Đề kiểm tra môn Giáo dục công dân lớp 9 (Đề 1) - Trường THCS Đặng Xá

doc 6 trang thienle22 6680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Giáo dục công dân lớp 9 (Đề 1) - Trường THCS Đặng Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_giao_duc_cong_dan_lop_9_de_1_truong_thcs_dan.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Giáo dục công dân lớp 9 (Đề 1) - Trường THCS Đặng Xá

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP: 9 Thời gian: 60 phút Mã đề 001 Năm học 2019 – 2020 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng chủ đề cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 : Nhận biết được Hiểu hành vi vi phạm Xử lí tình Tự giác Vi phạm pháp thế nào là vi và trách nhiệm pháp lí huống trong chấp hành luật và trách phạm pháp luật của hành vi vi phạm cuộc sống pháp luật nhiệm pháp lí và trách nhiệm của nhà của công dân pháp lí nước. Số câu : 6 câu 4 câu 1 câu 1 câu 12 câu Số điểm - tỉ lệ 1,5 đ 1 đ 0,25 đ 0,25 đ 3 đ = 15 % = 10 % = 2,5 % = 2,5 % = 30 % Chủ đề 2 : Nắm được khái Có cách giải thích hợp Xử lí tình Quyền và niệm hôn nhân, lí trong tình huống cụ huống nghĩa vụ của các quy định của thể công dân trong pháp luật hôn nhân Số câu : 6 câu 2 câu 2 câu 10 câu Số điểm - tỉ lệ 1,5 đ = 15% 0,5 đ = 5 % 0,5 đ = 5 % 2,5 đ =25 % Chủ đề 3 : Nắm được nội Hiểu những việc cần Xử lí tình Đồng tình, Bảo vệ hòa dung khái niệm. làm để bảo vệ hòa bình huống ủng hộ bình. Trách nhiệm bảo và xây dựng tình hữu việc làm Tình hữu nghị vệ hòa bình, xây nghị đúng, phê giữa các dân dựng tình hữu phán việc tộc trên thế nghị của công làm sai giới. dân Số câu : 6 câu 2 câu 2 câu 2 câu 12 câu Số điểm - tỉ lệ 1,5 đ = 15 % 0,5 đ = 5 % 0,5 đ 0,5 đ 3 đ = 5 % = 5 % = 30 % Chủ đề 4 : Nhận biết các Hiểu được các quan Xử lí tình Vận dụng Năng động, biểu hiện của niệm khác nhau huống đưa ra sáng tạo năng động, sáng cách xử lí tạo tình huống hợp lí Số câu : 2 câu 2 câu 1 câu 1 câu 6 câu Số điểm - tỉ lệ 0,5 đ = 5 % 0,5 đ = 5 % 0,25 đ 0,25 đ 1,5 đ = 2,5 % = 2,5 % = 15 % Tổng số câu: 20 câu 10 câu 6 câu 4 câu 40 câu Tổng số điểm: 5 đ = 50 % 2,5 đ = 25 % 1,5 đ = 15 % 1 đ = 10 10 đ = Số điểm - tỉ lệ % 100 %
  2. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP: 9 Thời gian: 60 phút Mã đề 001 Năm học 2019 – 2020 Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Gìn giữ cuộc sống xã hội bình yên, dùng thương lượng, đàm phán để giải quyết mọi mâu thuẫn, xung đột giữa các dân tộc, tôn giáo và quốc gia được gọi là: A. bảo vệ đất nước B. hoạt động chính trị C. Bảo vệ hòa bình D. hoạt động ngoại giao Câu 2: Việc làm nào dưới đây góp phần bảo vệ hòa bình cho nhân loại? A. Kích động, chia rẽ các dân tộc, tôn giáo B. Gây chiến tranh, khủng bố ở nhiều nơi trên thế giới C. Thiết lập quan hệ hợp tác, hữu nghị giũa các dân tộc D. Hạn chế quan hệ với các nước khác để tránh xảy ra xung đột. Câu 3: Xu thế chung của thế giới hiện nay là: A. chạy đua vũ trang B. đối đầu thay đối thoại C. chiến tranh bằng vũ khí hạt nhân D. hòa bình, ổn định và hợp tác quốc tế. Câu 4: Bảo vệ hòa bình là trách nhiệm của: A. tất cả các quốc gia trên thế giới B. những nước đang phát triển C.những nước đang có chiến tranh D. chỉ những nước lớn Câu 5: Bảo vệ hòa bình bằng cách dùng: A. uy lực để giải quết mâu thuẫn B. quân sự để giải quyết mâu thuẫn C. sức mạnh để giải quyết mâu thuẫn D. thương lượng để giải quyết mâu thuẫn Câu 6: Để thể hiện lòng yêu hòa bình trong cuộc sống hàng ngày, em không chấp nhận việc làm nào dưới đây? A. Khoan dung với mọi người xung quanh. B. Tôn trọng sẵn sàng giúp đỡ bạn bè quốc tế. C. Không chơi với người khác tôn giáo với mình. D. Giải quyết mâu thuẫn cá nhân bằng thương lượng. Câu 7:Ý kiến nào dưới đây đúng khi giải quyết mâu thuẫn, xung đột? A. Mâu thuẫn nào cũng có thể thương lượng, giải quyết. B. Để tránh xung đột, không nên chơi với nhiều bạn. C. Mọi mâu thuẫn đều được hóa giải bằng bạo lực. D. Khi có mâu thuẫn cần giải quyết đấu tranh đến cùng. Câu 8: Là người yêu hòa bình, em sẽ ứng xử như thế nào khi thấy các bạn cãi nhau? A. Đứng ngoài cổ vũ bên mạnh hơn. B. Tham gia đánh cãi nhau để bênh vực lẽ phải. C. Tránh đi không tham gia vào các cuộc cãi nhau, đánh nhau đó. D. Can ngăn một cách khôn khéo để giúp các bạn hòa giải. Câu 9: Sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên nguyên tắc bình đẳng, tự nguyện, được nhà nước thừa nhận, nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hòa thuận, hạnh phúc được gọi là: A Hôn nhân B. Thành hôn C. Vu quy D. Kết hợp Câu 10: Cơ sở của hôn nhân là: A. Tiền bạc B. Tình yêu chân chính C. Pháp luật D. Kế hoạch hóa gia đình Câu 11: Theo quy định của pháp luật thì nam giới từ bao nhiêu tuổi trở lên mới được kết hôn? A.Từ 18 tuổi B.Từ 19 tuổi C. Từ 17 tuổi D.Từ 20 tuổi Câu 12: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân nước ta?
  3. A.Cha mẹ đặt đâu, con ngồi đấy B. Một vợ một chồng C.Tự nguyên, tiến bộ D. Vợ chồng bình đẳng Câu 13: Vợ chồng đã li hôn, muốn kết hôn lại với nhau thì: A.Không phải đăng kí kết hôn B. Phải đăng kí kết hôn C.Phải tổ chức đám cưới lại D. Phải được sự đồng ý của các con Câu 14: Nam nữ không đăng kí kết hôn mà chung sống với nhau như vợ chồng thì: A.Vẫn được pháp luật công nhận là vợ chồng B.Vẫn được coi là vợ chồng và được pháp luật bảo vệ C.Không được pháp luật công nhận là vợ chồng D.Sẽ được đặt ra ngoài vòng pháp luật. Câu 15: Đối với những công dân Việt Nam đang sinh sống tại Việt Nam thì việc đăng kí kết hôn sẽ được tiến hành tại: A.Tòa án nhân dân các huyên, thành phố B.Viện kiểm sát nhân dân các huyên, thành phố C.Cơ quan công an nơi cư trú của một trong hai bên kết hôn D.Uỷ ban nhân dân xã phường, thị trấn của một trong hai bên kết hôn. Câu 16: Đối với những công dân Việt Nam đang sinh sống, làm việc tại nước ngoài thì việc đăng kí kết hôn sẽ được tiến hành tại: A.Cục hải quan hoặc bộ ngoại giao B.Tòa án của nước mà công dân đó đang sinh sống, công tác C.Cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại D.Cơ quan đại diện ngoại giao của nước đó Câu 17: Vi phạm kỉ luật là cơ sở để xác định: A. Trách nhiệm tội phạm B. Tội phạm C. Trách nhiệm pháp lí D. Tội danh Câu 18: Vi phạm hình sự là những hành vi: A. Nguy hiểm cho xã hội B. Cực kì nguy hiểm C. Đặc biệt nguy hiểm D. Rất nguy hiểm Câu 19: Nguyễn Văn C bị bắt về tội vu khống và tội làm nhục người khác. Trong trường hợp này, Nguyễn Văn C sẽ phải chịu: A.Trách nhiệm dân sự B. Trách nhiệm hình sự C.Trách nhiệm kỉ luật D. Trách nhiệm hành chính Câu 20: Những hành vi xâm hại các quy tắc quản lí nhà nước mà không phải là tội phạm được gọi là vi phạm: A.Kỉ luật B. Pháp luật hành chính C. Pháp luật dân sự D. Pháp luật hình sự Câu 21: Những hành vi trái với những quy định, quy tắc , quy chế của cơ quan, xí nghiệp, trường học được gọi là vi phạm: A. Pháp luật hình sự B. Pháp luật hành chính C.Pháp luật dân sự D. Kỉ luật Câu 22: Trách nhiệm của người phạm tội phải chịu hình phạt và các biện pháp tư pháp được quy định trong bộ luật hình sự, nhằm tước bỏ hoặc hạn chế quyền và lợi ích của người phạm tội được gọi là: A. Trách nhiệm hành chính B. Trách nhiệm kỉ luật C.Trách nhiệm hình sự D. Trách nhiệm dân sự Câu 23: Đối tượng phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm là những người A. Đủ từ 14 tuổi trở lên B.Đủ từ 15 tuổi trở lên C. Đủ từ 16 tuổi trở lên D.Đủ từ 18 tuổi trở lên
  4. Câu 24: Cơ quan nào sau đây có quyền áp dụng trách nhiệm hình sự đối với người có hành vi phạm tội A. Viện kiểm sát B. Công an C. Cảnh sát hình sự D. Tòa án Câu 25: Lê Thị H đã lừa bán hai phụ nữ và một trẻ em qua bên kia biên giới. Trong trường hợp này, Lê Thị H đã vi phạm: A. Pháp luật hình sự B. Pháp luật hành chính C.Pháp luật dân sự D. Kỉ luật Câu 26: Đối tượng phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra là những người: A. Đủ từ 14 tuổi trở lên B.Đủ từ 15 tuổi trở lên C. Đủ từ 16 tuổi trở lên D.Đủ từ 18 tuổi trở lên Câu 27:Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm pháp luật dân sự phải chịu các biện pháp nhằm khôi phục lại tình trạng ban đầu của các quyền dân sự bị vi phạm, được gọi là: A. Trách nhiệm hành chính B. Trách nhiệm kỉ luật C.Trách nhiệm hình sự D. Trách nhiệm dân sự Câu 28: Những hình phạt nghiêm khắc nhất được áp dụng cho các hành vi vi phạm pháp luật được quy định rõ trong bộ luật nào? A. Hiến pháp B. Bộ luật dân sự C.Bộ luật hình sự D. Bộ luật tố tụng hình sự Câu 29: Luôn say mê nghiên cứu tìm tòi để tìm ra cái mới, cách giải quyết mới là biểu hiện của người: A. tự tin B. sáng tạo C. dũng cảm D. kiên trì Câu 30: Câu nào nói về tính năng động sáng tạo? A. Mồm miệng đỡ chân tay B. Năng nhặt chặt bị C. Dễ làm, khó bỏ D. Cái khó ló cái khôn Câu 31: Ý kiến nào dưới đây đúng khi nói về năng động, sáng tạo: A. Học sinh nhỏ tuổi chưa thể sáng tạo được B. Năng động, sáng tạo là phẩm chất riêng của những thiên tài C. Khó có kết quả cao trong học tập nếu không năng động sáng tạo. D. Trong học tập chỉ cần chăm chỉ là đủ, không nhất thiết phải hoạt bát Câu 32: Năng động, sáng tạo trong học tập được biểu hiện khi: A. chỉ học bài khi bố mẹ nhắc nhở B. lười suy nghĩ khi gặp bài khó C. thực hiện đúng nội quy nhà trường để khỏi bị phạt D. tự lập kế hoạch học tập và rèn luyện của bản thân trong mỗi năm học. Câu 33: Trường hợp nào dước đây thể hiện sự năng động? A. Bạn Q học Tiếng Anh trong giờ Văn B. Bạn M chép bài của bạn trong giờ kiểm tra. C. Bạn T luôn tìm những cách giải mới cho một bài Toán D. Bạn P trốn học để đi làm thêm kiếm tiền Câu 34: Trong giờ học môn Công nghệ, cô giáo phân công mỗi nhóm lắp một bảng điện dân dụng. Bạn T nhóm em đưa ra sáng kiến, mỗi bạn trong nhóm đóng tiền thuê người làm để được điểm cao. Các bạn nhất trí và khen T sáng tạo. Là người hiểu về sự sáng tạo, em sẽ làm gì? A. Nhất trí với ý kiến của T và các bạn để cùng thực hiện. B. Vận động các bạn không làm theo ý kiến của T và đề nghị T rời khỏi nhóm C. Xin cô chuyển sang nhóm khác vì không đồng tình với việc làm của T và các bạn D. Thuyết phục các bạn tự làm để có kinh nghiệm. Câu 35: Hành vi nào dưới đây không thể hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới? A. Tổ chức giao lưu với học sinh nước ngoài
  5. B. Kì thị tôn giáo, phân biệt chủng tộc C. Tôn trọng nền văn hóa của các dân tộc D. Tham gia cuộc thi viết thư UPU do nhà trường phát động Câu 36: Tăng cường tình hữu nghị giữa các dân tộc không nhằm mục đích? A. Thêm bạn bớt thù B. để các nước lớn sắp xếp lại trật tự thế giới C. cùng ngăn chặn chiến tranh, bảo vệ hòa bình D. tạo điều kiện để các nước cùng hợp tác, phát triển kinh tế. Câu 37: Trên đường đi học về, em cùng bạn H nhìn thấy một nhóm người đang chéo kéo du khách nước ngoài, H vội kéo em đi nhanh để tránh phiền phức. Trong trường hợp đó, em sẽ: A. đồng tình với việc làm của H B. cùng H tìm cách giúp đỡ du khách nước ngoài C. đi nhanh về nhà, kể với bố mẹ việc mình vừa chứng kiến. D. mắng nhóm người kia và yêu cầu họ dừng việc làm đó lại. Câu 38: Trường em tổ chức ngày hội nói Tiếng Anh, giao lưu với các bạn học sinh người nước ngoài. Nhằm thể hiện tình hữu nghị với bạn bè, em sẽ làm gì trong buổi giao lưu đó? A. Niềm nở, vui vẻ giao tiếp với các bạn nước ngoài B. Đứng ngoài quan sát để dễ học hỏi kinh nghiệm hay của họ. C. Cố gắng bắt chước điệu bộ, cử chỉ của các bạn người nước ngoài. D. Ở nhà không tham gia vì không biết nói gì với các bạn người nước ngoài. Câu 39: Ý nghĩa của quan hệ hữu nghị giũa các dân tộc trên thế giới đối với sự phát triển của mỗi nước và của toàn nhân loại là gì? A. Tạo điều kiện để các nước cùng hợp tác phát triển về nhiều mặt. B. Các nước nhỏ tranh thủ sự giúp đỡ, viện trợ của các nước lớn. C. Gây mâu thuẫn, căng thẳng dẫ đến nguy cơ chiến tranh. D. Các nước lớn can thiệp vào công việc nội bộ của các nước nhỏ. Câu 40 : P 15 tuổi chơi với một nhóm bạn xấu, có hôm P cùng nhóm bạn này lấy trộm xe máy của hàng xóm. Hành vi của P: A. Vi phạm luật dân sự B. Không chịu trách nhiệm pháp lí vì không đủ tuổi C. Vi phạm pháp luật hành chính và pháp luật hình sự D Không bị coi là vi phạm pháp luật vì đang là học sinh.
  6. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP: 9 Thời gian: 60 phút Mã đề 001 Năm học 2019 – 2020 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C D A D C A D A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A B C D D C A B B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D C C D A C D C D C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C D C D B B B A A A II: Biểu điểm - Mỗi câu khoanh đúng: 0,25 đ - Nếu khoanh vào 2 đáp án : không cho điểm