Đề thi thử vào lớp 10 trung học phổ thông môn thi Lịch sử - Trường THCS Yên Thường
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào lớp 10 trung học phổ thông môn thi Lịch sử - Trường THCS Yên Thường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_vao_lop_10_trung_hoc_pho_thong_mon_thi_lich_su_tr.doc
Nội dung text: Đề thi thử vào lớp 10 trung học phổ thông môn thi Lịch sử - Trường THCS Yên Thường
- TRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG MA TRẦN ĐỀ THI MÔN LỊCH SỬ 9 Năm học: 2019- 2020 Thời gian làm bài: 60 phút Nhận Vận Vận Nội dung kiến thức Thông hiểu Tổng số biết dụng dụng cao Liên Xô và các nước Đông Âu 3 0 0 0 3 Các nước Á, Phi, Mĩ la tinh 4 1 0 0 5 Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu 1 2 0 0 3 Quan hệ quốc tế 1 0 0 0 1 Cách mạng khoa học kĩ thuật 0 1 0 0 1 Việt Nam từ 1919 đến 1930 5 2 0 0 7 Việt Nam từ 1930 đến 1945 3 2 0 0 5 Việt Nam từ 1945 đến 1954 5 3 0 0 8 Việt Nam từ 1954 đến 1975 3 2 0 0 5 Việt Nam từ 1975 đến 2000 0 1 1 0 2 Tổng số câu 25 14 1 0 40 Tổng số điểm 6 3,75 1,25 0 10 Tỷ lệ 60% 37,5% 12,5 % 0 100% 1
- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG YÊN THƯỜNG NĂM HỌC 2019 -2020 (Đề tham khảo) Môn thi: LỊCH SỬ Đề 1 Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1.Sự kiện nào đánh dấu chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô sụp đổ? A. Nhà nước Liên bang tê liệt B. Các nước cộng hòa đua nhau giành độc lập C. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) thành lập. D. Ngày 25/12/1991,lá cờ Liên bang Xô Viết trên nóc điện Crem-li bị hạ xuống. Câu 2. Các nước dân chủ nhân dân Đông Âu được ra đời trong hoàn cảnh nào ? A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ B. Được phát xít Đức trao trả chính quyền C. Khi Liên Xô truy kích phát xít Đức qua vùng Đông Âu D. Được Mĩ giúp đỡ Câu 3. Việc Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo năm 1957 có ý nghĩa A.đánh dấu bước phát triển của khoa học-kĩ thuật B.mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người C.chứng tỏ sự ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa D.là một trong những sự kiện quan trọng mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người Câu 4 .Tại sao gọi là “Năm châu Phi” ? A. Phong trào đấu tranh bắt đầu bùng nổ ở Châu Phi B. Năm Ai Cập giành được độc lập C. Năm 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập D. Năm tất cả các nước ở châu Phi tuyên bố độc lập Câu 5. Ý nghĩa quốc tế của sự ra đời nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa (1949) là A. Kết thúc hơn 100 năm ách nô dịch của đế quốc và hàng nghìn năm của phong kiến. B. Đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do. C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa được nối liền từ châu Âu sang châu Á. D. Tất cả các ý trên. Câu 6. Nước đầu tiên ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập là A. Việt Nam B. Lào C. Xin-ga-po D. In-đô-nê- xia. Câu 7. Người da đen đầu tiên trong lịch sử Nam Phi trở thành tổng thống là A. Nen-Xơn Man-đê-la B. Kô-phi An-nan C. Phi-đen Ca-xrơ-rô D. Mao Trạch Đông Câu 8. Những nước nào đã tuyên bố độc lập vào năm 1945 ? A. Ấn Độ, Ai Cập, Angiêri B. Trung Quốc, Cu ba, Triều Tiên C. In-đô-nê- xia, Việt Nam, Lào D. In-đô-nê- xia, Việt Nam, Campuchia Câu 9. Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế- tài chính lớn của thế giới từ A. thập niên 50 thế kỉ XX B. thập niên 60 thế kỉ XX C. thập niên 70 thế kỉ XX D. thập niên 80 thế kỉ XX Câu 10 Nguyên nhân làm cho kinh tế Mĩ phát triển sau chiến tranh thế giới thứ 2 là A. Không bị chiến tranh tàn phá B. Giàu tài nguyên C. Thu 114 tỷ USD nhờ buôn bán vũ khí D.Cả 3 ý trên Câu 11. Liên minh Châu Âu (EU) là tổ chức có tính chất gì? A. Liên minh quân sự. B. Liên minh giáo dục- văn hóa – y tế. 2
- C. Liên minh về khoa học kỹ thuật. D. Liên minh kinh tế - chính trị. Câu 12.Nhiệm vụ chính của Liên Hợp quốc là A. hợp tác quốc tế B. phát triển khoa học - kĩ thuật C. duy trì hòa bình và an ninh thế giới, phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc, trên cơ sở tôn trọng độc lập chủ quyền của các dân tộc, thực hiện hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hóa và xã hội. D.phát triển các quốc gia thành viên Câu 13.Cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật cũng đã mang lại những hậu quả tiêu cực ( chủ yếu do chính con người tạo nên ) mà nguy hiểm nhất là A. chế tạo các loại vũ khí hủy diệt sự sống B.nạn ô nhiễm môi trường C. tai nạn lao động và tai nạn giao thông D.những dịch bệnh mới Câu 14. Pháp đầu tư nhiều nhất vào các ngành nào ở Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ( 1919-1929 )? A.Giao thông, ngân hàng B.Thương nghiệp, giao thông C.Nông nghiệp, khai thác mỏ D.Công nghiêp, thương nghiệp Câu 15.Lực lượng nào hăng hái, đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất? A.Công nhân B. Tư sản dân tộc C Tiểu tư sản D. Nông dân Câu 16. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc? A.Gửi bản yêu sách đến hội nghị Véc- xai ( 1919) B.Người đọc luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa ( 7-1920 ) C. Người bỏ phiếu tán thành việc ra nhập quốc tế thứ ba và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp ( 12-1920 ) D. Người tham gia thành lập Hội liên hiệp thuộc địa ( 1921 ) Câu 17. Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự giác ? A.Bãi công của công nhân Ba Son ( 8- 1925 ) B. Phong trào “vô sản hóa ,,( 1928 ) C. Bãi công ở nhà máy xi măng Hải Phòng ( 1928 ) D. Bãi công ở đồn điền cao su Phú Riềng ( 1929 ) Câu 18. Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam ra đời ở địa điểm nào ? A. Phố Khâm Thiên- Hà Nội B. Số nhà 5D phố Hàm Long- Hà Nội C. Nhà máy xe lửa Gia Lâm- Hà Nội D. Làng Vạn Phúc- Hà Đông Câu 19. Một trong những nội dung chủ yếu của Bản yêu sách mà Nguyễn Ái Quốc gửi đến hội nghị Véc- xai ( 1919) là A.đòi chính phủ Pháp phải thừa nhận các quyền tự do, dân chủ và quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam B. đòi quyền bình đẳng, tự quyết của dân tộc Việt Nam C. đòi quyền tự do, dân chủ của dân tộc Việt Nam D. đòi quyền độc lập của dân tộc Việt Nam Câu 20. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của sự xuất hiện 3 tổ chức cộng sản ở ViệtNam trong năm 1929 A. Đánh dấu sự trưởng thành của giai cấp công nhân Việt Nam B. Chứng tỏ xu hướng vô sản phát triển rất mạnh C. Bước chuẩn bị trực tiếp cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam D. Khẳng định vai trò lãnh đạo cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam Câu 21 . Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa 3
- A. chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước. B. chủ nghĩa Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân. C. chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào yêu nước. D. ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam. Câu 22. Ai là người chủ trì hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Nguyễn Hồng Sơn B. Ngô Gia Tự. C. Nguyễn Ái Quốc. D. Lê Hồng Phong. Câu 23. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 phát triển mạnh mẽ nhất ở A. Thái Bình và Nam Định.B. Nghệ An và Hà Tĩnh. C. Bắc Giang và Bắc Ninh. D. Quảng Nam và Quảng Ngãi. Câu 24 .Hình thức và phương pháp đấu tranh thời kì 1936-1939 là A. khởi nghĩ vũ trang.B. công khai và nửa công khai, hợp pháp và nửa hợp pháp C. chính trị kết hợp với vũ trang. D. khởi nghĩa từng phần đi đến tổng khởi nghĩa Câu 25. Sự kiện lịch sử quan trọng diễn ra tại quảng trường Ba Đình, Hà Nội vào ngày 2-9-1945 là A.Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập khai sinh nước Viêt Nam Dân chủ Cộng hòa B. Tổng khởi nghĩa Cách mạng tháng Tám thành công ở Hà Nội C. Hội nghị quân sự Bắc Kì họp thống nhất lực lượng vũ trang D.Công bố lệnh tổng khởi nghĩa 6. Câu 26. Sau khi thua tại Việt Bắc 1947, Pháp có âm mưu A. dùng người Việt đánh người Việt B. lấy chiến tranh nuôi chiến tranh C. muốn đánh nhanh thắng nhanh D. cả A và B Câu 27. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống Pháp ( 1945-1954 ) ? A. Kết thúc ách thống trị của thực dân Pháp gần 100 năm trên đất nước ta B. Miền Nam được hoàn toàn giải phóng C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới D. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng Câu 28. Khó khăn nghiêm trọng nhất với nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945là A. nạn đói, nạn dốt B. tàn dư của chế độ thực dân, phong kiến còn nặng nề. C. nạn ngoại xâm. D. chính quyền cách mạng còn non trẻ. Câu 29. Nước đầu tiên công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là: A. Liên Xô B. Trung Quốc C Lào D. Cam-pu-chia Câu 30.Thực hiện kế hoạch Na –va , lúc đầu Pháp định nhử ta vào đâu để tiêu diệt ? A.Xê-nô B Điện Biên Phủ C. Plây cu D. Đồng bằng Bắc Bộ Câu 31. Tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ được chia thành: A. 45 cứ điểm, chia thành 3 phân khu. B. 49 cứ điểm, chia thành 3 phân khu C. 50 cứ điểm, chia thành 3 phân khu D. 55 cứ điểm, chia thành 3 phân khu Câu 32. Kết quả lớn nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954? A. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu kéo dài chiến tranh của Pháp –Mĩ. B. Tiêu diệt và bắt sống 16.200 tên địch, hạ 62 máy bay thu nhiều phương tiện chiến tranh hiện đại khác của Pháp và Mĩ. C. Giải phóng 4000km đất đai và 40 vạn dân. D. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Na –va, làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao. 4
- Câu 33. Thực dân Pháp chấp nhận đàm phán với ta ở Hội nghị Giơ-ne –vơ là do A.sức ép của Liên Xô B. quân Pháp bị cô lập ở Điện Biên Phủ C. quân Pháp thất bại ở Điện Biên Phủ D.nhân dân thế giới phản đối cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương Câu 34. Pháp rút khỏi miền Nam, Mĩ liền nhảy vào và đưa Ngô Đình Diệm lên nắm chính quyền tay sai ở miền Nam để thực hiện âm mưu: A.Chống phá cách mạng miền Bắc. B.Chia cắt Việt Nam làm hai miền, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ của Mĩ. C. Cô lập miền Bắc, phá hoại miền Nam. D. Phá hoại Hiệp định Giơ-ne -vơ. Câu 35. Âm mưu thâm độc nhất của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ( 1961-1965 ) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là A. dùng người Việt đánh người Việt. B. sử dụng phương tiện chiến tranh và “cố vấn” Mĩ. C. tiến hành dồn dân, lập “ấp chiến lược”. D. phá hoại cách mạng miền Bắc. Câu 36. Chiến thắng Vạn Tường( 8-1965 ) thể hiện khả năng nào của quân ta ? A. Không thể đánh thắng Mĩ bằng quân sự B. Chiến thắng quân Mĩ trên mặt trận chính trị C. Chiến thắng quân Mĩ trên mặt trận ngoại giao D.Chiến thắng quân Mĩ về quân sự trong chiến lược “ Chiến tranh cục bộ ,, Câu 37.Trận then chốt mở màn chiến dịch Tây Nguyên trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là A. Plây-cu B. Buôn Ma Thuột C.Kon Tum D. Huế Câu 38. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ đã mở ra A.kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội B. kỉ nguyên độc lập, tự do C.kỉ nguyên đi lên chủ nghĩa xã hội D.kỉ nguyên nhân dân lao động nắm chính quyền Câu 39. Đường lối đổi mới của Đảng ta là đổi mới toàn diện, nhưng trọng tâm là đổi mới trong lĩnh vực nào ? A. Chính trị B.Kinh tế C. Văn hóa D. Xã hội Câu 40.Một trong những bài học kinh nghiệm cơ bản được Đảng ta rút ra trong thời kì đầu đổi mới là A. huy động cả hệ thống chính trị vào công cuộc đổi mới B. tranh thủ sự giúp đỡ của các nước 5
- C.duy trì môi trường hòa bình để xây dựng đát nước D.đẩy mạnh quan hệ ngoại giao với các nước 6
- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐÁP ÁN YÊN THƯỜNG Môn thi: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 1 Câu 1 D Câu 11 D Câu 21 A Câu 31 B Câu 2 C Câu 12 C Câu 22 C Câu 32 D Câu 3 B Câu 13 A Câu 23 B Câu 33 C Câu 4 C Câu 14 C Câu 24 B Câu 34 B Câu 5 C Câu 15 D Câu 25 A Câu 35 A Câu 6 D Câu 16 C Câu 26 A Câu 36 D Câu 7 A Câu 17 A Câu 27 B Câu 37 B Câu 8 C Câu 18 B Câu 28 C Câu 38 A Câu 9 C Câu 19 A Câu 29 B Câu 39 B Câu 10 D Câu 20 D Câu 30 D Câu 40 A 7
- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG YÊN THƯỜNG NĂM HỌC 2019 -2020 (Đề tham khảo) Môn thi: LỊCH SỬ Đề 2 Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1. Nước đầu tiên ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập là A. Việt Nam B. In-đô-nê- xia C. Xin-ga-po D. Lào Câu 2. Người da đen đầu tiên trong lịch sử Nam Phi trở thành tổng thống là A. Phi-đen Ca-xrơ-rô B. Kô-phi An-nan C. Nen-Xơn Man-đê-la D. Mao Trạch Đông Câu 3. Những nước nào đã tuyên bố độc lập vào năm 1945 ? A. Ấn Độ, Ai Cập, Angiêri B. Trung Quốc, Cu ba, Triều Tiên C. In-đô-nê- xia, Việt Nam, Campuchia D. In-đô-nê- xia, Việt Nam, Lào Câu 4. Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế- tài chính lớn của thế giới từ A. thập niên 50 thế kỉ XX B. thập niên 70 thế kỉ XX C. thập niên 60 thế kỉ XX D. thập niên 80 thế kỉ XX Câu 5 Nguyên nhân làm cho kinh tế Mĩ phát triển sau chiến tranh thế giới thứ 2 là A.Không bị chiến tranh tàn phá B. Giàu tài nguyên C.Thu 114 tỷ USD nhờ buôn bán vũ khí D.Cả 3 ý trên Câu 6.Sự kiện nào đánh dấu chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô sụp đổ? A.Nhà nước Liên bang tê liệt B.Các nước cộng hòa đua nhau giành độc lập C. Ngày 25/12/1991,lá cờ Liên bang Xô Viết trên nóc điện Crem-li bị hạ xuống D. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) thành lập. Câu 7. Các nước dân chủ nhân dân Đông Âu được ra đời trong hoàn cảnh nào ? A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ B. Khi Liên Xô truy kích phát xít Đức qua vùng Đông Âu C. Được phát xít Đức trao trả chính quyền D.Được Mĩ giúp đỡ Câu 8. Việc Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo năm 1957 có ý nghĩa A.đánh dấu bước phát triển của khoa học-kĩ thuật B. chứng tỏ sự ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa C. mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người D.là một trong những sự kiện quan trọng mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người Câu 9 .Tại sao gọi là “Năm châu Phi” ? A.Phong trào đấu tranh bắt đầu bùng nổ ở Châu Phi B.Năm Ai Cập giành được độc lập C. Năm tất cả các nước ở châu Phi tuyên bố độc lập D.Năm 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập Câu 10. Ý nghĩa quốc tế của sự ra đời nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa (1949) là A. Kết thúc hơn 100 năm ách nô dịch của đế quốc và hàng nghìn năm của phong kiến. B. Đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do. C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa được nối liền từ châu Âu sang châu Á. D. Tất cả các ý trên. Câu 11. Liên minh Châu Âu (EU) là tổ chức có tính chất gì? 8
- A. Liên minh kinh tế - chính trị B. Liên minh giáo dục- văn hóa – y tế. C. Liên minh về khoa học kỹ thuật. D.Liên minh quân sự Câu 12. Nhiệm vụ chính của Liên Hợp quốc là A. phát triển khoa học - kĩ thuật B. duy trì hòa bình và an ninh thế giới, phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc, trên cơ sở tôn trọng độc lập chủ quyền của các dân tộc, thực hiện hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hóa và xã hội. C.phát triển các quốc gia thành viên D.hợp tác quốc tế Câu 13.Cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật cũng đã mang lại những hậu quả tiêu cực ( chủ yếu do chính con người tạo nên ) mà nguy hiểm nhất là A. chế tạo các loại vũ khí hủy diệt sự sống B.nạn ô nhiễm môi trường C. tai nạn lao động và tai nạn giao thông D.những dịch bệnh mới Câu 14. Một trong những nội dung chủ yếu của Bản yêu sách mà Nguyễn Ái Quốc gửi đến hội nghị Véc- xai ( 1919) là A.đòi chính phủ Pháp phải thừa nhận các quyền tự do, dân chủ và quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam B. đòi quyền bình đẳng, tự quyết của dân tộc Việt Nam C. đòi quyền tự do, dân chủ của dân tộc Việt Nam D. đòi quyền độc lập của dân tộc Việt Nam Câu 15. Pháp đầu tư nhiều nhất vào các ngành nào ở Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ( 1919-1929 )? A.Giao thông, ngân hàng B.Thương nghiệp, giao thông C. Công nghiêp, thương nghiệp D. Nông nghiệp, khai thác mỏ Câu 16.Lực lượng nào hăng hái, đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất? A.Công nhân B. Tư sản dân tộc C. Nông dân D. Tiểu tư sản Câu 17. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc? A.Gửi bản yêu sách đến hội nghị Véc- xai ( 1919) B.Người đọc luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa ( 7-1920 ) C. Người bỏ phiếu tán thành việc ra nhập quốc tế thứ ba và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920 ) D. Người tham gia thành lập Hội liên hiệp thuộc địa ( 1921 ) Câu 18. Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự giác ? A. Phong trào “vô sản hóa ,,( 1928 ) B.Bãi công của công nhân Ba Son ( 8- 1925 ) C. Bãi công ở nhà máy xi măng Hải Phòng ( 1928 ) D. Bãi công ở đồn điền cao su Phú Riềng ( 1929 ) Câu 19. Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam ra đời ở địa điểm nào ? A. Phố Khâm Thiên- Hà Nội B.Số nhà 5D phố Hàm Long- Hà Nội C. Nhà máy xe lửa Gia Lâm- Hà Nội D. Làng Vạn Phúc- Hà Đông Câu 20. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của sự xuất hiện 3 tổ chức cộng sản ở ViệtNam trong năm 1929 A. Đánh dấu sự trưởng thành của giai cấp công nhân Việt Nam B. Chứng tỏ xu hướng vô sản phát triển rất mạnh C.Bước chuẩn bị trực tiếp cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam D. Khẳng định vai trò lãnh đạo cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 9
- Câu 21 . Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa A. chủ nghĩa Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân. B. chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước. C. chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào yêu nước. D. ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam. Câu 22. Ai là người chủ trì hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Nguyễn Hồng Sơn B. Ngô Gia Tự.C. Nguyễn Ái Quốc.D. Lê Hồng Phong. Câu 23. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 phát triển mạnh mẽ nhất ở A. Thái Bình và Nam Định. B. Quảng Nam và Quảng Ngãi C. Bắc Giang và Bắc Ninh. D. Nghệ An và Hà Tĩnh Câu 24 .Hình thức và phương pháp đấu tranh thời kì 1936-1939 là A. khởi nghĩ vũ trang.B. công khai và nửa công khai, hợp pháp và nửa hợp pháp C. chính trị kết hợp với vũ trang. D. khởi nghĩa từng phần đi đến tổng khởi nghĩa Câu 25. Sự kiện lịch sử quan trọng diễn ra tại quảng trường Ba Đình, Hà Nội vào ngày 2-9-1945 là A.Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập khai sinh nước Viêt Nam Dân chủ Cộng hòa B. Tổng khởi nghĩa Cách mạng tháng Tám thành công ở Hà Nội C. Hội nghị quân sự Bắc Kì họp thống nhất lực lượng vũ trang D.Công bố lệnh tổng khởi nghĩa 6. Câu 26.Sau khi thua tại Việt Bắc 1947, Pháp có âm mưu A. dùng người Việt đánh người Việt B. lấy chiến tranh nuôi chiến tranh C. cả A và B D. muốn đánh nhanh thắng nhanh Câu 27. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống Pháp ( 1945-1954 ) ? A. Kết thúc ách thống trị của thực dân Pháp gần 100 năm trên đất nước ta B. Miền Nam được hoàn toàn giải phóng C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới D. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng Câu 28. Khó khăn nghiêm trọng nhất với nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945là A. nạn đói, nạn dốt . B. tàn dư của chế độ thực dân, phong kiến còn nặng nề. C. nạn ngoại xâm. D. chính quyền cách mạng còn non trẻ. Câu 29. Nước đầu tiên công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là: A. Liên Xô B. Lào C Trung Quốc D. Cam-pu-chia Câu 30.Thực hiện kế hoạch Na –va , lúc đầu Pháp định nhử ta vào đâu để tiêu diệt ? A.Xê-nô B Điện Biên Phủ C. Plây cu D. Đồng bằng Bắc Bộ Câu 31. Tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ được chia thành: A. 45 cứ điểm, chia thành 3 phân khu. B. 55 cứ điểm, chia thành 3 phân khu C. 50 cứ điểm, chia thành 3 phân khu D. 49 cứ điểm, chia thành 3 phân khu Câu 32. Kết quả lớn nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954? A. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu kéo dài chiến tranh của Pháp –Mĩ. B. Tiêu diệt và bắt sống 16.200 tên địch, hạ 62 máy bay thu nhiều phương tiện chiến tranh hiện đại khác của Pháp và Mĩ. C. Giải phóng 4000km đất đai và 40 vạn dân. 10
- D. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Na –va, làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao. Câu 33. Thực dân Pháp chấp nhận đàm phán với ta ở Hội nghị Giơ-ne –vơ là do A .sức ép của Liên Xô B. quân Pháp bị cô lập ở Điện Biên Phủ C. quân Pháp thất bại ở Điện Biên Phủ D.nhân dân thế giới phản đối cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương Câu 34.Trận then chốt mở màn chiến dịch Tây Nguyên trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là A. Plây-cu B. Buôn Ma Thuột C.Kon Tum D. Huế Câu 35. Pháp rút khỏi miền Nam, Mĩ liền nhảy vào và đưa Ngô Đình Diệm lên nắm chính quyền tay sai ở miền Nam để thực hiện âm mưu: A.Chống phá cách mạng miền Bắc. B.Chia cắt Việt Nam làm hai miền, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ của Mĩ. C. Cô lập miền Bắc, phá hoại miền Nam. D. Phá hoại Hiệp định Giơ-ne -vơ. Câu 36. Âm mưu thâm độc nhất của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ( 1961-1965 ) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là A. phá hoại cách mạng miền Bắc. B. sử dụng phương tiện chiến tranh và “cố vấn” Mĩ. C. tiến hành dồn dân, lập “ấp chiến lược”. D. dùng người Việt đánh người Việt. Câu 37. Chiến thắng Vạn Tường( 8-1965 ) thể hiện khả năng nào của quân ta ? A. Không thể đánh thắng Mĩ bằng quân sự B. Chiến thắng quân Mĩ trên mặt trận chính trị C. Chiến thắng quân Mĩ trên mặt trận ngoại giao D.Chiến thắng quân Mĩ về quân sự trong chiến lược “ Chiến tranh cục bộ ,, Câu 38. Đường lối đổi mới của Đảng ta là đổi mới toàn diện, nhưng trọng tâm là đổi mới trong lĩnh vực nào ? A. Chính trị B. Văn hóa C. Kinh tế D. Xã hội Câu 39.Một trong những bài học kinh nghiệm cơ bản được Đảng ta rút ra trong thời kì đầu đổi mới là A. tranh thủ sự giúp đỡ của các nước B. huy động cả hệ thống chính trị vào công cuộc đổi mới C.duy trì môi trường hòa bình để xây dựng đát nước D.đẩy mạnh quan hệ ngoại giao với các nước Câu 40. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ đã mở ra 11
- A. kỉ nguyên đi lên chủ nghĩa xã hội B. kỉ nguyên độc lập, tự do C. kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội D. kỉ nguyên nhân dân lao động nắm chính quyền 12
- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐÁP ÁN YÊN THƯỜNG Môn thi: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 2 Câu 1 B Câu 11 A Câu 21 B Câu 31 D Câu 2 C Câu 12 B Câu 22 C Câu 32 D Câu 3 D Câu 13 A Câu 23 D Câu 33 C Câu 4 B Câu 14 A Câu 24 B Câu 34 A Câu 5 D Câu 15 D Câu 25 A Câu 35 B Câu 6 C Câu 16 C Câu 26 C Câu 36 D Câu 7 B Câu 17 C Câu 27 B Câu 37 D Câu 8 C Câu 18 B Câu 28 C Câu 38 C Câu 9 D Câu 19 B Câu 29 C Câu 39 B Câu 10 C Câu 20 D Câu 30 D Câu 40 C 13