Đề thi kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_1_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2.doc
Nội dung text: Đề thi kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
- ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC: 2020 – 2021 A. KIỂM TRA ĐỌC: 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) a, Đọc vần: an ăm ui im ot ip êch ông iêng uông b, Đọc từ: củ sắn gặp gỡ vâng lời nét chữ xanh biếc c, Đọc đoạn văn: Bố mẹ cho Hà về quê. Quê Hà ở xa. Qua phà, cả nhà bị mưa. Hà ho, bà chở Hà ra y tế xã. Cô y tá đưa lọ bổ phế để bà chữa ho cho Hà. 2. Đọc - hiểu: (4 điểm) Dựa vào nội dung đoạn văn trên em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: a, Đoạn văn trên có mấy câu? A. 3 câu B. 4 câu C. 5 câu b, Bố mẹ cho Hà A. về quê B. ra y tế xã C. đi chợ c, Hà bị ho vì A. cả nhà qua phà về quê B. cả nhà bị mưa C. cả nhà đi ô d, Cô y tá đưa cho bà lọ bổ phế để A. chữa ho cho bà B. chữa ho cho mẹ C. chữa ho cho Hà B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Viết chính tả (7 điểm) Học sinh nhìn bảng tập chép mỗi vần, từ ngữ, câu 1 dòng. a, Viết vần: ân uông b, Viết từ: nhà sàn bờ biển làng xóm c, Viết câu: những người bạn tốt 2. Bài tập: (3 điểm)
- a, Điền: g, gh hay nh? chùm o ế đá à trống b, Điền vần: ơi , ao hay eo? mặt tr cái k quả t
- Thứ .ngày tháng năm 2021 ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC: 2020 – 2021 Họ và tên : . Lớp 1 Điểm Lời phê của cô giáo. . A. KIỂM TRA ĐỌC: 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) a, Đọc vần: . an ăm ui im ot ip êch ông iêng uông b, Đọc từ: củ sắn gặp gỡ vâng lời nét chữ xanh biếc c, Đọc đoạn văn: Bố mẹ cho Hà về quê. Quê Hà ở xa. Qua phà, cả nhà bị mưa. Hà ho, bà chở Hà ra y tế xã. Cô y tá đưa lọ bổ phế để bà chữa ho cho Hà. 2. Đọc - hiểu: (4 điểm) Dựa vào nội dung đoạn văn trên em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: a, Đoạn văn trên có mấy câu? A. 3 câu B. 4 câu C. 5 câu b, Bố mẹ cho Hà A. về quê B. ra y tế xã C. đi chợ c, Hà bị ho vì A. cả nhà qua phà về quê B. cả nhà bị mưa C. cả nhà đi ô d, Cô y tá đưa cho bà lọ bổ phế để A. chữa ho cho bà B. chữa ho cho mẹ C. chữa ho cho Hà
- B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Viết chính tả (7 điểm) Học sinh nhìn bảng tập chép mỗi vần, từ ngữ, câu 1 dòng. a, Viết vần: ân , uông b, Viết từ: nhà sàn , bờ biển , làng xóm, c, Viết câu: những người bạn tốt 2. Bài tập: (3 điểm) a, Điền: g, gh hay nh? chùm o ế đá à trống b, Điền vần: ơi , ao hay eo? mặt tr cái k quả t
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT Năm học : 2020 – 2021 A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (6 điểm) a, Đọc vần: (1 điểm) - Yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng. b, Đọc từ: (2 điểm) - Yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng. c, Đọc đoạn : (3 điểm ) - Yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng. Tốc độ đọc khoảng 20 tiếng / phút. - Đọc đúng câu, ngắt nghỉ câu hơi đúng đạt điểm tối đa. * Lưu ý: Giáo viên cần chấm điểm linh hoạt, với những học sinh đọc chậm nhưng đọc đúng, có thể trừ chút điểm tốc độ, cho điểm cao phần đọc đúng. 2. Đọc - hiểu (4 điểm ) Dựa vào nội dung đoạn văn ở phần 1, em hãy khoanh vào chọn các đáp án đúng ( đúng mỗi câu 1 điểm) a, Đoạn văn trên có mấy câu? C. 5 câu b, Bố mẹ cho Hà A. về quê c, Hà bị ho vì B. cả nhà bị mưa d, Cô y tá đưa cho bà lọ bổ phế để C. chữa ho cho Hà B. KIỂM TRA VIẾT Giáo viên viết lên bảng cho học sinh chép vào giấy: 1. Viết chính tả: (7 điểm) - Viết đúng chữ mẫu, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 20 chữ/15 phút ( 4 điểm) - Viết sạch, đẹp, đều nét ( 2 điểm) - Trình bày đúng câu văn. (1 điểm )
- 2. Bài tập: (3 điểm) a, Điền: g, gh hay nh? (1,5 điểm) chùm nho ghế đá gà trống b, Điền vần: ơi, ao hay eo? (1,5 điểm) mặt trời cái kéo quả táo BGH duyệt Giáo viên ra đề Vũ Thị Huệ
- ĐÁP ÁN MÔN: TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KỲ I – KHỐI 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN : TIẾNG VIỆT I/ KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm ) 1. Đọc thành tiếng : ( 7 điểm ) - Giáo viên có thể chọn chỉ bất kì vần, từ, câu để yêu cầu học sinh đọc, không bắt buộc học sinh phải đọc theo thứ tự. a, Đọc vần: (2 điểm) - Yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng. Tốc độ đọc khoảng 20 tiếng / phút. b, Đọc từ: (3 điểm) - Yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng. Tốc độ đọc khoảng 20 tiếng / phút. c, Đọc câu: (2 điểm ) - Yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng. Tốc độ đọc khoảng 20 tiếng / phút. - Đọc đúng câu, ngắt nghỉ câu hơi đúng đạt điểm tối đa. * Lưu ý: Giáo viên cần chấm điểm linh hoạt, với những học sinh đọc chậm nhưng đọc đúng, có thể trừ chút điểm tốc độ, cho điểm cao phần đọc đúng. 2. Đọc hiểu: Câu 1: (3 điểm) Nối đúng mỗi ô chữ được 0,75 điểm II/ KIỂM TRA VIẾT: 1. Viết vần, từ, câu ( 7 điểm ) a, Viết các vần ( 2 điểm) b, Viết các từ ( 3 điểm) c, Viết câu ( 2 điểm) Viết đúng trình bày sạch đẹp, viết đều nét, rõ nét, đúng mẫu, cỡ chữ đạt điểm tối đa. Yêu cầu cần đạt kiến thức, kĩ năng viết khoảng 20 tiếng / phút. 2. Bài tập ( 3 điểm ) Câu 2: Điền đúng các âm: 1,5 điểm ( mỗi âm 0,5 điểm) Câu 3: Điền đúng các vần: 1,5 điểm ( mỗi âm 0,5 điểm) Duyệt của BGH Cư Bao, ngày 18 tháng 12 năm 2019
- Em đặt tính và làm tính đúng Em thực hiện thành thạo các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10 Em xem lai lời giải bài tập 1 Em cần cẩn thận hơn ở bài tập 3 . Em cần chú ý ở đơn vị của bài toán Em đã biết xem giừo đúng trên đồng hồ Em nhớ đọc kĩ bài toán 2 Em vẽ đoạn thẳng chính xác Em hoàn thành bài bài tốt Em hiểu bài trình bày sạch sẽ Em làm toán giải đúng, đáng khen Em làm bài đúng cânt thận Em cần chú ý khi đặt câu lời giải của bài toán Em viết đúng các số có 2 chữ số Em cố gắng để làm bài nhanh và đúng hơn Em cần chú ý khi viết tiếp câu hỏi của bài toán. em yhực hiện tốt cộng trừ các số tròn chục em vẽ đúng các điểm theo yêu cầu. em làm bài tốt đáng khen có ý thức làm bài tốt Em làm bài đúng song cần viết số cẩn thận hơn Em làm toán giải giỏi đáng khen Em nhận đúng điểm ở trong điểm ở ngoài 1 hình Em hiểu bài làm đúng các bài tập
- Em điền đúng các vần, viết sạch đẹp Em hiểu bài viết sạch đẹp Em làm tốt các bài tập điền tiếng Em chú ý viết dấu thanh đúng vị trí Bài làm đúng cần chú ý độ rộng Em đã hoàn thành bài viết song cần chú ý viết đúng diểm đạet bút Em cần luyện thêm Độ cao, khoảng cách, dấu thanh, dấu phụ, đặt bút, nét khuyết trên. Em cần viết chữ số rõ ràng hơn Em xem lại bài tập 3 Em cần rèn chữ viết ngay thảng hơn Bài viết còn sai lỗi Em viết ẩu chưa đúng mẫu Em nhớ viết đủ độ rộng Em cần viết nắn nót hơn Em em chú ý về khoảng cách giưũa các con chữ Em tập tập trung hơn khi viết bài Em chú ý khi tô vhữ hoa và viết liền nét Bài viết tương đối đúng mẫu Nét chữ chưa đều Bài viết còn thiếu dấu nhiều bài viết tẩy xoá nhiều
- em cần chú ý hơn khi cô hướng dẫn em nhớ nối tất cả các số thích hợp em cần xem lại bài tập nối em cần luyện viết nhiều em làm nhanh bài tập nối kĩ năng làm tính tôt TV Em chú ý khi viết dấu Em viết bàid còn chậm Em cần luyện viết nhiều Em cần tô cẩn thận em cố gắng để viết đúng mẫu hơn Em cố gắng để luyện chữ được đẹp hơn Em cần quan sát kĩ cvhữ mầu Em cố gắng để hoàn thành bài nhanh hơn Chữ viết có tiến bộ Chữ nhỏ em viết chua đều nét Em không nên tô đen chữ Em chú ý viết dấu thanh gọn gàng hơn Đọc bài còn yếu, chữ viết chưa đều nét, thao tác chậm Đọc bài tốt, tiếp thu bài nhanh Nhanh nhẹn hoạt bát, có khả năng diễn đạt tốt Tác phong còn chậm, cần chủ động và linh hoạt khi làm bài và viết bài Chăm ngoan. Học giỏi, có ý thức giúp đỡ bạn Đọc bài to, rõ ràng cần thận trọng hơn khi làm toán
- Thứ .ngày tháng năm 2019 ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC: 2019 – 2020 Họ và tên : . Lớp 1 Điểm Lời phê của cô giáo. . Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: . Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 2 , 5, 9, 7, 0 là: A. 2 B. 5 C. 7 D. 0 Câu 2: Các số 3, 6, 9, 10, 0 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 3 , 6 , 9 , 10 , 0. B. 10 , 9 , 6 , 3 , 0. C. 0 , 3 , 6 , 9 , 0. Câu 3: Dấu nào điền vào ô trống? 7 = 8 1 A. + B. - C. Câu 4: Tính : 2 7 9 10 + + - - 6 3 8 5
- Câu 5 : a, Kết quả của phép tính: 2 + 7 – 5 là: A. 9 B. 6 C. 4 D. 3 b, Kết quả của phép tính: 10 – 5 + 3 là: A. 4 B. 8 C. 5 D. 7 Bài 6 : Trong hình vẽ bên a, Có hình vuông. b, Có hình tam giác. Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + . = 9 9 = 5 + . 10 - . = 7 4 = 6 - . Câu 8: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm: 6 – 3 . . 2 + 1 5 - 4 6 - 2 5 + 4 10 - 2 6 + 0 . 3 + 7 Câu 9: Viết phép tính thích hợp: Có : 6 con vịt Mua thêm : 2 con vịt Có tất cả : con vịt ? Câu 10: Điền số vào chỗ chấm rồi viết phép tính vào ô trống cho thích hợp: Em có 9 bông hoa, em cho bạn 4 bông hoa. Hỏi em còn lại mấy bông hoa? Có : bông hoa Cho bạn : bông hoa Còn lại : bông hoa ?