Đề thi kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021

doc 14 trang Thủy Hạnh 14/12/2023 1130
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2020_2.doc

Nội dung text: Đề thi kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021

  1. Ma trận phân bổ câu hỏi và mức độ 3.1 Ma trận nội dung đề kiểm tra Toán cuối năm lớp 1: Số câu, Mạch số điểm, Mức 1 Mức Mức Tổng 2 3 Đếm đọc viết các số trong phạm vi 2 2 4 10, Phạm vi 20, phạm vi 100; (2 đ) (2 đ) (4 đ) Nhận biết được chục và đơn vị Nhận biết được cách so sánh sắp xếp các số trong phạm vi 100 (không quá 4 số) Thực hiện được phép cộng trừ không 2 1 3 nhớ các số trong phạm vi 100 (2 đ) (1 đ) (3 đ) Nhận biết được ý nghĩa thực tiễn của 1 1 phép tính cộng trừ thông qua tranh ảnh (1 đ) (1 đ) hình vẽ; -Viết được phép tính cộng trừ phù hợp với câu trả lời của bài toán có lời văn và tính được kết quả đúng Nhận dạng được hình vuông hình tròn hình tam giác hình chữ nhật khối lập Phương khối chữ nhật. Nhận biết được đơn vị đo độ dài cm 1 1 đọc và viết được số đo độ dài trong (1 đ) (1 đ) phạm vi 100 cm đọc giờ đúng trên đồng hồ. Giải quyết được một số vấn đề thực 1 1 tiễn đơn giản liên quan đến đo độ dài (1 đ) (1 đ) và xem lịch (loại lịch tờ hàng ngày). Tổng số câu 4 4 2 10 Số điểm 4 4 2 10
  2. 3.2 Ma trận câu hỏi theo mức độ: Số câu, Mạch số điểm, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TTNL, câu số Số và phép tính: Số câu 4 3 1 8 Câu số/ 1,5 (TN) 2,3 ( TN) HT 4,6 ( TL) 7 ( TL) 10 ( TL) Số điểm 4 3 1 8 TTNL - NL GTTH - NL GTTH - NL MHHTH - NLTD&LLTH - NL GQVĐ - NLTD&LLTH - NL GQVĐ Hình học và đo đại Số câu 1 1 2 lượng: Câu số/ 8 (TL) 9 (TL) HT Số điểm 1 1 2 TTNL - NL MMHTH - NL GTTH - NL SDCCTH - NLTD&LLTH - NL GQVĐ - NL GQVĐ - NL GQVĐ Số câu 4 4 2 10 Tổng Số điểm 4,0 4,0 2,0 10,0
  3. ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2020 – 2021 Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Mức 1) a) Số tám mươi ba được viết là: A. 803 B . 38 C. 83 b) Số 24 đọc là: A. hai mươi bốn B. hai mươi tư C. hai bốn Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Mức 2) Các số : 15, 27, 91,63 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 15, 63, 27, 91 B. 15, 27, 91,63 C. 15, 27, 63, 91 Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 2) 72 gồm . . . chục và . . . đơn vị; viết là 72 = . + 46 gồm . . . chục và . . . đơn vị; viết là 46 = . + Câu 4: Điền dấu , = vào ô trống: (Mức 1) 45 54 69 58 77 77 32 43 Câu 5: Nối phép tính với kết quả đúng: (Mức 1) 89 - 4 20 + 40 76 - 50 45 + 2 47 26 85 60
  4. Câu 6: Đặt tính rồi tính (Mức1) a, 65 + 24 b, 76 - 22 Câu 7: Tính: (Mức 2) 80 – 30 + 15 = b) 40 cm + 28 cm - 20cm = Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 2) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? Câu 9: a) Dùng thước đo và viết độ dài của chiếc bút chì: ( Mức 3) . . . cm b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hôm nay là thứ hai, ngày 12 tháng 5 thì thứ tư là ngày . tháng 5. Câu 10: Viết phép tính và hoàn thành câu trả lời : (Mức 3) Thùng thứ nhất đựng 22 hộp sữa, thùng thứ hai đựng 35 hộp sữa. Hỏi hai thùng đựng tất cả bao nhiêu hộp sữa ?
  5. Phép tính: = Trả lời: Hai thùng đựng tất cả hộp sữa.
  6. Thứ ngày tháng . năm 2021 ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2020 – 2021 Họ và tên : . Lớp 1 Điểm Lời phê của cô giáo. . Câu 1: Khoanh vào chữ . đặt trước câu trả lời đúng: (Mức 1) a) Số tám mươi ba được viết là: A. 803 B . 38 C. 83 b) Số 24 đọc là: A. hai mươi bốn B. hai mươi tư C. hai bốn Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Mức 2) Các số : 15, 27, 91,63 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 15, 63, 27, 91 B. 15, 27, 91, 63 C. 15, 27, 63, 91 Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 2) 72 gồm . . . chục và . . . đơn vị; viết là 72 = . + 46 gồm . . . chục và . . . đơn vị; viết là 46 = . + Câu 4: Điền dấu , = vào ô trống: (Mức 1) 45 54 69 58 77 77 32 43
  7. Câu 5: Nối phép tính với kết quả đúng: (Mức 1) 89 - 4 20 + 40 76 - 50 45 + 2 47 26 85 60 Câu 6: Đặt tính rồi tính (Mức1) a, 65 + 24 b, 76 - 22 Câu 7: Tính: (Mức 2) 80 – 30 + 15 = b) 40 cm + 28 cm - 20cm = Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 2) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? Câu 9: a, Dùng thước đo và viết độ dài của chiếc bút chì: ( Mức 3) . . . cm
  8. b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hôm nay là thứ hai, ngày 12 tháng 5 thì thứ tư là ngày . tháng 5. Câu 10: Viết phép tính và hoàn thành câu trả lời : (Mức 3) Thùng thứ nhất đựng 22 hộp sữa, thùng thứ hai đựng 35 hộp sữa. Hỏi hai thùng đựng tất cả bao nhiêu hộp sữa ? Phép tính: = Trả lời: Hai thùng đựng tất cả hộp sữa.
  9. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN: LỚP 1 NĂM HỌC: 2020 – 2021 Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Mức 1- 1 điểm) a) Số tám mươi ba được viết là: C. 83 b) Số 24 đọc là: B. hai mươi tư Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Mức 2 - 1 điểm) Các số : 15, 27, 91,63 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: C. 15, 27, 63, 91 Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 2 - 1 điểm) 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị; viết là 72 = 70 + 2 46 gồm 4 chục và 6 đơn vị; viết là 46 = 40 + 6 Câu 4: Điền dấu , = vào ô trống: (Mức 1 - 1 điểm) 45 58 77 = 77 32 < 43 Câu 5: Nối phép tính với kết quả đúng: (Mức 1- 1 điểm) 89 - 4 20 + 40 76 - 50 45 + 2 47 26 85 60
  10. Câu 6: Đặt tính rồi tính (Mức 1 - 1 điểm) a, 65 + 24 b, 76 - 22 Câu 7: Tính: (Mức 2 - 1 điểm) 80 – 30 + 15 = 65 b) 40 cm + 28 cm - 20cm = 48cm Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 2 - 1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 3 giờ 5 giờ Câu 9: a) Dùng thước đo và viết độ dài của chiếc bút chì: ( Mức 3 – 0,5 điểm) 12 cm b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( Mức 3 – 0,5 điểm) Hôm nay là thứ hai, ngày 12 tháng 5 thì thứ tư là ngày 14 tháng 5. Câu 10: Viết phép tính và hoàn thành câu trả lời : (Mức 3 – 1 điểm) Thùng thứ nhất đựng 22 hộp sữa, thùng thứ hai đựng 35 hộp sữa. Hỏi hai thùng đựng tất cả bao nhiêu hộp sữa ?
  11. Phép tính: 22 + 35 = 57 Trả lời: Hai thùng đựng tất cả 57 hộp sữa. Duyệt của BGH Cư Bao, ngày 06 tháng 5 năm 2021 Người ra đề Vũ Thị Huệ
  12. Thứ ngày tháng . năm 2021 ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2020 – 2021 Họ và tên : . Lớp 1 Điểm Lời phê của cô giáo. . Câu 1: Khoanh vào chữ . đặt trước câu trả lời đúng: (Mức 1) a) Số tám mươi ba được viết là: A. 803 B . 38 C. 83 b) Số 24 đọc là: A. hai mươi bốn B. hai mươi tư C. hai bốn Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Mức 2) Các số : 15, 27, 91,63 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 15, 63, 27, 91 B. 15, 27, 91, 63 C. 15, 27, 63, 91 Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 2) 72 gồm . . . chục và . . . đơn vị; viết là 72 = . + 46 gồm . . . chục và . . . đơn vị; viết là 46 = . + Câu 4: Điền dấu , = vào ô trống: (Mức 1) 45 54 69 58 77 77 32 43
  13. Câu 5: Nối phép tính với kết quả đúng: (Mức 1) 89 - 4 20 + 40 76 - 50 45 + 2 47 26 85 60 Câu 6: Đặt tính rồi tính (Mức1) a, 65 + 24 b, 76 - 22 Câu 7: Tính: (Mức 2) 80 – 30 + 15 = b) 40 cm + 28 cm - 20cm = Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 2) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
  14. Câu 9: a, Dùng thước đo và viết độ dài của chiếc bút chì: ( Mức 3) . . . cm b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hôm nay là thứ hai, ngày 12 tháng 5 thì thứ tư là ngày . tháng 5. Câu 10: Viết phép tính và hoàn thành câu trả lời : (Mức 3) Thùng thứ nhất đựng 22 hộp sữa, thùng thứ hai đựng 35 hộp sữa. Hỏi hai thùng đựng tất cả bao nhiêu hộp sữa ? Phép tính: = Trả lời: Hai thùng đựng tất cả hộp sữa.