Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 21

docx 24 trang thienle22 6400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_tieng_viet_lop_1_tuan_21.docx

Nội dung text: Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 21

  1. TUẦN 21 Thứ hai ngày 21/ 1 / 2019 TOÁN: T81: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7 I.MỤC TIÊU: Giúp H: - Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 - 7; - ĐC: viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - Học sinh làm bài 1(cột 1,3, 4), bài 2 (cột 1, 3), bài 3 - Giáo dục học sinh tính, cẩn thận, chính xác khi làm bài. - PTNL: Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. Hợp tác nhóm. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Bó chục que tính, 7 que tính rời III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Khởi đông: * T/C Tìm:- Số liền sau số 17 là số nào? - Số liền trước số 19 là số nào ? + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Tìm được số liền trước, liền sau của một số. 2. HĐCB: a.Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17- 7 - GV HD’H lấy 17 que tính ( gồm 1 bó chục và 7 que rời) rồi tách thành 2 phần; phần bên trái có 1 chục que tính, và phần bên phải có 7 que tính rời. - Sau đó HD’H cất 7 que tính rời. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? ( H: Thao tác trả lời còn 10 que tính). b.HD cách đặt tính và làm tính trừ. - Đặt tính( từ trên xuống dưới) + Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7 17 (ở cột đơn vị) - + Kẻ vạch ngang dưới hai số đó 7 - Tính từ phải sang trái 17 * 7 trừ 7 bằng 0 viết 0 - * Hạ 1, viết 1 7 10 17 trừ 7 bằng 10 ( 17 - 7 = 10) + PP: quan sát, vấn đáp gợi mở. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H biết làm tính trừ dạng 17 – 7 bằng cách đặt tính rồi tính. - Biết vận dụng nhanh và chính xác.
  2. * Cho H giải lao 3. HĐTH: *HD’H tự đặt tính và làm tính trừ Bài 1:(cột 1, 3, 4) Yêu cầu HS nêu lệnh bài 1 - Cho H làm bảng con. - Kiểm soát giúp đỡ H tính và nêu được cách tính cột dọc ( lưu ý H viết thẳng cột ) - Nhận xét - Chữa bài - Chốt cách đặt tính, và tính, tính từ phải sang trái Bài 2:Tính nhẩm: (cột 1,3) -Yêu cầu H nêu lệnh bài 2 -Yêu cầu H nhẩm thầm ghi ngay kết quả không đặt tính - Cho H làm miệng thảo luận theo N2 – Chia sẻ kết quả trước lớp. Bài 3:Viết phép tính thích hợp. *Viết tóm tắt bài toán lên bảng . HS nhìn tóm tắt bài toán đọc lại bài toán ( 2 em ). Có : 15 cái kẹo Đã ăn : 5 cái kẹo Còn : cái kẹo ? + Bài toán cho biết gì ? (Bài toán cho biết có 15 cái kẹo, đã ăn hết 5 cái kẹo). + Bài toán hỏi gì ? ( Còn lại bao nhiêu cái kẹo). + Muốn biết còn bao nhiêu cái kẹo ta làm tính gì ? ( Tính trừ) - Cho H làm vở kẻ li. Giúp đỡ H viết được phép tính - H: Chia sẻ kết quả trong nhóm, trước lớp. - GV nhận xét bổ sung. - Củng cố lại kiến thức toàn bài. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H biết làm tính trừ, Biết đặt tính rồi tính kết quả, tính nhẩm. - Viết được phép tính thích hợp theo tóm tắt bài toán . - Làm bài đúng, rõ ràng ,trình bày đẹp. 4.Hoạt động ứng dụng : - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Chia sẻ với người thân những gì mình đã học. TIẾNG VIỆT: VẦN / ÊN /, / ÊT/ , / IN / , / IT / (2T) Việc 0: Vẽ mô hình vần /en/, / et/ và phân tích. Viết chính tả tiếng có vần /en/ . /et/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS Vẽ được mô hình vần /en/ . /et/ đọc trơn, đọc phân tich. - Nắm được luật chính tả viết đúng các tiếng có chứa vần /en/ . /et /. Việc 1: Học vần / ên /, /êt/ , / in/ . / it /
  3. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng đúng vần / ên/, /êt/. / in / . /it / - Biết vần / ên / có âm chính / ê /, âm cuối / n /.Vần / êt / có âm chính /ê/, âm cuối /t/, vần /in/ có âm chính / i / âm cuối / n /, vần /it/ có âm chính / i / âm cuối /t / - Vẽ được mô hình vần ên , êt, in, it và đưa vào mô hình đọc trơn , đọc phân tích. - Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. - Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần /ên/, /in/ kết hợp được với 6 thanh; vần /êt,/it/ kết hợp được với 2 thanh, thanh sắc và thanh nặng. - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ D, Đ hoa ên , êt, in, it, sền sệt, kìn kịt, cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: sền sệt, kìn kịt, thin thít đọc đúng bài: Cái mũ. - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Cái mũ - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp ÔLTV: LUYỆN VẦN /EN/,/ET/ I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố đọc đúng vần, tiếng, từ, câu bài chứa vần en/et/ Đọc được đoạn văn. HOA LOA KÈN - Nhận biết được mô hình đúng, sai và nhóm viết sai chính tả. - Biết vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. Điền đúng en/et/ - Hoàn thành được các bài tập. - Giáo dục H có hứng thú, yêu thích môn học
  4. - Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt,tự học và tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách BTTHTV - BP III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: T/C trò chơi : Gọi thuyền “ Tìm tiếng có chứa vần en/,/et/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H tìm được các tiếng có chứa vần en/et/ - Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. 2. Hoạt động thực hành. Việc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm * Hướng dẫn H luyện đọc - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng bài tập đọc, đảm bảo tốc độ. * Đúng viết đ sai viết s vào hình tròn - H làm BT vào vở - Chia sẻ kết quả - GV nhận xét thống nhất kết quả. * Vẽ và đưa tiếng phía vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - H thực hiện theo yêu cầu - GV theo dõi giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H nhận biết được cách ghi mô hình đúng, sai - Vẽ được mô hình và đưa tiếng được tiếng phía vào mô hình đọc trơn, đọc phân tích. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh. * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : Viết * Hướng dẫn H làm bài. 1. Viết vào ô trống trong bảng theo mẫu - H viết vào bảng theo mẫu – Chia sẻ kết quả. Viết 3 tiếng có vần en/et/ - H làm bài tập vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - H biết thay thanh để tạo thành tiếng mới. - Chọn được vần thích hợp để điền vào chỗ trống. - Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng mẫu ,trình bày sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng:
  5. - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. ÔLTOÁN: ÔN LUYỆN TUẦN 20 (T1) I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20 ; cộng nhẩm dạng 14 + 3, trừ nhẩm dạng 17 – 3. đến 20. - Giáo dục H tính cẩn thận khi làm bài. - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở Em tự ôn luyện Toán, bảng phụ. III : CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động: Tổ chức cho HS thực hiện phần khởi động ( VÔLT – trang 11 tập 2) + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS đếm được các số từ 1 đến 20 ( đếm cách 2 , cách 3 , cách 5). - Thực hiện động tác,đếm nhanh đúng,nhịp nhàng. 2.Hoạt động thực hành. Bài 1: Ghi kết quả vào chỗ trống - H thực hành vào vở ÔLT sau đó trao đổi với bạn bài làm của mình. - Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – chia sẻ trước lớp, Bài 2 : Nối phép tính với kết quả phép tính . - Yêu cầu HS làm bài - H thảo luận N2 nói với nhau cách nối rồi thống nhất kết quả. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kêt quả trước lớp. Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống - Làm vào vở,trao đổi với bạn kết quả và cách làm của mình. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. Bài 4: - Gọi H nêu yêu cầu BT - Trao đổi với bạn N2 ,thống nhất kết quả - Huy động kết quả, nhận xét bổ sung. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H thực hiện thành thạo các phép tính cộng trừ trong phạm vi 20. - Điền được các số thích hợp vào ô trống theo mẫu. - Hoàn thành được các bài tập , trình bày rõ ràng, sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng:
  6. - Nhận xét tiết học,tuyên dương các HS học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. Thứ ba ngày 22 / 1 / 2019 TIẾNG VIỆT: VẦN / OEN /, / OET/ , / UÊN / , / UÊT / (2T) Việc 0: Vẽ mô hình vần /en/, / et/, /ên/ , /êt/ và phân tích. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS Vẽ được mô hình vần /en/ . /et/. /ên/ , / êt/ đọc trơn, đọc phân tich. - Nắm được en, et, ên , êt thuộc kiểu vần có âm chính, âm cuối. - Tìm được các tiếng có chứa vần trên. Việc 1: Học vần / oen /, /oet/ , / uên/ . / uêt / + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng đúng vần / oen /, /oet/ , / uên/ . / uêt / - Biết vần oen có âm đệm o âm chính e âm cuối n, vần oet có âm đệm o âm chính e âm cuối t, vần uên có âm đệm u âm chính ê âm cuối n, vần ueet có âm đệm u âm chính ê âm cuối t - Biết vần / oen /, /oet/ , / uên/ . / uêt/ thuộc kiểu vần có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối. - Vẽ được mô hình vần oen oet, uên, uêt và đưa vào mô hình đọc trơn , đọc phân tích. - Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. - Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần /oen/, /uên/ kết hợp được với 6 thanh; vần /oet,/uêt/ kết hợp được với 2 thanh, thanh sắc và thanh nặng. - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ E, Ê hoa, oen, oet, uên, uêt, xoèn xoẹt, quết quền quệt cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: xoen xoét. quèn quẹt, quên khuấy, va quệt đọc đúng bài: Chờ thỏ.
  7. - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Chờ thỏ - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp TOÁN: T83: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Thực hiện phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20 - ĐC: viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - H làm bài 1( cột 1, 3,4), bài 2 ( cột 1,2,4), bài 3 ( cột 1,2), bài 5 - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận khi làm bài tập - PTNL: Tự học, tự giải quyết vấn đề toán học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Khởi động: T/C: Thi tính đúng , tính nhanh, 16 – 3 = 19 – 9 = 17 – 4 = 13 - 2 = 15 - 5 = 18 - 2 = + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Tính nhẩm trả lời được các phép tính. - Tính nhanh, tính đúng , trả lời rõ ràng. 2. HĐTH: - HDH làm lần lượt từng bài tập Bài 1: Đặt tính rồi tính -Yêu cầu H nêu lệnh bài 1- Cho H làm bảng con - Giúp H đặt tính và tính được kết quả. - Chữa bài huy động kết quả Bài 2: Tính - H thảo luận nhóm 2 - Chia sẻ kết quả - GV nhận xét bổ sung Bài 3: Tính - Nêu yêu cầu bài 3 ( 2H nêu ) - T/C cho H làm bảng con
  8. - Chữa bài huy động kết quả - Chốt, thực hiện tính từ trái sang phải. Bài 5: Viết phép tính thích hợp Yêu cầu H nêu lệnh bài 5 - Cho lớp làm vào vở kẻ li - 1em làm bảng phụ trình bày - Chữa bài nhận xét. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Thực hiện được các phép tính cộng ,trừ trong phạm vi 20. - Viết được phép tính thích hợp theo tóm tắt bài toán, - Hoàn thành được các bài tập theo yêu cầu. - Làm bài đúng, trình bày rõ ràng, sạch đẹp. Thứ tư ngày 23 / 1 / 2019 TIẾNG VIỆT: VẦN / UYN /, / UYT/ (2T) Việc 0: Vẽ mô hình vần /in/, /it/ và phân tích. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS Vẽ được mô hình vần /in/ . /it/ đọc trơn, đọc phân tich. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng .Thao tác nhanh. Việc 1: Học vần / uyn /, /uyt/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng đúng vần / uyn/ , / uyt/ - Biết vần uyn có âm đệm u âm chính y âm cuối t, vần uyt có âm đệm u âm chính y âm cuối t. - Biết vần / uyn /, /uyt/ thuộc kiểu vần có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối. - Biết luật chính tả âm /i / sau âm đệm phải viết y. - Vẽ được mô hình vần /uyn/ , / uyt/ và đưa vào mô hình đọc trơn , đọc phân tích. - Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. - Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần /uyn/ kết hợp được với 6 thanh; vần /uyt/ kết hợp được với 2 thanh, thanh sắc và thanh nặng. - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết G hoa, uyn, uyt, tuyn, huýt, màn tuyn, huýt sáo cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn.
  9. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: xoắn xuýt, quấn quýt, xe buýt đọc đúng bài: Trên xe buýt. - Trả lời được các câu hỏi tìm hiểu bài. - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Trên xe buýt. - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp ÔLTV: LUYỆN VẦN /ÊN/,/ÊT/,/IN/,/IT/ I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố đọc đúng vần, tiếng, từ, câu bài chứa vần /ên/êt/in/it/. Đọc được đoạn văn.TẾT NGUYÊN ĐÁN - Biết vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. Điền đúng ên/êt/in/it/ - Nhận biết được các tiếng có chứa vần trên - Hoàn thành được các bài tập điền ên/êt - Giáo dục H có hứng thú, yêu thích môn học - Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt,tự học và tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách BTTHTV - BP III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: T/C trò chơi : Bắn tên “ Tìm tiếng có chứa vần ên/êt/in/it/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H tìm được các tiếng có chứa vần ên/êt/in/it/ - Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. 2. Hoạt động thực hành. Việc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm * Hướng dẫn H luyện đọc - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2
  10. - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng bài tập đọc, đảm bảo tốc độ. * Vẽ và đưa tiếng phên/tết / vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - H thực hiện theo yêu cầu - GV theo dõi giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành. - H làm BT vào vở - Chia sẻ kết quả - GV nhận xét thống nhất kết quả. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Vẽ được mô hình và đưa được tiếng thìn /vịt / vào mô hình đọc trơn, đọc phân tích. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh. * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : 3.Điềnên/êt/in/it/ vào chỗ trống - H làm BT vào vở. Chia sẻ kết quả. - GV nhận xét bổ sung. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - H tìm được tiếng có chứa vần ên/êt/ in/it/ - Nhận biết được nhóm có tiếng viết sai chính tả. - Chọn được vần thích hợp để điền vào chỗ trống. - Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng mẫu ,trình bày sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. ÔLTOÁN: ÔN LUYỆN TUẦN 20 (T2) I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20 ; cộng nhẩm dạng 14 + 3, trừ nhẩm dạng 17 – 3. đến 20. - Giáo dục H tính cẩn thận khi làm bài. - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở Em tự ôn luyện Toán, bảng phụ. III : CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động: - H đọc phiếu ghi các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 20 + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
  11. + Tiêu chí đánh giá: - HS nêu đúng kết quả các phép tính - Thực hiện tính nhanh, tính đúng. 2.Hoạt động thực hành. Bài 5: Tính - H thực hành vào vở ÔLT sau đó trao đổi với bạn bài làm của mình. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – chia sẻ trước lớp, Bài 6 : , = - Yêu cầu HS làm bài - H làm bài tập vào vở - GV theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kêt quả trước lớp. Bài 7 : Viết phép tính thích hợp. - Yêu cầu H đọc tóm tắt bài toán, phân tích đề toán - Làm vào vở,trao đổi với bạn kết quả và cách làm của mình. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kết quả trước lớp. GV nhận xét thống nhất kết quả. Bài 8: Số - Gọi H nêu yêu cầu BT - Trao đổi với bạn N2 ,thống nhất kết quả điền số thích hợp vào chỗ trống. - Huy động kết quả, nhận xét bổ sung. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H thực hiện thành thạo các phép tính cộng trừ trong phạm vi 20. - Biết so sánh, điền dấu đúng - Điền được các số thích hợp vào ô trống . - Viết được phép tính thích hợp theo tóm tắt bài toán. - Hoàn thành được các bài tập , trình bày rõ ràng, sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Nhận xét tiết học,tuyên dương các HS học tốt. ÔLTV: LUYỆN VẦN /OEN/,/OET/,/UÊN/,/UÊT/ I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố đọc đúng vần, tiếng, từ, câu bài chứa vần /OEN/,/OET/,/UÊN/,/UÊT/ Đọc được đoạn văn. VỀ QUÊ - Biết vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. Điền đúng - Nhận biết được các tiếng có chứa vần trên - Hoàn thành được các bài tập điền /OEN/,/OET/,/UÊN/,/UÊT/ .- Giáo dục H có hứng thú, yêu thích môn học - Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt,tự học và tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
  12. Sách BTTHTV - BP III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: T/C trò chơi : Bắn tên “ Tìm tiếng có chứa vần /OEN/,/OET/,/UÊN/,/UÊT/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H tìm được các tiếng có chứa vần /OEN/,/OET/,/UÊN/,/UÊT/ - Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. 2. Hoạt động thực hành. Việc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm * Hướng dẫn H luyện đọc - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng bài tập đọc, đảm bảo tốc độ. * Vẽ và đưa tiếng HOEN /CHOÉT/. vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - H thực hiện theo yêu cầu - GV theo dõi giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành. - H làm BT vào vở - Chia sẻ kết quả - GV nhận xét thống nhất kết quả. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Vẽ được mô hình và đưa được tiếng QUỆN /QUẾT vào mô hình đọc trơn, đọc phân tích. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh. * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 Tìm và viết tiếng có vần trên ở trong bài Về quê - H làm BT vào vở. Chia sẻ kết quả. - GV nhận xét bổ sung. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - H tìm được tiếng có chứa vần ên/êt/ in/it//OEN/,/OET/,/UÊN/,/UÊT/ - Nhận biết được nhóm có tiếng viết sai chính tả. - Chọn được vần thích hợp để điền vào chỗ trống. - Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng mẫu ,trình bày sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học.
  13. Ngày dạy:Thứ tư ngày 23 / 1 / 2019 TOÁN: T83: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Thực hiện phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20 - ĐC: viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - H làm bài 1( cột 1, 3,4), bài 2 ( cột 1,2,4), bài 3 ( cột 1,2), bài 5 - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận khi làm bài tập - PTNL: Tự học, tự giải quyết vấn đề toán học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Khởi động: T/C: Thi tính đúng , tính nhanh, 16 – 3 = 19 – 9 = 17 – 4 = 13 - 2 = 15 - 5 = 18 - 2 = + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Tính nhẩm trả lời được các phép tính. - Tính nhanh, tính đúng , trả lời rõ ràng. 2. HĐTH: - HDH làm lần lượt từng bài tập Bài 1: Đặt tính rồi tính -Yêu cầu H nêu lệnh bài 1- Cho H làm bảng con - Giúp H đặt tính và tính được kết quả. - Chữa bài huy động kết quả Bài 2: Tính - H thảo luận nhóm 2 - Chia sẻ kết quả - GV nhận xét bổ sung Bài 3: Tính
  14. - Nêu yêu cầu bài 3 ( 2H nêu ) - T/C cho H làm bảng con - Chữa bài huy động kết quả - Chốt, thực hiện tính từ trái sang phải. Bài 5: Viết phép tính thích hợp Yêu cầu H nêu lệnh bài 5 - Cho lớp làm vào vở kẻ li - 1em làm bảng phụ trình bày - Chữa bài nhận xét. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Thực hiện được các phép tính cộng ,trừ trong phạm vi 20. - Viết được phép tính thích hợp theo tóm tắt bài toán, - Hoàn thành được các bài tập theo yêu cầu. - Làm bài đúng, trình bày rõ ràng, sạch đẹp. TIẾNG VIỆT: VẦN / UYN /, / UYT/ (2T) Việc 0: Vẽ mô hình vần /in/, /it/ và phân tích. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS Vẽ được mô hình vần /in/ . /it/ đọc trơn, đọc phân tich. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng .Thao tác nhanh. Việc 1: Học vần / uyn /, /uyt/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng đúng vần / uyn/ , / uyt/ - Biết vần uyn có âm đệm u âm chính y âm cuối t, vần uyt có âm đệm u âm chính y âm cuối t. - Biết vần / uyn /, /uyt/ thuộc kiểu vần có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối. - Biết luật chính tả âm /i / sau âm đệm phải viết y. - Vẽ được mô hình vần /uyn/ , / uyt/ và đưa vào mô hình đọc trơn , đọc phân tích. - Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. - Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần /uyn/ kết hợp được với 6 thanh; vần /uyt/ kết hợp được với 2 thanh, thanh sắc và thanh nặng. - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết G hoa, uyn, uyt, tuyn, huýt, màn tuyn, huýt sáo cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn.
  15. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: xoắn xuýt, quấn quýt, xe buýt đọc đúng bài: Trên xe buýt. - Trả lời được các câu hỏi tìm hiểu bài. - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Trên xe buýt. - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp
  16. Thứ năm ngày 24 / 1 / 2019 TIẾNG VIỆT: VẦN / ON /, / OT/ , / ÔN / , / ÔT /, /ƠN / , / ƠT/ (2T) Việc 0: Vẽ mô hình vần /en/, / et/, /ên/ , /êt/, / in /, / it / và phân tích. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS Vẽ được mô hình vần /en/ . /et/. /ên/ , / êt/, / in /, /it / đọc trơn, đọc phân tich. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng .Thao tác nhanh. Việc 1: Học vần / on /, /ot/ , / ôn/ . / ôt / , / ơn / , / ơt / + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng đúng vần / on /, /ot/ , / ôn/ . / ôt / , / ơn / , / ơt / - Biết vần on có âm chính o âm cuối n, vần ot có âm chính o âm cuối t, vần ôn có âm chính ô âm cuối n, vần ôt có âm chính ô âm cuối t, vần ơt có âm chính ơ âm cuối t, vần ơn có âm chính ơ âm cuối n, vần ơt có âm chính ơ âm cuối t. - Vẽ được mô hình vần / on /, /ot/ , / ôn/ . / ôt / , / ơn / , / ơt / và đưa vào mô hình đọc trơn , đọc phân tích. - Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. - Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần /on/, /ôn /, /ơn/ kết hợp được với 6 thanh; vần /ot/ , /ôt/, /ơt / kết hợp được với 2 thanh, thanh sắc và thanh nặng. - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ H hoa, on, ot, ôn, ôt, ơn ơt, chon chót, giôn giốt, phơn phớt cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: chon chót, giôn giốt, phơn phớt, đọc đúng bài: Chùa Một Cột. - Trả lời đươc các câu hỏi tìm hiểu nội dung bài. - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
  17. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Chùa Một Cột - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ, trình bày đẹp TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: * Giúp học sinh: - Biết tìm số liền trước, số liền sau. - Biết cộng, trừ các số ( không nhớ) trong phạm vi 20. - H làm bài1, 2, 3, bài 4( cột 1, 3), bài 5 ( cột 1,3). - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận khi làm bài tập - PTNL: Tự học, tự giải quyết vấn đề. Hợp tác nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Khởi động: Tính nhanh 12 + 5 – 7 = 12 + 3 – 3 = 15 – 5 + 1 = - H làm bảng con – Nhận xét đánh giá. + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H thực hiện được dãy tính. - Tính nhanh, tính đúng , trả lời rõ ràng. 2.HĐTH: HDH làm lần lượt từng bài tập Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số - Lớp làm vở BT - 1em lên bảng điền số vào tia số - Nhận xét bổ sung. Bài 2:Trả lời câu hỏi - GV làm mẫu: Nêu cho H trả lời + Số liền sau của 7 là số nào? - Số liền sau của 7 là số 8 + Số liền sau của 9 là số nào ? - Số liền sau của 9 là số 10 - H thảo luận N2 các bài còn lại. Chia sẻ kết quả trước lớp Bài 3:Trả lời câu hỏi - GV làm mẫu: + Số liền trước của 8 là số nào? - Số liền trước của 8 là số 7 - H thảo luận N2 các bài còn lại. Chia sẻ kết quả trước lớp Bài 4: Đặt tính rồi tính (cột 1, 3) - H làm bảng con . Nhận xét đánh giá. Bài 5: tính (cột 1,3) Yêu cầu H nêu lệnh bài 5
  18. - Cho lớp làm vào vở kẻ li 11 + 2 + 3 = 17 - 5 – 1 = 12 + 3 + 4 = 17 - 1 - 5 = - Giúp đỡ H tính được kết quả - Chia sẻ kết quả trong nhóm, trước lớp. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H điền được các số vào dưới mỗi vạch của tia số. - Thực hiện được các phép tính cộng ,trừ trong phạm vi 20. - Tìm được các số liền trước, liền sau các số đã cho. - Hoàn thành được các bài tập theo yêu cầu. - Làm bài đúng, trình bày rõ ràng, sạch đẹp. 3.HĐƯ D: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. Thứ sáu ngày 25 / 1 / 2019 TIẾNG VIỆT: VẦN / UN /, / UT/ , / ƯN / , / ƯT / (2T) Việc 0: Vẽ mô hình vần /an/, / at/, /on/ , /ot/ và phân tích. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS Vẽ được mô hình vần /an/ . /at/. /on/ , / ot/ đọc trơn, đọc phân tich. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng .Thao tác nhanh. Việc 1: Học vần / un /, /ut/ , / ưn/ . / ưt / + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng đúng vần / un /, /ut/ , / ưn/ . / ưt / - Biết từ mô hình /on /, / ot / thay âm chính /o/ bằng /u/ thì được cặp vần /un/, /ut/. Thay âm chính /u/ bằng /ư/ trong mô hình /un/, /ut/ ta có vần mới /ưn/, /ưt/ - Vẽ được mô hình vần / un /, /ut/ , / ưn/ . / ưt / và đưa vào mô hình đọc trơn , đọc phân tích. - Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. - Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần /un/, /ưn/ kết hợp được với 6 thanh; vần /ưn,/ưt/ kết hợp được với 2 thanh, thanh sắc và thanh nặng. Dấu thanh đặt ở âm u. - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. Việc 2: Viết:
  19. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ L hoa, un , ut, ưn, ưt ,cun cút, mứt sen cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: vun vút, ngùn ngụt, sứt sát, mứt quất, đọc đúng bài: Cá gỗ - Trả lời đươc các câu hỏi tìm hiểu nội dung bài. - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Cá gỗ, - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp TOÁN: BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN I. MỤC TIÊU:* Giúp học sinh: - Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số ( điều đã biết) và câu hỏi ( điều cần tìm) - Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ. - H làm 4 bài toán trong bài học. - Đ/C: BT3 yêu cầu viết tiếp câu hỏi bằng lời; nêu số thích hợp và câu hỏi - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận khi làm bài tập. - PTNL: Tự học, tự giải quyết vấn đề toán học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Bảng phụ , tranh minh họa cho bài toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Khởi động: T/C thi tìm số liền trước, liền sau của một số + PP: quan sát, vấn đáp.
  20. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H tìm được số liền trước, liền sau cúa một số bạn nêu. - Tính nhanh, tính đúng , trả lời rõ ràng. 2.HĐCB: a. Giới thiệu bài toán có lời văn: Bài 1 : - Hướng dẫn H quan sát tranh vẽ rồi viết số thích hợp vào mỗi chỗ chấm để có bài toán. + Bài toán cho biết gì? ( Có 1 bạn, có thêm 3 bạn nữa) + Nêu câu hỏi cho bài toán? ( Hỏi tất cả có bao nhiêu bạn? ) Bài 2: Viết số thích hợp vào mỗi chỗ chấm để có bài toán. Hướng dẫn học sinh thực hiện tương tự như BT1. - T/C cho H chia sẻ BT - Nhận xét bổ sung. Bài 3: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán - Hướng dẫn H quan sát tranh vẽ rồi đọc bài toán. + Bài toán còn thiếu gì ? ( Bài toán thiếu câu hỏi) - Gọi H nêu câu hỏi của bài toán ( Hỏi tất cả có bao nhiêu con gà? ) - Cho H đọc lại toàn bộ bài toán Bài 4: Yêu cầu H nêu lệnh bài 4 - Hướng dẫn H tự điền số thích hợp, viết tiếp câu hỏi vào chỗ chấm. - Cho H làm vào vở - Chia sẻ bài tập trong nhóm . Chia sẻ trước lớp. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số và câu hỏi. - Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ. - Hoàn thành được các bài tập theo yêu cầu. - Làm bài đúng, trình bày rõ ràng, sạch đẹp. 3.HĐƯ D: - Chia sẻ với người thân những gì đã học. TIẾNG VIỆT: VẦN / UN /, / UT/ , / ƯN / , / ƯT / (2T) Việc 0: Vẽ mô hình vần /an/, / at/, /on/ , /ot/ và phân tích. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS Vẽ được mô hình vần /an/ . /at/. /on/ , / ot/ đọc trơn, đọc phân tich. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng .Thao tác nhanh. Việc 1: Học vần / un /, /ut/ , / ưn/ . / ưt /
  21. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng đúng vần / un /, /ut/ , / ưn/ . / ưt / - Biết từ mô hình /on /, / ot / thay âm chính /o/ bằng /u/ thì được cặp vần /un/, /ut/. Thay âm chính /u/ bằng /ư/ trong mô hình /un/, /ut/ ta có vần mới /ưn/, /ưt/ - Vẽ được mô hình vần / un /, /ut/ , / ưn/ . / ưt / và đưa vào mô hình đọc trơn , đọc phân tích. - Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. - Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần /un/, /ưn/ kết hợp được với 6 thanh; vần /ưn,/ưt/ kết hợp được với 2 thanh, thanh sắc và thanh nặng. Dấu thanh đặt ở âm u. - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ L hoa, un , ut, ưn, ưt ,cun cút, mứt sen cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: vun vút, ngùn ngụt, sứt sát, mứt quất, đọc đúng bài: Cá gỗ - Trả lời đươc các câu hỏi tìm hiểu nội dung bài. - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Cá gỗ, - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp ÔLTV: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố đọc đúng vần, tiếng, từ, câu bài chứa vần iên, iêt, uyên, uyêt . Đọc được đoạn văn. Nhận biết đươc mô hình đúng , sai. - Biết vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. Điền đúng ia, iê.
  22. - Hoàn thành được các bài tập. - Giáo dục H có hứng thú, yêu thích môn học - Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt,tự học và tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách BTTHTV - BP III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: T/C trò chơi : Bắn tên “ Tìm tiếng có chứa vần iên, iêt, uyên, uyêt. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H tìm được các tiếng có chứa vần iên, iêt, uyên, uyêt. - Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. 2. Hoạt động thực hành. Việc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm * Hướng dẫn H luyện đọc - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng bài tập đọc, đảm bảo tốc độ. * Vẽ và đưa tiếng /biên/, /việt/ vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - H thực hiện theo yêu cầu - GV theo dõi giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành. * Đúng viết đ sai viết s vào hình tròn - H làm BT vào vở - Chia sẻ kết quả - GV nhận xét thống nhất kết quả. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H nhận biết được cách ghi mô hình đúng, sai - Vẽ được mô hình và đưa được tiếng /biên/, /việt/ vào mô hình đọc trơn, đọc phân tích.
  23. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh. * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : Viết * Hướng dẫn H làm bài. 1. Điền vần ia hoặc iê vào chỗ chấm - H làm bài tập vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá. 2. Viết vào ô trống trong bảng theo mẫu - H viết vào bảng theo mẫu – Chia sẻ kết quả. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Chọn được vần thích hợp để điền vào chỗ trống. - Biết thay thanh tạo thành tiếng mới hoàn thành bảng theo mẫu. - Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng mẫu ,trình bày sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. HĐTT: SINH HOẠT LỚP I MỤC TIÊU - Biết được tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua . - Nắm kế hoạch tuần tới . II NỘI DUNG; 1. Sinh hoạt văn nghệ: Tổ chức tập cho HS hát tập thể, tốp ca, song ca. 2. Đánh giá tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua - Mời chủ tịch hội đồng tự quản lên nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua. - GV nhận xét bổ sung.
  24. a. Ưu điểm - H đi học đầy đủ, chuyên cần, đúng giờ. - Các em thực hiện trang phục đúng quy định. - Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp, khu vực sạch sẽ. - Các em đã có ý thức học bài và làm bài tập tốt. - Một số em học tập có tiến bộ: Thùy Trang, Khôi Nguyên, Hồng Nhung Tồn tại: - Một số em đọc, viết còn chậm: ( Tuấn, Nhật Huy, Như Ý, Văn Hoàng , Hoài Thương) 3. Kế hoạch tuần 22: - Phát huy ưu điểm của tuần trước, khắc phục khuyết điểm. - Duy trì nền nếp các hoạt động dạy và học. - Đi học đầy đủ, chuyên cần, đúng giờ. - Có ý thức giữ gìn vệ sinh và tự giác làm vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. - Thực hiện tốt nề nếp hoạt động truy bài đầu giờ, hoạt động giữa giờ. - Tiếp tục tập viết chữ cỡ nhỏ, phụ đạo cho H có các kĩ năng còn hạn chế. - Chăm sóc bồn hoa, cây cảnh của lớp.