Đề thi khảo sát môn Lịch sử 9 - Trường THCS Cổ Bi
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát môn Lịch sử 9 - Trường THCS Cổ Bi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_khao_sat_mon_lich_su_9_truong_thcs_co_bi.docx
Nội dung text: Đề thi khảo sát môn Lịch sử 9 - Trường THCS Cổ Bi
- UBND HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ THI KHẢO SÁT 18) TRƯỜNG THCS CỔ BI MÔN: LỊCH SỬ 9 Năm học 2019-2020 Thời gian kiểm tra: 60 phút Các mức độ cần đánh giá Vận dụng Vận dụng Tổng số Nhận biết Thông hiểu Chủ đề cơ bản ở mức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Câu Điểm Chủ đề 1: Số Việt Nam câu 3 1 1 1 6 1,5 trong những năm 1919- Điểm 1930 0,75 0,25 0,25 0,25 Chủ đề 2 Số Việt Nam câu 3 3 6 1,5 trong những năm 1930- 0,75 0,75 1945 Chủ đề 3 Số Việt Nam từ câu 4 1 2 1 8 cuối năm 1945 đến Điểm 1954 1,0 0,25 0,5 0,25 2,0 Chủ đề 4: Số Lịch sử Việt Câu 4 1 2 1 8 Nam từ 1954-2000 Điểm 1,0 0,25 0, 5 0,25 2,0 Chủ đề 5: Số 2 2 0,5
- Liên Xô và câu các nước Đông Âu sau chiến Điểm tranh thế 0,5 giới thứ hai Chủ đề 6: Số Các nước Á, câu 3 3 1 1 8 Phi, Mĩ La Tinh từ năm 1945 đến Điểm 0,75 0,75 0, 25 0,25 2,0 nay Chủ đề Số 7:Mĩ, Nhật câu 1 1 2 Bản, Tây Âu từ năm 1945 đến Điểm 0,25 0,25 0,5 nay Số 20 10 6 4 40 10 Tổng số câu Điểm 5,0 2,5 1,5 1,0 10
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ THI KHẢO SÁT TRƯỜNG THCS CỔ BI MÔN: LỊCH SỬ 9 Năm học 2019-2020 Thời gian kiểm tra: 60 phút Đề số 01 Câu 1. Tổn thất nào của Liên Xô là nặng nề nhất do hậu quả của chiến tranh? A. Hơn 32.000 xí nghiệp bị tàn phá. B. Hơn 70.000 làng mạc bị tiêu hủy. C. Hơn 1710 thành phố bị đổ nát. D. Hơn 27 triệu người chết. Câu 2. Giai cấp nào có tinh thần cách mạng triệt để, có ý thức tổ chức kỉ luật gắn với nền sản xuất hiện đại, có quan hệ mật thiết với giai cấp nông dân? A. Tiểu tư sản. B. Công nhân. C. Tư sản. D. Địa chủ Câu 3. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất xã hội Việt Nam tồn tại nhiều mâu thuẫn, trong đó mâu thuẫn nào là cơ bản nhất ? A. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ. B. Mâu thuẫn giữa công nhân và tư bản. C. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam và chủ nghĩa thực dân Pháp. D. Mâu thuẫn giữa tư sản và địa chủ Câu 4. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên từ vào năm nào? A. 1945 B. 1947. C. 1949. D. 1951. Câu 5. Âm mưu cơ bản của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là gì? A. Rút dần quân Mĩ về nước. B. Tận dụng người Việt Nam vì mục đích thực dân mới của Mĩ. C. Đề cao học thuyết Ních-Xơn. D. Dùng người Việt đánh người Việt Câu 6. Từ cuối những năm 70 của thế kỉ XX, chủ nghĩa thực dân chỉ còn tồn tại dưới hình thức nào? A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới. C. Chế độ phân biệt chủng tộc. D. Chế độ thực dân. Câu 7. Tháng 9/1975, Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 24 đã đề ra nhiệm vụ gì?
- A. Cải tạo XHCN. B. Bầu cử Quốc hội thống nhất. C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. D. Bầu Ban Dự thảo Hiến pháp. Câu 8. Sau đại thắng mùa Xuân 1975, nhiệm vụ quan trọng cấp thiết hàng đầu của cả nước ta là gì? A. Khắc phục hậu quá chiến tranh và phát triển kinh tế. B. Ổn định tình hình chính trị - xã hội ở 2 miền Nam - Bắc. C. Thống nhất nước nhà về mặt Nhà nước. D. Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước. Câu 9. Ngày ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa? A. 30/10/1949 B.3/4/1949 C. 1/10/1949 D. 1/11/1979 Câu 10. Tinh thần “đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” và khí thế “thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”. Đó là tinh thần và khí thế ra quân của dân tộc ta trong chiến dịch nào? A. Chiến dịch Tây Nguyên B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. C. Chiến dịch Hồ Chí Minh D. Chiến dịch Tây Bắc Câu 11. Chủ trương năm 1928 của Hội V iệt Nam Cách mạng Thanh niên là gì? A. Phong trào đòi quyền tự quyết dân tộc. B. Phong trào “vô sản hóa”. C. Phong trào đòi tự do dân chủ. D. Phong trào đấu tranh dân tộc, dân chủ. Câu 12. Đông Dương Cộng sản đảng thành lập vào thời gian nào? A. Tháng 3/1929. B. Tháng 4/1929.C. Tháng 5/1929. D. Tháng 6/1929. Câu 13. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam được triệu tập (3/2/1930) tại Hương Cảng vì nhiều lí do? Lí do nào sau đây không đúng? A. Chấm dứt sự chia rẽ giữa các tổ chức cộng sản. B. Yêu cầu bức thiết của cách mạng Việt Nam lúc đó.
- C. Yêu cầu của Quốc tế cộng sản. D. Để thay thế vai trò của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. Câu 14. Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là "Năm châu Phi", vì sao? A. Có nhiều nước ở châu Phi được trao trả độc lập. B. Chậu Phi là châu có phong trào giải phóng dân tộc phát triển sớm nhất, mạnh nhất. C. Có 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập. D. Châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy". Câu 15. Khẩu hiệu đấu tranh của thời kỳ cách mạng 1936-1939 là gì? A. “Đánh đổ đế quốc Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lập”. B. “Tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân cày”. C. “Độc lập dân tộc” “Người cày có ruộng”. D. “Chống phát xít chống chiến tranh đế quốc chống bọn phản động thuộc địa và tay sai, đòi tự do dân chủ, cơm áo hòa bình”. Câu 16. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc mang tính chất gì? A. Một cuộc cách mạng tư sản do giai cấp vô sản lãnh đạo. B. Một cuộc cách mạng vô sản do giai cấp vô sản lãnh đạo C. Một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc. D. Một cuộc nội chiến. Câu 17: Sau 1975 miền bắc còn làm nghĩa vụ quốc tế đối với những nước nào? A. Làm nghĩa vụ đối với Lào và Cam – pu – chia B. Làm nghĩa vụ quốc tế đối với Trung Quốc C. Làm nghĩa vụ quốc tế đối với Cu Ba D. Làm nghĩa vụ quốc tế đối với các nước Đông Nam Câu 18. Ngày 8/8/1967, Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) thành lập với sự tham gia của 5 nước nào? A. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po, Thái Lan B. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào, Phi-líp-pin, Xin-ga-po C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin Ma-lai-xi-a D. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Việt Nam, Phi-líp-pin, Ma-lai-xi-a Câu 19. Năm 1950 thực dân Pháp thực hiện kế hoạch Rơve nhằm mục đích gì? A. Mở một cuộc tiến công quy mô lớn vào căn cứ địa Việt Bắc. B. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc. C. Khoá cửa biên giới Việt-Trung, cô lập căn cứ địa Việt Bắc, thiết lập hành lang Đông-Tây (từ Hải phòng đến Sơn La). D. Nhận được viện trợ về tài chính và quân sự của Mĩ. Câu 20: Tại sao ta chuyển từ chiến lược đánh Pháp sang chiến lược hòa hoãn nhân nhượng với Pháp? A.Vì Pháp được Anh hậu thuẫn .
- B. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù . C. Vì Pháp và Tưởng đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta . D. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ . 21. Âm mưu của Pháp, Mĩ trong việc vạch ra kế hoạch quân sự Na-va: A. Lấy lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ. B. Xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương trong 18 tháng hi vọng “kết thúc chiến tranh trong danh dự”. C. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng. D. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh theo ý muốn. Câu 22. Phương châm chiến lược của ta trong Đông-Xuân 1953-1954 là gì? A. “Đánh nhanh, thắng nhanh”. B. “Đánh chắc, thắng chắc”. C. “Đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng”. D. "Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt", “Đánh ăn chắc ”,” Đánh chắc thắng”. Câu 23. Việt Nam gia nhập Liên Hợp Quốc vào khoảng thời gian nào? A. Tháng 7/1977 B. Tháng 9/1977 C. Tháng 4/1977 D. Tháng 8/1977 Câu 24. Miền Bắc đã hoàn toàn cải cách ruộng đất vào năm nào? A. 1954 B. 1955 C. 1956 D. 1957 Câu 25. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 15 (đầu năm 1959) đã xác định con đường cơ bản của cách mạng miền Nam là gì? A. Đấu tranh chính trị đòi thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ. B. Đấu tranh kinh tế kết hợp đấu tranh chính trị C. Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang giành chính quyền. D. Khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang. Câu 26: Tình hình nhiệm vụ của miền Bắc thời kì 1973 -1975 có gì khác trước? A. Khắc phục hậu quả chiến tranh. B. Khôi phục phát triển kinh tế - văn hóa. C. Tiếp tục chi viện cho miền Nạm và chiến trường Lào, Cam-pu-chia. D. Không làm nhiệm vụ chiến đấu chống chiến tranh phá hoại của Mĩ. Câu 27. "Kế hoạch Mác-san" (1948) còn được gọi là: A. Kế hoạch khôi phục châu Âu. B. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước Tây Âu. C. Kế hoạch phục hưng châu Âu. D. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu. Câu 28. Nội dung chủ yếu trong bước một của kế hoạch quân sự Na-va là gì?
- A. Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam. B. Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc. C. Tấn công chiến lược ở 2 miền Nam -Bắc. D.Phòng ngự chiến lược ở 2 miền Nam-Bắc. Câu 29. Khó khăn nào là nghiêm trọng nhất đối với đất nước sau Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Nạn đói, nạn dốt. B. Đế quốc và tay sai ở nước ta còn đông và mạnh. C. Những tàn dư của chế độ thực dân phong kiến. D. Chính quyền cách mạng mới thành lập còn non trẻ. Câu 30. Hội nghị cấp cao ba cường quốc: Liên Xô, Mĩ, Anh họp tại đâu? A. Liên Xô. B. Pháp. C. Mĩ D. Anh. Câu 31. Tội ác lớn nhất của chủ nghĩa A-pác-thai ở châu Phi là gì? A. Bóc lột tàn bạo người da đen B. Gây chia rẽ nội bộ người Nam Phi. C. Tước quyền tự do của người da đen. D. Phân biệt chủng tộc và kì thị chủng tộc đối với người da đen. Câu 32. Nội bộ Tân Việt cách mạng đảng phân hóa vì sao? A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phát triển mạnh, lý luận và tư tưởng cách mạng của chủ nghĩa Mác- Lê nin có ảnh hưởng đến số đảng viên trẻ của Tân Việt . B. Nội bộ Tân Việt không thống nhất. C. Tác động của tình hình thế giới vào Việt Nam. D. Sự vận động hợp nhất của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. Câu 33. Là mốc đánh dấu bước trưởng thành của Đảng trong quá trình lãnh đạo cách mạng, có tác dụng thúc đẩy cuộc kháng chiến chống Pháp đi đến thắng lợi. Đó là ý nghĩa của sự kiện nào? A.Hội nghị thành lập Đảng (3/3/1930) B.Hội nghị lần thứ nhất của Đảng (10/1930) C. Đại hội lần thứ I của Đảng (1935) D. Đại hội lần thứ II của Đảng (2/1951).
- Câu 34. Thắng lợi đó đã chứng minh sự đúng đắn đường lối kháng chiến của Đảng, là mốc khởi đầu sự thay đổi trong so sánh lực lượng có lợi cho cuộc kháng chiến của ta. Đó là thắng lợi của chiến dịch nào? A. Chiến dịch Việt Bắc 1947 B. Chiến dịch Biên Giới 1950 C. Chiến dịch Tây Bắc 1952 D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 Câu 35. Tháng 8/1936 Đảng chủ trương phát động phong trào gì? A. Đông Dương đại hội. B. Phong trào đòi dân sinh dân chủ. C. Vận động người của Đảng vào Viện dân biểu. D. Mít tinh diễn thuyết thu thập “dân nguyện”. Câu 36. Nước nào đưa con người lên Mặt Trăng đầu tiên (7/1969)? A. Mĩ B. Nhật C. Liên Xô D. Trung Quốc Câu 37. Khi Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng họp và nhận định tình hình như thế nào ? A. Cuộc đảo chính Nhật- Pháp gây ra một cuộc khủng hoảng chính trị đối với Nhật, làm cho tình thế cách mạng xuất hiện. B. Ra chỉ thị “ Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”. C. Pháp sẽ ra sức chống lại Nhật để độc quyền chiếm Đông Dương. D. Nhật là kẻ thù chủ yếu của nhân dân Đông Dương. Câu 38. Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập cơ quan Bình dân học vụ vào ngày tháng năm nào ? A. 7/3/1945. B. 8/9/1945 C. 9/9/1945. D. 10/9/1945. Câu 39. Điểm giống nhau trong chính đối ngoại của các đời tổng thống Mĩ là gì? A. Chuẩn bị tiến hành "Chiến tranh tổng lực". B. "Chiến lược toàn cầu hóa". C. Xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ. D. "Chủ nghĩa lấp chỗ trống". Câu 40: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, Việt Nam có những giai cấp nào? A. Địa chủ phong kiến và nông dân. B. Địa chủ phong kiến, nông dân, tư sản, tiểu tư sản và công nhân. C. Địa chủ phong kiến, nông dân, tư sản. D. Địa chủ phong kiến, nông dân, tiểu tư sản và công nhân.
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ THI KHẢO SÁT TRƯỜNG THCS CỔ BI MÔN: LỊCH SỬ 9 Năm học 2019-2020 Thời gian kiểm tra: 60 phút Đề số 02 Câu 1. Cuộc cách mạng xanh diễn ra trong lĩnh vực nào? A. Nông nghiệp B. Khoa học tư bản C. Công nghệ thông tin D. Thông tin liên lạc và giao thông Câu 2. Ai là Chủ tịch đầu tiên của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa? A. Mao Trạch Đông. B. Tưởng Giới Thạch. C. Hồ Cẩm Đào. D. Tập Cận Bình. Câu 3. Mục tiêu của ASEAN là xây dựng quan hệ hợp tác phát triển giữa các nước thành viên trên những lĩnh vực nào? A. Kinh tế - văn hóa. B. Kinh tế - chính trị. C. Kinh tế - quân sự. D. Văn hóa - chính trị. Câu 4. Từ đầu những năm 60 đến những năm 80 của thế kỉ XX, châu lục nào được ví như “Lục địa bùng cháy” của phong trào cách mạng? A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Mĩ La-tinh. Câu 5. Nước nào lần đầu tiên đưa con người lên Mặt Trăng? A. Mĩ. B. Liên xô. C. Ấn Độ. D. Triều Tiên Câu 6. Sự kiện nào được coi là “ngọn gió thần” đối với nền kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Mĩ tiến hành cuộc Chiến tranh Triều Tiên. B. Mĩ tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc. D. Nhật Bản tiến hành một loạt các cải cách dân chủ.
- Câu 7. Tên viết tắt của liên minh Châu Âu là A. EU. B. AU. C. EC. D. EEC. Câu 8. Sự kiện nào đánh dấu một bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam, đấu tranh có tổ chức và có mục đích chính trị rõ ràng? A. Cuộc bãi công của thợ máy Ba Son (8/1925). B. Cuộc bãi công của công nhân nhà máy dệt Nam Định. C. Cuộc bãi công của công nhân nhà máy rượu Hà Nội. D. Cuộc bãi công của công nhân đồn điền cao su Phú Riềng. Câu 9. Ba tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra đời ở Việt Nam trong năm 1929 là A. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn. B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, Hội Phục Việt, Tân Việt Cách mạng đảng. C. Việt Nam Quốc dân đảng, An Nam Cộng sản đảng, Tân Việt Cách mạng đảng. D. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Việt Nam Quốc dân đảng. Câu 10. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là A. Báo Thanh niên. B. Báo Người cùng khổ. C. Báo Nhân đạo. D. Báo Búa liềm. Câu 11. Văn kiện không được thông qua trong hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản? A. Chính cương vắn tắt. B. Sách lược vắn tắt. C. Điều lệ tóm tắt . D. Luận cương chính trị. Câu 12. Tháng 10/1930, Đảng Cộng sản Việt Nam đổi tên thành A. Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Đông Dương Cộng sản đảng. C. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
- Câu 13. Mùa hè năm 1936, Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương thành lập mặt trận nào? A. Mặt trận Nhân dân phản đế Đông Dương. B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. C. Mặt trận Dân tộc Đông Dương. D. Mặt trận Việt Minh. Câu 14. Sự kiện nào có ý nghĩa mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược nước ta lần thứ hai của thực dân Pháp? A. Xả súng vào đám đông ngày 2-9-1945 khi nhân dân Sài Gòn- Chợ Lớn tổ chức mít tinh mừng ngày Độc lập. B. Đánh úp trụ sở Ủy ban Nhân dân Nam bộ và cơ quan Tự vệ thành phố Sài Gòn. C. Quấy nhiễu nhân ngày Tổng tuyển cử bầu Quốc hội (6-1-1946) D. Câu kết với thực dân Anh. Câu 15. Đặc điểm đấu tranh của giai cấp tư sản Việt Nam giai đoạn 1919-1925 là A. chủ yếu đòi quyền lợi về kinh tế nhưng dễ thỏa hiệp với Pháp B. chủ yếu đòi quyền lợi về chính trị C. chủ yếu đấu tranh dưới hình thức khởi nghĩa vũ trang D. dễ thỏa hiệp với Pháp Câu 16. Tháng 6/1950, Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh họp quyết định mở Chiến dịch Biên giới thu đông nhằm mục tiêu gì? A. Đánh tan cuộc tấn công mùa đông của quân Pháp ở Việt Bắc. B. Tiêu diệt một phần quan trọng sinh lực địch, khai thông biên giới Việt – Trung, mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc. C. Phá tan âm mưu bao vây Việt Bắc của thực dân Pháp, tạo đà cho cuộc kháng chiến đi lên. D. Bảo vệ cơ quan đầu não kháng chiến ở Việt Bắc, mở rộng con đường liên lạc với Trung Quốc. Câu 17. Khi quân Pháp rút khỏi nước ta, điều khoản nào của Hiệp định Giơ-ne- vơ chưa được thực hiện?
- A. Hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam – Bắc. B. Để lại quân đội ở miền Nam. C. Để lại cố vấn quân sự khoác áo dân sự. D. Bồi thường chiến tranh. Câu 18. Trong thời kì 1954 – 1975, sự kiện nào đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam, chuyển cách mạng từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công? A. Phong trào “Đồng Khởi”. B. Phong trào “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công” C. Phong trào “ Tìm Mỹ mà đánh, lùng Ngụy mà diệt”. D. Phong trào “Phá ấp chiến lược”. Câu 19. Đại hội nào của Đảng ta mở đầu cho công cuộc đổi mới đất nước? A. Đại hội V (1982). B. Đại hội VI (1986). C. Đại hội VII (1991). D. Đại hội VIII (1996). Câu 20. Sau Đại thắng mùa xuân 1975, miền Bắc còn phải thực hiện nhiệm vụ quốc tế đối với A. Lào và Campuchia. B. Trung Quốc. C. Cu-ba. D.Các nước Đông Nam Á. Câu 21.Tại sao thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác Việt Nam và Đông Dương ngay sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Vì Pháp bại trận, muốn bù đắp những thiệt hại do chiến tranh gây ra. B. Vì Pháp thắng trận, nhưng đất nước bị tàn phá nặng nề, muốn bù đắp những thiệt hại do chiến tranh gây ra. C. Vì Pháp muốn chuẩn bị cho cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai. D. Vì Pháp sợ các nước đế quốc khác sẽ nhảy vào đánh chiếm Việt Nam. Câu 22. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 - 1929), nền kinh tế Việt Nam
- A.về cơ bản vẫn trong tình trạng lạc hậu. B. có sự chuyển biến rất nhanh và mạnh về cơ cấu. C. phát triển độc lập với kinh tế Pháp. D. có đủ khả năng cạnh tranh với nền kinh tế Pháp. Câu 23. Căn cứ vào đâu để cho rằng Xô viết Nghệ - Tĩnh thật sự là chính quyền cách mạng của quần chúng dưới sự lãnh đạo của Đảng? A. Nhân dân thật sự nắm chính quyền ở một số huyện thuộc hai tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh. B. Giành chính quyền trong cả nước. C. Quần chúng nhân dân được tuyên truyền, giáo dục ý thức chính trị. D. Công nhân được chia ruộng đất. Câu 24. Sự kiện nào có ý nghĩa đánh dấu sự hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới? A. Hội đồng tương trợ kinh tế (viết tắt là SEV) ra đời. B. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (viết tắt là NATO) ra đời. C. Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va ra đời. D. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu. Câu 25. Năm 1960 được gọi là “Năm châu Phi” vì A. 17 nước ở lục địa này tuyên bố độc lập. B. ở lục địa này diễn ra 14 cuộc xung đột và nội chiến. C. các nước châu Phi bắt tay vào công cuộc xây dựng đát nước, phát triển kinh tế, xã hội. D. Liên minh châu Phi (viết tắt là AU) ra đời.
- Câu 26. Điểm khác nhau giữa cuộc cách mạng công nghiệp diễn ra ở Anh vào thế kỉ XVIII với cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật diễn ra vào thế kỉ XX là A. Khoa học là lực lượng sản xuất trực tiếp. B. Có nhiều phát minh quan trọng. C. Nhiều máy móc mới ra đời. D. Nâng cao năng suất lao động. Câu 27. “Chiến tranh lạnh” là gì? A. Là chính sách thù địch về mọi mặt của Mĩ và các nước đế quốc trong quan hệ với Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa. B. Là xu thế hòa hoãn và hòa dịu trong quan hệ quốc tế. C. Là xung đột quân sự hoặc nội chiến giữa các phep phái. D. Là cuộc chiến tranh đàn áp phong trào giải phóng của các dân tộc. Câu 28. Nội dung quan trọng nhất của Hội nghị I-an-ta là A. phân chia khu vực ảnh hưởng giữa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ. B. thành lập Liên hợp quốc. C. tuyên bố chấm dứt “chiến tranh lạnh”. D. xác lập một trật tự thế giới mới đa cực, nhiều trung tâm. Câu 29.Tính chất của cuộc khởi nghĩa Nam Kì (1940) là A. khởi nghĩa từ tự phát chuyển thành tự giác. B. khởi nghĩa tự phát. C. khởi nghĩa từ tự giác sau chuyển thành tự phát. D. khởi nghĩa tự giác. Câu 30.Nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là A. do sự đoàn kết của toàn Đảng, toàn dân tộc Việt Nam. B. do chiến thắng của Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh. C. Sự chuẩn bị chu đáo của toàn Đảng, toàn dân trong suốt 15 năm. D. có Đảng Cộng sản lãnh đạo, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
- Câu 31.Vì sao, tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (2/1951), Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương xây dựng ở mỗi nước Đông Dương một đảng riêng ? A. Để phù hợp với điều kiện riêng cụ thể của mỗi nước. B.Vì xu thế phát triển của thế giới. C. Vì sự chỉ đạo của Quốc tế cộng sản. D. Vì nguyện vọng của nhân dân ba nước Đông Dương. Câu 32. Chính sách nào của Mĩ – Diệm gây khó khăn đối với cách mạng miền Nam từ năm 1954 đến năm 1959 ? A. Phế truất Bảo Đại đưa Ngô Đình Diệm lên làm tổng thống. B. Gạt hết quân Pháp để độc chiếm miền Nam. C. Đặt cộng sản ngoài vòng pháp luật, ra luật “10-59”, công khai chém giết. D. Thực hiện chính sách “đả thực”, “bài phong”, “diệt cộng”. Câu 33. Ưu thế về quân sự trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ là gì ? A. Nhiều máy bay. B. Nhiều xe tăng. C. Quân số đông, vũ khí hiện đại. D. Thực hiện nhiều chiến thuật mới. Câu 34.Thực chất hành động phá hoại Hiệp định Pa-ri năm 1973 của chính quyền Sài Gòn là A. củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gòn. B. hỗ trợ cho chiến lược “chiến tranh đặc biệt tăng cường” ở Lào. C. thực hiện chiến lược phòng ngự “quét và giữ”. D. tiếp tục chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
- Câu 35. Điểm khác biệt cơ bản giữa nền kinh tế nước ta trước và sau thời điểm đổi mới là A. chuyển từ nền kinh tế tập trung bao cấp sang nền kinh tế thị trường. B. chuyển từ nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế tập trung bao cấp. C. xóa bỏ nền kinh tế tập trung bao cấp, hình thành nền kinh tế mới. D. xóa bỏ nền kinh tế thị trường, hình thành nền kinh tế mới. Câu 36. Trong đường lối đổi mới (1986), Đảng ta chọn đổi mới kinh tế là trọng tâm vì A. hàng hóa trên thị trường khan hiếm. B. nhu cầu giải quyết việc làm cho nhân dân. C. đất nước đang khủng hoảng kinh tế trầm trọng. D. do đất nước thiếu lương thực trầm trọng. Câu 37. Mục tiêu hoạt động nổi bật của Liên minh châu Âu và Hiệp hội các nước Đông Nam Á có điểm giống nhau là A. liên minh kinh tế. B. liên minh chính trị. C. liên minh quân sự. D. liên minh văn hóa. Câu 38. Đóng góp lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1919- 1925 là gì? A.Sáng lập Đảng cộng sản Việt Nam. B.Truyền bá Chủ nghĩa Mác- Lênin về Việt Nam. C.Chuẩn bị về mặt tư tưởng- chính trị cho sự thành lập Đảng. D.Tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam. Câu 39. Điểm giống nhau giữa “Chiến tranh đặc biệt” và “Chiến tranh cục bộ” mà Mĩ thực hiện ở Việt Nam là
- A. chiến lược chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ. B. đều lấy quân Ngụy Sài Gòn làm lực lượng chủ yếu. C. đều lấy quân đội Mĩ làm lực lượng chủ yếu. D. đều lấy quân đồng minh làm lực chủ yếu. Câu 40. Một trong những bài học kinh nghiệm cơ bản được Đảng ta rút ra trong thời kì đầu đổi mới là A. huy động cả hệ thống chính trị vào công cuộc đổi mới. B. tranh thủ sự giúp đỡ của các nước trong khu vực. C. duy trì môi trường hòa bình để xây dựng đất nước. D. đẩy mạnh quan hệ đối ngoại hòa bình.
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT TRƯỜNG THCS CỔ BI MÔN: LỊCH SỬ 9 Năm học 2019-2020 Thời gian kiểm tra: 60 phút ĐỀ SỐ 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B C C D C C C C C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D D C D D A A C C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D B C D A C A B A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D C D A A C B B C B ĐỀ SỐ 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A A D A A A A A A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A A B A B A A B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B A A A A A A A A D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A C C D A C A D A A