Đề kiểm tra môn Hình lớp 7 tiết 16 (ppct) - Trường THCS Cổ Bi

docx 7 trang thienle22 4150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hình lớp 7 tiết 16 (ppct) - Trường THCS Cổ Bi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_hinh_lop_7_tiet_16_ppct_truong_thcs_co_bi.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hình lớp 7 tiết 16 (ppct) - Trường THCS Cổ Bi

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM PHẦN MA TRẬN ĐỀ TRƯỜNG THCS CỔ BI MễN: TOÁN (Phần: Hỡnh) Năm học: 2019- 2020 Tiết: 16(theo PPCT) Thời gian: 45 phỳt Cỏc mức độ cần đỏnh giỏ Vận dụng Vận dụng Tổng số Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu cơ bản ở mức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Hai gúc Số cõu 1 1 đối đỉnh Điểm 0,25 0,25 2. Hai đường Số cõu 1 1 1 3 thẳng vuụng 1 Điểm 0,25 0,25 1 gúc 3. Hai đường Số cõu 2 1 1 3 1 8 thẳng song 1 5,25 song Điểm 0,5 0,25 0,5 2,5 4. Từ vuụng Số cõu 1 1 2 gúc đến song 1,25 song Điểm 0,25 1 Số cõu 1 1 2 5. Định lớ Điểm 2 0,25 2,25 Số cõu 4 3 3 1 4 1 16 Điểm 1,0 0,75 3,5 0,25 3,5 1 10 Tổng số Tỉ lệ 10% 100% 10% 7,5% 35% 2,5% 35% %
  2. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN: TOÁN. LỚP :7 TRƯỜNG THCS CỔ BI Tiết: 16 (PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45phỳt (Khụng kể phỏt đề) Năm học: 2019 - 2020 I/TRẮC NGHIỆM (2 điểm) : Bài 1(1 điểm): Chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất rồi viết kết quả vào bài Cõu 1 : Hai đường thẳng khụng cú điểm chung gọi là hai đường thẳng: A. vuụng gúc B. cắt nhau. C. song song D. trựng nhau Cõu 2 : Nếu a  b và b  c thỡ : A. a  c B. a // c . C. a //b D. c // b Cõu 3: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, cú : A. Vụ số đường thẳng song song với a. B. Một và chỉ một đường thẳng song song với a. C. Cú ớt nhất một đường thẳng song song với a. D. Hai đường thẳng song song với a. Cõu 4 : Đường thẳng mn là trung trực của đoạn thẳng AB khi: A. mn đi qua điểm H của AB B. mn  AB C. mn  AB tại H và HA = HB D. mn // AB và HA = HB Bài 2(1điểm): Trong cỏc khẳng định sau, khẳng định nào đỳng, khẳng định nào sai ? 1. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc 2. Nếu 2 đường thẳng a,b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a // b 3.Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh 4. Gúc tạo bởi hai tia phõn giỏc của hai gúc kề bự bằng 900 II/ TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. (2 điểm): Vẽ hỡnh và viết giả thiết, kết luận ( bằng kớ hiệu) của định lớ : “ Một đường thẳng vuụng gúc với một trong hai đường thẳng song song thỡ nú cũng vuụng với đường thẳng kia”. Bài 2 (2 điểm): Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: Vẽ xã Oy 800 , lấy điểm H bất kì nằm trong xã Oy . Qua H vẽ a  Ox và b // Oy Bài 3: (3 điểm) Cho hỡnh vẽ, cho biết a // b và c  a c d A (vẽ hỡnh và viết giả thiết, kết luận) a 2 3 a) Chứng minh c b ? 1 4 b) Cho đường thẳng d cắt hai đường thẳng a và b tại A và B. 0 Cho biết À 1 115 . Tớnh số đo Bà 2 c) Gọi Ax và By lần lượt là tia phõn giỏc của cỏc À 1 và Bà 3 . B b 2 3 Chứng minh: Ax//By ? 1 4 Bài 4: (1 điểm) Cho hai gúc xã Oy và xã ,O, y, cựng tự cú cạnh Ox // O’x’ ; Oy // O’y’. Chứng minh rằng xã Oy xã ,O, y, . Hết
  3. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN: TOÁN. LỚP :7 TRƯỜNG THCS CỔ BI Tiết: 16 (PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45phỳt (Khụng kể phỏt đề) Năm học: 2019 - 2020 I/TRẮC NGHIỆM (2điểm) : Bài 1(1 điểm): Chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất rồi viết kết quả vào bài Cõu 1 : Hai đường thẳng khụng cú điểm chung gọi là hai đường thẳng: A. vuụng gúc B. song song C. cắt nhau D. trựng nhau Cõu 2 : Nếu m  n và n  p thỡ : A. n  p B. n // p . C. m // p D. m // n Cõu 3: Qua điểm M ở ngoài đường thẳng a, cú : A. Một và chỉ một đường thẳng song song với a. B. Vụ số đường thẳng song song với a. C. Cú ớt nhất một đường thẳng song song với a. D. Hai đường thẳng song song với a. Cõu 4 : Đường thẳng ab là trung trực của đoạn thẳng MN khi: A. ab đi qua điểm H của MN B. ab  MN C. ab  MN tại H và HM = HN D. ab // MN và HM = HN Bài 2(1điểm):Trong cỏc khẳng định sau, khẳng định nào đỳng, khẳng định nào sai ? 1. Nếu 2 đường thẳng a,b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a // b 2. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc 3.Gúc tạo bởi hai tia phõn giỏc của hai gúc kề bự bằng 900 4. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh II/ TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. (2 điểm): Vẽ hỡnh và viết giả thiết, kết luận (bằng kớ hiệu) của định lớ : “ Hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau”. Bài 2 (2 điểm): Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: Vẽ xã Oy = 500 ; lấy điểm K bất kì nằm trong xã Oy . Qua K vẽ m Ox; n // Oy Bài 3 (3 điểm): Xem hỡnh vẽ, cho biết a // b và c  a (vẽ hỡnh và viết giả thiết, kết luận) c d A a) Chứng minh c b ? a 2 3 b) Cho đường thẳng d cắt hai đường thẳng a và b tại 1 4 0 A và B. Cho biết À 1 100 . Tớnh số đo Bà 4 c) Gọi Ax và By lần lượt là tia phõn giỏc của cỏc à à A1 và B3 . Chứng minh: Ax //By B b 2 3 1 4 Bài 4: (1 điểm) Cho hai gúc xã Oy và xã ,O, y, cựng nhọn cú cạnh Ox // O’x’ ; Oy // O’y’. Chứng minh rằng xã Oy xã ,O, y, Hết
  4. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS CỔ BI ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 16 (PPCT) ĐỀ CHẴN Năm học 2019 - 2020 I- Phần trắc nghiệm: (2điểm) Mỗi cõu trả lời đỳng cho 0,25đ Bài 1(1 điểm): Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn C B B C Bài 2(1 điểm): 1-S 2-Đ 3-S 4-Đ II- Phần tự luận: ( 8điểm) BIỂU Bài ĐÁP ÁN ĐIỂM c a 1 b 1 (2đ) GT a//b và bC 1 KL ac 2 aaVẽ hỡnh chớnh xỏc 2 (2đ) 0,5 c d A a 2 3 1 4 y B b 2 3 3 x 1 4 (3đ) Viết gt/ kl a) Vỡ a // b (gt) và c a (gt) c b 0,5 (Quan hệ giữa tớnh vuụng gúc và song song) b) Ta cú a//b (theo cõu a)
  5. 0 Bà 2 À 1 180 ( 2 gúc trong cựng phớa) 1 0 0 0 0 Bà 2 180 À 1 = 180 - 115 = 65 1 à c) Ta cú xã AB À 1 ( vỡ tia Ax là tia phõn giỏc của A1 )(1) 2 1 à yã BA Bà 3 ( vỡ tia By là tia phõn giỏc của B3 )(2) 2 1 Vỡ a//b(gt) À 1 Bà 3 ( 2 gúc soletrong )(3) Từ (1);(2) và (3) xã AB yã BA Mà 2 gúc này ở vị trớ sole trong Nờn Ax//By 4 Vẽ hỡnh , chứng minh được xã Oy xã ,O, y, 1 (1đ) aa
  6. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS CỔ BI ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 16 (PPCT) ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 16 (PPCT) ĐỀ LẺ Năm học 2019 - 2020 I- Phần trắc nghiệm: (2điểm) Mỗi cõu trả lời đỳng cho 0,5đ Bài 1(1 điểm): Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn B C A C Bài 2(1 điểm): 1-Đ 2-S 3-Đ 4-S II- Phần tự luận: ( 8điểm) BIỂU BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM c a 1 1 b (2đ) GT: a  c và b  c KL: a // b 1 2 Vẽa hỡnh chớnh xỏc 2 (2đ) c d A a 2 3 1 4 y 0,5 B 3 b 2 3 4 (2đ) x 1 -Viết gt/kl a) Vỡ a // b (gt) và c a (gt) c b 0,5 (Quan hệ giữa tớnh vuụng gúc và song song) b) Ta cú a//b (theo cõu a) 0 Bà 2 À 1 180 ( 2 gúc trong cựng phớa) 1,0 0 0 Bà 2 80 ; Bà 4 Bà 2 =80 (2 gúc đối đỉnh)
  7. 1 à c) Ta cú xã AB À 1 ( vỡ tia Ax là tia phõn giỏc của A1 )(1) 2 1 1 à yã BA Bà 3 ( vỡ tia By là tia phõn giỏc của B3 )(2) 2 Vỡ a//b(gt) À 1 Bà 3 ( 2 gúc soletrong )(3) Từ (1);(2) và (3) xã AB yã BA Mà 2 gúc này ở vị trớ sole trong Nờn Ax//By 4 Vẽ hỡnh , chứng minh được xã Oy xã ,O, y, 1 (1đ) a NGƯỜI RA ĐỀ NHểM TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT .