Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông môn thi Địa lí (Đề 2) - Trường THCS Yên Viên
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông môn thi Địa lí (Đề 2) - Trường THCS Yên Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_trung_hoc_pho_thong_mon_thi_dia.doc
- Đáp án mã đề 002.doc
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông môn thi Địa lí (Đề 2) - Trường THCS Yên Viên
- PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRƯỜNG THCS YÊN VIÊN NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn thi: ĐỊA LÍ ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 002 Họ tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Các dân tộc ít người có số dân trên một triệu người ở nước ta, gồm: A. Tày, Thái, Mường, Khơ-me C. Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Bru Vân Kiều. B. Chăm, Hoa, Nùng, Mông D. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê. Câu 2: Văn hóa Việt Nam phong phú, giàu bản sắc là do có Mã đề thi 002 A. nhiều dân tộc. C. nhiều lễ hội truyền thống. B. dân số đông. D. lịch sử phát triển đất nước lâu dài. Câu 3: Nguyên nhân dẫn tới sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở Việt Nam chủ yếu do A. sự phân mùa của khí hậu. C.trình độ khoa học kĩ thuật thấp. B. sông ngòi ngắn và dốc. D.lượng dòng chảy cát bùn lớn. Câu 4: Các tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta là A. Trà Vinh, Kiên Giang, Cà Mau C. Khánh Hòa, Bến Tre, Tiền Giang. B. Cà Mau, An Giang, Bến Tre. D. Kiên Giang, Đồng Tháp, Cà Mau. Câu 5: Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, nghề rừng phát triển mạnh theo hướng nông – lâm kết hợp là nhờ A. tăng diện tích trồng rừng mới. B. xây dựng mô hình kinh tế VACR. C. giao đất, giao rừng lâu dài cho các hộ nông dân. D. phát triển các trang trại quy mô lớn. Câu 6: Dựa vào Atlat trang 15, hãy cho biết những đô thị nào có quy mô dân số trên 1 triệu người. A. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố HCM . B. Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ C. Hà Nội , Đà Nẵng, Thành Phố Hồ Chí Minh D. Thành Phố HCM, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu Câu 7: Dựa vào Atlat trang 14, các cao nguyên ở Tây Nguyên theo thứ tự từ bắc xuống nam lần lượt là A. Di Linh, Kon Tum, Plây Ku, Đắk Lắk , Lâm Viên, Mơ Nông. B. Kon Tum, Plây Ku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh. C. Lâm Viên, Di Linh, Kon Tum, , Đắk Lắk, Plây Ku, Mơ Nông. D. Mơ Nông, Kon Tum, Di Linh, Lâm Viên, Đắk Lắk, Plây Ku. Câu 8: Dịch vụ tiêu dùng ở nước ta gồm: A. thương nghiệp, dịch vụ và sửa chữa, khách sạn, nhà hàng, dịch vụ cá nhân và cộng đồng. B. dịch vụ cá nhân và cộng đồng, giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, khách sạn, nhà hàng. C. khách sạn, nhà hàng, giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao giao thông vận tải, bưu chính viễn thông. Trang 1/5 - Mã đề 002
- D. Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hóa thể thao, thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa. Câu 9: Chợ Bến Thành thuộc tỉnh, thành phố A. Hà Nội. B. Huế. C. Đà Nẵng. D. TP.Hồ Chí Minh. Câu 10: Trong những năm gần đây, diện tích một số cây trồng bị thu hẹp vì A. diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp. B. nhà nước chủ trương giảm trồng trọt, tăng chăn nuôi. C. lao động ở nông thôn bỏ ra thành thị để kiếm sống. D. biến động thị trường đặc biệt là thị trường thế giới. Câu 11: Các trung tâm kinh tế quan trọng của Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Huế, Tam Kỳ, Quảng Ngãi. C. Tuy Hòa, Phan Rang, Phan Thiết. B. Hội An, Vĩnh Hảo, Mũi Né.D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang. Câu 12: Mặt hàng nông sản xuất khẩu chủ lực hiện nay của Tây Nguyên là A. Cao su. B. Cà phê. C. Ca cao. D. Hồ tiêu. Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ ? A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao B. Thị trường tiêu thụ hạn chế do đời sống nhân dân ở mức cao C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước. Câu 14 Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là A. Vũng Tàu B. TP Hồ Chí Minh. C. Đà Lạt D. Nha Trang Câu 15: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. đất phèn B. đất mặn. C. đất phù sa ngọt. D. đất cát ven biển Câu 16: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở ĐBSCL, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành A. sản xuất vât liệu xây dựng C. sản xuất hàng tiêu dung. B. công nghiệp cơ khí D. công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. Câu 17: Đi từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy C. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế D. đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải Câu 18: Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động A. thể thao trên biển B. tắm biển C. lặn biển D. khám phá các đảo Câu 19: Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nông thôn nước ta cao hơn thành thị do A. còn đặt nặng quan niệm “Trọng nam khinh nữ”. B. khó áp dụng các biện pháp kế hoạch hóa gia đình. C. mặt bằng dân trí và mức sống của người dân thấp. D. nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động. Câu 20: Ý nào sau đây không đúng với thành tựu chất lượng cuộc sống nước ta? A. Mức thu nhập bình quân trên đầu người tăng. B. Chất lượng cuộc sống khác nhau giữa các vùng. C. Tỷ lệ tử vong, suy dinh dưỡng ở trẻ em ngày càng giảm. D. Người dân được hưởng các dịch vụ xã hội ngày càng tốt hơn. Câu 21: Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng (đá vôi, xi măng) phân bố chủ yếu ở A. Đông Nam Bộ.C. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.D. Đồng bằng sông Cửu Long. Trang 2/5 - Mã đề 002
- Câu 22: Các mỏ dầu khí hiện nay được phát hiện và khai thác chủ yếu ở vùng thềm lục địa A. vịnh Bắc Bộ.B. Nam Bộ.C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 23: Khó khăn chính về mặt tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long không phải là A. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn. B. thường thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt trong mùa khô. C. mùa lũ gây ngập úng trên diện rộng. D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão, lũ lụt. Câu 24: Ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông thuộc nhóm dịch vụ A. tiêu dùng. B. sản xuất.C. công cộng.D. cá nhân. Câu 25: Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của dân tộc A. Chăm.B. Dao.C. Nùng.D. Mông. Câu 26: Nhìn chung các đô thị nước ta đều có A. chức năng dịch vụ. C. nhiều chức năng. B. chức năng công nghiệp.D. chức năng công nghiệp. Câu 27: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của ngành nước ta hiện nay là A. than đá.B. than nâu.C. khí đốt. D. dầu mỏ. Câu 28: Dịch vụ không phải là ngành A. trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội. B. đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt cho con người. C. gồm dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ sản xuất và ngành dịch vụ công cộng. D. nền kinh tế càng phát triển thì các hoạt động dịch vụ càng trở nên đa dạng. Câu 29: Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện ở những A. ngôn ngữ, kinh nghiệm sản xuất.C. các nghề truyền thống của mỗi dân tộc. B. ngôn ngữ, trang phục, địa bàn cư trú.D. ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán. Câu 30: Từ năm 1979 đến năm 1999, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta có sự thay đổi theo hướng A. giảm tỷ lệ nhóm tuổi 0 - 14 và 15 - 59, tăng tỷ lệ nhóm tuổi 60 trở lên. B. giảm tỷ lệ nhóm tuổi 60 trở lên, tăng tỷ lệ nhóm tuổi 0 - 14 và 15 - 59. C. giảm tỷ lệ nhóm tuổi 15 - 59, tăng tỷ lệ nhóm tuổi 0 - 14 và 60 trở lên. D. giảm tỷ lệ nhóm tuổi 0 - 14, tăng tỷ lệ nhóm tuổi 15 - 59 và 60 trở lên. Câu 31: Tại sao nguồn lao động dư mà nhiều nhà máy, xí nghiệp vẫn còn thiếu lao động? A. Số lượng nhà máy tăng nhanh. B. Nguồn lao động tăng chưa kịp. C. Nguồn lao động nhập cư nhiều. D. Nguồn lao động chưa đáp ứng được yêu cầu. Câu 32: Nhà máy nhiệt điện nào nước ta chạy bằng khí? A. Phả Lại.B. Phú Mỹ.C. Yên Mỹ.D. Ninh Bình. Câu 33: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các bãi tắm và khu du lịch nổi tiếng nằm ở vùng biển duyên hải Nam Trung Bộ là A. Nhật Lệ, Lăng Cô.C. Sa Huỳnh, Mũi Né. B. Non Nước, Vũng Tàu.D. Nha Trang, Phú Quốc. Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60%? A. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng. B. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình. C. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng. D. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng. Trang 3/5 - Mã đề 002
- Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có giá trị xuất khẩu cao nhất nước ta? A. TP. Hồ Chí Minh. C. Bình Dương. B. Hà Nội. D. Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 36: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ 2016 Năm Diện tích (Nghìn ha) Sản lượng (Nghìn tấn) Lúa Ngô Lúa Ngô 2010 7 489,4 1 125,7 40 005,6 4 625,7 2016 7 790,4 1 152,4 43 609,5 5 225,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lương thực có hạt của nước ta năm 2010 và 2016? A. Diện tích lúa tăng chậm hơn ngô. C. Sản lượng lúa luôn cao hơn ngô. B. Diện tích ngô luôn nhỏ và tăng chậm hơn lúa. D. Sản lượng ngô tăng nhanh hơn lúa. Câu 37: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2014 (Đơn vị: % ) Năm 2010 2014 Tổng số 100,0 100,0 Kinh tế nhà nước 31,9 16,0 Kinh tế ngoài nhà nước 60,3 72,0 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 7,8 12,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế nước ta, năm 2010 và 2014, theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột.B. Miền. C. Tròn.D. Đường. Câu 38: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2010-2015 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2010 2013 2014 2015 Cả nước 86 947,4 89 759,5 90 728,9 91 709,8 Đồng bằng sông Hồng 19 851,9 20 481,9 20 705,2 20 912,2 Đồng bằng sông Cửu Long 17 251,3 17 448,7 17 517,6 17 589,2 Trang 4/5 - Mã đề 002
- (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Để thể hiện dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, giai đoạn 2010-2015, theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột.B. MiềnC. Tròn. D. Đường. Câu 39: Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC CỦA CÁC NƯỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG, GIAI ĐOẠN 2012 -2014 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng gỗ khai thác của cả nước và một số vùng, giai đoạn 2012-2014? A. Cả nước tăng nhanh hơn trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên giảm. B. Cả nước tăng ít hơn số giảm của Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ tăng. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều hơn cả nước, Tây Nguyên giảm. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng không ổn định, cả nước tăng nhanh. Câu 40: Cho biểu đồ: CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000-2015 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích các loại cây trồng theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 2000-2015? A. Cây lương thực có hạt giảm và luôn lớn nhất. B. Cây công nghiệp tăng nhiều hơn cây khác. C. Cây công nghiệp không ổn định và luôn lớn thứ hai. D. Cây ăn quả luôn nhỏ nhất và không ổn định. HẾT (Lưu ý: Thí sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam.) Trang 5/5 - Mã đề 002