Đề thi khảo sát vào lớp 10 môn Địa lí 9 (Đề 1) - Trường Thcs Đa Tốn

docx 9 trang thienle22 6160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát vào lớp 10 môn Địa lí 9 (Đề 1) - Trường Thcs Đa Tốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_vao_lop_10_mon_dia_li_9_de_1_truong_thcs_da.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát vào lớp 10 môn Địa lí 9 (Đề 1) - Trường Thcs Đa Tốn

  1. PHÒNG GD-ĐT GIA LÂM ĐỀ THI KHẢO SÁT VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Địa lí 9 ĐỀ 1 Câu 1: Tháp dân số là biểu đồ thể hiện kết cấu dân số theo: A. độ tuổi và giới tính B. số dân và mật độ dân số. C. giới tính D. độ tuổi Câu 2: Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do: A.nhà Nước không cho sinh nhiều. B. tâm lý trọng nam khinh nữ không còn. C. số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm. D. thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình. Câu 3: Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số trong giai đoạn: A. Từ 1945 đến 1954. B. Từ 1945 trở về trước. C. Từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX . D. Từ năm 2000 đến nay Câu 4: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự đổi thay to lớn của nông nghiệp nước ta trong những năm Đổi mới là : A. Đường lối đổi mới trong nông nghiệp. B. Khí hậu thuận lợi. C. Nông dân cần cù lao động. D. Đất đai màu mỡ. Câu 5: Tại sao nguồn lao động dư mà nhiều nhà máy, xí nghiệp vẫn còn thiếu lao động? A. Nguồn lao động tăng chưa kịp. B. Số lượng nhà máy tăng nhanh. C. Nguồn lao đông nhập cư nhiều. D. Nguồn lao động không đáp ứng được yêu cầu 1
  2. Câu 6: Loại tài nguyên rất quý giá, không thể thiếu trong quá trình sản xuất nông nghiệp là: A.khí hậu B. đất đai C. nước D. phân bón. Câu 7: Tài nguyên quý giá nhất của Đồng bằng sông Hồng là? A.Đất phù sa B. Cát thủy tinh C. Dầu khíD. Đá Câu 8: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào của nước ta? A.Khánh Hòa B. Huế C. Đà Nẵng D. Phú Yên Câu 9 :Sản phẩm xuất khẩu đem lại giá trị kinh tế cho Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Cao su B. Chè C. Cà phêD. Điều Câu 10: Hoạt động kinh tế chủ yếu của người dân sống miền núi, gò đồi phía tây Bắc Trung Bộ là? A. Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản B. Thương mại, du lịch C. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm. D. Sản xuất lương thực Câu 11: Di tich Mỹ Sơn là di sản văn hóa thuộc vùng nào? A. Trung du miền núi Bắc Bộ B.Đồng bằng sông Hồng C.Bắc Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 12: Tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển? A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng. C. Tuyên Quang. D. Quảng Ninh. Câu 13: Nhóm ngành có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trịsản xuất công nghiệp là: A. sản xuất điện, khí đốt, nước B. khai thác. C. chế biến lương thực, thực phẩm D. phân phối điện, khí đốt, nước. Câu 14: Nguyên nhân quan trọng làm cho mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn vùng Đồng bằng sông Hồng là do: A. kinh tế kém phát triển. B. diện tích đất phèn, đất mặn lớn. C. diện tích của vùng lớn hơn. D. lịch sử khai thác muộn. Câu 15: Đặc điểm nổi bật của khí hậu vùng Đông Nam Bộ là tính chất: 2
  3. A. Nhiệt đới nóng khô. B. Cận xích đạo nóng quanh năm. C. Nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Cận xích đạo mưa quanh năm. Câu 16: Căn cứ vào Atlat trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long? A. Long Xuyên. B. Kiên Giang. C. Cần Thơ. D. Mỹ Tho. Câu 17: Ngành chăn nuôi gia súc ở Đông Nam Bộ được phát triển theo hướng: A.công nghiệp B. chuồng trại C. bán thâm canh D. nửa chuồng trại Câu 18: Vấn đề nào có ý nghĩa hàng đầu trong việc đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ? A. Thuỷ lợi. B. Giống cây trồng vật nuôi. C. Bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn. D. Thị trường tiêu thụ Câu 19: Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí, giới hạn lãnh thổ vùng Đồng bằng sông Cửu Long ? A.Tiếp giáp với Cam Pu Chia và Lào ở phía Đông B. Bao gồm 13 tỉnh /thành. C. Tiếp giáp với biển Đông ở phía Bắc. D. Là đồng bằng châu thổ lớn thứ 2 nước ta. Câu 20: Điều kiện tự nhiên nào sau đây không ảnh hưởng đến sản xuất lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long ? A.Diện tích đất nông nghiệp lớn. B. Khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm. C. Tài nguyên sinh vật đa dạng. D. Địa hình thấp và bằng phẳng Câu 21: Nghề nuôi trồng đánh bắt thuỷ sản ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển mạnh không phải do: A. vùng có ngư trường rộng lớn. B. vùng có nhiều đảo lớn. C. nguồn thức ăn dồi dào. D. diện tích rừng ngập mặn lớn nhất. Câu 22: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ: A. Móng Cái đến Vũng Tàu B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D. Móng Cái đến Hà Tiên. Câu 23: Cho biểu đồ 3
  4. Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng thuỷ sản vùng Đồng bằng sông Cửu Long từ năm 1995- 2002? A. Tỉ trọng tăng liên tục. B. Tỉ trọng chiếm trên 50% cả nước C. Tỉ trọng tăng liên tục và chiếm trên 50% cả nước. D. Tỉ trọng giảm liên tục, chiếm trên 50% cả nước. Câu 24: Việc trồng rừng phòng hộ ven biển ở vùng Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là: A. Bảo vệ môi trường. B. Làm giảm tác động của thủy triều. C. Ngăn chặn nạn cát bay, sạt lở bờ biển. D. Điều hòa nguồn nước, hạn chế lũ. Câu 25: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất lương thực của Đồng bằng sông Hồng hiện nay là: A.người dân ít kinh nghiệm. B. khí hậu khắc nghiệt. C.diện tích đất canh tác bị thu hẹp. D. thiếu nước. Câu 26: Hoạt động dịch vụ phát triển mạnh nhất ở Tây Nguyên là: A. xuất nhập khẩu B. du lịch C. bưu chính viễn thông D. giao thông, vận tải Câu 27: Diện tích cây trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long không ngừng tăng lên là do: A. thay đổi cơ cấu giống lúa. B. khai hoang tốt. C. đảm bảo được nguồn nước tưới trong mùa khô. 4
  5. D. thau chua, rửa mặn tốt. Câu 28: Vấn đề nào có ý nghĩa hàng đầu trong việc đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ? A. Thị trường tiêu thụ. B. Thuỷ lợi. C. Giống cây trồng vật nuôi. D. Bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn. Câu 29: Trong quá trình khai thác thuỷ hải sản, không nên đánh bắt ven bờ là do: A. thiếu vốn. B. cá nhỏ C. cạn kiệt nguồn giống. D. ô nhiễm môi trường. Câu 30: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. đường sông B. đường sắt C. đường bộ D. đường biển. Câu 31: Đà Lạt, ngoài nổi tiếng về hoa nơi đây còn được biết đến là nơi sản xuất nhiều: A. rừng lá kim B. rau quả ôn đới. C. đại gia súc D. cây công nghiệp Câu 32: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên là: A.phù sa. B. ba dan. C. phù sa cổ D. mùn núi cao. Câu 33: Trung tâm kinh tế lớn nhất của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Long Xuyên. B. Cà Mau C. Mĩ Tho. D. Cần Thơ. Câu 34: Loại hình du lịch biển đang được khai thác nhiều nhất ở nước ta hiện nay là gì? A. Lặn biển. B. Ẩm thực. C. Tắm biển. D. Lướt ván. Câu 35: Cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào của Tây Nguyên? A.Gia Lai B. Lâm Đồng C. Đắk Lắk D. Kon Tum. Câu 36: Kinh tế biển gồm bao nhiêu ngành ? A. 3 ngành B. 4 ngành. C. 5 ngành. D. 6 ngành. Câu 37: Yếu tố nào không tác động đến nghề làm muối ở ven biển Nam Trung Bộ ? A. Độ mặn cao. B. Khí hậu nóng. C. Kinh nghiệm người dân. D. Trình độ dân trí. Câu 38: Sản xuất điện là ngành trọng điểm ở Đông Nam Bộ là do: 5
  6. A. trữ lượng dầu khí lớn ở thềm lục địa B. sông ngòi có trữ năng thuỷ điện lớn. C. cơ sở hạ tầng tương đối hoàn thiện. D. khí hậu xận xích đạo nóng quanh năm Câu 39: Đông Nam Bộ là địa bàn có sức hút nguồn đầu tư nước ngoài : A. Mạnh B. Mạnh nhất C. Khá mạnh D. Tương đối mạnh Câu 40:Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A.Trồng rừng để chống lũ. B.Xây dựng hệ thống đê điều. C.Chủ động sống chung với lũ. D.Tăng cường công tác dự báo lũ. PHÒNG GD-ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN THI KHẢO SÁT VÀO LỚP 10 6
  7. TRƯỜNG THCS ĐA TỐN NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Địa lí 9 ĐỀ 1 1A 2D 3C 4A 5D 6B 7A 8A 9B 10C Câu 11D 12D 13C 14D 15B 16C 17A 18A 19B 20C Đáp án 21B 22D 23D 24C 25B 26A 27D 28B 29C 30A 31B 32B 33D 34C 35C 36B 37D 38B 39B 40C PHÒNG GD-ĐT GIA LÂM MA TRẬN THI KHẢO SÁT VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Địa lí 9 7
  8. ĐỀ 1 Cấp độ nhận thức Vận dụng Nội dung Biết Hiểu Tổng TNKQ TNKQ Vận Vận dụng dụng cao thấp Dân số,nguồn lao động, Số câu 1 câu 3 câu 4 Số điểm 0.25 0.75 1 Tỉ lệ 2.5% 7.5% 10% Kinh tế chung(nông nghiệp, công nghiệp) Số câu 2 câu 1 câu 3 Số điểm 0.5 0.25 0.75 Tỉ lệ 7.5% Các vùng kinh tế Số câu 14 5 6 4 29 Số điểm 3.5 1.25 1.5 1 7.25 Tỉ lệ 35% 12.5% 15% 10% 72.5% Phát triển tổng hợp kinh tế biển Số câu 3 1 4 Số điểm 0.75 0.25 1 8
  9. Tỉ lệ 7.5% 2.5% 10% Tổng 50% 25% 25% 100% Số câu 20 10 6 4 40 Số điểm 5 2.5 1.5 1 10 Tỉ lệ 1.5 100% 35% 30% 9