nhưng phải theo quy định của Pháp luật. D. Làm mọi cách để được lợi nhuận cao cho dù kinh doanh cả hàng cấm. Câu 19: Trong các quyền sau, quyền nào không thuộc quyền lao động? A. Quyền được thuê mướn người lao động. B. Quyền tự do kinh doanh. C. Quyền sở hữu tài sản. D. Quyền mở trường dạy học, dạy nghề. Câu 20: Hành vi vi phạm luật Lao động nào sau đây thuộc về người lao động? A. Thuê trẻ em 13 tuổi làm hầm mỏ. B. Nghỉ việc dài ngày không có lí do C. Kéo dài thời gian thử việc. D. Không trả đủ tiền công theo thỏa thuận. Câu 21: Hà 14 tuổi, do nhà đông em, gia đình khó khăn, Hà muốn có việc để làm giúp đỡ bố mẹ. Theo em, Hà có thể tìm việc bằng cách nào trong các cách sau đây? A. Xin vào biên chế, làm việc cơ quan nhà nước. B. Buôn bán pháo trong ngày Tết. C. Nhận hàng của cơ sở sản xuất về làm gia công. D. Vay tiền ngân hàng để lập công ty sản xuất. Câu 22: Hãy xác định hành vi vi phạm luật Lao động của người sử dụng lao động? A. Trang bị đầy đủ bảo hộ cho người lao động như đã cam kết trong hợp đồng. B. Trả lương không đúng theo hợp đồng. C. Đóng đầy đủ bảo hiểm xã hội cho người lao động. 6
- D. Mua bảo hiểm y tế cho người lao động. Câu 23: Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả là tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao về A.hình thức và mẫu mã. B. nội dung và hình thức. C.nội dung và chất lượng. D. số lượng và mẫu mã. Câu 24: Hành vi nào thực hiện đúng luật Lao động của người sử dụng lao động? A.Tự ý bỏ việc không báo trước. B. Không trả đủ lương theo hợp đồng. C. Mua bảo hiểm y tế cho người lao động. D. Nghỉ việc dài ngày không lí do. Câu 25: Anh T đi mua xăng bị đong thiếu. Vậy người bán xăng vi phạm gì trong kinh doanh? A. Kê khai đúng số vốn. B. Gian lận. C. Trốn thuế. D.Kinh doanh hàng lậu. Câu 26: Sự thảo thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động được gọi là A. thỏa thuận lao động. B. hợp đồng lao động. C.hợp đồng thuê mướn. D. thỏa ước lao động tập thể. Câu 27: Nhà nước nghiêm cấm kinh doanh lĩnh vực nào sau đây? A.Sản xuất muối ăn. B.Dịch vụ cắt tóc, gội đầu. C.Thuốc nổ, vũ khí. D.Đồ mĩ nghệ. Câu 28: Ông K mở cửa hàng và đăng kí kinh doanh với mặt hàng vật liệu xây dựng nhưng ông còn kinh doanh thêm mặt hàng hải sản đông lạnh. Hàng tháng ông chỉ nộp thuế với mặt hàng vật liệu xây dựng. Vậy hành vi của ông K đã vi phạm quy định của Nhà nước về: A. đạo đức kinh doanh. B.đăng kí và đóng thuế các mặt hàng kinh doanh. C.mặt hàng kinh doanh. D.quyền công dân trong kinh doanh. Câu 29: Theo quy định của pháp luật, bất cứ người kinh doanh nào cũng phải thực hiện nghĩa vụ A. nộp thuế cho Nhà nước. B.thu hút nguồn viện trợ. C.thế chấp mọi tài sản. D.tăng đầu cơ tích trữ. Câu 30: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Lấy vợ, lấy chồng con nhà giàu mới có hạnh phúc. B.Nếu vợ chồng bình đẳng thì sẽ không có trật tự trong gia đình. C.Gia đình hạnh phúc khi được xây dựng trên cơ sở tình yêu chân chính. D. Trong gia đình, người chồng là người quyết định mọi việc. Câu 31: Trong các mặt hàng sau, mặt hàng nào có mức thuế thấp nhất? A. Thuốc lá. B.Vàng mã, hàng mã. C. Rượu. D.Đồ dùng dạy học. Câu 32: Mọi người có .để tự nuôi sống bản thân, nuôi sống gia đình, góp phần duy trì và phát triển đất nước. A. nghĩa vụ lao động. B.quyền lao động. C.nghĩa vụ kinh doanh. D.tự do lao động. Câu 33: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được phép kết hôn? A. Giữa công dân Việt Nam với công dân nước ngoài. B. Giữa người từng là cha nuôi với con nuôi. C. Giữa những người đang có vợ (hoặc có chồng). D. Giữa những người có cùng dòng máu trực hệ. Câu 34: Quyền tự do kinh doanh là 7
- A. quyền của công dân được lựa chọn hình thức tổ chức kinh tế, ngành nghề và quy mô kinh doanh. B. quyền tự do sử dụng sức lao động để học nghề, tìm kiếm việc làm, lựa chọn nghề nghiệp. C. quyền lao động để tạo ra của cải, vật chất và giá trị tinh thần cho xã hội phát triển. D. công dân sử dụng đúng quyền tự do kinh doanh và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đóng thuế Câu 35: Hành vi nào sau đây vi phạm luật Lao động? A. Cưỡng bức, ngược đãi người lao động. B. Trang bị bảo hộ lao động khi làm việc. C. Dạy nghề, dạy học để có việc làm. D. Trả đủ tiền công theo thỏa thuận. Câu 36: Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật, xâm hại các quan hệ A. hôn nhân và gia đình B. nhân thân phi tài sản C. chuyển dịch tài sản D. lao đông, công vụ nhà nước Câu 37: theo qui định của pháp luật, người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm có độ tuổi từ A. 14 tuổi trở lên B. 15 tuổi trở lên C. 16 tuổi trở lên D. 18 tuổi trở lên Câu 38: H 15 tuổi chơi với một nhóm bạn xấu, có hôm H cùng mấy bạn lấy trộm xe máy của nhà hàng xóm. Hành vi của H A. Vi phạm pháp luật dân sự B. Không phải chịu trách nhiệm pháp lý vì chưa đủ tuổi C. Vi phạm pháp luật hành chính và pháp luật hình sự D. Không bị coi là vi phạm pháp luật vì đang là học sinh Câu 39: Nghĩa vụ mà các cá nhân, cơ quan, tổ chức vi phạm pháp luật phải chấp hành những biện pháp bắt buộc do Nhà nước qui định gọi là A. trách nhiệm pháp lý B. vi phạm pháp luật C. trách nhiệm gia đình D.vi phạm điều lệ Câu 40: Người phạm tội phải chấp hành các biện pháp nào dưới đây? A. Nhắc nhở B. Khiển trách C. Cưỡng chế D. Phê bình 8
- UBND HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ THI THPT MÔN GDCD 9 TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU Năm học: 2019 – 2020 Nội dung Mức độ nhận thức Tổng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung 1: làm việc có Số câu: 02 Số câu: 01 năng suất, Số điểm: 0.5 Số câu: 01 chất lượng Tỉ lệ:5% hiệu quả Nội dung 2: Quyền và Số câu: 07 nghĩa vụ của Số câu: 05 Số câu: 02 Số điểm: 1.75 công dân Tỉ lệ:17.5% trong hôn nhân. Nội dung 3: Số câu: 15 Quyền tự do Số điểm: 3.75 Số câu: 08 Số câu: 03 Số câu: 02 Số câu: 02 kinh doanh Tỉ lệ: 37.5% và nghĩa vụ đóng thuế. Nội dung 4: Số câu: 11 Quyền và Số điểm: 2.75 Số câu: 06 Số câu: 02 Số câu: 02 Số câu: 01 nghĩa vụ lao Tỉ lệ: 27.5% động của công dân. Nội dung 5: Số câu: 05 Vi phạm Số điểm: 1.25 pháp luật và Số câu: 02 Số câu: 02 Số câu: 01 Tỉ lệ: 12.5% trách nhiệm pháp lý của công dân Tổng số câu: Số câu: 20 Số câu: 10 Số câu: 6 Số câu: 04 Số câu: 40 9
- Tổng số điểm: Số điểm: 5.0 Số điểm: 2.5 Số điểm: 1.5 Số điểm: 1.0 Số điểm: 10 Tỉ lệ%: Tỉ lệ: 50% Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 100% UBND HUYÊN GIA LÂM ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT MÔN TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU GDCD 9 Năm học: 2019 – 2020 Thời gian: 60 Phút ĐỀ SỐ II - Mỗi lựa chọn đúng được 0.25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 11 A 21 C 31 D 2 B 12 D 22 B 32 A 3 B 13 D 23 B 33 A 4 C 14 C 24 C 34 A 5 D 15 D 25 B 35 A 6 D 16 B 26 B 36 D 7 A 17 C 27 C 37 C 8 D 18 C 28 B 38 A 9 D 19 C 29 A 39 A 10 A 20 B 30 C 40 C ĐỀ SỐ I Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 11 A 21 A 31 B 2 A 12 A 22 C 32 B 3 C 13 A 23 D 33 C 4 C 14 C 24 D 34 B 5 A 15 B 25 D 35 B 6 C 16 C 26 B 36 C 10
- 7 D 17 C 27 A 37 B 8 A 18 B 28 D 38 A 9 D 19 D 29 C 39 B 10 A 20 D 30 C 40 C 11