Đề kiểm tra môn Hình lớp 7 - Tiết 17 - Trường THCS Đình Xuyên

doc 5 trang thienle22 3280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hình lớp 7 - Tiết 17 - Trường THCS Đình Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_hinh_lop_7_tiet_17_truong_thcs_dinh_xuyen.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hình lớp 7 - Tiết 17 - Trường THCS Đình Xuyên

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÌNH LỚP 7 TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN TIẾT 17 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phút I/TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) : Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1(0.5đ) : Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Hai góc so le trong luôn bằng nhau. B. Hai góc đồng vị luôn bằng nhau. C. Hai góc trong cùng phía luôn bù nhau D. Hai góc đối đỉnh luôn bằng nhau. Câu 2(0.5đ) : Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng: A. vuông góc B. cắt nhau. C. song song D. trùng nhau Câu 3(0.5đ) : Nếu a  b và b  c thì : A. a  c B. a // c . C. a //b D. c // b Câu 4(0.5đ): Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có : A. Vô số đường thẳng song song với a. B. Một và chỉ một đường thẳng song song với a. C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Hai đường thẳng song song với a. Câu 5 (0.5đ): Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì số cặp góc so le trong tạo thành là: A. 2 cặp. B. 3 cặp. C. 4 cặp. D. 5 cặp. Câu 6(0.5đ) : Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì: A. xx’ là đường trung trực của yy’ B. yy’ là đường trung trực của xx’ C. xx’ yy’ D. xx’ // yy’ II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (3 điểm): a) Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí (viết bằng kí hiệu) : “ Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông với đường thẳng kia”. b) Cho đoạn thẳng MN dài 6cm. Vẽ đường trung trực của đoạn MN. c Bài 2. (3 điểm). Cho hình vẽ bên: A 1) Vì sao a//b ? 2 1 a 3 4 2) Tính số đo của góc A1 và góc A4 750 2 1 b 3 B4 Bài 3. (1điểm). Cho hình vẽ. Biết :Ax//By và C· Ax 1200 , ·ACB 600 . A x Tính số đo C· By 1200 B y 600 C
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 17 ĐỀ CHẴN I/TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C D B A C II/ TỰ LUẬN (7 điểm) BIỂU CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM c a b 1 a 1 1 GT a//b và bC (3đ) KL ac b Vẽ hinh điền đầy đủ các kí hiệu đúng 1 a Vì a c và b c nên a//b 1,5 Ta có: a//b nên: 0,5 2 µ µ 0 (3đ) A1 B1 75 (hai gó đồng vị) 0,5 b 0 Aµ 4 Bµ 1 = 180 ( hai trong cùng phía) µ 0 µ 0 A4 180 B1 = 115 0,5 z 3 (1đ) Vẽ tia Cz// Ax 0,25 Ta có: A· Cz C· Ax = 1200 (hai gó đồng vị) 0,25 B· Cz A· Cz A· CB 600 0,25 Vì Cz//Ax và By//Ax nên Cz//By 0,25 C· By B· Cz =600 ( hai góc so le trong)
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÌNH LỚP 7 TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN TIẾT 17 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phút I/TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) : Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1(0.5đ): Góc xOy có số đo là 1000 .Góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là: a. 500 b. 800 c. 1000 d. 1200 Câu 2(0.5đ) : Số điểm chung của hai đường thẳng song song là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3 (0.5đ): Nếu a  b và a// c thì : A. a // b B. b // c . C. a c D. b  c Câu 4(0.5đ) : Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, ta có thể vẽ : A. Vô số đường thẳng vuông góc với a. B. Hai đường thẳng vuông góc với a. C. Một và chỉ một đường thẳng vuông góc với a. D. ít nhất một đường thẳng vuông góc với a. Câu 5(0.5đ) : Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì số cặp góc đồng vị tạo thành là: A. 2 cặp. B. 3 cặp. C. 4 cặp. D. 5 cặp. Câu 6 (0.5đ): Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng: A. 1800 B. 1200 C. 450 D. 900 II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm): a)Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí (viết bằng kí hiệu) : “ Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. b) Cho ®o¹n th¼ng AB dµi 5 cm. VÏ ®­êng trung trùc cña ®o¹n AB . Bài 2. (3 điểm). Cho hình vẽ bên: c 1) Vì sao a//b ? A2 1 a 2) Tính số đo của góc A3 và góc A2 3 4 750 2 1 b 3 B4 Bài 3. (2 điểm). Cho hình vẽ. Biết :Ax//By và CAˆx 1200 , ACˆB 900 . Tính số đogóc CBy A x 120 y B C
  4. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 17 ĐỀ LẺ I/TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) (3điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B C C D II/ TỰ LUẬN (7 điểm) BIỂU CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM c a 1 b a 1 GT (3đ) ac và bc 1 KL a//c Vẽ hinh điền đầy đủ các kí hiệu đúng 1 b a Vì a c và b c nên a//b 1,5 Ta có: a//b nên: 0,5 2 Aˆ Bˆ 750 (hai góc so le trong) (3đ) 3 1 0,5 b ˆ ˆ 0 A3 A2 180 ( hai góc kề bù) ˆ 0 A2 115 0,5 A x 120 y B 3 z (1đ) C Vẽ tia Cz// Ax 0,25 Ta có: A· Cz C· Ax = 1200 (hai gó đồng vị) 0,25 B· Cz A· Cz A· CB 300 0,25 Vì Cz//Ax và By//Ax nên Cz//By 0,25 C· By B· Cz =300 ( hai góc so le trong)